Professional Documents
Culture Documents
GLUCID
1 . Glucid là dẫn xuất . . . . . . A . . . . . .hoặc . . . . . . B . . . . . . của các polyalcol
hoặc là các chất tạo ra các dẫn xuất này khi bị thuỷ phân.
2. Glucid có thể phân loại thành 3 loại chính: monosaccarid,......A..... và …..
B........
5. Trong công thức của monosaccarid, trừ một carbon thuộc nhóm . . . . . . . A . .
. . . . , còn tất cả các carbon khác đều liên kết với nhóm......B.......
6. Tất cả các monosaccarid đều có tính khử.
7. Saccarose được tạo thành từ 2 phân tử ( glucose và fructose.
8. Lactose được tạo thành từ 2 phân tử á galactose và á glucose.
9. Maltose có tên hóa học là 1- 4 a glucosid a glucose.
10 Đơn vị cấu tạo của tinh bột và cellulose đều là a - Dglucose.
1 1 Đơn vị cấu tạo của glycogen là â - D glucose.
12. Liên kết trong phân tử glycogen là 1- 4, 1-.6 á glucosid
13. Tất cả các monosaccarid, ngoài cấu tạo thẳng còn có cấu tạo vòng
14. Dioxyaceton là monosaccarid không có đồng phân quang học
15. Nếu disaccarid nào trong cấu tạo có nhóm -OH bán acetal thì có tính khử.
16. Cellulose không có mạch nhánh.
1. Glucose là:
A. Aldopentose B. Cetopentose
C. Aldotritose D. Aldohexose E. Cetohexose
2. Chất nào sau đây được gọi là polysaccarid tạp:
A. Cellulose B. Heparin
C. Tinh bột D. Amylopectin
3. Glucose có số đồng phân quang học là:
A. 16 B. 32
C. 64 D. 8 E. 12
4. Đường nào sau đây không có tính khử:
A. Glucose B. Lactose
C. Saccarose D. Mannose
5. Chất nào sau đây có cả liên kết 1,4 và liên kết 1,6 glucosid:
A. Amylose B. Saccarose
C. Glycogen D. Maltose
6. Fructose là:
A. Aldopentose B. Cetopentose
C. Aldotritose D. Aldohexose E. Cetohexose
7. Công thức sau là:
A. Glucose B. Galactose
C. Saccarose D. Mannose
E. Fructose
8. Công thức sau là:
A. Glucose B. Galactose
C. Saccarose D. Mannose
E. Fructose
9. Công thức sau là:
A. Glucose B. Galactose
C. Saccarose D. Mannose
E. Fructose
Lipid
1. Một phân tử acid béo bão hoà có 2nC khi thoái hoá hoàn toàn sẽ trải qua
A......lần â oxy hoá, cho ......B........ATP.
2 . Một phân tử acid béo bão hoà có 2nC khi thoái hoá hoàn toàn tạo ra …..
. A . . . . . . . . phân tử acetylCoA, vào chu trình Krebs cho . . . . . B . ... . . . . .
ATP.
3. Thể . . . .A . . . . . . gồm ba chất là acid acetoacetic, . . . .B . . . . . . . . . . . . và
aceton.
4. Enzym tổng hợp acid 'béo bão hoà ở bào tơng là một phức hợp . . .A . . gồm
có sáu phân tử enzym và một phân tử . . . . . . B . . . mang nhóm acyl.
5. Quá trình tổng hợp acid béo bão hoà trong ty thể là quá trình . . . .A . . . . .
những acid béo....B........... .
6 . Cetonic là dạng vận chuyển acetylCoA từ . . . . . A . . . . . . . . đến . . . . . B . . .
........
12 6. Lipid thuần có cấu tạo :
A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcol
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric D. Glycerol , acid béo , cholin
E. Acid béo , alcol , protein
127. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col
và một số thành phần khác được phân vào loại :
A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp
D. Steroid E. Lipoprotein
128. Những chất sau đây là lipid thuần :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid , sterid
129. Những chất sau đây là lipid tạp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid
E. sterid, cerid, sphingolipid
130. Este của acid béo với sterol gọi là :
A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol E. Phospholipid
131. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :
A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid
D. Triglycerid E. 7 Dehydrocholesterol
132. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
4. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5
133. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase 4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5
134. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
1. Sterol A. 1, 2
2. Acid béo B. 1, 3
3. Glycerol C. 2, 3
4. Acid phosphoric D. 3, 4
5. Cholin E. 4, 5
137. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :
A. Chylomicron B. VLDL ( tiền lipoprotein )
C. HDL ( lipoprotein ) D. LDL ( lipoprotein )
E. Các câu trên đều sai
138. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :
A. 6 NADPHH+ B. 8 NADPHH+ C. 10 NADPHH+
D. 12 NADPHH+ E. 14 NADPHH+
139. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng
của quá trình oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
1. Phản ứng khử hydro lần 1 2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt
A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4 D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2
140. Số phận Acetyl CoA :
A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs:
B. Tổng hợp acid béo C. Tạo thành thể Cetonic
D. Tổng hợp Cholesterol E. Tất cả các câu trên đều đúng
144. Hormon Insulin có tác dụng:
A. Làm hạ đường máu B. Chống thoái hóa lipid
C.Tăng tổng hợp lipid D. Tăng tính thấm glucose vào tế bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
145. Hormon Glucagon có tác dụng:
A. Hạ đường máu B. Tăng đường máu C.Tăng tổng hợp lipid
D. Giảm hoạt động của enzym Lipase E. Giảm thoái hóa lipid
146. CH3
AN
1. Công thức này là:
A. Guanin
B. Adenin
C. Uracil
D. Thymin
E. Cytocin
10. Biểu thị sự xoắn và gập khúc của chuỗi polypeptid, đó là:
A. Cấu chúc bậc 1 B. Cấu chúc bậc 2
C. Cấu chúc bậc 3 D. Cấu chúc bậc 4
E. Tất cả các cấu trúc.
1. Nhóm nào sau đây gồm toàn vitamin tan trong nước
A. A, B1, C, D B. B2, B12, C, K
C. B2, B3, B5, E D. A, D, E, K
E. B6 , PP, B12, C
2. Trả lời đúng sai
1. Trong quá trình xúc tác của enzim có sự tạo thành phức hợp enzim – cơ chất
6.Tất cả các tế bào sống đều có khả năng sinh tổng hợp protein
7. Tất cả các tế bào sống đều có khả năng tổng hợp Vitamin
1. Đồng hoá nghĩa là chuyển hoá các chất giống nhau, dị hoá là quá trình
chuyển hoá các chất khác nhau.
2. Đồng hoá gồm 3 bước : tiêu hoá, hấp thu, đào thải
3. Đồng hoá gồm 3 bước : tiêu hoá, hấp thu, tổng hợp.
4. Qúa trình dị hoá thường toả năng lượng, quá trình đồng hoá thu năng lượng.
5. Sự thoái hoá các chất giải phóng năng lượng, khoảng 50% dưới dạng nhiệt
năng, 50% dự trữ dưới dạng ATP.
6. Phản ứng thuỷ phân đóng vai trò quạn trọng nhất trong sự giải phong năng
lượng từ những sự phân giải glucid, lipid, protid.
7. Một phân tử Acetyl- CoA thoái hoá ở chu trình citric có khả năng tạo ra 12
ATP.
8. Sự vận chuyển các nguyên tử hidro trong chuỗi hô hấp tế bào là theo một
trình tự nhất định và theo từng cặp.
HS GAN
HS THẬN
1. Thận điều hòa thăng bằng acid base bằng cách bài tiết . . . . . A . . . . -và giữ
lại B. . . . .
2. Các chất được gọi là bất thường trong nước tiểu là những chất chỉ xuất hiện
trong . . . . . A . . . . . . . Ở các trường hợp . . . . B . . . . . .
3. Đường được bài xuất nhiều trong nớc tiểu là . . . . . A . . . . . nên gọi là . . . . .
B.....
4. Tại thận, quá trình thoái hoá glucid theo con đường. . . . . . .A. . . . là chính,
con đường . . . . . . B . . . . . . xảy ra không mạnh mẽ .
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C. Glucose
D. Ure E. Tất cả các chất trên
3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % E. Tất cả các câu đều
sai
4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+ B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+ D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
E. Tất cả các câu đều sai