Professional Documents
Culture Documents
Test Hóa Sinh
Test Hóa Sinh
I. NỘI TIẾT
1. enzyme chuyển pregnenolone thành progesteron 3 beta-HSD
2. xơ vữa động mạch ở bệnh nhân ĐTĐ type II do Tăng tổng hợp Acetyl CoA,
nguyên nhân nào ?
Tăng lắng đọng Acetyl CoA
3. đặc trưng nào điển hình nhất của bệnh Basedow Lồi mắt
Câu 1. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béo và ancol là ?
A. Lipid phức tạp
B. Lipid đơn giản
C. Lipoprotein
D. Apolipoprotein
Câu 2. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu là ?
A. Este của acid béo và ancol
B. Vitamin A, D
C. Monosaccharid
D. Acid amin
Câu 3. Chức năng chủ yếu của glucose là
A. Là thành phần của phân tử AND
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào
C. Tham gia cấu tạo NST
D. Cấu tạo thành tế bào
Câu 4. Glucose và Fructose khi bị khử ( +2H ) sẽ cho chất gọi là ?
A. Mannitol
B. Sorbitol
C. Ribitol
D. Alcol etylic
Câu 5. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là ?
A. Polysaccarid
B. Acid amin
C. Oligosaccarid
D. Monosaccarid
Câu 6. Đường mía do 2 phân tử đường nào sau đây tạo thành ?
A. Glucose và Galactose bằng liên kết glycosid 1-2
B. Glucose và Fructose bằng liên kết glycosid 1-2
C. Glucose và Glucose bằng liên kết glycosid 1-4
D. Glucose và Galactose bằng liên kết glycosid 1-4
Câu 7. Trong phân tử Glucose dạng mạch vòng, nhóm OH nào phân cực mạnh nhất? Vì sao ?
A. Nhóm OH ở nguyên tử C1, vì là nguyên tử C gần dị tố Oxi nhất
B. Nhóm OH ở nguyên tử C6, vì là nguyên tử C ngoài cùng
C. Nhóm OH ở nguyên tử C4, vì là nguyên tử C xa dị tố Oxi nhất
D. Nhóm OH ở nguyên tử C5, vì là nguyên tử C cạnh dị tố Oxi
Câu 8. Lipid có các tính chất ?
A. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
B. Dễ tan trong dung môi hữu cơ
C. Tất cả đều đúng
D. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất
Câu 9. Phản ứng Fehling dùng để xác định ?
A. Saccarose
B. Lactose
C. Amylose
D. Glycogen
Câu 10. Lipid đơn giản có cấu tạo ?
A. Glycerol, acid béo, cholin
B. Acid béo, alcol, acid phosphoric
C. Este của acid béo và alcol
D. Chủ yếu là acid béo
Câu 11. Liên kết nào có trong phân tử Lipid?
A. Hydro
B. Este
C. Peptid
D. Disulfur
Câu 12. Trong hai thành phần cấu tạo Triglycerid, có chất nào?
A. 2 phân tử AB
B. 1 phân tử AB
C. 1 phân tử glycerol
D. 1 phân tử cholin
Câu 13. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipid và glucozo là ?
A. Protid luôn chứa nito
B. Protid luôn chứa hidroxyl
C. Protid luôn là chất hữu cơ no
D. Protid có khối lượng phân tử lớn hơn
E.
Câu 16. Trong phân tử hợp chất nào sau đây có liên kết peptid?
A. lipit
B. glucozo
C. protein
D. xenlulozo
Câu 17. Cho các loại hợp chất : amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NAOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là:
A. Y,Z,T
B. X,Y,T
C. X,Y,Z
D. X,Y,Z,T
Câu 18. Đun nóng chất H2N-CH2-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCL dư sau khi
các phản ứng kết thúc thì được các sản phẩm là:
A. H2N-CH3-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
C. H3N+-CH2-COOH,H3N-+-CH2-COOH, HCl
D. ClH3N+-CH2OH, ClH3N+-CH(CH3)-COOH, HCl
Câu 19. Công thức cấu tạo alanin
A. C6H5NH2
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH)2-COOH
D. H2N-CH2-COOH
E.
Câu22. Hợp chất X có công thức phân tử C4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm là NaCl, H2N-CH2-COONa và ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH2-OOC-CH2-NH3Cl
B. CH3-CH(NH2)-COO-CH2-Cl
C. CH3-COOCH2-CH2-NH3Cl
D. CH3-CH2-COO-CH2-NH3Cl
Câu 25. Cấu tạo este của axit béo, anchol của một số thành phần khác gọi là
A. Monosaccarid
B. Lipit đơn giản
C. Lipit phức tạp
D. Glucid
Câu .
CHUYỂN HÓA LIPID
Câu 1. Chất nào khi thủy phân ở giai đoạn bốn của chu trình Urê tạo ra Ure ?
A. Arginin
B. Fumarat
C. Aspartat
D. Arginosucinat
Câu 2. Chất nào thường nhận nhóm amin trong phản ứng trao đổi amin ?
A. Anpha cetoglutaric
B. Anpha iminglutaric
C. Beta cetonic
D. Anpha glutamic
Câu 3. Nguyên liệu nào tham gia tổng hợp Glutamin ?
A. Oxaloacetat
B. Alanin
C. Aspatic
D. Glutamic
Câu 4. Coenzym nào sau đây cộng tác với enzym GLDH trong phản ứng amin oxy hóa L-Glu ?
A. FMN
B. Hem
C. FAD
D. NADP
Câu 5. Enzym nào xúc tác phản ứng tạo citrulin ?
A. MAO
B. GOT
C. OCT
D. DAO
Câu 6. NH3 được đào thải qua thận dưới dạng NH4+ có tác dụng nào sau đây với cơ thể ?
A. Ổn định áp suất keo
B. Giữ ổn định pH máu
C. Khử độc
D. Tạo năng lượng
Câu 7. NH3 được vận chuyển trong máu dưới dạng chất nào ?
A. Asparagin
B. Glutamic
C. Glycin
D. Glutamin
Câu 8. Acid alpha cetonic biến đổi tiếp tục theo con đường nào sau đây ?
A. Tổng hợp ure
B. Cacboxyl hóa
C. Tổng hợp acid amin
D. Khử amin
Câu 9. NH3 đến gan được chuyển thành ure vì lý do nào ?
A. NH3 độc với cơ thể
B. Nồng độ NH3 thấp
C. Nồng độ NH3 cao
D. NH3 làm giảm pH máu
Câu 10. Hình thức khử amin nào phổ biến trong cơ thể ?
A. Khử amin nội phân tử
B. Khử amin khử
C. Khử amin thủy phân
D. Khử amin oxy hóa
CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN VÀ ACID NUCLEIC
Câu 1. Enzym nào sau đây không thuộc enzym oxy hóa khử ?
A. Peroxydase
B. Alcoldehydrogenase
C. Gluco 6 (P) dehydrogenase
D. Pỷuvatdecacboxylase
Câu 2. NAD+ và NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng nào?
A. Trao đổi nhóm -CH3
B. Trao đổi Hydro
C. Trao đổi điện tử
D. Trao đổi amin
Câu 3. Chất nào sau đây có thành phần cấu tạo transaminase?
A. Pyridoxal phosphat
B. Cobalamin
C. Nicotinamid
D. Biotin
Câu 4. Coenzym nào sau đây cộng tác với dehydrogenase?
A. HSCoA
B. Hem
C. NAD
D. ATP
Câu 5. Enzym nào xúc tác quá trình vận chuyển nhóm?
A. Dehydrogenase
B. Decarboxylase
C. GOT, GPT
D. Glutaminsynthetase
Câu 6. Enzym nào sau đây thuộc loại oxydoreductase?
A. Amylo 1.6 glucosidase
B. Glucosidase
C. Saccarase
D. Peroxydase
Câu 7. Yếu tố nào sau đây làm mất hoạt tính xúc tác enzym?
A. pH môi trường bằng pHiE
B. Nhiệt độ cao
C. Ở 0 độ C
D. Dung dịch muối loãng
Câu 8. Chất nào hoạt hóa enzym Amylase?
A. NaCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. CuSO4
Câu 9. Enzym và các chất xúc tác thông thường khác nhau ở điểm nào ?
A. Không tham gia vào sản phẩm của phản ứng
B. Làm tăng tốc độ phản ứng
C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa
D. Có tác dụng chọn lọc đối với cơ chất và phản ứng
Câu 10. Glucosidase thuộc loại enzym nào ?
A. Lyase
B. Hydroase
C. Transferase
D. Oxydoreductase
Câu 11. Enzym nào xúc tác phản ứng thủy phân
A. choleterolesterase
B. Peroxydase
C. Catalase
D. Dehydrogenase
Câu 12. Enzym một thành phần là enzym nào sau đây
A. Catalase
B. Lactase
C. Transaminase
D. peroxydase
HÓA SINH HORMON
Câu 1. Khi Hb chưa gắn với Oxi thì Fe trong Hem có bao nhiêu liên kết?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Cấu tạo của Hb gồm những thành phần nào?
A. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globulin
B. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin
C. Protoporphyrin IX, Fe3+, Globin
D. Protoporphyrin I, Fe2+, Globin
Câu 3. Các vòng pyrol của Hem được nối với nhau bởi yếu tố nào?
A. Cầu Metylen
B. Liên kết disulfur
C. Cầu Metyl
D. Liên kết muối
Câu 4. Globin của HbA1 gồm những thành phần nào?
A. 4 chuỗi polypeptid gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
B. 4 chuỗi polypeptid, mỗi chuỗi đều có cấu trúc bậc 4
C. 4 chuỗi polypeptid gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
D. 4 chuỗi polypeptid gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
Câu 5. Phân tử nào của Hb có chứa Fe+3?
A. HbCO2
B. HbCO
C. HbO2
D. Met Hb
Câu 6. HbA1 có bao nhiêu chuỗi anpha có bao nhiêu chuỗi beta?
A. 1 chuỗi anpha và 2 chuỗi beta
B. 1 chuỗi anpha và 3 chuỗi beta
C. 3 chuỗi anpha và 1 chuỗi bêta
D. 2 chuỗi anpha và 2 chuỗi bêta
Câu 7. Đặc tính chủng loại của hemoglobin do thành phần nào quyết định?
A. hem
B. chuỗi gama
C. globin
D. chuối bêta
Câu 8. Khi hemoglobin mang oxi, oxi gắn vào Hb thông qua thành phần nào?
A. Fe3+
B. globin
C. Fe2+
D. NH2
Câu9. Globin trong hemoglobin được cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptid ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 10.
CHUYỂN HÓA GLUCID
Câu 1. Sản phẩn nào sau đây được tạo ra từ quá trình thoái hóa Glucose theo con đường đường phân
yếm khí ?
A. Acetyl CoA
B. Pyruvic
C. Lactic
D. Acyl CoA
Câu 2. Eym nào tham gia con đường Hexose - mônphotphat?
A. Aldolase
B. Photphorylase
C. Glucose 6 Phosphatase
D. G6 (p) dehydrogenase
Câu 3. Glycogen được tổng hợp nhiều ở đâu ?
A. Thận, não
B. Cơ, não
C. Gan, cơ
D. Não, ruột
Câu 4. Enzym nào cắt nhánh trong phân tử Glycogen?
A. Aldolase
B. Phosphorylase
C. Amilo 1-6 Glucosidase
D. G6 phosphatase
Câu 5. Enzym nào tham gia quá trình tiêu hóa Glucid ở ruột?
A. Lipase
B. Cholinesterase
C. Glucozidase
D. Peptidase
Câu 6. Chất nào được sử dụng để tổng hợp Glycogen ở mô?
A. Fructose
B. Mantose
C. Glucose 1P
D. Glucose 6P
Câu 7. Cơ chất đi vào thoái hóa của Glucose ở tế bào là
A. Glycogen
B. Glucosamin
C. G6P
D. G1P
Câu 8. Glucose thoái hóa theo con đường nào để tạo năng lượng cho cơ thể?
A. Con đường đường phân
B. Chu trình ure
C. Chu trình pentose
D. Con đường Uronic
Câu 9. Thoái hóa 1 phân tử Glucose ở điều kiện yếm khí tạo thành bao nhiêu phân tử ATP?
A. 2
B. 38
C. 8
D. 1
Câu 10: Đặc điểm nào không có trong quá trình thoái hóa Glucose theo con đường đường phân ?
A. Có sự oxy hóa trực tiếp phân tử 6C
B. Có sự phosphoryl hóa lần 2 phân tử 6C
C. Có sự chặt đôi phân tử 6C
D. Tạo ra sản phẩm trung gian là acid Pyruvic