You are on page 1of 3

ĐỀ SINH LÝ BỆNH 14/01/2020

Chương 1-2: Không có

Chương 3: Rối loạn chuyển hóa


1. Đặc điểm của ĐTĐ type II? → Chọn: Di truyền gen trội, không liên kết với hệ
HLA
2. Hormon nào tăng trong mô mỡ bệnh lý, nhưng làm giảm hiệu ứng đề kháng
insulin? → Leptin

3. Vị trí tác động của axit béo lên trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây viêm là? →
Toll-like receptor (TLR)

4. Toan chuyển hoá -> pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm


5. Toan hô hấp -> pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
6. Đáp ứng bù trừ trong toan chuyển hoá, HCO3- giảm 1 mmol/L thì pCO2 → giảm
1,2 mmHg
7. Toan hô hấp cấp, tăng 20 mmHg pCO2 thì HCO3- thay đổi thế nào để bù? →
Tăng 2 mmol/L
8. Chức năng hệ đệm là → chuyển hoá H+ để giữ cân bằng pH
9. Gây thừa nước nội bào? → Bệnh Addison
10. Gây mất nước nội bào? (Hông nhớ đáp án)

Chương 4: SLB viêm


11. Tác động kháng viêm của aspirin thông qua ức chế? → Thromboxane A2
12. Chức năng của dưỡng bào (mast cell)? → tổng hợp phóng thích histamin,
leukotriene, prostaglandin,…
13. Áp nóng ở thỏ, thấy vùng da có màu xanh của trypane, tại sao? → Tăng tính thấm
thành mạch
14. Đặc điểm ổ viêm? → Nhiễm lactic, pH giảm,…

Chương 5: SLB điều hòa thân nhiệt - sốt


15. Giai đoạn “lạnh run” là do? → Thân nhiệt thấp hơn điểm nhiệt
16. Giai đoạn “vã mồ hôi” là do? → Thân nhiệt cao hơn điểm nhiệt
17. Cytokin nào gây sốt? → Prostaglandin E2 (IL-1, TNF)
18. RLCH khi sốt? → RLCH glucid: tăng chuyển hóa glucid, giảm dự trữ glycogen,
tăng đường huyết

Chương 6: Rối loạn cấu tạo máu


19. Thiếu vitamin K ảnh hưởng yếu tố đông máu nào? → II, VII, IX, X
20. Đặc điểm leucemie mạn? → Không có khoảng trống bạch huyết
21. Thiếu máu không liên quan đến thiếu sắt? → Suy tuỷ
22. Phân loại thiếu máu cấp và mạn dựa vào? A. MCV, B. MCH, C. MCHC, D. Tất
cả đều sai → Chọn D
23. Tán huyết do truyền nhầm nhóm máu? → Phức hợp KN-KT (?)

Chương 7: SLB hệ tuần hoàn


24. Cơ chế đầu tiên trong phù do tim -> tăng áp suất thuỷ tĩnh huyết tương
25. Gan to là hệ quả của -> suy thất P
26. Phù phổi là hệ quả của -> suy thất T
27. Trong cơ chế bệnh xơ vữa ĐM, TB bọt xuất hiện trong giai đoạn nào? → Vỉa mỡ
28. Hậu quả của XVDDM, trừ? → Hạ huyết áp
29. Đặc điểm của XVĐM, trừ? → Giảm tăng sinh cơ trơn
30. (Gây ra) rối loạn chức năng tâm thu? A. THA, B. Xơ hóa cơ tim, D. Phì đại cơ
tim, D. Tất cả sai → Chọn A(?)
31. Đáp ứng trong suy tim? → Tăng kích thích giao cảm

Chương 8: SLB hô hấp


32. Nguyên nhân bù trừ hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các RL toan
kiềm có nguyên nhân chuyển hoá vì -> tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp
33. Nói về hen, chọn câu SAI -> Ít gặp
34. Nói về hen, chọn câu SAI -> không thể hồi phục
35. Hen -> bệnh lý tắc nghẽn thông khí
36. Cơ chế chính của hen → Co cơ trơn tiểu phế quản
37. Tăng nguy cơ viêm phế quản mạn → Nghiện thuốc lá
38. Nguyên nhân phù phổi trong viêm phổi → Tăng tính thấm thành mạch
39. COPD gồm? → Viêm phế quản mạn và khí phế thũng
40. Thiếu alpha-1 antitrypsin? → Xơ hóa phổi
41. Thực tập SLB: các giai đoạn ngạt? → Kích thích - ức chế - suy kiệt
42. Thực tập SLB: tiêm acid lactic cho thỏ, thay đổi hô hấp? → Thở nhanh rồi giảm
dần về bình thường

Chương 9: SLB tiêu hóa


43. Luận cứ cho vai trò của pepsin trong loét dạ dày tá tràng? → Thực nghiệm trên
động vật thường không bị loét nếu chỉ tăng tiết riêng acid, nhưng tỷ lệ loét tăng
nếu acid phối hợp pepsin
44. Một người bị loét dạ dày và Hp (+), ý nghĩa? → Hp là một điều kiện thuận lợi,
bên cạnh sự mất cân bằng giữ yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy
45. Tiêu chảy mạn gây hậu quả? → Kém tiêu hóa, kém hấp thu
46. Tắc ruột cao (hoặc hẹp môn vị) KHÔNG gây hậu quả nào? → Nhiễm toan (vì
nôn nhiều gây nhiễm kiềm)
47. Tiêu chảy cấp KHÔNG gây hậu quả nào? → Nhiễm kiềm
48. Tiêu chảy do phẫu thuật bypass có cơ chế tương tự trường hợp nào? → Tiêu
chảy do tăng nhu động ruột
49. Có mấy loại tắc ruột? → Tắc ruột cơ học và tắc ruột cơ năng

Chương 10: SLB chức năng gan


50. Xơ gan chức năng nào không bị ảnh hưởng? → Tạo kháng thể

Chương 11: SLB hệ tiết niệu


51. Trong quá khứ nguyên nhân hàng đầu gây suy thận mạn? → Viêm vi cầu thận
52. Ngày nay nguyên nhân chủ yếu gây suy thận mạn? → Đái tháo đường và tăng
huyết áp
53. Viêm vi cầu thận cấp KHÔNG có đặc điểm nào? (Hông nhớ đáp án) Hình như
chọn “protein niệu >3,5g/24h”
54. Hội chứng thận hư KHÔNG có đặc điểm nào? (Hông nhớ đáp án)
55. Thuốc cản quang gây suy thận cấp do cơ chế nào? → Co mạch máu thận và
nhiễm độc (?)
56. Tắc mạch thận gây suy thận cấp? → Suy thận cấp trước thạn
57. Cơ chế tổn thương màng lọc cầu thận khi cơ thể nhiễm liên cầu tan máu beta
nhóm A? → Lắng đọng phức hợp MD lên bề mặt TB nội mô mao mạch cầu thận
và bổ thể
58. Nguyên nhân nào gây suy thận cấp tại thận?

Chương 12: SLB hệ nội tiết


(Hình như không ra)

You might also like