Professional Documents
Culture Documents
STT Mã lớp Mã định danh Bộ GD&ĐT (trên CSDL ngành)
STT Mã lớp Mã định danh Bộ GD&ĐT (trên CSDL ngành)
051175002963
051208002117
051208003532
051208013905
051308012939
051308013181
051208001108
051208007469
051208013215
051208010195
051208000694
051208010967
051208009737
051208002564
051308009240
051184003275
051208012204
040208001427
051308008109
051308007870
051308007144
051308002618
051208009935
051208006610
051308004186
051208008605
051208004722
051308001548
051208005270
051208003091
051308007688
051308011357
051308002187
051186012743
051208012237
051208005167
051208000191
051208006621
051308008692
051308004036
051208012071
STT Tên cột
1 STT
2 Mã lớp
Mã định danh Bộ
3 GD&ĐT (trên CSDL
ngành)
4 Ngày sinh
5 Giới tính
6 Dân tộc
7 Quốc tịch
8 Tỉnh
9 Huyện
10 Xã
11 Họ tên cha
13 Họ tên mẹ
14 Năm sinh mẹ
15 Số ĐDCN
Hướng dẫn nhập Ghi chú
Thông tin khai báo trên hệ thống Không được phép sửa
Thông tin khai báo trên hệ thống Không được phép sửa
Thông tin khai báo trên hệ thống Không được phép sửa
Nhập theo ngày sinh ghi trong giấy khai sinh, theo đúng định dạng ngày/tháng/năm
Không được phép sửa
Ví dụ: 25/05/2010
Dựa vào quy ước danh mục theo sheet GIOI_TINH (Cột Tên trường dữ liệu)
- Chỉ nhận các giá trị Nữ hoặc Nam (không phân biệt chữ hoa chữ thường) Không được phép sửa
- Các giá trị khác danh mục nhập hoặc copy vào excel sẽ báo lỗi
Dựa vào quy ước danh mục theo sheet DAN_TOC
- Nhập đúng tên đã định nghĩa trong cột "Tên trường dữ liệu" và khớp với dân tộc đã ghi trong giấy
khai sinh Không được phép sửa
Ví dụ: Học sinh dân tộc Kinh nhập là Kinh
- Các giá trị khác danh mục nhập hoặc copy vào excel sẽ báo lỗi
Dựa vào quy ước danh mục theo sheet QUOC_TICH Không được phép sửa
Nhập theo năm sinh trong giấy khai sinh Không được phép sửa
Nhập theo năm sinh trong giấy khai sinh Không được phép sửa