Professional Documents
Culture Documents
Câu 17: Phân loại quá mẫn theo Gel và Coombs. Chọn câu sai:
A. Type II: Phản ứng quá mẫn do kháng thể độc tế bào
B. Type IV: Phản ứng quá mẫn qua kháng thể
C. Type III: Phản ứng quá mẫn do phức hợp
D. Type I: Phản ứng phản vệ và atopy
Câu 18: Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên:
A. Chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
B. Chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
C. Chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hóa
D. Ngay cả khi kháng nguyên chưa xử lý
Câu 19: Đặc tính của kháng nguyên:
A. Tính sinh miễn dịch
B. Tính đặc hiệu
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 20: Cận lâm sàng trong bệnh lý nhiễm toan hô hấp
A. [HCO3-] tăng, [H+] tăng, pH giảm, PCO2 tăng
B. [HCO3-] giảm, [H+] tăng, pH giảm, PCO2 giảm
C. PCO2 tăng, [H+] tăng, pH giảm, [HCO3-] giảm
D. PCO2 giảm, [H+] giảm, pH tăng, [HCO3-] giảm
Câu 21: Thành phần chính tạo nên áp lực keo của máu là:
A. Apha-globulin
B. Albumin
C. Beta-globulin
D. Gamma-globulin
Câu 22: Trường hợp nào sau đây tủy sinh tăng tạo hồng cầu?
Câu 24. Đặc điểm của đáp ứng miễn dịch thì 2
A. Chậm hơn, mạnh hơn
B. Chậm hơn, yếu hơn
C. Nhanh hơn, mạnh hơn
D. Nhanh hơn, yếu hơn
Câu 25. Các yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày, ngoại trừ:
A. Prostagladin
B. Ion bicarbonate
C. Dịch nhầy
D. Pepsin
Câu 26. Loại kháng thể nào sau đây trong cấu trúc có 2 chuỗi nặng epsilon
A. IgM
B. IgE
C. IgA
D. IgG
Câu 53. Kháng thể tham gia quá mẫn type 1 (dị ứng, sốc phản vệ)
A. IgM, IgD
B. IgG
C. IgE, IgG
D. IgG, IgM
Câu 54. Yếu tố có tác dụng bảo vệ thành mạch trong xơ vữa động mạch là
A. Chylomicron
B. LDL
C. HDL
D. Triglycerid
Câu 55. CLS sau đây [HCO3-] giảm, [H+] tăng, pH giảm, PCO2 giảm gặp trong dạng rối loạn toan kiềm
nào
A. Kiềm chuyển hóa
B. Toan chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp
Câu 56. CLS sau đây [HCO3-] giảm, [H+] giảm, pH tăng, PCO2 giảm gặp trong dạng rối loạn toan kiềm
nào
A. Kiềm chuyển hóa
B. Toan chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Kiềm hô hấp
Câu 57. Tính đặc hiệu của kháng nguyên là
A. Khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng thể
B. Kích hoạt tế bào lympho T tham gia đáp ứng miễn dịch
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 58. Cơ quan lympho trung ương
A. Bao gồm hạch bạch huyết và lách
B. Có trong hệ thống miễn dịch da và hệ thống miễn dịch niêm mạc
C. Còn được gọi là cơ quan lympho thứ cấp
D. Bao gồm tủy xương và tuyến ức
Câu 59. Trong hội chứng kém hấp thu, biểu hiện vọp bẻ, yếu cơ là do
A. Kém hấp thu mỡ
B. Mất nhiều kali
C. Giảm hấp thu vitamin D và canxi
D. Thiếu vitamin B12, sắt
Câu 60. Nguyên nhân của phù nề trong viêm là
A. Do sự tăng tính thấm thành mạch
B. Do xung huyết
C. Do tăng chuyển hóa
D. Do sự ứ đọng acid lactic
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
ĐỀ 2
1. Trong cơ chế gây sốt sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra:
a. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
b. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
c. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
d. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
2. Chức năng của giai đoạn thông khí:
a. Tế bào sử dụng O2 để chuyển hóa các chất tạo ATP và CO2
b. Đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế nang và môi trường ngoài
c. Quá trình đưa O2 từ phế nang đến các tế bào và đem CO2 từ tế bào đến phế nang theo chiều ngược lại
d. Sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế nang và mao mạch phổi
3. Hapten là
a. Là một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten có khả năng kích thích cơ thể sinh kháng thể chống
hapten, nhưng lại không kếp hợp được với kháng thể đó
b. Một loại kháng nguyên đặc biệt, có thể phản ứng với nhiều loài kháng thể khác nhau
c. Là một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten không có khả năng kích thích cơ thể sinh kháng thể
chống hapten
d. Có thể trở nên có tính sinh miễn dịch nếu được phân cắt bằng các enzym thích hợp
4. Cơ quan lympho trung ương, chọn câu sai:
a. Bao gồm tủy xương và tuyến ức
b. Là nơi mà tế bào lympho lần đầu tiên thể hiện thụ thể kháng nguyên và trưởng thành về mặt chức
năng
c. Có trong hệ thống miễn dịch da và hệ thống miễn dịch niêm mạc
d. Còn được gọi là cơ quan lympho sơ cấp
5. Bản chất của kháng thể:
a. Globulin
b. Lipoprotein
c. Albumin
d. Glycoprotein
6. Cơ quan lympho ngoại biên
a. Có trong tủy xương và tuyến ức
b. Còn được gọi là cơ quan lympho sơ cấp
c. Là nơi mà tế bào lympho lần đầu tiên thể hiện thụ thể kháng nguyên và trưởng thành về mặt chức
năng
d. Có trong hạch bạch huyết, lách
7. Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất
a. IgM
b. IgD
c. IgA
d. IgG
8. Rối loạn chuyển hóa chức năng trong sốt:
a. Khi nhiệt độ tăng 1 độ C thì chuyển hóa tăng 3,3%, tiêu thụ oxy giảm 13%
b. Khi nhiệt độ tặng 1 độ C thì chuyển hóa tăng 3,3%, tiêu thụ oxy tăng 13%
c. Khi nhiệt độ tăng 1 độ C thì chuyển hóa tăng 13%, tiêu thụ oxy giảm 3,3%
d. Khi nhiệt độ tăng 1 độ thì chuyển hóa tăng 13%, tiêu thụ oxy tăng 3,3%
9. Phản ứng kết tủa tương đối nhạy cảm dùng để phát hiện
a. Kháng thể
b. Phức hợp kháng nguyên-kháng thể
c. Kháng nguyên
d. Bổ thể
10. Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên
a. 4
b. 1
c. 2
d. 10
11. Kháng thể IgA tiết trong lòng ống tiêu hóa thường tham gia vào các hiện tượng
a. Opsonin hóa
b. Hiệu quả ADCC
c. Làm tan tế bào vi khuẩn
d. Trung hòa độc tố và ngăn cản sự bám của vi khuẩn, viruss vào niêm mạc ống tiêu hóa
12. Chọn câu sai
a. Vùng tủy đỏ của lách chứa chủ yếu là hồng cầu, đại thực bào, tế bào hình sao, một ít tế bào lympho và
tương bào
b. Vùng tủy đỏ của lách chứa những mô dày đặc tế bào lympho
c. Vùng lách trắng chứa những mô dày đặc tế bào lympho
d. Lách là cơ quan lọc máu quan trọng của cơ thể
13. Trong quá trình hoạt hóa bổ thể
a. Nhất thiết phải có sự hoạt hóa của thành phần bổ thể C1
b. Nhất thiết phải có thể sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
c. Tất cả các thành phần bồ thể đều được hoạt hóa
d. Có thể không cần đến sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
14. Cơ quan lympho ngoại biên, chọn câu sai:
a. Là nơi xảy ra đáp ứng của tế bào lympho và kháng nguyên lạ
b. Có trong hệ thống miễn dịch da và hệ thống miễn dịch niêm mạc
c. Còn được gọi là cơ quan lympho thứ cấp
d. Bao gồm tủy xương tuyến ức
15. Hoạt động của kháng thể opsonin hóa:
a. Là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết hợp kháng nguyên-kháng thể
b. Không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hóa có thể gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau
c. Là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hóa có thể kết hợp với nhiều vật lạ khác nhau
d. Là không đặc hiệu, vì hoạt động này tham gia vào hiện tượng thực bào, một cơ chế đáp ứng miễn dịch
không đặc hiệu
16. Khi ở trạng thái đói, tế bào alpha tuyến tụy sẽ:
a. Tăng tiết insulin
b. Giảm tiết insulin
c. Tăng tiết glucagon
d. Giảm tiết glucagon
17. Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:
a. Không có tính đặc hiệu với loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
b. Không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu với loài
c. Không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu với loài
d. Mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
18. Chức năng của giai đoạn khuếch tán là:
a. Đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế nang và môi trường ngoài
b. Tế bào sử dụng O2 để chuyển hóa các chất tạo ATP và CO2
c. Quá trình đưa O2 từ phế nang đến các tế bào và đem CO2 từ tế bào đến phế nang theo chiều ngược lại
d. Sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế nang và mao mạch phổi
19. Đường huyết ở mức bình thường của cơ thể
a. 4-6 mmol/l
b. 5,6-6,5 mmol/l
c. 5,6-6,5 mg/dL
d. 4-6 mg/Dl
20. Sự tổn thương do hoạt hóa bổ thể thường được giới hạn trong khu vực bổ thể được kích hoạt do
a. Thời gian bán hủy ngắn của các bộ thể và khả năng bị bất hoạt nhanh chóng của chúng
b. Nồng độ rất thấp của các thành phần bổ thể bị bất hoạt trong huyết thanh
c. Không có khả năng kích hoạt hệ thống với sự hiện diện của IgG
d. Một khi được kích hoạt, các hoạt động gây tổn thương của bổ thể là không đặc hiệu
21. Một phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide
a. 10
b. 2
c. 4
d. 1
22. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cơ học hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây, ngoại trừ:
a. Sốt bại liệt
b. Hen phế quản
c. Cổ chướng
d. Gù vẹo cột sống
23. Biểu hiện toàn thân của viêm cấp, ngoại trừ:
a. Nhiễm toan
b. Tăng bạch cầu
c. Sốt
d. Gia tăng lượng protein huyết tương
24.
25. Triệu chứng của đái tháo đường:
a. Đau họng, nôn ói, táo bón, chướng bụng
b. Chán ăn, táo bón, sụt cân
c. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân nhanh
d. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh
26. Đặc điểm của giai đoạn sốt tăng:
a. Huyết áp tăng nhẹ
b. Sản nhiệt/ thải nhiệt <1
c. Tiểu nhiều
d. Mồ hôi ra nhiều
27. Các rối loạn chức phận trong sốt, ngoại trừ:
a. Tăng thông khí
b. Nhức mỏi toàn thân
c. Tăng nhịp tim
d. Tăng tiết dịch tiêu hóa
28. Một phân tử kháng thể IgA tiết cấu tạo bởi
a. 8 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết (secretory component)
b. 5 chuỗi polypeptide
c. 4 chuỗi polypeptide
d. 9 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
29. Chất gây sốt nội sinh thường gặp nhất là:
a. INF-a
b. Prostaglandin
c. Interleukin-1
d. Lymphokines
30. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm bao gồm các hiện tượng sau đây, ngoại trừ:
a. Sự hình thành dịch rỉ viêm
b. Bạch cầu xuyên mạch
c. Tổn thương tổ chức
d. Rối loạn vận mạch
31. Trong trường hợp nào sau đây, một mạng lưới lớn được hình thành
a. Lượng kháng thể vượt mức
b. Tỉ lệ kháng nguyên và kháng thể ở mức tối ưu
c. Kháng nguyên vượt mức
d. Không có câu đúng
32. Các rối loạn có thể gặp trong sốt ngoại trừ
a. Tăng tiêu thụ oxy
b. Tăng acid lactid
c. Giảm thông khí
d. Giảm dự trữ glycogen
33. Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất
a. IgM
b. IgE
c. IgA
d. IgG
34. Có bao nhiêu hormone chính có khả năng làm giảm đường huyết
a. 3
b. 2
c. 4
d. 1
35. Các hormone có khả năng làm tăng đường huyết:
a. Glucagon
b. Adrenalin và Nor-adrenalin
c. GH, corticotropin
d. Tất cả đều đúng
36. Tế bào nào sẽ chịu ảnh hưởng đầu tiên khi đường huyết hạ thấp (dưới 2,5mmol/l)
a. Gan
b. Thận
c. Não
d. Beta-tuyến tụy
37. Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất
a. IgM
b. IgG
c. IgA
d. IgE
38. Một kháng nguyên gây miễn dịch trên động vật thí nghiệm được coi là có tính “lạ” cao khi
a. Được sử dụng lần đầu trên động vật thí nghiệm
b. Có kích thước phân tử lớn
c. Được cấu tạo bởi nhiều loại axit amin khác nhau
d. Có nguồn gốc từ một động vật khác có sự khác biệt xa về mặt di truyền với động vật thí nghiệm
39. Thiếu hụt lipoprotein lipase làm tăng chủ yếu
a. Chylomicron
b. IDL
c. LDL
d. VLDL
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
X
ĐỀ THIẾU 8 CÂU
9. Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của viêm mạn?
A. Sự thành lập u hạt
B. Sự gia tăng bạch cầu
C. Gia ,tăng lượng protein huyết tương
D. Nhiễm toan
10. Loại KN phổ biến nhất trong tự nhiên và có tính KN tốt nhất có bản chất là
A. Lipid B. Muối khoáng
C.Protein D. Glucid
A. Do xung huyết
12. Các biểu hiện thích nghi của cơ thể với tình trạng suy hô hấp, ngoại trừ
B. Là những kháng nguyên tự có khả năng kích thích sinh kháng thể
C. Khi gặp kháng thể, không có khả năng kết hợp đặc hiệu
D. Bản chất các KN này thường là acid nucleic, lipid hoặc polysaccarid
14. Quá mẫn type III, chọn câu sai
16. Các yếu tố chính tham gia điêu hòa và ổn định glucose máu là, chọn câu sai
C. Cytokin này thường ảnh hưởng đến sinh tổng hợp và tác động của cytokin khác
18. Các rối loạn chuyển hóa trong sốt, ngoại trừ
19. Phù phổi cấp gây rối loạn hô hấp ở giai đoạn nào
20. Các triệu chứng của hạ đường huyết, chọn câu sai
A. Run tay chân B. Nhịp tim nhanh
21. Thành phần của dịch viêm có các tính chất sau, ngoại trừ
A. Dịch viêm còn có nhiều bạch cầu trung tính và đại thực bào
C. Thành phần trong dịch viêm nhiều nên phản ứng Rivalta (+), lúc đó protein trong dịch viêm đã vượt mức
15mg/l
D. Dịch viêm có kháng thể, bạch cầu, fibrinogen nên có thể tạo thành một hàng rào phòng thủ bao vây và
tiêu diệt các yếu tố gây viêm
B. Là kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai
C. Cấu tạo từ chuỗi nhẹ Kappa hoặc Lamda và hai chuỗi nặng Gamma
D. Gây độc qua trung gian tế bào phụ thuộc kháng thể (giúp tế bào K diệt tế bào đích)
A. Có hai loại IgA trong huyết thanh chủ yếu ở dạng monome và IgA tiết (sIgA) luôn có dạng dime
B. IgA có quai trò chống bám dính hoặc chống xâm nhập của các vi khuẩn qua đường niêm mạc
D. Là kháng thể chính trong bệnh lý quá mẫn type I hay dị ứng
C. Đau D. Phù nề
A. IgA có vai trò chống bám dính hoặc xâm nhập của các vi khuẩn qua đường niêm mạc
B. Ngưng kết hồng cầu cùng loài trong trường hợp nhóm máu ABO, ngưng kết vi khuẩn
D. Là kháng thể chính trong bệnh lý quá mẫn type I hay dị ứng
A. Quá trình đưa O2 từ phế nang đến các tế bào và đem CO2 từ tế bào đến phế nang theo chiều ngược lại
B. Sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế nang và mao mạch phổi
C. Đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 từ phế nang và môi trường ngoài
A. Quá trình đưa O2 từ phế nang đến các tế bào và đem CO2 từ tế bào đến phế nang theo chiều ngược lại
B. Tế bào sử dụng O2 để chuyển hóa các chất tạo ATP và CO2
C. Sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế nang và mao mạch phổi
D. Đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 từ phế nang và môi trường ngoài
A. Đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 từ phế nang và môi trường ngoài
B. Sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế nang và mao mạch phổi
C. Quá trình đưa O2 từ phế nang đến các tế bào và đem CO2 từ tế bào đến phế nang theo chiều ngược lại
32. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cơ học hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây, ngoại trừ
C. Ngưng kết hồng cầu cùng loài trong trường hợp nhóm máu ABO, ngưng kết vi khuẩn
34. Các bệnh sau đây do nguyên nhân tự miễn, ngoại trừ
D. Tự ký
35. Yếu tố có tác dụng bảo vệ thành mạch trong Xơ vữa động mạch là
A. Chylomicron B. HDL
C. LDL D. Triglycerid
36. Nguyên nhân của phù nề trong viêm là
B. Do xung huyết
37. Các biểu hiện thích nghi của cơ thể với tình trạng suy hô hấp, ngoại trừ
38. Tràn dịch màng phổi gây rối loạn hô hấp ở giai đoạn nào
39. Rối loạn chuyển hóa glucid trong sốt, ngoại trừ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
X X X X X X X X
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐỀ 452
1. Các biểu hiện thích nghi của cơ thể với tình trạng suy hô hấp, ngoại trừ
A. Tăng số lượng hồng cầu
B. Thở nhanh, sâu
C. Tăng chuyển hóa
D. Giảm nhịp tim
2. Rối loạn chuyển hóa năng lượng trong sốt
A. Khi nhiệt độ tăng 1℃ thì chuyển hóa tăng 3,3%, tiêu thụ oxy giảm 13%
B. Khi nhiệt độ tăng 1℃ thì chuyển hóa tăng 13%, tiêu thụ oxy tăng 3,3%
C. Khi nhiệt độ tăng 1℃ thì chuyển hóa tăng 13%, tiêu thụ oxy giảmp 3,3%
D. Khi nhiệt độ tăng 1℃ thì chuyển hóa tăng 3,3%, tiêu thụ oxy tăng 13%
3. Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất
A. IgA tiết B. IgG
C.IgM D. IgA huyết thanh
4. Các nguyên nhân gây thiếu máu do tủy giảm sản xuất, chọn câu sai
D. Thiếu erypropoietin
5. Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch chống giun, ký sinh trùng
B. Nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bề mặt
7. Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi
10. Trên bệnh nhân đái tháo đường, sẽ có hiện tượng đường huyết tăng thải theo đường niệu, quá trình
này sẽ kéo theo nước gây ra hiện tượng
11. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào sau đây
D. A và C đúng
13. Bệnh nhân hoạt động nhẹ cũng cảm thấy khó thở, phân loại suy hô hấp theo lâm sàng, bệnh nhân
này suy hô hấp mức độ nào?
A. Độ 2 B. Độ 3
C. Độ 1 D. Độ 4
B. Khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên.
15. Cơ chế hình thành dịch cổ trướng trong xơ gan, ngoại trừ?
16. Bệnh lí thiếu máu gây không có hoặc khiếm khuyết chuỗi alpha, beta, giảm tổng hợp chuỗi
hemoglobin, hủy hoại hồng cầu là
C. Bệnh Thalassemia
17. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm bao gồm các hiện tượng sau đây, ngoại trừ
18. Tất cả những điều sau đây là đúng đối với các phân tử IgE, ngoại trừ
C. IgE có liên quan đến việc làm trung gian cho các phản ứng miễn dịch chống kí sinh trùng
D. IgE là nhiếm immunoglobulin chính liên quan đến phản ứng dị ứng
A. Là nơi mà tế bào lympho lần đầu tiên thể hiện thụ thể kháng nguyên và trưởng thành về mặt chức năng
20. Phân loại suy hô hấp theo lâm sàng được chia làm bao nhiêu mức độ
21. Interferon
A. Có khả năng tiêu diệt các tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
B. Có khả năng hợp tác với các KT trong cơ chế gây tan tế bào đích
C. Có bản chất là globulin huyết thanh nhưng không phải là kháng thể
24. Thành phần bổ thể có tính chất hóa ứng động mạnh đối với bạch cầu trung tính là
25. Tất cả những điều sau đây là đúng đối với kháng thể IgM, ngoại trừ
26. Thành phần chính tạo nên áp lực keo của máu là
A. γ - globulin B. Albumin
C. Β - globulin D. α - globulin
27. Nguyên nhân gây xuất huyết mạn tính là, chọn câu sai
28. Biểu hiện toàn thân của viêm cấp, ngoại trừ
B. Nhiễm toan
D. Sốt
29. Lymphokine
B. Do một số lympho bào T sản xuất ra khi phản ứng với kháng nguyên
D. Có khả năng tác động lên đại thực bào, làm tăng khả năng thực bào
A. Xảy ra từ từ, ngay sau khi tiếp xúc với KN lần đầu
B. Tế bào mast không có vai trò gì trong phản ứng quá mẫn type I
A. Interleukin-1 B. Lymphokine
34. Kháng thể tham gia quá mẫn type I (dị ứng, shock phản vệ)
35. Các yếu tố ảnh hưởng đến giai đoạn khuyết tán, chọn câu đúng nhất
A. Chỉ số Broca tỉ lệ nghịch với trọng lượng, tỉ lệ thuận với chiều cao
D. Người có chỉ số Broca thấp có PaO2 cao hơn người có chỉ số Broca cao
36. Trong quá trình phát triển cad thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất
37. Cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày tá tràng do thuốc kháng viêm non-steroid, ngoại trừ
C. Prostaglandin D. Pepsin
39. Các trường hợp bệnh lý sau đây, vàng da là do tăng billirubin tự do, ngoại trừ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40