You are on page 1of 15

7/Trong cac bệnh lý sau đây , bệnh lý nào gây

rối loạn cả hai giai đoạn thong khí và khuếch


1.Bệnh là do rối loạn hằng định nội môi của tán của quá trình hô hấp
cơ thể ‘’ là quan niệm theo học thuyết nào a.Ngạt
sau đây b.Viêm phổi
c.Hen phế quản
a.Cơ học d.Bệnh núi cao thực nghiệm
b.Hóa học 8/Loại Ig miễn dịch được phân biệt dựa vào
c.Tâm thần học a.Loại chuỗi nhẹ
d.Duy tâm siêu hình b.Cả hai loại chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
d.Loại chuỗi nặng
2/Hồng cầu hình bia ở máu ngoại vi thường d.Số doamin trong cấu trúc chuối
gặp trong bệnh lý nào
a.Bệnh hồng cầu hình cầu 9/IgG có thể vận chuyển được qua nhau thai
b.Bệnh alpha Thalassemie là do
c.Bệnh hồng cầu lưỡi liềm a.Kích thước nhỏ
d.Bệnh Beta Thalassemie b.Tế bào nhau thai có thụ thể đặc hiệu cho Fc
của IgG
3/Bệnh Von Willebrand là một bệnh lý di b.Tế bào nhau thai có thụ thể đặc hiệu chọ
truyền do có đặc điểm nào sau đây Fab của IgG
a.Yếu tố thành mạch không bền vững d.Cấu tạo IgG có 5 domains
b.Số lượng tiểu cầu giảm < 50000/mm^3
c.Tiểu cầu bị rối loạn về tính bám dính 10/ Sinh Viện Chọn Câu Trả Lời Đúng Hoặc
d.yếu tố đông máu II,V,VII,X giảm Sai :
 Phản ứng tính là đặc tính của cơ thể
4/Khi suy thận kéo dài sẽ có biểu hiện nào đáp ứng lại sự tác động của môi
sau đây : trường ngoài
A.Đúng
a. giảm cân nhanh B.Sai
b. Thiếu máu 11/Đau trong viêm cấp là do các cơ chế sau ,
c. Tụt huyết áp NGOẠI TRỪ :
d. Tăng canxi máu a.Dịch rỉ viêm chèn ep vào các đầu mút thần
kinh
5/Cơ chế nào dưới đây của thần kinh giao b.Môi trường toan tại chỗ kích thích vào các
cảm giúp điều hòa tăng đường huyết mạc đoạn thần kinh
a.Tăng cường tiết Arenalin c.gia tăng lưu lượng máu đển ổ viêm
b.Tác động đến mô gan tăng ly giải glycogen d.Tác dụng của Prostaglandins và Bradykidin
c.ức chế tế bào alpha đào tụy giảm tiết 12/Các Hormon tham gia vào quá trình điều
glucagon hòa chuyển hóa nước – điện giải là
d.tất cả đều đúng a.Epineprine và Norepineprine
b.ADH và Aldosterol
6/Các biểu hiện lâm sàng nào là không đúng c.Angiotensin II và Adosterol
với tình trạng của hạ đường huyết d.Adrenaline và ADH
a.Đói cồn cào , hoa mắt 13/giảm natri huyết xảy ra khi nồng độ Natri
b.Run rẩy , dị cảm , ngất trong huyết tương :
c.tím nhanh , vả mồ hôi a. <135 mmol/l
b. <145 mmol/l
c. <155 mmol/l
d. uống nhiều , tiểu nhiều d. <165mmol/l
14/Rối loạn thông khí tắt nghẽn gặp trong
các bệnh lý sau , NGOẠI TRỪ :
a.Hen phế quản 21/Các tình trạng sau gây rối loạn cân bằng
b.Bệnh màng trong Starling , NGOẠI TRỪ :
c.Khối u ở phế quản a.Tăng áp suất thủy tĩnh
d.Phù thanh quản b.Cường aldosterone thứ phát
15/Điều kiện nào sau đây không đúng cho sự c.Tắc mạch bạch huyết
khuếch tán khí qua màng khuếch tán : d. giảm áp suất keo
a.Hiệu số áp lực của khí hai bên màng : chênh 22/Các cơ chế sau gây giảm Kali huyết ,
lệch càng lớn thì lưu lượng khuếch tán càng Ngoại trư:
lớn a.giảm độ lọc cầu thận do suy thận mạn
b.Lượng máu đến phế nang : càng giảm thì b.Lượng Kali cung cấp không đủ
lưu lượng khuếch tán càng nhỏ c.Tăng Aldosterol
c.Độ dày của màng khuếch tán : càng dầy thì d.Sử dụng thuốc lợi tiểu
lưu lượng khuếch tán càng lớn
d.Diện tích khuếch tán : càng lớn thì lưu lượng 23/Yếu tố nào tác động lên trung tâm điều
khuếch tán càng lớn hòa thân nhiệt hình thành sốt
16/Đặc điểm nào thể hiện đúng nhất về sinh a.Chất gây sốt nội sinh
bệnh của tình trạng sốc b.Setpoint
a. Huyết áp giảm đột ngột bằng không c.Chất gây sốt ngoại sinh
b. Rối loạn sâu sắc về huyết động học và d.Acid arachidonic
chuyển hóa tại tổ chức
c. Giai đoạn đầu của sốc gọi là sốc 24/Dạng sốt của nhiễm ký sinh trùng sốt rét
nhược là
d. Đột ngột mất tri giác trong thời gian a.Sốt liên tục
ngắn b.Sốt hồi quy
17/Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm c.Sốt chu kỳ
mạc dạ dày tá tràng : d.Sốt dao động
a.Hcl
b.Pepsin 25/Các đặc điểm gây bệnh sau là đúng với vi
c.Sự tái tạo tế bào niêm mạc khuẩn Helicobacterpylori , NGOẠI TRỪ :
d.Gastrin a.Có khả năng sống sâu trong lớp chất nhầy dạ
dầy
18/Hoạt hóa hệ thống bổ thể cho các kết quả b.Có tỷ lệ cao ở người nhóm máu O
sau : NGOẠI TRỪ : c. ức chế enzyme COX nên cơ thể không tạo
a.Dung giải vi khuẩn được prostaglandine
b.Hoác ứng động bạch cầu d. Tạo ổ viêm tại chỗ nhờ cytokins
c.Tiết cytokins
d.Opsonin hóa 26/Khi suy tế bào gan , chất nào sau đây
không được gan tổng hợp
19/Trình tự các giai đoạn trong đáp ứng a.Albumin
miễn dịch đặc hiệu là : b.Globuline
a.nhận diện , trí nhớ , cảm ứng , hiệu ứng c.Histamin
b.cảm ứng , nhận diện , hiệu ứng , trí nhớ d.Apoprotein
c.Nhận diện , cảm ứng , trí nhớ , hiệu ứng
d.Nhận diện , cảm ứng , hiệu ứng , trí nhớ 27/ áp lực tĩnh mạch của tăng sẽ dẫn đến
hậu quả nào sau đây
20/ Sinh viên chọn câu trả lời đúng hoặc sai: a.Vỡ tĩnh mạch thực quản
*Rối loạn chưc năng co bóp của dạ dày biểu b.Sao mạch
hiện ở trạng thái tăng và giảm co bóp c.Rối loạn tiêu hóa
a.Đúng d.Bụng chướng hơi
b.Sai
28/Kháng nguyên MHC có đặc điểm nào sau b.Có 2 giai đoạn : Hưng phấn và ức chế
đây c.Hô hấp giai đoạn đầu tăng chủ yếu thì thở ra
a.Có vai trò chính trong phản ứng thải ghép , sau đó tăng cả hai thì hô hấp
b.Chỉ được biểu lộ trên bề mặt của tế bào Tc d.Thở ngáp cá xảy ra ở giai đoạn hưng phấn
c.Chỉ được biểu lộ trên bề mặt của tế bào Th 36/Trong đáp ứng thích nghi của cơ thể khi
d.Chỉ được biểu lộ trên bề mặt cảu tế bào APC có suy hô hấp , hormone nào kích thích tủy
xương làm tăng sinh hồng cầu .
29/Trong khi nhân biệt , thụ thể của tế bào T a.Erythropoietine
( là TCR ) sẽ tiếp cận trực tiếp với yếu tố nào b.Thrombopoietine
a.MHC c.Interleukine 3
b.Peptide kháng nguyên d.Interleukine 1
c.Tế bào trình diện APC 37/Tác nhân gây viêm gan thường gặp nhất
d.Câu a và b đúng hiện nay là :
30/Gan là cơ quan duy nhất trong cơ thể có a. Rượu
khả năng chống độc cho cơ thể b. Virus hưởng gan
a.Đúng c. Escherochin Coli
b.Sai d. Amip
31/Các tế bào sau có chức năng thực bào 38/Thành phần C1 của bổ thể bao gồm :
trong viêm , NGOẠI TRỪ : a.yếu tố B,D,P
a.Bạch cầu đa nhân trung tính b.Clq , 2C1r,2C1s
b.Đại thực bào c.MASP1-MASP2
c.Tế bào lympho d.MBL
d.Bạch cầu ai toan 39/ Hệ thống bổ thể khi được hoạt hóa có
32/Opsonin hóa hổ trợ chính cho giai đoạn khả năng tiệt diệt tế bào là nhờ thông qua cơ
nào của quá trình viêm chế nào sau đây :
a.Hướng về a.Gây ly giải tế bào ( làm tan tế bào )
b.Tiếp cận b.Tạo thành phản ứng viêm
c.Nuốt c.Gây tăng tính thấm thành mạch
d.Cả 3 giai đoạn d.Gây hóa hướng động đối với bạch cầu
33/Những biện pháp thích nghi của cơ thể 40/Sinh viên chọn câu trả lời đúng hoặc sai
khi bị thiếu máu  Chức năng của giai đoạn hô hấp tế
a.Kích thích hồng cầu tạo 2,3 bào là đảm bảo sự trao đổi khí CO2 và
diphophoglycerate O2 giữa phế nang với mội trường
b. Thở nhanh nông ngoài
c. dãn mạch ngoạivi  A.Đúng
d.Tăng ái lưc của Hb đối với oxy tại mô  B.Sai
34/Cơ chế dẫn đến hình thái hồng cầu nhỏ 41/Tế bào nào cả khả năng sản xuất chất gây
nhược sắc là sốt nội sinh
a.Thiếu acid folic làm giảm sự phân bào hồng a.Đại thực bào
cầu trong tủy xương b.Đa nhân trung tính
b.Thiếu yếu tố Fe2+ làm giảm sự phân bào c.Bạch cầu lympho
hồng cầu trong tủy xương d.Vi khuản
c.Thiếu vitamin B12 vàacid folic làm giảm tổng 42/Biểu hiện mạch nhanh , nhịp tim nhanh
hợp Hemoglobin của hồng trong cầu tủy trong sốt là do
xương a.Độc tố vi sinh vật tác động lên hệ thần kinh
d.Thiếu yếu tố Fe++ làm giảm tổng hợp b.Tăng hiện tượng thực bào tiêu diệt mầm
Hemoglobin của hồng cầu trong tủy xương bệnh
35/Đặc điểm nào sau đây là đúng với bệnh lý c.Nhu cầu chuyển hóa các chất trong cơ thể
ngạt tăng cao
a.Do thiếu O2 và tăng CO2 trong thành phần d.Tăng khả năng kháng viêm và kháng dị ứng
không khí thở
43/giảm protid huyết tương do giảm tổng c. xuất hiện trụ mơ trong nước tiểu
hợp gặp trong bệnh lý nào sau đây d.Tất cả các rối loạn trên
a.Đói 52/Màu sắc nước tiểu thay đổi như thế nào
b.Suy tế bào gan ở bệnh nhân hội chứng thận hư :
c.Rối loạn hấp thụ nặng a.Đỏ nhạt hoặc đỏ đậm
d.Tiểu ra protein b.Vẫn đục ( mờ ) nhiều
44/Trên hình ảnh điện di protid huyết c.Vàng nhạt trong
tương , vùng Beta Globulin có thành phần d.Tất cả đều đúng
đại diện nào : 53/Các nguyên nhân sau gây tăng
a.Albumin Cholesteron máu . NGOẠI TRỪ :
b.HDLs a.ăn quá nhiều thức ăn giàu cholesteron
c.Các Ig G,M,A,D,E b.Tắc mật
d.LDL,IDL,VLDL c.Thiểu năng giáp
45/giảm protid huyết tương dẫn đến các hậu d.Suy tim
quả sau , NGOẠI TRỪ : 54/Trong cơ chế bệnh sinh vữa xơ mạch , có
a.lâu lành vết thương sự tăng sinh loại tế bào nào sau đây
b.tỷ lệ A/G đảo ngược a.Nguyên bào sợi
c.Phù toàn thân b.Tế bào sợi
d.Rối loạn tiêu hóa c.Lympho bào
46/Trong bênh đái tháo đường có các rối d.Đại thực bào
loạn sau , NGOẠI TRỪ : 55/Vận chuyển lipid nội sinh là vận chuyển
a.Rối loạn chuyển hóa Protid lipid
b.Rối loạn chuyển háo Glucid a.Từ gan đến các tổ chức
c.Rối loạn chuyển hóa Insulin b.Dưới dạng Chylomicron
d.Rối loạn chuyển hóa Lipid c.Từ niêm mạc ruột về gan
47/Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái d.Tất cả đều đúng
tháo đường do cơ chế nào sau đây 56/Sinh lý bệnh là môn học
a.uống nhiều a.Nghiên cứu về cơ chế sinh bện ở từng bệnh
b.mất nước nhiều lý cụ thể
c.lợi niệu do thẩm thấu b.Nghiên cứu về rối loạn chức năng các cơ
d.tăng áp suất thủy tĩnh của máu quan bệnh
48/Cơ chế gây viêm vi cầu thận cấp hậu c.Nghiên cứu về các quá trình bệnh lý điển
nhiễm liên cầu là : hình diễn ra trong cơ thể
a.Liên cầu tan huyết gây tổn thương cầu thận d.Nghiên cứu sinh bệnh học của các quá trình
b.lắng động các phức hợp miễn dịch tại cầu bệnh lí điển hình của cơ quan bị bệnh và của
thận bênh nói chung
c.tác động của độc tố liên cầu lên cầu thận 57/Bệnh lý nào sau đây tiến triển sẽ dẫn đến
d. a,b,c sai suy tim phải
49/Cơ chế chính hình thành dịch rỉ viêm là do a.Cao huyết áp
tăng tính thấm màng mạch : b.Xơ phổi
a.Đúng c.Hở van động mạch chủ
b.Sai d.Hở van hai lá
50/Tăng nhịp tim có ý nghĩa làm tăng thể tích 58/Chất sinh miễn dịch mạnh cần có các đặc
tống máu ra ngoại biên trong một nhịp co tính sau , NGOẠI TRỪ :
bóp a.Rất lạ
a.Đúng b.Rất phức tạp
b.Sai c.Kích thước nhỏ
51/Rối loạn nào sau đây có thể gặp trong hội d.Hòa tan tốt
chứng thận hư 59/Tá dược miễn dịch là chất khí phối hợp
a.Tăng protid máu với chất gây mẫn cảm sẽ có tác dụng
b.giảm lipid máu nặng a.Bảo vệ chất gây mẫn cảm
b.Tiêu diệt tác nhân gây mẫn cảm b.Thời gian tâm thu ngắn lại nên lượng máu
c.Tăng khả năng sinh đáp ứng miễn dịch tống ra ngoại vi giảm
d. giảm khả năng sinh đáp ứng miễn dịch c.Tăng thể tích chứa máu trong tâm thất trái
60/Vai trò của sinh lý bệnh học trong y học d.giảm thể tích chứa máu trong tâm thất trái
chỉ giúp giải thích các cơ chế gây bệnh lý : 66/Bệnh lý nào sau đây gây tăng huyết áp do
a.Đúng co mạch và làm tăng sức cản ngoại biên
b.Sai a.u tủy thượng thận
61/Tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa có kết b. hội chứng cushing
quả cận lâm sàng nào đúng c. hội chứng conn
a.↑[HCO3-],↓[H+] và ↑pH máu d. cường aldosterone thứ phát
b.↓[HCO3-],↑[H+] và ↓pH máu 67/Tiểu chảy do cơ chế thẩm thấu có đặc
c.↓[HCO3-],↓[H+] và ↑pH máu điểm nào
d.↑[HCO3-],↑[H+] và ↓pH máu a.Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột
62/Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi b.Tăng AMPc trong tế bào niêm mạc ruột
a.Tăng lượng acid không bay hơi trong cơ thể c.Tăng nhu động ruột
b.Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi d.Tổn thương tế bào niêm mạc ruột
c.Sản xuất quá mức chất base hoặc mất acid 68/Lympho bào T hoàn toàn trưởng thành
không bay hơi khi vào đến đâu
d.Lượng CO2 trong cơ thể quá cao a.Tuyến ức
63/Nồng độ pH máu ở người bình thường là b.Vùng vỏ của tuyến ức
a.7 +- 0,05 c.Vùng tủy của tuyến ức
b.7,2 +- 0,05 d.Mô lympho ngoại vi
c. 7,4+- 0,05 69/Bạch cầu ái kiềm và tế bào Mast có thụ
d.7,6 + 0,05 thể vởi Fe của kháng thể nào
64/Biêu hiện thay đổi hô hấp ở bệnh nhân a.IgA
nhiễm kiềm chuyển hóa là : b.IgD
a.Tăng thở c.IgE
b.Thở bình thường d.Igh
c. giảm thở 70/Tiêu chảy thấm thẩu là tình trạng tiêu
d. ngưng thở chảy do sự tăng bài tiết nước và điện giải do
65/ Tăng nhịp tim kéo dài và quá mức sẽ dẫn tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột
đến hậu quả nào sau đây a.Đúng
a.Thời gian tâm trương ngắn lại nên động b.Sai
mạch vành nhận máu vào nuôi cơ tim giảm
SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH K25
1. Câu thể hiện vai trò đúng nhất của sinh lý bệnh học trong yhọc
a) Sinh lý bệnh học giúp giải thích các cơ chế bệnhlý
b) Sinh lý bệnh học giúp y học hiện đại pháttriển
c) Sinh lý bệnh học giúp điều trị và phòngbệnh
d) Sinh lý bệnh học giúp phân biệt đâu là duy vật biện chứng, đâu là
duy tâm siêuhình trong hóa yhọc
2. Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm chuyểnhóa
- +
a) [HCO 3],  [H ] và  pHmáu
+
b) PCO2 ,  [H ] và  pHmáu
- +
c) [HCO 3],  [H ] và pHmáu
+
d) PCO2 ,  [H ] và pHmáu
3. Cơ chế điều hòa chuyển hóa nước – điện giải tức khắc chủ yếu
dựavào
a) Hormon ADH vàAdosterol
b) Kích thích trung tâm khát tạo cảm giáckhát
c) Khuynh độ thẩm thấu và tính chất sinh học của thànhmạch
d) Tăng hoặc giảm tái hấp thu điện giải ở ốngthận
4. Trong các bệnh lý gây vỡ hồng cầu sau đây, bệnh lý nào là bệnh
do rối loạn gen cấutrúc tổng hợpHb
a) Bệnh hồng cầu hìnhliềm
b) Bệnh hồng cầu hìnhcầu
c) Thiếu menG6PD
d) BệnhThalassemie
5. Thành phần nào khi hoạt hóa sẽ làm thay đổiSetpoint
a) Chất gây sốt nộisinh
b) Chất gây sốt ngoạisinh
c) Acidarachidonic
d) AMPvòng
6. Trọng lượng tế bào cơ tim tăng là do hậu quảcủa
a) Tăng nhịptim
b) Dãn rộng buồngtim
c) Dãn cơtim
d) Phì đại tế bào cơtim
7. Cơ thể sẽ thích nghi như thế nào trong suy hô hấp cấptính
a) Thận tăng tiếterythropoietine
b) Tăng sinh hôngcầu
c) Thở nhanh vàsâu
d) Tăng cường độ tổ chức(mô)
8. Cơ chế gây loét dạ dày tá tràng của thuốc kháng viêm non –
steroid
a) Gây độc gián tiếp bằng cách bẫyion
b) Tăng tạoprostaglandin
c) Ức chế men Cox1
d) Tăng tiết men Cox2
9. Tác dụng của chất Vaso DilatatorMaterial
a) Co mạch gây tăng huyếtáp
b) Dãn mạch gây tụt huyếtáp
c) Tăng áp suất thẩmthấu
d) Giảm áp lựckeo
10. Viêm mãn cũng có thể xảy ran gay từ đầu như một quá trình
riêng lẻ không liên quangì nhiều tới viêmcấp
a) Đúng
b) Sai
11. “Bệnh là do rối loạn cấu trúc phân tử của tế bào” là quan niệm
theo học thuyết nàosau đây
a) Cơhọc
b) Hóahọc
c) Tâm thầnhọc
d) Duy tâm siêuhình
12. Hệ đệm nào có dung lượng lớn nhất trong huyếttương
a) Bicarbonate
b) Phosphate
c) Hemoglobinate
d) Ptoteinate
13. Khi có tình trạng rối loạn cân bằng acid – bazơ xảy ra, cơ thể
điều chỉnh bằng các cơ chế sau, NGOẠITRỪ
a) Hệ thốngđệm
b) Cơ quan hôhấp
c) Hệ thống ốngthận
d) Hệ thống tuầnhoàn
14. Các hội chứng thường gặp trong bệnh bạchcầu
a) Hội chứng thiếu máu do suy tủy, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễmtrùng
b) Hội chứng thiếu máu do tán huyết, hội chứng chảy máu và hội chứng nhiễmtrùng
c) Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen điều hòa, hội chứng chảy máu và hội chứng
nhiễmtrùng
d) Hội chứng thiếu máu do rối loạn gen cấu trúc, hội chứng chảy máu và hội chứng
nhiễmtrùng
15. Cơ chế tăng áp suất thủy tĩnh hình thành dịch rỉ viêm xảy ra ở giai đoạnnào
a) Xung huyết độngmạch
b) Comạch
c) Xung huyết tĩnhmạch
d) Ứmáu
16. Biểu hiện phù chỉ dưới trong suy tim phải làdo
a) Rối loạn hệ thần kinh dẫn truyền tạitim
b) Ứ máu ở hệ tiểu tuầnhoàn
c) Tế bào cơ tim kém dự trữ năng lượngCretininphotphat
d) Máu tới phổi giảm nên ứ đọng ở hệ tĩnh mạchlớn
17. Các nguyên nhân sau gây rối loạn hấp thu tại ruột, NGOẠITRỪ
a) Nhiễmkhuẩn
b) Cắt bỏ một đoạnruột
c) Thiểu năng thượngthận
d) Thiếu men bẩmsinh
18. Giả thuyết hôn mê gan nào giải thích được triệu chứng vun vẩy chi ở giai
đoạn tiềnhôn mêgan
a) NH3 tăng cao trongmáu
b) Tăng chất dẫn truyền thần kinhgiả
c) Tăng chất ức chếnão
d) Tăng độc chất do không được gan phânhủy
19. Khi suy thận kéo dài sẽ có biểuhiện
a) Giảm cânnhanh
b) Thiếumáu
c) Tụt huyếtáp
d) Tăng Canximáu
20. Chức năng của giai đoạn hô hấp tế bào là đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2
giữa phế nang với môi trườngngoài
a) Đúng
b) Sai
21. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến phản ứng tính của bệnh nhân, ngoạitrừ
a) Tuổi của bệnhnhân
b) Giới tính của bệnhnhân
c) Hoạt động thần kinh của bệnhnhân
d) Yếu tố gâybệnh
22. Cơ chế chính gây rối loạn tiêu hóa trong sốtlà
a) Nhiệt độ cơ thể tăngcao
b) Giảm tiết men tiêuhóa
c) Độc tố vikhuẩn
d) Tăng co bóp cơ trơn đường tiêuhóa
23. Trong cơ chế xơ vữa động mạch, giai đoạn xơ hóa vách mạch là giaiđoạn
a) Chất Cholesterol đọng vào giữa các lớp áo của thànhmạch
b) Chất Calci bám vào làm cho thành mạch dầy vàcứng
c) Các tế bào sợi non thâm nhiễm vào thànhmạch
d) Các chất Cholesterol, Calci và sợi non bám vào thànhmạch
24. Bệnh lý nào gây rối loạn khuếch tán trong quá trình hôhấp
a) Khi phếthủng
b) Mãng sườn diđộng
c) Ngạt
d) Thiếumáu
25. Suy tế bào gan gây các hậu quả sau, NGOẠITRỪ
a) Triglyceridegiảm
b) Glycogengiảm
c) Albumingiảm
d) Albumin/Globulinetăng
26. Các phức hợp miễn dịch gây viêm thận có thể do lắng đọng tại các tổ chức
sau, NGOẠI TRỬ
a) Mô kẽthận
b) Dưới tế bào nộimô
c) Dưới tế bào biểumô
d) Trong gianmạch
27. Vùng cận vỏ của hạch lympho là nơi trú ngụcủa
a) Tế bào cógai
b) Đại thựcbào
c) Tế bàoB
d) Tế bàoT
28. Yếu tố B bị phân cắt thành hai mảnh Ba và Bb bởi yếu tố nào trong hệ thống
bổthể
a) S
b) H
c) B
d) D
29. Tế bào trình diện kháng nguyên ngoạibào
a) Tế bào có nhân của cơthể
b) Đại thựcbào
c) Tế bàoB
d) Tế bàoTh
30. Tiêu chảy tiết dịch là tiêu chảy do tăng sự bày tiết nước và điện giải theo áp
suất thẩm thấu trong lòngruột
a) Đúng
b) Sai
31. Một nguyên nhân có thể có nhiều hậu quả (bênh lý) khác nhau tùy thuộcvào
a) Nguyên nhân tác động mạnh hayyếu
b) Điều kiện thuận lợi hỗtrợ
c) Liều lượng của nguyênnhân
d) Thời gian tiếp xúc của nguyênnhân
32. Hệ thống mạch máu nào có khả năng tạo nên sức cản ngoại vi rấtlớn
a) Bù
b) Kháng
c) Chứa
d) Traođổi
33. Cơ chế nào là cơ chế CHÍNH hình thành dịch báng (cổchướng)
a) Tăng áp lực tĩnh mạchcửa
b) Giảm áp lựckeo
c) Tăng tính thấm thànhmạch
d) Cường Aldosteron thứphát
34. Khác biệt màu sắc nước tiểu 24 giờ trong viêm cầu thận và hội chứng thận
hư khiquan sát bằng mắtlà
a) Trong trong viêm cầu thận và mờ đục trong hội chứng thậnhư
b) Mờ đục trong viêm cầu thận và trong trong hội chứng thậnhư
c) Trong trong cả hai bệnh lýnày
d) Đục mờ trong cả hai bệnh lýnày
35. Giai đoạn hiệu ứng trong đáp ứng miễn dịch dịch thể là giaiđoạn
a) APC trình diện kháng nguyên cho các tế bào có thẩm quyền miễndịch
b) Các tế bào đã mẫn cảm sản xuất khángthể
c) Kháng thể thực hiện đáp ứng miễn dịch dịchthể
d) Tất cả đềusai
36. Giai đoạn biệt hóa không phụ thuộc kháng nguyên của lympho B xảy ratại
a) Tủyxương
b) Tuyếnức
c) Túi BursaFabricius
d) Cơ quan lympho ngoạivi
37. Đặc điểm của kháng nguyên không phụ thuộc tế bàoT
a) Hiện diện trong phần lớn vi khuẩn gâybệnh
b) Các lớp kháng thể được tạo ra là IgG, IgM,IgA
c) Có cấu trúc đơngiản
d) Có khả năng tạo đáp ứng nhớ miễndịch
38. Loại Ig miễn dịch được phân biệt dựavào
a) Loại chuỗinhẹ
b) Loại chuỗinặng
c) Loại của cả chuỗi nhẹ và chuỗinặng
d) Số Domain trong cấu trúcchuỗi
39. Trong sự điều hòa bổ thể theo con đường tắt, yếu tố H có tác dụng cạnh tranhvới
a) B
b) C4b
c) C5b
d) C3b
40. Biến chứng muộn thường gặp của bệnh đái tháolà
a) Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu lòngmạch
b) Nhiễm trùng cấp gây hoại tửmô
c) Xơ hóa mạch ở mắt, thận, não,tim
d) Nhiễm toan chuyểnhóa
41. Cơ chế bệnh sinh của phù phổi cấp do rối loạn huyết động làdo
a) Vỡ thành mạch mao mạchphổi
b) Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạchphổi
c) Giảm áp suất keo mao mạchphổi
d) Tăng tính thấm thành mạch mao mạchphổi
42. Các thuốc sau thận trọng khi sử dụng đối với người suy thận, NGOẠITRỪ
a) Kháng viêm tạichỗ
b) Ức chế men chuyển(ACE)
c) Ức chế miễn dịch(cyclosporine)
d) Chất cảnquang
43. Ở giai đoạn hiệu ứng, các tế bào Th tiếtra
a) Kháng thể dịchthể
b) Cytokins
c) IL –10
d) IL –2
44. Tế bào NK tham gia đáp ứng miễn dịch đặc hiệu thôngqua
a) IgA
b) IgD
c) IgE
d) IgG
45. Đối với những kháng nguyên có cấu trúc phức tạp, tế bào Lympho B cần sự hỗ
trợ của tế bào
a) LymphoB
b) LymphoTh
c) LymphoTc
d) Đại thựcbào
46. Vị trí đặc hiệu của kháng nguyên kết hợp với kháng thểlà
a) Paratope
b) Epitote
c) Mảnh peptid khángnguyên
d) MHC
47. IgA có vai trò sau, NGOẠITRỪ
a) Opsoninhóa
b) Chống vi khuẩn bámdính
c) TiếtLysozym
d) Ngưng kếtvirus
48. Để có sự gắn kết chặt chẽ giữa tế bào trình diện kháng nguyên và tế bào nhận
biếtkháng nguyên cầncó
a) Phân tử MHC,TRC
b) Kháng nguyên, TCR hoặcsIg
c) Phân tử MHC, TCR hoặcsIg
d) Phân tử MHC, TCR hoặc sIg, và các phân tử kếtdính
49. Phương pháp để đánh giá béo phì trung tâmlà
a) Đo cân nặng theotuổi
b) Đo chiều cao theotuổi
2
c) Tính cân nặng/(chiềucao)
d) Tính tỉ số chu vieo/hông
50. Trên hình ảnh điện di miễn dịch protid huyết thanh, vùng 1 – globulin có
thành phần đại diệnlà
a) Albumin
b) Các Ig G, M, A, D,E
c) HDLs
d) LDLs

You might also like