You are on page 1of 13

Time left:0 h 43 min. 54 sec.

Question 1/60
Bệnh hemophilie A (Ưa chảy máu A) là bệnh chảy máu do thiếu yếu tố
V
VII
VIII
IX

Question 2/60
Suy hô hấp là:
Rối loạn viêm mạn tính các đường dẫn khí
Một khái niệm khác
Bộ máy hô hấp không đáp ứng được nhu cầu oxy cho cơ thể
Sự gia tăng kích thước bất thường, liên tục, không hồi phục của phế nang

Question 3/60
Hen dẫn đến tử vong
Có thể phòng tránh được
Bao gồm tất cả các yếu tố còn lại
Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong các bệnh hô hấp trên toàn thế giới
Là điều tất yếu

Question 4/60
Dựa vào mô hình « bẫy khí » bên dưới, người bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính sẽ có triệu
chứng khó thở với đặc tính nào sau đây ?
Thì hít vào
Cả 2 thì
Thì thở ra ++++
Một mô hình khác

Question 5/60
Bệnh sinh của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Giảm lipid máu
Phù
Giảm albumin máu
Tiểu protein

Question 6/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hoá
pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓

Question 7/60
Cơ chế bệnh sinh của hội chứng tiêu chảy có thể do :
Có thể liên quan đến các yếu tố này
Tiêu chảy thẩm thấu
Tiêu chảy do tăng tiết dịch
Tiêu chảy liên quan đến nhu động ruột
37
Question 8/60
Trong tình trạng toan chuyển hóa, cứ mỗi mEq/L HCO3– giảm, sự thay đổi pCO2 sẽ là:
Giảm 1,2 mmHg (Đáp án)
Tăng 2 mmHg
Tăng 1,2 mmHg
Giảm 2 mmHg

Question 9/60
Thiếu yếu tô IF ( intrinsic factor) thường do
Rối loạn hấp thu đoạn hồi manh tràng
Rối loạn hấp thu đoạn tá tràng
Thiếu dinh dưỡng
Hậu quả việc cắt 2/3 dạ dày+++

Question 10/60
Khởi động đường dây đông máu ngoại sinh bắt đầu bằng yếu tố
VII
XI
XII
V
38
Question 11/60
Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ pH thấp nhất
Máu tĩnh mạch
Dịch kẽ
Nội bào( đăp án)
Máu động mạch

Question 12/60
Hậu quả của tăng natri máu: ????
Nước từ nội bào đi ra ngoại bào
Phù não
Nước từ ngoại bào đi vào nội bào
Ứ nước nội bào và ngoại bào
4
Question 13/60
Vị trí tác động của axít béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng viêm
là:
Thụ thể insulin (IR)( đáp án)
Thụ thể toll-like (TLR)(đáp án này nè)
Thụ thể scavenger (SR-B1)
Thụ thể với LDL (LDL-R)
37
Question 14/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI
Kích thước lỗ lọc của màng lọc cầu thận nhỏ hơn bình thường
Mất điện tích âm ở mao mạch cầu thận
Hồng cầu thoát khỏi mao mạch cầu thận
Tăng sinh tế bào ở cầu thận
17
Question 15/60
Thiếu 𝛼1-antiytripsin gây ra hậu quả gì
Xơ, tổn thương phế nang
Tràn dịch phổi
Tăng nguy cơ gây khí phế thủng
Co thắt cơ trơn tiểu phế quản( đáp án)
52
Question 16/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi( đáp án)
37
Question 17/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Giảm GFR
Tiểu protein >3,5g/24 giờ( đáp án)
Ứ nước, muối
Tiểu máu
20
Question 18/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Kích hoạt bổ thể
Liên cầu khuẩn xâm nhập vào cầu thận gây viêm
Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại màng đáy cầu thận
Hình thành phức hợp miễn dịch tại cầu thận

19/60
Tái cấu trúc cơ tim trong trường hợp tăng áp suất buồng thất kéo dài
Phì đại đồng tâm
Tăng áp suất thành
Xơ hóa van tim
Phì đại lệch tâm

Question 20/60
Phát biểu nào dưới đây về chi phối của hệ thần kinh (TK) thực vật đối với hệ hô hấp là
đúng?
Kích thích TK giao cảm gây co phế quản
Kích thích TK phó giao cảm gây xẹp phế nang( đáp án)
Kích thích TK phó giao cảm gây giãn tiểu phế quản
Kích thích TK giao cảm gây co khí quản

Question 21/60
Đặc tính của tiêu chảy cấp tính:
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần
Nguyên nhân chỉ do nhiễm trùng
Biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần và biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải

Question 22/60
Sỏi thận thường gặp nhất là loại:
Sỏi cystin
Sỏi acid uric
Sỏi canxi oxalat, canxi phosphat
Sỏi MgNH4PO4

Question 23/60
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi
Sự kết hợp của hen phế quản và khí phế thủng
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng( đáp án)
Sự kết hợp của hen phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi

Question 24/60
Tác nhân gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABO
C3a và C5b
C3a và C5a
C3b và C5a
Phức hợp KN-KT( đáp án)
Question 25/60
Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm chuyển hóa:
Tiêu chảy
Nôn ói( đáp án)
Mất nước qua mồ hôi
Sốt

Question 26/60
Thiếu Vit C sẽ dẫn đến bệnh lý xuất huyết do :
Rối loạn các yếu tố đông máu
Tiểu cầu
Không ảnh hương các yếu tố trên
Thành mạch ( đáp án)
Question 27/60
Trong viêm cầu thận cấp, hồng cầu ra nước tiểu có đặc điểm sau, chọn câu SAI:
Kích thước lớn( đáp án)
Nhược sắc
Méo mó
Vỡ thành mảnh

Question 28/60
Bệnh sinh của hen phế quản bắt nguồn từ yếu tố nào sau đây ?
Đại thực bào
Bạch cầu đa nhân trung tính
Tế bào mast
Bạch cầu ưa acid
41
Question 29/60
Trong loét dạ dầy có liên quan Helicobacter Pylori, bệnh loét này có đặc điểm gì sau đây:
Có thể trị khỏi hẳn
Phải dùng kháng sinh điều trị bên cạnh những thuốc khác.
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Bệnh loét dạ dầy có thể lây
25
Question 30/60
Trường hợp nào là mất nước nội bào:
Cường vỏ thượng thận( đáp án)
Bệnh Addison
Rửa dạ dày bằng dịch nhược trương
Sử sụng thuốc lợi tiểu lâu ngày
22
Question 31/60
Vai trò của NSAIDS trong cơ chế bệnh sinh loét dạ dầy gây mất cân bằng theo hướng nào?
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
Không xác định được
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
39
Question 32/60
Khi nồng độ carbonic máu cao kích thích trung tâm hô hấp, hệ quả nào sau đây đúng ?
Giảm biên độ, tăng tần số
Tăng biên độ, giảm tần số
Tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ
Giảm biên độ, tăng tần số; tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ
22
Question 33/60
Hiện tại ở Việt Nam, xét nghiệm nào đánh giá rối loạn đông máu do thành mạch
Không có xét ngiêm chuyên biệt để đánh giá
TCK
TQ
Dấu hiệu dây thắt (Lacet)
55
Question 34/60
Trường hợp nào là thừa nước nội bào:
Đái tháo nhạt
Bệnh Addison( đáp án)
Viêm phúc mạc
Viêm tụy cấp
38
Question 35/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm hô hấp
pH ↑, HCO3–↓, pCO2 ↓( đáp án)
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓

Question 36/60
Khí phế thủng là một bệnh lý gây rối loạn giai đoạn khuếch tán do:
Giảm diện tích khuếch tán do giảm tưới máu phế nang
Tăng diện tích khuếch tán do tăng thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm diện tích phế nang
56
Question 37/60
HC hình lưỡi liềm, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Hemoglobin
Màng HC
Heme
39
Question 38/60
Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Huyết khối, tắc mạch
Tăng Ca++ máu( đáp án)
Thiếu máu
Nhiễm trùng

Question 39/60
Xét nghiêm nào đánh giá rối loạn đường dây đông máu nội sinh
TS
TCK
TC
TQ
7
Question 40/60
Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây:
Hội chứng Cushing
Sử dụng lợi tiểu Thiazid
Hội chứng tiết ADH không thích hợp
Đa u tủy
38
Question 41/60
Người ta sử dụng thuốc Aspirin pH8 trong việc ngừa đông máu do Aspirin pH8 có tác dụng
ngăn ngừa quá trình tổng hợp
ADP
Thromboxan A2
Thromboxan A1
Ca++

Question 42/60
HC hình cầu, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Hemoglobin
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Màng HC
Máu bị nhiễm trùng

Question 43/60
Ngưỡng PaO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi :
<100 mmHg
<60 mmHg (đáp án)
<80 mmHg
<40 mmHg

Question 44/60
Chất nào sau đây làm giảm đề kháng insulin và nồng độ tăng cao trong mô mỡ bệnh lý:q
Resistin
TNF-α
Adiponectin
Leptin

Question 45/60
Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là gì?
Thân nhiệt cao hơn điểm định nhiệt( đáp án)
Một điều kiện thân nhiệt khác
Thân nhiệt thấp hơn điểm định nhiệt(“
Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt
7
Question 46/60
Giá trị xét nghiệm MCHC 360g/L ( bình thường giá trị MCHC: 310 – 350 g/L)
Bệnh nhân thiếu máu HC đẳng sắc.
Không thể đánh giá bệnh lý HC.
Bệnh nhân thiếu máu HC nhược sắc.
Bệnh nhân thiếu máu HC ưu sắc.( đáp án)
38
Question 47/60
Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Bệnh cầu thận nguyên phát
Nhiễm trùng
Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture
Bệnh vi mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường( đáp án)
22
Question 48/60
Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dầy theo hướng
nào….CHỌN CÂU SAI
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá hủy( đáp án)
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy

Question 49/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi( đáp án)
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
37
Question 50/60
Đặc tính của tiêu chảy thẩm thấu:
Hậu quả lôi kéo nước vào lòng ruột
Ruột giảm hấp thu vì lý do nào đó
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu được trong ruột non

Question 51/60
Trong công thức máu để đánh giá kích thước Hồng cầu thường dựa vào thông số
MCHC
MCV dap an
MCH
Hct
56
Question 52/60
Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20mmHg, HCO3– sẽ diễn tiến thế nào để
bù trừ đủ
Giảm 2 mEq
Tăng 1 mEq
Tăng 2 mEq dap an
Giảm 1 mEq
22
Question 53/60
Trong hội chứng thận hư, yếu tố nào sau đây gia tăng trong máu:
Globulin miễn dịch, bổ thể
Fibrinogen, protein C, Von Ưillebrand. Dap an
Antithrombin III
Transferrin

Question 54/60
Yếu tố khởi phát sự tạo nhân sỏi đồng nhất:
Sự có mặt của nhân sỏi tương tự được tạo thành từ trước
Sự tạo thành đám tinh thể ổn định
Nước tiểu quá bão hòa với calci oxalat
Sự tạo thành đám tinh thể còn phân tán

Question 55/60
Nguyên nhân thường gặp của hội chứng thận hư:
Bệnh hệ thống
Nhiễm trùng
Bệnh cầu thận nguyên phát
Bệnh di truyền và chuyển hóa
40
Question 56/60
Rối loạn chuyển hóa trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Tăng áp suất keo huyết tương( đáp án)
Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2 da
Tăng LDL-C máu
Tăng triglycerid máu
25
Question 57/60
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG gặp ở bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính?
Dịch nhầy trong
Co thắt cơ trơn phế quản
Ứ khí phế nang
Khó thở

Question 58/60
Stress là một yếu tố nguy cơ gây loét dạ dầy do nó làm:
Giảm khả năng phá hủy dạ dầy
Giảm khả năng bảo vệ dạ dầy (đáp án đề cũ là giảm yếu tố bảo vệ)
Không liên quan gì
Vừa tăng bảo vệ vừa tăng phá hủy
14
Question 59/60
Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp lipoprotein:
Hội chứng thận hư
Hội chứng Cúhing
Bệnh gan mạn tính. Dap an
Suy giáp
22
Question 60/60
Rối loạn lipid máu nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp nhất:
Tăng chylomicron máu di truyền dap an
Rối loạn beta-lipoprotein máu di truyền
Tăng lipoprotein(a) đơn độc
Tăng cholesterol máu di truyền

You might also like