You are on page 1of 9

TỰ LUẬN

1. trình bày đặc điểm acid béo của lipid?


2. Trình bày cấu tạo và phân loại acid amin?
2. Trình bày vai trò và phân loại protein?
4. Trình bày cấu tạo globin của hemoglobin?
5. Trình bày cấu tạo hem ?
6. Trình bày bản chất và đặc điểm sinh của enzym?
7. Trình bày cấu tạo trung tâm hoạt động của enzym?
8. Trình bày tính đặc hiệu và cơ chế xúc tác của enzym?
9. Trình bày bản chất của sự oxy hóa sinh học?
10. Trình bày kết quả và ý nghĩa của chu trình acid citric?
11. Trình bày ý nghĩa của các con đường chuyển hóa glucose trong tế bào?
12. Trình bày quá trình tổng hợp triglycerid của cơ thể?
13. Trình bày quá trình thủy phân protein nội sinh và ngoại sinh?
14. Trình bày quá trình và ý nghĩa của chu trình ure?
15. Trình bày quá trình tổ hợp acid amin của cơ thể?
16. Trình bày quá trình thoái hóa hemoglobin tại hệ thống võng nội mô và tại
gan?
17. Trình bày các trường hợp vàng da do rối loạn quá trình thoái hóa
hemoglobin?
18. Trình bày vai trò của thận trong điều hòa thăng bằng acid – base?
19. Trình bày các chất bất thường trong nước tiểu?
20. Trình bày tính chất lý hóa của máu và nêu các thành phần của máu?

GLUCID
1 . Glucid là dẫn xuất . . . . . . A . . . . . .hoặc . . . . . . B . . . . . . của các polyalcol
hoặc là các chất tạo ra các dẫn xuất này khi bị thuỷ phân.
2. Glucid có thể phân loại thành 3 loại chính: monosaccarid,......A..... và …..
B........
5. Trong công thức của monosaccarid, trừ một carbon thuộc nhóm . . . . . . . A . .
. . . . , còn tất cả các carbon khác đều liên kết với nhóm......B.......
6. Tất cả các monosaccarid đều có tính khử.
7. Saccarose được tạo thành từ 2 phân tử ( glucose và fructose.
8. Lactose được tạo thành từ 2 phân tử á galactose và á glucose.
9. Maltose có tên hóa học là 1- 4 a glucosid a glucose.
10 Đơn vị cấu tạo của tinh bột và cellulose đều là a - Dglucose.
1 1 Đơn vị cấu tạo của glycogen là â - D glucose.
12. Liên kết trong phân tử glycogen là 1- 4, 1-.6 á glucosid
13. Tất cả các monosaccarid, ngoài cấu tạo thẳng còn có cấu tạo vòng
14. Dioxyaceton là monosaccarid không có đồng phân quang học
15. Nếu disaccarid nào trong cấu tạo có nhóm -OH bán acetal thì có tính khử.
16. Cellulose không có mạch nhánh.
1. Glucose là:
A. Aldopentose B. Cetopentose
C. Aldotritose D. Aldohexose E. Cetohexose
2. Chất nào sau đây được gọi là polysaccarid tạp:
A. Cellulose B. Heparin
C. Tinh bột D. Amylopectin
3. Glucose có số đồng phân quang học là:
A. 16 B. 32
C. 64 D. 8 E. 12
4. Đường nào sau đây không có tính khử:
A. Glucose B. Lactose
C. Saccarose D. Mannose
5. Chất nào sau đây có cả liên kết 1,4 và liên kết 1,6 glucosid:
A. Amylose B. Saccarose
C. Glycogen D. Maltose
6. Fructose là:
A. Aldopentose B. Cetopentose
C. Aldotritose D. Aldohexose E. Cetohexose
7. Công thức sau là:
A. Glucose B. Galactose
C. Saccarose D. Mannose
E. Fructose
8. Công thức sau là:
A. Glucose B. Galactose
C. Saccarose D. Mannose
E. Fructose
9. Công thức sau là:
A. Glucose B. Galactose
C. Saccarose D. Mannose
E. Fructose

Lipid

1. Một phân tử acid béo bão hoà có 2nC khi thoái hoá hoàn toàn sẽ trải qua
A......lần â oxy hoá, cho ......B........ATP.
2 . Một phân tử acid béo bão hoà có 2nC khi thoái hoá hoàn toàn tạo ra …..
. A . . . . . . . . phân tử acetylCoA, vào chu trình Krebs cho . . . . . B . ... . . . . .
ATP.
3. Thể . . . .A . . . . . . gồm ba chất là acid acetoacetic, . . . .B . . . . . . . . . . . . và
aceton.
4. Enzym tổng hợp acid 'béo bão hoà ở bào tơng là một phức hợp . . .A . . gồm
có sáu phân tử enzym và một phân tử . . . . . . B . . . mang nhóm acyl.
5. Quá trình tổng hợp acid béo bão hoà trong ty thể là quá trình . . . .A . . . . .
những acid béo....B........... .
6 . Cetonic là dạng vận chuyển acetylCoA từ . . . . . A . . . . . . . . đến . . . . . B . . .
........
12 6. Lipid thuần có cấu tạo :
A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric D. Glycerol , acid béo , cholin
E. Acid béo , alcol , protein
127. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col
và một số thành phần khác được phân vào loại :
A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp
D. Steroid E. Lipoprotein
128. Những chất sau đây là lipid thuần :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid , sterid
129. Những chất sau đây là lipid tạp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid
E. sterid, cerid, sphingolipid
130. Este của acid béo với sterol gọi là :
A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol E. Phospholipid
131. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :
A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid
D. Triglycerid E. 7 Dehydrocholesterol
132. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
4. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5
133. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase 4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5
134. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
1. Sterol A. 1, 2
2. Acid béo B. 1, 3
3. Glycerol C. 2, 3
4. Acid phosphoric D. 3, 4
5. Cholin E. 4, 5
137. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :
A. Chylomicron B. VLDL ( tiền  lipoprotein )
C. HDL (  lipoprotein ) D. LDL ( lipoprotein )
E. Các câu trên đều sai
138. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :
A. 6 NADPHH+ B. 8 NADPHH+ C. 10 NADPHH+
D. 12 NADPHH+ E. 14 NADPHH+
139. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng
của quá trình  oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
1. Phản ứng khử hydro lần 1 2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt
A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4 D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2
140. Số phận Acetyl CoA :
A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs:
B. Tổng hợp acid béo C. Tạo thành thể Cetonic
D. Tổng hợp Cholesterol E. Tất cả các câu trên đều đúng
144. Hormon Insulin có tác dụng:
A. Làm hạ đường máu B. Chống thoái hóa lipid
C.Tăng tổng hợp lipid D. Tăng tính thấm glucose vào tế bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
145. Hormon Glucagon có tác dụng:
A. Hạ đường máu B. Tăng đường máu C.Tăng tổng hợp lipid
D. Giảm hoạt động của enzym Lipase E. Giảm thoái hóa lipid
146. CH3

CH3 Công thức bên là công thức của :


A. 7 dehydrocholesterol
B. Cholesterol
HO C. Cholesterol este
CH3 CH3 D. Acid mật
E. Steroid
147. Chất nào là lipid thuần :
A. Phosphoglycerid B. Sphingolipid C. Glycolipid
D. Lipoprotein E. Sterid
148. Chất nào là lipid tạp :
A. Triglycerid B. Diglycerid C. Cerid D. Sterid E. Glycolipid
149. Các chất nào là các thể Cetonic:
A. Glycerid, cerid, steroid
B. Phospholipid, glycolipid C.Lactat, Acetyl CoA
D.Acetone, acetoacetic acid, hydroxy butyric acid E. Pyruvat, acid amin
1. Lipid có những chức năng sau, ngoại trừ:
A. Tham gia cấu trúc màng. B. Dự trữ năng lượng
C. Vận chuyển D. Bảo vệ
E. Chứa thông tin di truyền
2. Ký hiệu nào sau đây đúng với công thức này:
CH3 – ( CH2)7 – CH = CH - ( CH2)7 – COOH
A. 16:1;9 B. 18:8 C. 18:1;9
D. 18:9;10 E. 16:9;1
3. Điều nào sau đây không đúng với cholesterol:
A. NhónOH ở vị trs C3, nối đôi ở giũa C5, C6
B. Có 27 C
C. Có 25 C
D. Là tiền chất của hormon sinh dục nam, nữ
E. Là tiền chất của muối mật.
4. Điều nào sau đây đúng với acid linolenic:
A. 18 C và một nối đôi B. 16 C và 2 nối đôi
C. 16C Và 3 nối đôi D. 18C và 3 nối đôi
C. 18 C và 1 nôi đôi
5. Điều nào sau đây đúng với acid oleic:
A. 16 C và một nối đôi B. 18 C và 2 nối đôi
C. 16 C Và 2 nối đôi D. 14C và 2 nối đôi
C. 18 C và 1 nôi đôi

HOá HọC HEM

1. Fe3+ hiện diện trong:


A. Hb B. MetHb C. HbO2
D. HbCO E. Peroxydase
2. CO có ái lực với Hb gấp bao nhiêu lần so với O2
A. 10 B. 20 C. 100
D. 150 E. 210
3. Khi bị ngộ độc CO người ta thường cho thở hỗn hợp oxygen và CO2 với tỉ lệ
nào sau đây để kích thích thở:
A. 90% O2 +10% CO2 B. 95% O2 +5% CO2
C. 85% O2 +15% CO2 D. 100% O2
E. 80% O2 +20% CO2
4. Một phân tử Hb gắn được bao nhiêu oxygen:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 8
5. Hồng cầu người chứa khoảng bao nhiêu % là Hb:
A. 5 B. 10 C. 15
C. 32 E. 40
6. Bệnh HbS là do ở vị trí 6 của chuỗi â, acid glutamic bị thay thế bởi.
A. Leocin D. Tyrosin
B. Valin E. Isoleocin
C. Alanin
7. HbA gồm 4 chuỗi polypeptide, mỗi chuỗi â có:
A. 141 aa B. 142 aa
C. 148 aa D. 146aa
E. 144 aa

AN
1. Công thức này là:
A. Guanin
B. Adenin
C. Uracil
D. Thymin
E. Cytocin

2. Công thức này là:


A. Guanin
B. Adenin
C. Uracil
D. Thymin
E. Cytocin

3. Công thức này là:


A. Guanosin
B. Adenosin
C. Uracil
D. Thymin
E. Cytocin

4. ARNm chiếm bao nhiêu % trong ARN:


A. 80 B. 20 C. 45
D. 10 E. 5

5. Nhiệm vụ của ARNt:


A. Tổng hợp protein
B. Truyền thông tin từ AND sang ARN
C. Vận chuyển aa tới ribosom để sinh tổng hợp protein
D. Lưu dữ mã di truyền cho thế hệ sau
E. Vận chuyển lipid

6. Các cặp base nào sau đây có nhân purin


A. Adenin – Thymin B. Cytosin – Thymin
C. Guanin – Adenin D. Adenin – Cytosin
E. Uracin – Cytosin

7. Các cặp base nào sau đây có nhân pyrimidin


A. Adenin – Thymin B. Cytosin – Thymin
C. Guanin – Uracil D. Adenin – Cytosin
E. Uracin - Adenin

8. ARNr chiếm bao nhiêu % trong ARN:


A. 80 B. 60 C. 40
D. 15 E. 5

9. Điều nào sau đây không đúng với Insualin.


A. Có 3 cầu nối disulfua.
B. Chuỗi A có 21 aa, chuỗi B có 30 aa.
C. Là tác nhân gây hạ đường huyết.
D. Gồm hai chuỗi peptid, mỗi chuỗi có 9 aa.
E. Do tuyến tuỵ bài tiết.

10. Biểu thị sự xoắn và gập khúc của chuỗi polypeptid, đó là:
A. Cấu chúc bậc 1 B. Cấu chúc bậc 2
C. Cấu chúc bậc 3 D. Cấu chúc bậc 4
E. Tất cả các cấu trúc.

11. Công thức này là của:


A. Valin
B. Serin CH3 CH CH COOH
C. Threonin
OH NH2
D. Methionin
E. Histidin.

12. Peptid nào gồm 29 aa


A. Glucagon
B. Kallidin
C. Glutathion
D. Insualin.

XUC TáC SINH HọC

1. Nhóm nào sau đây gồm toàn vitamin tan trong nước
A. A, B1, C, D B. B2, B12, C, K
C. B2, B3, B5, E D. A, D, E, K
E. B6 , PP, B12, C
2. Trả lời đúng sai
1. Trong quá trình xúc tác của enzim có sự tạo thành phức hợp enzim – cơ chất

2. Sự thuỷ phân saccarose tạo thành hai phân tử glucose.

3. Sự phân giải H2O2 tạo nên hai phân tử nước.

4. Đại bộ phận các enzim là protein

5. Tất cả protein đều là enzim

6.Tất cả các tế bào sống đều có khả năng sinh tổng hợp protein

7. Tất cả các tế bào sống đều có khả năng tổng hợp Vitamin

8. Vitamin là protein cần thiết cho sự sống.

9. Vitamin B1 và vitamin chống bệnh khô mắt.

10. Mọi tế bào đều có thể sinh hormon.

11. Một enzim có thể có nhiều loại coenzim.


12. Isoenzim là phần phi protein của enzim.

13. Hormon thường có ba loại bản chất là glucid, lipid, protid.

Oxy hoá tế bào

1. Đồng hoá nghĩa là chuyển hoá các chất giống nhau, dị hoá là quá trình
chuyển hoá các chất khác nhau.

2. Đồng hoá gồm 3 bước : tiêu hoá, hấp thu, đào thải

3. Đồng hoá gồm 3 bước : tiêu hoá, hấp thu, tổng hợp.

4. Qúa trình dị hoá thường toả năng lượng, quá trình đồng hoá thu năng lượng.

5. Sự thoái hoá các chất giải phóng năng lượng, khoảng 50% dưới dạng nhiệt
năng, 50% dự trữ dưới dạng ATP.

6. Phản ứng thuỷ phân đóng vai trò quạn trọng nhất trong sự giải phong năng
lượng từ những sự phân giải glucid, lipid, protid.

7. Một phân tử Acetyl- CoA thoái hoá ở chu trình citric có khả năng tạo ra 12
ATP.

8. Sự vận chuyển các nguyên tử hidro trong chuỗi hô hấp tế bào là theo một
trình tự nhất định và theo từng cặp.

9. Ba vai trò của phản ứng phosphorin hoá là:


A. ......................................
B. ......................................
C. ......................................

HS GAN

12. Chức năng khử độc của gan :


A. Cố định và thải trừ chất độc.
B. Chuyển hoá chất độc thành chất không độc.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đúng.
E. Câu A đúng, câu B đúng.
13. Các biểu hiện của gan suy :
A. Ure máu tăng. B. Enzyme SGOT tăng.
C. NH3 máu tăng. D. Rối loạn chức năng đông máu.
E. Câu C & D đúng.
14. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp :
A. Tắc mật. B. Dung huyết. C. Viêm gan.
D. Ung thư gan. E. Cả 4 câu trên đều sai.
15. Chất nào sau là muối mật :
A. Glycin. B. Taurin. C. Taurocholic. D. Cholesterol. E. Acid
cholic.
16. Sắc tố mật là :
A. Bilirubin tự do. B. Urobilinogen. C. Stercobilinogen
D. Bilirubin liên hợp. E. Cholesterol este hoá.
28. Bilirubin liên hợp
A. Bilirubin trực tiếp B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu
khi tắt mật
C. Được tạo thành tại gan D. Tăng cao trong tắt mật
E. Tất cả đều đúng
29. Mật có tác dụng
A. Nhủ tương hoá lipid B. Tiêu hoá lipid C. Thuỷ phân
lipid
D. Thuỷ phân protid E. Thuỷ phân glucid

HS THẬN
1. Thận điều hòa thăng bằng acid base bằng cách bài tiết . . . . . A . . . . -và giữ
lại B. . . . .
2. Các chất được gọi là bất thường trong nước tiểu là những chất chỉ xuất hiện
trong . . . . . A . . . . . . . Ở các trường hợp . . . . B . . . . . .
3. Đường được bài xuất nhiều trong nớc tiểu là . . . . . A . . . . . nên gọi là . . . . .
B.....
4. Tại thận, quá trình thoái hoá glucid theo con đường. . . . . . .A. . . . là chính,
con đường . . . . . . B . . . . . . xảy ra không mạnh mẽ .
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C. Glucose
D. Ure E. Tất cả các chất trên
3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % E. Tất cả các câu đều
sai
4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+ B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+ D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
E. Tất cả các câu đều sai

You might also like