Professional Documents
Culture Documents
2. Chitin là:
A. Một monosaccarid được sử dụng trong thực phẩm, là dạng isomer của glucose
B. Một polysaccarid mạch phân nhánh, được tạo bởi các gốc N-acetylglucosamin bằng liên kết (β1→4)
glycosid.
C. Một polysaccarid mạch thẳng, được tạo bởi các gốc N-acetylglucosamin bằng liên kết (β1→4) glycosid.
D. Một disaccarid được tạo bởi N-acetylglucosamin và D-glucose bằng liên kết (β1→6) glycosid
4. Cho các glucid sau: glucose, cellulose, succrose, galactose, lactose, maltose. Số monosaccarid là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
7. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân tinh bột và glycogen bằng α-amylase là:
A. α-D-glucopyranose
B. Các chuỗi dextrin
C. Maltose, isomaltose, maltotriose và dextrin giới hạn
D. α-D-glucofuranose
12. Giai đoạn thủy phân mạch thẳng của glycogen xúc tác bởi enzyme:
A. Glycogen kinase B. Glycogen phosphorylase
C. Glycogen phosphatase D. Glycogenmutase
13. Sản phẩm của giai đoạn thủy phân mạch thẳng của glycogen là
A. Glucose-1-phosphat và mạch đang thoái hóa chỉ còn 4 đơn vị glucose tại điểm nhánh liên kết.
B. Glucose-6-phosphat và mạch đang thoái hóa chỉ còn 4 đơn vị glucose tại điểm nhánh liên kết.
C. Glucose tự do và mạch đang thoái hóa chỉ còn 4 đơn vị glucose tại điểm nhánh liên kết.
D. Glucose-6-phosphat và mạch đang thoái hóa chỉ còn 6 đơn vị glucose tại điểm nhánh liên kết.
15. Enzyme xúc tác quá trình đồng phân hóa G1P thành G6P là:
A. Phosphoglucomutase B. Glucose-6-phosphat synthase
C. Phosphogluco isomerase D. Glucophosphatase
18. Để cắt phân tử F-1,6-BP thành GAP và DAP cần sử dụng enzyme:
A. Aldolase B. Phosphofructohydroxylase C. Phosphohexose oxidase D. Hexokinase
19. Triose có thể tiếp tục thoái hóa trực tiếp theo con đường đường phân là:
A. GAP B. DAP C. A và B đúng D. A và B sai
20. Con đường đường phân xảy ra ở
A. Tế bào chất
B. Nhân tế bào
C. Ty thể
D. Lưới nội chất
21. Để đồng phân hóa G6P thành F6P cần sử dụng enzyme:
A. Phosphoglucomutase B. Fructose-6-phosphat synthase
C. Phosphohexose isomerase D. Phosphohexomutase
26. Nếu cơ thể thiếu pyruvat kinase thì lượng oxy cung cấp cho tế bào sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không xác định được
29. Với 1 phân tử glucose có nguồn gốc từ glycogen khi thoái hóa hoàn toàn sẽ cho bao nhiêu ATP?
A. 30-32 ATP (hiếu khí) hoặc 2 ATP (yếm khí) B. 30-33 ATP (hiếu khí) hoặc 2 ATP (yếm khí)
C. 31-33 ATP (hiếu khí) hoặc 3 ATP (yếm khí) D. 31-33 ATP (hiếu khí) hoặc 2 ATP (yếm khí)
30. Con đường Pentose phosphat hầu như không xảy ra ở:
A. Cơ xương B. Mô mơ C. Hồng cầu D. Tuyến giáp
31. Giai đoạn oxy hóa của con đường Pentose phosphat tạo ra sản phẩm là:
A. D-ribose-5-phosphat B. D-ribose-3-phosphat C. D-glucose-6- D. D-glucose-5-
phosphat phosphat
34. Cơ quan chính đảm nhiệm con đường tân tạo glucose là:
A. Gan B. Mô mơ C. Thận D. Hồng cầu
36. Glucose-6-phosphat được biến đổi thành glucose nhờ sự xúc tác của enzyme:
A. Phosphohexosemutase B. Hexokinase
C. Glucose-6-phosphat isomerase D. G6Pase
37. Để chuyển pyruvat thành phosphoenolpyruvat (PEP) cần phải đi qua trung gian là:
A. Oxaloacetat B. 2-phosphoglycerat
C. 3-phosphoglycerat D. citric
41. Ý nghĩa của sự gắn nhánh vào các phân tử glucan là:
A. Làm cho phân tử glycogen gọn gàng hơn
B. Làm cho phân tử glycogen dễ tan hơn
C. Làm cho số đầu không khử của phân tử glycogen tăng lên
D. B và C đúng
43. Việc biến đổi glycogen phosphorylase được điều hòa theo cơ chế:
A. Hormon B. Dị lập thể C. Cả 2 đúng D. Cả 2 sai
45. Chất điều hòa dị lập thể quan trọng nhất của PFK-1 là:
A. F-2,6-BP B. F-1,6-BP C. G6P D. GAP
48. Các hormon ACTH, GH tác động như thế nào lên glucose huyết:
A. Làm tăng glucose huyết B. Làm hạ glucose huyết C. Không tác động lên glucose huyết
49. Các glucocorticoid tác động như thế nào lên glucose huyết?
A. Làm tăng glucose huyết B. Làm hạ glucose huyết C. Không tác động lên glucose huyết
50. Bệnh nhân đái tháo đường type 1 có khả năng bị nhiễm toan ceton vì:
A. Tế bào “đói” năng lượng nên tăng cường thoái hóa lipid làm ứ đọng Ac-SCoA, chất này chuyển hóa tạo
các thể cetonic.
B. Glucose bị thoái hóa bởi các enzyme lạ tạo thành các cetonic
C. Do thiếu insulin nên glucose không tham gia tổng hợp glycogen mà bị oxy hóa thành polyceton.
D. Do thói quen ăn nhiều thực phẩm phân hủy ra các ceton
LIPID
1. Cho các phát biểu sau:
(I) Dạ dày là nơi chủ yếu xảy ra quá trình thủy phân lipid
(II) Để có thể thủy phân, lipid phải được nhũ tương hóa bằng acid mật và muối mật có trong dịch mật
(III) Hỗn hợp lipid thủy phân chưa hoàn toàn được hấp thu qua màng ruột
(IV) Glycerol và tất cả các acid béo được hấp thu vào máu rồi về gan qua tĩnh mạch cửa
(V) Cholesterol được vận chuyển nhờ chylomicron vào hệ bạch huyết rồi sau đó mới vào máu
(VI) Cholesterol trong ruột có thể được hấp thu riêng nhờ hiện tượng “ẩm bào”
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
3. Phản ứng: Glycerol + ATP → Glycerol-3-phosphat + ADP được xúc tác bởi enzyme:
A. Phosphoglycerylase B. Glycerolkinase
C. ATPase D. Glycerol-3-phosphatase
4. Sản phẩm của phản ứng đầu tiên khơi mào cho quá trình β oxy hóa acid béo R-CH2-COOH là:
A. R-CH2 -CO-SCoA B. R-CH2-COOH C. R-COOH D. R-CH2 -CHO
5. Năng lượng tiêu thụ cho quá trình hoạt hóa 1 phân tử acid béo tương đương với năng lượng:
A. Tạo thành 1 ATP từ 1 ADP B. Tạo thành 2 ATP từ 2 ADP
C. Tạo thành 3 ATP từ 3 ADP D. Tạo thành 4 ATP từ 4 ADP
6. Enzyme xúc tác cho phản ứng đầu tiên khơi mào cho quá trình β oxy hóa acid béo là:
A. AcylCoA synthetase B. Thiolkinase
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
8. Một phân tử acid béo no 18C sau khi thoái hóa hoàn toàn sẽ:
A. Trải qua 9 vòng β oxy hóa, tạo ra 9 Ac-SCoA, 9 FADH 2, 9 FADH và 120 ATP.
B. Trải qua 8 vòng β oxy hóa, tạo ra 9 Ac-SCoA, 8 FADH2, 8 FADH và 120 ATP.
C. Trải qua 8 vòng β oxy hóa, tạo ra 9 Ac-SCoA, 8 FADH2, 8 FADH và 180 ATP.
D. Trải qua 9 vòng β oxy hóa, tạo ra 9 Ac-SCoA, 9 FADH 2, 9 FADH và 180 ATP.
11. Gan không sử dụng được các cetonic để tạo năng lượng vì:
A. Thiếu enzyme D-β-ketoacylCoA tranferase
B. Gan ưu tiên sử dụng năng lượng từ glucose vì nó ít độc hơn (do ít tạo cetonic)
C. Thiếu các tác nhân oxy hóa cần thiết
D. Tất cả các lý do trên
12. Trong tế bào, acid béo chủ yếu được tổng hợp ở:
A. Nhân tế bào B. Ty thể C. Bào tương D. Riboxom
13. AcetylCoA được vận chuyển vào màng trong ty thể nhờ sự giúp sức của hệ enzyme nào?
A. Citrat synthase/citrat lyase B. AcetylCoA kinase/AcetylCoAphosphorylase
C. AcetylCoA carboxylase/ AcetylCoA decarboxylase D. Các transacylase
15. Mỗi chu trình kéo dài mạch acid béo sẽ làm cho acid béo ban đầu:
A. Kéo dài thêm 2C B. Kéo dài thêm 3C
C. Kéo dài thêm 1C D. Kéo dài thêm 4C
16. Tế bào gan động vật thiếu các enzyme hệ fatty acyl CoA desaturase nên:
A. Gan phải sử dụng hệ enzym khác như dehydrogenase để tổng hợp các acid béo bão hòa nhiểu nối đôi
B. Gan không thể tự tổng hợp các acid béo không bão hòa nhiều nối đôi
C. Quá trình tổng hợp các acid béo bão hòa nhiểu nối đôi không xảy ra ở gan mà ở cơ quan khác
D. Các acid béo bão hòa nhiều nối đôi không cần thiết đối với động vật
17. Glyceryl-3-phosphat sử dụng để tổng hợp triglycerid không có nguồn gốc từ:
A. DAP của con đường đường phân B. Glycerol dưới tác dụng của glycerol kinase
C. Pyruvat D. Acid amin cho acid béo
19. Quá trình tổng hợp glycerophospholipid khác quá trình tổng hợp triacylglycerol ở:
A. Phản ứng ester hóa giữa glycerol-3-phosphat và acylCoA
B. Enzyme của phản ứng hoạt hóa acid béo thành acylCoA
C. Nguồn gốc của glycerol-3-phosphat
D. Bước gắn nhóm chức phân cực vào acid phosphatidic.
20. Đích điều hòa tương hỗ chủ yếu giữa thoái hóa và tổng hợp acid béo là:
A. AcetylCoA carboxylase (ACC) B. Carnitin acyltransferase I
C. Carnitin acyltransferase I, II D. A và B
21. Chất ức chế dị lập thể đối với carnitin acyltransferase I là:
A. MalonylCoA B. AcetylCoA C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
22. Cho các phát biểu sau:
(I) Insulin hoạt hóa con đường tổng hợp acid béo
(II) Insulin ức chế con đường tổng hợp acid béo
(III) Citrat là chất ức chế dị lập thể ACC
(IV) Khi cơ thể thừa năng lượng sẽ tăng tổng hợp acid béo
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
27. Để có thể đào thải ra khỏi cơ thể, cholesterol chủ yếu được:
A. Thoái hóa thành acetylCoA
B. Thoái hóa hoàn toàn thành CO2 và H2O
C. Thoái hóa thành acid mật
D. Thoái hóa như glycerol
28. Bước đầu tiên của phản ứng thoái hóa cholesterol ở gan nhờ xúc tác của enzyme:
A. 7α-hydroxylase B. 8α-hydroxylase C. 9β-hydroxylase D. ∆3-∆4-transferase
32. Phản ứng trao đổi ester giữa lecithin và cholesterol được xúc tác bởi enzyme:
A. Lecithin cholesterol acyl transferase B. Lecithin cholesterol acyl mutase
C. Lecithin cholesterol acyl kinase D. Lecithin cholesterol esterase
2. Phản ứng ninhydrin của acid amin nào cho màu vàng:
A. Phe B. Pro C. Ala D. Trp
3. Chất nào sau đây dương tính với phản ứng Biuret?
A. GlyAla B. AlaAla C. GlyGly D. B và C E. Không chất nào
4. Cho các chức năng sau: cấu tạo, vận động, bảo vệ, dự trữ, xúc tác, điều hòa, tiếp nhận, vận chuyển. Đâu
không phải là chức năng của protein?
A. Dự trữ B. Dự trữ và tiếp nhận C. Điều hòa D. Tất cả đều là chức năng của protein.
5. Trong bệnh β-thalassemia, nồng độ của loại hemoglobin nào tăng lên?
A. HbA B. HbF C. HbA2 D. HbA1c
6. Khi gắn một phân tử O2 vào hemoglobin, ái lực của nó với O2 sẽ:
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không xác định
7. Ái lực với O2 của myoglobin so với hemoglobin ở áp suất 27 mmHg (P50 của hemoglobin):
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Còn phụ thuộc nồng độ của Mb và Hb
8. Cho các chất: 2,3-BPG, H +, CH4, CO2, SO4 2-. Có bao nhiêu chất là yếu tố điều hòa dị lập thể của phản
ứng kết hợp Hb với O2 .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
9. Muốn điều trị ngộ độc khí CO phải kích thích hô hấp bằng:
A. Hỗn hợp khí O2 và CO2 B. Khí O2 nguyên chất
C. Không khí D. Hỗn hợp khí O2 và N2
11. Để xác định trình tự các amino acid của một heptapeptide, người ta thực hiện các thí nghiệm như sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn một heptapeptide bằng HCl thu được 2Ala, 2 Phe, Lys, Arg và Tyr.
(2) Nếu thủy phân bằng pepsin thu được Ala, Phe, PheLys và 1 tripeptide
(3) Nếu thủy phân bằng chymotrypsin thu được Phe và 3 dipeptide
(4) Nếu thủy phân bằng trypsin thu được AlaPhePheLys và 3 acid amin.
(5) Nếu thủy phân bằng carboxylpeptidase thu được Ala và 1 hexapeptide
(6) Nếu thủy phân bằng aminopeptidase cũng thu được Ala và một hexapeptide khác
Tripeptide thu được ở thí nghiệm (2) là:
A. TyrArgAla B. ArgTyrAla C. AlaArgTyr D. AlaTyrArg
12. Trong các phản ứng trao đổi amin, nhóm α-amin của acid amin được chuyển đến:
A. Nguyên tử Cβ của β- cetoglutarat B. Nguyên tử Cα của α-cetoglutarat
C. Nguyên tử C2 của G1P C. Nguyên tử C1 của acetylCoA
14. Sau phản ứng trao đổi amin, nhóm amin của phần lớn acid amin được tập trung lại trong:
A. Glutamat B. Glucosamin C. Ure D. UDP-NH2
15. Giai đoạn đầu của phản ứng khử amin oxy hóa được xúc tác bởi enzym:
A. Glutamat oxidase B. Glutamat hehydrogenase C. Iminglutamat synthase
17. Sự khác nhau giữa quá trình khử amin oxy hóa glutamat và các L-acid amin khác là:
A. Enzyme xúc tác quá trình khử L-acid amin khác là L-acid amin oxydase
B. Coenzyme của L-acid amin dehydrogenase là FMN chứ không phải NADP+
C. Coenzyme của L-acid amin oxydase là FMN chứ không phải NADP+
D. A và C đúng
18. Đâu không phải là số phận của các α-cetonic sinh ra sau phản ứng trao đổi amin:
A. Tham gia vào chu trình Krebs để giải phóng năng lượng dưới dạng ATP
B. Tham gia tân tạo glucose
C. Tham gia tổng hợp acid béo
D. Tham gia khử các gốc tự do như một chất chống oxy hóa
E. Tham gia phản ứng trao đổi amin với các α-cetonic khác
19. Các acid amin vừa cho đường vừa cho ceton là:
A. Leu, Phe, Trp, Ile, Lys B. Phe, Tyr, Trp, Ile, Thr
C. Met, Val, Trp, Ile, Phe C. Thr, Leu, Lys, Ala, Gly
20. Emzyme xúc tác cho phản ứng amid hóa glutamat thành glutamin là:
A. Glutamin synthetase B. Glutaminase
C. Glutamin amidase D. Glutamicase
A. Carbamylphosphat B. Ornitin
C. Ure D. NH4HCO3
26. Theo “luận thuyết trung tâm”, thông tin không thể truyền theo hướng:
A. ADN → ARNm B. ADN → ADN C. ARN m → protein D. protein → ARNm
29. Chức năng của GTP trong quá trình sinh tổng hợp protein:
A. Tạo phức hợp cần thiết cho sự tương tác tiếp theo
B. Bảo đảm năng lượng để ribosom di chuyển trên ARNm.
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
30. Nguyên liệu khởi đầu cho quá trình tổng hợp porphyrin là:
A. SuccinylCoA và Alanin B. Alanin và Glycin
C. AcetylCoA và Glycin C. SuccinylCoA và Glycin
31. Enzyme xúc tác cho quá trình tạo hem từ protoporphyrin IX và Fe2+ là:
A. Hem syntease B. ferrochetase C. protoporphyrinase D. A và B
32. Để có thể vận chuyển về gan, bilirubin cần liên hợp với:
A. Albumin B. Glucuronic acid C. Gluconic acid D. B và C
33. Trong trường hợp vi khuẩn ở ruột giảm sút do uống kháng sinh, phân có thể có màu
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng
34. Hemoglobin sau khi thoái hóa mở vòng porphyrin sẽ thu được:
A. Bilirubin B. Verdohemoglobin C. Urobilinogen D. Stercobilinogen
35. Bilirubin tự do trong máu tăng cao và không tìm thấy bilirubin trong nước tiểu là biểu hiện của:
A. Vàng da do tan huyết B. Vàng da do viêm gan
C. Vàng da đo tắc mật C. Vàng da do viêm cầu thận
ACID NUCLLEIC
1. Liên kết β-N-glycosid trong công thức sau có cấu hình:
A. SYN B. ANTI
7. ADN phản ứng với thuốc thử fuchsin tạo thành màu:
A. Đỏ B. Xanh C. Vàng D. Tím
13. Sự thoái hóa nhân pyrimidin khác với sự thoái hóa nhân purin ở chỗ:
A. Sản phẩm sau quá trình cắt đứt liên kết glycosidic bị khử thay vì bị oxy hóa
B. Sản phẩm cuối cùng của thoái hóa nhân pyrimidin là β-alanin và aminoisobutyrat
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
15. Giai đoạn khởi đầu của quá trình tổng hợp mới hoàn toàn một nucleotid dạng purin được xúc tác bởi
enzyme:
A. R5P phosphorylase B. PRPP kinase C. PRPP synthetase
17. Enzyme xúc tác cho phản ứng PRPP + base N → NMP là:
A. Phosphoribosylase B. Phosphoribosyl transferase C. Nucleosynthase