Professional Documents
Culture Documents
a. Pepsin
b. Trymotrypsin
c. Tripsin
d. Tất cả
Câu 4: Sữa có:
a. Histamin
b. ADH
Câu 6: CO2 tế bào tạo ra do: chu trình citric
Câu 7: epinephrin:
a. Ty thể
b. Bào tương
Câu 13: Cetopentose là chất nào:
a. Rebose
b. Xenlyse (không biết viết đúng không)
c. Xenlulose
d. Ribulose
Câu 14: Antimydin ảnh hưởng tới quá trình nào trong chuỗi vận chuyển điện tử
a. Photphatidin cephalin
Câu 16: Hình vẽ là gì? G1P
Câu 17: Cung cấp NL cho não trong dk bình thường: glucose máu
Câu 19: các enzym trong thoái hóa acid béo là gì?
Câu 29: 1 mol Glucose thoái hóa trong đk yếm khí cho:
A. 12 mol Atp
B. 15mol ATP
C. 38mol ATP
D. 2mol ATP
Câu 30: Vị trí gắn aa trên tARN:
a. C3’
b. C5’
c. C2’
d. C4’
Câu 31: Cơ vân khồn sử dụng NL từ
a. Atp
b. Các sp chuyển hóa trung gian của đường phân
c. GTP
Câu 32+33: Hỏi tên 2 enzym trong thoái hóa acid béo
Câu 34: Nhóm nào sau đây chỉ gồm lipid thuần:
B. Hydrolase
Câu 38. Enzym xúc tác cho p.ư pyruvat + NADH + (H+) = lactat + Nad+ thuộc
loại nào??
Câu 8: Ca2+
e. Cấu tạo xương
f. Là chất truyền tin thứ nhất
g. Đồng vận chuyển Na+
h. Tất cả
Câu 14: Antimydin ảnh hưởng tới quá trình nào trong chuỗi vận chuyển điện tử
c. CoQ đến cytC
d. Cytb đến cytc
Câu 32+33: Hỏi tên 2 enzym trong thoái hóa acid béo
Câu 34: Nhóm nào sau đây chỉ gồm lipid thuần:
C. Digycerid, sáp, steroid
Câu 37: enzym thủy phân saccarose (cho phản ứng) thuộc loại
A. isomera
D. Hydrolase
Câu 38. Enzym xúc tác cho p.ư pyruvat + NADH + (H+) = lactat + Nad+ thuộc
loại nào??
Câu 39. Quá trình dịch mã là gì?
C. Tổng hợp chuỗi polypeptid
D. Sao chép thông tin dtruyền
OH B. Ribofuranose.
C. Fructofuranose.
H D. Deoxyribopyranose. E. Deoxyribofuranose.
thẳng.
thẳng.
120. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở
người) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
121. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi
sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
125. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco
isomerase:
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
D. Chu trình Oxy hóa. E. Tất cả các câu trên đều sai.
135. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
137. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
amin.
A.Qua đường tiêu hoá B.Qua đường hô hấp C.Phần dưới của ruột
D.Qua dạ dày E.Tất cả các câu trên đều đúng.
143. Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết B.Bị biến đổi trước khi vào máu
C.Không bị biến đổi trước khi vào máu
D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu
E. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào máu
144. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
D. Alcolđehdrogenase E.Oxydase
146. Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:
A.Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
C. D Fructose.
HO C H D. D Ribose.
HO C H E. D Deoxyribose.
H C OH
CH2OH
152. Công thức của Fructofuranose:
A. B. C.
CH2OH
CH2OH
CH2OH OH
CHOH H H
HO HO CH2OH HO CH2OH
OH OH
D. E.
HOH2C HOH2C
CH2OH OH
HO OH HO CH2OH
C.
153. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết 1-4 glucosid
A. Đúng B. Sai
154. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng B. Sai
156. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất
để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose
A. Đúng B. Sai
157. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối
A. Đúng B. Sai
159. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng B. Sai
160. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn
A. Đúng B. Sai
161. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbon
A. Đúng B. Sai
162. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
E. Tất cả các câu trên đều sai
163. Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol
A. Đúng B. Sai
164. Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử
chất đường
A. Đúng B. Sai
165. Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:
A. HNO3 B. H2SO4 C. H3PO4 D. CH3COOH
E. Tất cả các câu trên đều đúng
166. Công thức cấu tạo của D-Glucose chỉ khác với D-Galactose ở C4
A. Đúng B. Sai
167. Công thức cấu tạo của D-Glucose chỉ khác với D-Mannose ở C2
A. Đúng B. Sai
168. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh B. Cấu tạo mạch thẳng C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh E. Tất cả các câu trên đều sai
169. Cellulose gồm những gốc D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết 1-4
glucosid
A. Đúng B. Sai
170. Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng
A. Đúng B. Sai
178. Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase D. Lactase, saccarase, cellulase
E. Lactase, cellulase, trehalase
179. Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:
A. Đúng B. Sai
181. Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Glucose Glucose-6-, Glucose-6- Fructose -6-,
Phosphoenolpyruvat Pyruvat
B. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di,
Phosphoenolpyruvat Pyruvat
C. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di,
Glyceraldehyd 3- 1,3di-Glycerat
D. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di, 1,3di-
Glycerat 3--Glycerat
E. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di,
3--Glycerat 2--Glycerat
182. Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
184. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
186. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp năng
lượng
A. Đúng B. Sai
187. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
D. Isomerase E. Dephospho-phosphorylase
A. Không có ở cơ
192. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
A. Không có ở cơ
A. Không có ở cơ
A. Không có ở cơ
A. D Glucose.
B. D Galactose.
C. D Fructose.
D. D Glucose.
E. D Deoxyribose.
A. Đúng B. Sai
199. Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là:
C. HDL.
D. IDL.
E. Chylomicron .
217. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:
A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
A. HDL.
B. LDL.
C. IDL.
D. VLDL.
E. Chylomicron .
220. Dựa theo tốc độ điện di, tiền lipoprotein tương ứng với:
A. LDL.
B. VLDL.
C. Chylomicron .
D. IDL.
E. HDL.
221. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:
A. lipoprotein.
B. Tiền lipoprotein.
C. lipoprotein.
D. Chylomicron .
E. Tất cả các trên đều sai.
222. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid .
B. Chứa nhiều protein .
C. Chứa ít Triglycerid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
223. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là lipoprotein có tỷ
trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid .
B. Chứa ít protein .
C. Chứa ít phospholipid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
224. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein C.
B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
E. Apolipoprotein D.
225. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein A.
B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
E. Apolipoprotein E.
226. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.
Hãy chọn tập hợp đúng:
227. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn ( ngoại sinh ).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động mạch.
E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên.
228. Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.
Hãy chọn tập hợp đúng:
E. A và C đều đúng.
230. Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein với các
lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi
enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế bào gan.
Chọn tập hợp đúng:
232. VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội
bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
Acid béo này được sữ dụng để:
E. B và C đều đúng.
233. Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant. Remnant
này còn được gọi là:
A. LDL.
B. Chất cảm thụ đặc hiệu.
C. IDL.
D. VLDL nhỏ.
E. Tất cả các trên đều sai.
234. VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:
1. Một phần biến thành remnant.
2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên.
3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy phân bởi lipoprotein
lipase.
4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế bào gan và
thoái hóa ở lysozym của gan.
5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với lipoprotein khác.
Chọn tập hợp đúng:
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ
gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.
E. C và D đều đúng.
237. LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần.
B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D. Protein có trong lượng phân tử rất bé.
E. Tế bào nội mô.
238. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:
C. Di truyền.
D. Sau khi dùng thuốc ngừa thai.
E. Nhiễm khuẫn.
242. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng lipoprotein .
D. Tăng cả tiền lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng lipoprotein .
243. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng lipoprotein .
D. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein .
E. Tăng lipoprotein .
244. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất thường
lipoprotein).
D. Tăng lipoprotein .
E. Tăng lipoprotein .
245. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
248. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
249. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1.. Huyết thanh đục như sữa
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu
250. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật
3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
A. Đúng B. Sai
252. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là
cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
256. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di
lipoprotein
A. Đúng B. Sai
257. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di lipoprotein
A. Đúng B. Sai
258. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein có tỷ trọng
cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp
A. Đúng B. Sai
259. HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại
biên về thoái hoá ở gan
A. Đúng B. Sai
260. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol vào trong tế bào
ngoại biên
A. Đúng B. Sai
261. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt enzym HMG
CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL-receptor
A. Đúng B. Sai
262. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng của
chuyển hoá alcol
A. Đúng B. Sai
263. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh
hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng B. Sai
264. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
266. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .....................
267. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .................... .........................
trong máu
268. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng ....................
269. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng .....................
...................................... trong máu
270. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
271. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ................... trong máu
272. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ..................
273. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng .................... ..................... trong
máu
274. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ V là sự kết hợp tăng
..............................................................
275. Trong bệnh đái đường, triglycerid huyết tương thường tăng là do giảm hoạt độ enzym
.....................................................
276. Trong bệnh ứ mật, cholesterol máu tăng là do.................................................
277. Trong bệnh thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân có tình trạng phù niêm và rối loạn lipoprotein
máu, cụ thể là tăng ..........................................................
278. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày có thể tăng .............................................
279. Bệnh abetalipoprotein là không có lipoprotein tức là không có ..................... do bẩm sinh
280. Trong bệnh abetalipoprotein , hồng cầu trong máu tuơi có dạng cầu gai, nguyên nhân do thiếu
lipid ở màng tế bào, cụ thể là thiếu ................................ ở màng tế bào
ĐỀ THI HÓA SINH 2017 - 2018
1. Bản chất của sự HHTB là:
A.Sự đốt cháy các chất hữu cơ
B.Sự oxy hóa khử tế bào
C.Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể
D.Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước
E.Tất cả các câu trên đều sai
2. Sản phẩm cuối cùng của chuổi HHTB thường là:
A.H2O B.CO2 và H2O C.H2O2
D.H2O và O2 E.H2O 2 và O2
-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuổi HHTB tích lũy được:
A.3 ATP B.2 ATP C.4 ATP
D.1 ATP E.Tất cả các câu trên đều sai
4. Sự phosphoryl oxy hóa là :
A.Sự gắn oxy vào acid phosphoric
B.Sự gắn acid phosphoric vào ADP
C.Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khử
D.Gồm A và C
E.Gồm B và C
5. Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra là:
A.5 ATP B.4 ATP
C.3 ATP D.12 ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
6. Sinh vật tự dưỡng là:
A.Thực vật và động vật B.Động vật
C.Vi sinh vật D.Động vật và vi sinh vật
E.Thực vật
7. Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở:
A.Thực vật B.Loài tảo C.Các loài cây sống ở dưới nước
D.Cây không có lá màu xanh E.Động vật và vi sinh vật
8. Sinh vật dị dưỡng là:
A.Thực vật
B.Động vật
C.Cơ thể sống có khả năng tổng hợp các chất G,L,P
D.Câu A và C
E.Câu B và C
9. Quá trình đồng hóa là:
A.Quá trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid amin, acid béo, monosaccarid...
B.Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khác
C.Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm đồng nhất từ các chất khác
D.Câu A và B
E.Câu A và C
10. Quá trình dị hóa là:
A.Quá trinh giải phóng năng lượng
B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này
được đào thải ra ngoài.
C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các
chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài.
D. Câu A và Bì
E. Câu A và C
11. Quá trình dị hóa là:
A.Quá trinh thoái hóa các chất G, L, P thành CO2 , H2O
B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này
được đào thải ra ngoài.
C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các
chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài.
D. Câu C và với sự cung cấp năng lượng
E. Câu C và với sự giải phóng năng lượng.
12. Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:
A.Nhiệt độ, chất xúc tác
B.Chất xúc tác, sản phẩm tạo thành
C.Sản phẩm tạo thành, pH môi trường
D.Nhiệt độ, pH môi trường
E.Tất cả các câu trên đều sai
13. Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở
ngoài cơ thể là:
A.Nhiệt độ
B.Mức năng lượng sinh ra như nhau
C. Sự tích luỹ
D.Câu A và B
E.Câu A và C
14. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các enzym sau :
A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom
B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom
C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ và các cytocrom
D.NAD+ , FAD, CoQ, và các cytocrom
E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom
15. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các Coenzym sau :
A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom
B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom
C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ
D.NAD+ , FAD, CoQ
E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom
16. Phản ứng nào không đúng về số hóa trị của Fe trong những phản ứng sau:
CoQH2 + 2cyt b Fe3+ CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1)
2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+ (2)
2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ (3)
2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4)
2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5)
A.Phản ứng (1) B. Phản ứng (2) C. Phản ứng (3)
D. Phản ứng (4) E. Phản ứng (5)
17. Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi HHTB:
A.Đói B.Thiếu sắt C.Thiếu Vit C D.Thiếu oxy E.Thiếu Vit A
18. Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết
này, năng lượng được giải phóng là:
A. 1000-5000 calo B. 5000-7000 calo C. >5000 calo
D. <7000 calo E. >7000 calo
19. NADHH+ đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. FAD đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP
E. Tất cả các câu trên đều sai.
21. LTPP đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP
E. Tất cả các câu trên đều sai.
22. Trong chu trình Krebs, năng lượng không được tích lũy ở giai đoạn nào :
A.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat
B.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat Malat
C.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat
D.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat Malat
E.Gđ 4 Gđ 8 : -Cetoglutatrat Oxaloacetat
23. Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy 9 ATP ở những giai đoạn nào :
1.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat
2.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat Malat
3.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat
4.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat Malat
5.Gđ 4 Gđ 8 : -Cetoglutatrat Oxaloacetat
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,5 E. 2,4,5
24. Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 12 ATP ở giai đoạn nào :
A.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat
B.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat Malat
C.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat
D.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat Malat
E.Gđ 4 Gđ 8 : -Cetoglutatrat Oxaloacetat
25. Sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs là:
A.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, Succinat
B.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, Aspartat
C.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Butyrat
D.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, SuccinylCoA, Pyruvat
E.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Glutamat.
26. Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì:
A.Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
B.Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro
C.Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiết
D.Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các chất.
E.Tất cả các câu trên đều đúng
27. Tìm câu không đúng:
A.Liên quan giữa chu trình Krebs và chuổi HHTB là -cetoglutarat, sản phẩm của
chu trình Krebs, được oxy hóa trong chuổi HHTB.
B.Chất khử là chất có thể nhận điện tử
C.Hydro hay điện tử được chuyển từ hệ thống có thế năng oxy hóa khử thấp đến
cao
D.Tất cả các phản ứng trong chuổi HHTB đều thuộc loại phản ứng oxy hóa khử và
đều tạo ra năng lượng
E.Tất cả các câu trên đều sai.
28. Giai đoạn nào của chu trình Krebs tich lũy được 1 ATP từ GTP:
A.Succinat - Fumarat
B.Citrat - Isocitrat
C.Fumarat - Malat
D.SuccinylCoA - Succinat
E. Malat - Oxalaoacetat
29. Cho 2 phản ứng Isocitrat Oxalosuccinat
SuccinylCoA Succinat
Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác hai phản ứng trên:
A. Isocitrat dehydrogenase, succinatdehydrogenase
B. Isocitrat dehydrogenase, succinathiokinase
C. Isocitrat dehydrogenase, phức hợp dehydrogenase
D. Aconitase, succinathiokinase
E.Tất cả các câu trên đều sai.
30. Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình phosphoryl hóa và khử
phosphoryl:
A.Phosphatase
B.Phosphorylase
C.Dehydrogenase
D.A, B đúng
E.A, C đúng
31. Phản ứng khử carboxyl oxy hóa -Cetoglutatrat thành succinylCoA (giai đoạn
4 của chu trình Krebs):
A.Có các coenzym tham gia: CoASH, NAD+, Biotin
B. Có các coenzym tham gia : CoASH, NAD+, FAD, LTPP
C.Có các coenzym tham gia :CoQ, CoASH, FAD
D.Có các coenzym tham gia AD, CoASH, Biotin
F.Có các coenzym tham gia: NAD+, FAD, CoQ
32. Trong chu trình Krebs, enzym Citrat synthetase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
33. Trong chu trình Krebs, Isocitrat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
-Cetoglutarat dehydrogenase xúc tác
phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
35. Trong chu trình Krebs, Succinat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
36. Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxaloacetat
37. Trong chuổi hô hấp tế bào(HHTB):
A.Cytocrom oxydase của chuổi HHTB có thế năng oxy hóa khử cao nhất và
chuyển hydro tới oxy thở vào để tạo thành H2O.
B.Flavoprotein xúc tác chuyển điện tử từ NADHH+ đến FAD
C.Năng lượng được tạo ra trong chuổi HHTB không phụ thuộc vào chuổi ngắn hay
dài.
D.NADPHH+ chuyển trực tiếp 2H vào chuổi HHTB, tạo được 3ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
38. Phosphoryl oxy hóa là:
A.Sự tạo ATP phối hợp với quá trình tích lũy năng lượng
B.Bản chất của sự HHTB
C.Là phản ứng biến đổi phosphoglyceraldehyd thành 3-phosphoglycerat
D.Sự chuyển hydro và điện tử mà không có sự tạo thành ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
39. Giai đoạn nào sau đây của chuổi HHTB giải phóng đủ năng lượng để tạo thành
ATP:
A.NAD CoQ
B.FAD CoQ
C. CoQ Cytocrom b
D. Cytocrom c Cytocrom a
E.Tất cả các câu trên đều sai
40. Những chất nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian của chu trình
Krebs:
A.Fumarat, Malat
B. -Cetoglutarat, Aconitat
C.Succinat, Oxaloacetat
D.Aspartat, Glutamat
E.Isocitrat, Oxalosuccinat
41. Quá trình phosphoryl oxy hóa được điều hòa trực tiếp bởi :
A.Mức ADP B.Mức GDP C.Nồng độ Oxy
D.Mức phosphat E.Mức năng lượng.
42. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuổi hô hấp tế
bào:
A. b, c, c1, a, a3
B. a,b, c, c1, a3
C. a,b, c1, c, a3
D. b, c1, c, a, a3
E. c, b, c1, a, a3
43. Các chất có khả năng vận chuyển hydro trong chuổi hô hấp tế bào:
A. FAD, CoQ, Cyt oxydase.
B. NAD, FAD, Cyt oxydase
C. NAD, CoQ, Oxy
D. CoQ, FAD, LTPP
E. FAD, NAD, Oxy
44. Các loại Enzym, Coenzym trong chuổi hô hấp tế bào là:
A. Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal phosphat.
B. Cytocrom oxydase, NAD, FAD, Acid lipoic, TPP.
C.CoQ, LTPP, Biotin, Cytocrom oxydase, Dehydrogenase.
D. Cyt a, Cyt b, Peroxydase, NAD, FAD
E. Cyt c, Cyt b, NAD, FAD, Pyridoxal phosphat.
45. Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm:
A. Pyrophosphat, Este phosphat, Acyl phosphat
B. Acyl phosphat, Thiol phosphat, Thio este
C. Amid phosphat, Enol phosphat, Este phosphat
D. Acyl phosphat, Amid phosphat, Enol phosphat
E. Thio este, Este phosphat, Acyl phosphat
46. Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự là:
A. Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA, Oxaloacetat
B. Cis-aconitat, Citrat, -Cetoglutarat, Fumarat, Oxalo acetat
C. Succinyl CoA, Succinat, -Cetoglutarat, Malat, Oxalo acetat
D. Isocitrat, Citrat, -Cetoglutarat, Fumarat, Malat
E. Citrat, Oxalo succinat, -Cetoglutarat, Succinat, Malat
47. Một mẫu Acetyl CoA được đốt cháy trong chu trình Krebs cho ta:
A. 12 ADP, 1 CO2 và H2O
B. 4 ATP, 2 CO2 và H2O
C. 3 ATP, 2 CO2 và H2O
D. 12 ATP, 1 CO2 và H2O
E. 12 ATP, 2 CO2 và H2O
48. Chất nào sau đây không phải là chất trung gian trong chu trình acid citric
A. Acid pyruvic
B. Acid oxalo succinic
C. Acid oxalo acetic
D. Acid cis-aconitic
E. Acid L-malic
49. Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có thể được sử dụng cho
A. Tổng hợp hoá học
B. Hoạt động nhiệt, thẩm thấu, cơ học
C. Hoạt động điện
D. Các phản ứng thu nhiệt
E. Tất cả các mục đích trên
50. Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
Đề số 2:
1)Acid amin nào có nhóm -SH:
a. Trp
b.Lysin.
c.Cys.
d.gly
e.Thr.
2)Trong các chất sau chất nào không có đồng phân quang học:
a. Gly.
b. Glucose.
c.
3) Thành phần cấu tạo của 1 nucleotid:
a. Bazơ, ribose, phosphoric.
b.
4) Enzym của phản ứng sau:
2 H2O2->2H2O + O2
a. Catalase.
b. .
5)Enzym nào xúc tác phản ứng:
AB + H2O -> AH + BOH.
a. Loại 6.
b. Loại 2.
c. Loại 3.
d. Loại 5.
e. Loại 4.
6) Đâu là phức hợp đa enzym.
a. pyruvat dehydrogenase.
b. .
7. Chọn câu đúng:
a. PHi tối ưu của dịch tụy là 2,0
b. .....1,5
c. ..... 1,
d. PHi tối ưu của pepsin là 7,4.
e. tất cả đều sai.
8. CoQH2 chuyển hai e- cho:
a. Cytb.
b. Cytc.
c. Cytc1.
d. Cyta3.
e. ...
9. Khi vận chuyển 2e- từ NADH tới O2 tạo H2O :
a. Đưa 10 H+ từ ngoài vào trong màng trong ty thể.
b. đưa 8H+ từ trong ty thể ra ngoài.
c. Đưa 10H+ từ trong ra ngoài màng trong ty thể.
d...
e...
10. Phản ứng đầu tiên của chu trình acid citric:
a. Oxalosuccinat và acetyl CoA
b. Oxalosuccinat và acetoacetylCoA.
c. Oxaloacetat và acetyl CoA.
d. Oxaloacetat và acetoacetyCoA.
e....
11. Thoái hóa hoàn toàn Pyruvat thành CO2 và H20 theo con đường ái khí tạo:
a. 15ATP.
b. 12ATP
c. 8ATP.
d....
12. Chu trình hexo monophosphat:
a. Glucose được phosphoryl một lần rồi oxi hoá.
b..
13.Trong con đường đường phân enzym nào sau đây xúc tác phản ứng một chiều:
a.Enolase.
b. Pyruvat kinase.
c...
14. Enzym nào xúc tác phản ứng từ glyceraldehyd 3 phosphat thành 1,3
diphosphoglycerat.
a. Glyceraldehyd3 phosphat dehydrogenase.
b. ...
15. Bệnh tiểu đường là do thiếu hụt:
a. Hexokinase.
b. Insulin.
c....
16. Acetoacetat được tạo ra chủ yếu ở:
a. Gan.
b. Thận.
c. Cơ.
d. Mô mỡ.
e....
17. Enzym xúc tác phản ứng : Phospholipid +H2O -> Lysophospholipid + acid
béo.
a. Lysophospholipase.
b. Phospholipase.
c.
18. Thể cetonic gồm:
a. Aceton, acetoacetat, D-B-hydrobutyrat.
b. ..D-B-cetobutyrat.
c...
19. Trong chu trình ure cần mấy ATP:
a. 5.
b. 3.
c. ....
20. Enzym hemoxygenase xúc tác phản ứng mở vòng hem có Coenzym là:
a. NADP+
b. NADPH.H+
c. NAD+
d. NADH.H+
e. ..
21. Bệnh lý Porphyria là do:
a. Thiếu hụt enzym trong thoái hóa hem.
b. Thiếu hụt enzym trong tổng hợp hem.
c...
22. Acid amin nào tham gia tổng hợp purin:
a. Glycin.
b. ...
23. Quá trình tái bản DNA (chọn sai)
a. Chỉ cần một sợi DNA nguyên bản.
b. Theo chiều 3'-5'
c. Có sự xúc tác của DNA polymerase.
d. có sự tham gia của dATP, d...
e. ...
24. Hoạt hóa acid amin :
a. Xảy ra trong bào tương tạo thành aminoacyl AMP.
b. Xảy ra trong riboxom...
c. Xảy ra trong bào tương tạo thành aminoacyl ADP.
d...
25. enzym xúc tác tạo liên kết peptid:
a. Peptidase.
b. Peptitidyl transferase.
c....
26. Bơm Na-K ATPase:
a. Có 2 trạng thái: trạng thái phosphoryl hóa có ái lực cao với Na+, trạng thái khử
phosphoryl hóa có ái lực cao với K+
b. Có trên thành ruột nhằm đưa glucose,... từ lòng ruột vào các tb thành ruột.
c. Là dimer gồm 2 tiều đơn vị : TDVL có khối lượng 120000Da, TDVN có khối
lượng: 50000Da.
d. ...
27. T4 là:
a. Dẫn xuất của acid amin gắn với thụ thể nội bào là cAMP.
b. Dẫn xuất của acid amin gắn với thụ thể nội bào là cGMP.
c. Dẫn xuất của acid amin gắn với thụ thể ở màng tb.
d...
28. Nước kết hợp có ở:
a. Huyết tương.
b. Dịch não tuỷ.
c. Tế bào.
d. Dịch ngoại bào.
e. Dịch kẽ.
29. Áp suất keo do:
a. Albumin.
b. ...
30. CO2 được vận chuyển trong máu:
a. HCO3-, gắn với globulin, CO2 dạng hòa tan.
b. HCO3-, carbamin, CO2 dạng hòa tan.
c. ...
31. Enzym xúc tác phản ứng: CO2+H2O-> H2CO3
a. Carbon anhydrase.
b. Hydralase.
c...
32. Gan đưa được glucose vào máu nhờ enzym:
a. Glucose phosphorylase.
b. Glucose phosphatase.
c. ...
33. Quá trình lọc ở cầu thận :
a. Phụ thuộc kích thước.
b. Phụ thuộc điện tích.
c. Phụ thuộc hình dáng.
d. Lưu lượng máu.
e. Tất cả đều đúng.
34. Myosin ở cơ gồm:
a. 2 chuỗi nặng 2 chuỗi nhẹ.
b. 2 chuỗi nặng 4 chuỗi nhẹ.
c....
35. Chất ức chế thần kinh là:
a. GABA, taurin, glycin.
b. Acetylcholin, glycin, .
c....
36. Catecholamin là dẫn xuất của amin:
a. Phenylalanin.
b. Tryptophan.
c...
37.Sự đào thải H+ ở dạng muối acid và acid không bay hơi ở:
a. Ống lượn gần.
b. Ống lượn xa.
c. Quai Henle.
d. Tiểu cầu thân.
e....
38.Oxitocin có cấu tạo:
a. 1 chuỗi polypeptid gồm 9 acid amin và 1 liên kết disunfua.
b. 2 chuỗi...
c. 1 chuỗi... không có liên kết disunfua.
39.Acetyl CoA dùng để tổng hợp acid béo trong bào tương tb được tạo:
a. Pyruvat dehydrogenase.
b. Thiolase.
c. ATPcitrat lyase.
d. Carnitin acyl transferase.
e. ...
1 số câu không nhớ đáp án
1. nồng độ acid uric trog máu là bao nhiêu
2. fMet gắn ở vị trí nào
3. thành phần của của sữa
4. thủy phân acid ribonucleotid dk gì
5. bệnh pr niệu thường gặp trong bệnh nào ( viêm thận mãn tính, cao huyết áp...)
6. liên kết N- glycosid là
7. glycogen ---> G1P----> G6P cần enzym nào
8. hormon của tuyến dưới đôi
9. tác dụng của mật
10. công thức cấu tạo của anpha D fructose
11. thành phần cấu tạo màng phospholipid là
12. RNA polymerase có chức năng gì a. k có chức năng nào kể trên b. tổng hợp
đoạn mồi APN c.
13. aa nòa là cần thiết( trp...)
14 nếp gấp beta protein do liên kết gì quyết đinh
15. cấu tạo GH
16. aa có nhóm OH
17. nguyên liệu tổng hợp ure
18. nguyên liệu tổng hợp purin ,,,,
19. chất nào chỉ có ở ty thể tổng hợp ure ( carbamoyl p)
20. aldosterol là nhóm nào ( tuyến vỏ thượng thận 21C )
P/s: Vì khi thi xong, mọi người đều không được phép chép lại đề thi, không được
đem đề thi ra ngoài, không được chụp lại đề. Các câu hỏi ở đây, do các bạn đi thi
xong nhớ và chép lại cho mọi người tham khảo. Môn hóa sinh là một môn khá khó,
nhưng mà thi cũng không khó lắm, các em có thể ra hàng Photo mua bộ đề trắc
nghiệm hóa sinh ( bộ 6 đề) về luyện tập, nhưng chủ yếu là làm lấy kiến thức, trúng
ít lắm tầm 10 câu trong bộ 6 đề đây thôi
1. Bản chất của sự HHTB là:
A.Sự đốt cháy các chất hữu cơ
B.Sự oxy hóa khử tế bào
C.Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể
D.Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước
E.Tất cả các câu trên đều sai
2. Sản phẩm cuối cùng của chuổi HHTB thường là:
A.H2O B.CO2 và H2O C.H2O2
D.H2O và O2 E.H2O 2 và O2
-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuổi HHTB tích lũy được: 3.
A.3 ATP B.2 ATP C.4 ATP
D.1 ATP E.Tất cả các câu trên đều sai
4. Sự phosphoryl oxy hóa là :
A.Sự gắn oxy vào acid phosphoric
B.Sự gắn acid phosphoric vào ADP
C.Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khử
D.Gồm A và C
E.Gồm B và C
5. Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra là:
A.5 ATP B.4 ATP
C.3 ATP D.12 ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
6. Sinh vật tự dưỡng là:
A.Thực vật và động vật B.Động vật
C.Vi sinh vật D.Động vật và vi sinh vật
E.Thực vật
7. Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở:
A.Thực vật B.Loài tảo C.Các loài cây sống ở dưới nước
D.Cây không có lá màu xanh E.Động vật và vi sinh vật
8. Sinh vật dị dưỡng là:
A.Thực vật
B.Động vật
C.Cơ thể sống có khả năng tổng hợp các chất G,L,P
D.Câu A và C
E.Câu B và C
9. Quá trình đồng hóa là:
A.Quá trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid amin, acid béo, monosaccarid...
B.Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khác
C.Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm đồng nhất từ các chất khác
D.Câu A và B
E.Câu A và C
10. Quá trình dị hóa là:
A.Quá trinh giải phóng năng lượng
B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này
được đào thải ra ngoài.
C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các
chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài.
D. Câu A và Bì
E. Câu A và C
11. Quá trình dị hóa là:
A.Quá trinh thoái hóa các chất G, L, P thành CO2 , H2O
B.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này
được đào thải ra ngoài.
C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các
chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài.
D. Câu C và với sự cung cấp năng lượng
E. Câu C và với sự giải phóng năng lượng.
12. Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:
A.Nhiệt độ, chất xúc tác
B.Chất xúc tác, sản phẩm tạo thành
C.Sản phẩm tạo thành, pH môi trường
D.Nhiệt độ, pH môi trường
E.Tất cả các câu trên đều sai
13. Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở
ngoài cơ thể là:
A.Nhiệt độ
B.Mức năng lượng sinh ra như nhau
C. Sự tích luỹ
D.Câu A và B
E.Câu A và C
14. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các enzym sau :
A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom
B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom
C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ và các cytocrom
D.NAD+ , FAD, CoQ, và các cytocrom
E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom
15. Trong chuổi HHTB có sự tham gia của các Coenzym sau :
A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom
B.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom
C.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ
D.NAD+ , FAD, CoQ
E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom
16. Phản ứng nào không đúng về số hóa trị của Fe trong những phản ứng sau:
CoQH2 + 2cyt b Fe3+ CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1)
2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+ (2)
2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ (3)
2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4)
2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5)
A.Phản ứng (1) B. Phản ứng (2) C. Phản ứng (3)
D. Phản ứng (4) E. Phản ứng (5)
17. Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi HHTB:
A.Đói B.Thiếu sắt C.Thiếu Vit C D.Thiếu oxy E.Thiếu Vit A
18. Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết
này, năng lượng được giải phóng là:
A. 1000-5000 calo B. 5000-7000 calo C. >5000 calo
D. <7000 calo E. >7000 calo
19. NADHH+ đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. FAD đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP
E. Tất cả các câu trên đều sai.
21. LTPP đi vào chuổi HHTB, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP B. 2ATP C. 4 ATP D. 1 ATP
E. Tất cả các câu trên đều sai.
22. Trong chu trình Krebs, năng lượng không được tích lũy ở giai đoạn nào :
A.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat
B.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat Malat
C.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat
D.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat Malat
-Cetoglutatrat Oxaloacetat E.Gđ 4 Gđ 8 :
23. Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy 9 ATP ở những giai đoạn nào :
1.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat
2.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat Malat
3.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat
4.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat Malat
-Cetoglutatrat Oxaloacetat 5.Gđ 4 Gđ 8 :
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,5 E. 2,4,5
24. Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 12 ATP ở giai đoạn nào :
A.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat
B.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat Malat
C.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat
D.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat Malat
-Cetoglutatrat Oxaloacetat E.Gđ 4 Gđ 8 :
25. Sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs là:
-Cetoglutatrat, Malat, Succinat A.Oxalosuccinat,
-Cetoglutatrat, Malat, Aspartat B.Oxalosuccinat,
-Cetoglutatrat, Fumarat, Butyrat C.Oxalosuccinat,
-Cetoglutatrat, SuccinylCoA, Pyruvat D.Oxalosuccinat,
-Cetoglutatrat, Fumarat, Glutamat. E.Oxalosuccinat,
26. Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì:
A.Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
B.Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro
C.Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiết
D.Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các chất.
E.Tất cả các câu trên đều đúng
27. Tìm câu không đúng:
-cetoglutarat, sản phẩm của chu trình Krebs, được oxy hóa trong chuổi
HHTB. A.Liên quan giữa chu trình Krebs và chuổi HHTB là
B.Chất khử là chất có thể nhận điện tử
C.Hydro hay điện tử được chuyển từ hệ thống có thế năng oxy hóa khử thấp đến
cao
D.Tất cả các phản ứng trong chuổi HHTB đều thuộc loại phản ứng oxy hóa khử và
đều tạo ra năng lượng
E.Tất cả các câu trên đều sai.
28. Giai đoạn nào của chu trình Krebs tich lũy được 1 ATP từ GTP:
A.Succinat - Fumarat
B.Citrat - Isocitrat
C.Fumarat - Malat
D.SuccinylCoA - Succinat
E. Malat - Oxalaoacetat
29. Cho 2 phản ứng Isocitrat Oxalosuccinat
SuccinylCoA Succinat
Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác hai phản ứng trên:
A. Isocitrat dehydrogenase, succinatdehydrogenase
B. Isocitrat dehydrogenase, succinathiokinase
C. Isocitrat dehydrogenase, phức hợp dehydrogenase
D. Aconitase, succinathiokinase
E.Tất cả các câu trên đều sai.
30. Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình phosphoryl hóa và khử
phosphoryl:
A.Phosphatase
B.Phosphorylase
C.Dehydrogenase
D.A, B đúng
E.A, C đúng
-Cetoglutatrat thành succinylCoA (giai đoạn 4 của chu trình Krebs): 31. Phản ứng
khử carboxyl oxy hóa
A.Có các coenzym tham gia: CoASH, NAD+, Biotin
B. Có các coenzym tham gia : CoASH, NAD+, FAD, LTPP
C.Có các coenzym tham gia :CoQ, CoASH, FAD
D.Có các coenzym tham gia AD, CoASH, Biotin
F.Có các coenzym tham gia: NAD+, FAD, CoQ
32. Trong chu trình Krebs, enzym Citrat synthetase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat B. Isocitrat thành
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA C.
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
33. Trong chu trình Krebs, Isocitrat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat B. Isocitrat thành
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA C.
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
-Cetoglutarat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi: 34. Trong chu trình
Krebs, multienzym
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat B. Isocitrat thành
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA C.
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
35. Trong chu trình Krebs, Succinat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat B. Isocitrat thành
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA C.
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxalosuccinat
36. Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat
-Cetoglutarat B. Isocitrat thành
-Cetoglutarat thành SuccinylCoA C.
D. Succinat thành Fumarat
E. Malat thành Oxaloacetat
37. Trong chuổi hô hấp tế bào(HHTB):
A.Cytocrom oxydase của chuổi HHTB có thế năng oxy hóa khử cao nhất và
chuyển hydro tới oxy thở vào để tạo thành H2O.
B.Flavoprotein xúc tác chuyển điện tử từ NADHH+ đến FAD
C.Năng lượng được tạo ra trong chuổi HHTB không phụ thuộc vào chuổi ngắn hay
dài.
D.NADPHH+ chuyển trực tiếp 2H vào chuổi HHTB, tạo được 3ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
38. Phosphoryl oxy hóa là:
A.Sự tạo ATP phối hợp với quá trình tích lũy năng lượng
B.Bản chất của sự HHTB
C.Là phản ứng biến đổi phosphoglyceraldehyd thành 3-phosphoglycerat
D.Sự chuyển hydro và điện tử mà không có sự tạo thành ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
39. Giai đoạn nào sau đây của chuổi HHTB giải phóng đủ năng lượng để tạo thành
ATP:
A.NAD CoQ
B.FAD CoQ
C. CoQ Cytocrom b
D. Cytocrom c Cytocrom a
E.Tất cả các câu trên đều sai
40. Những chất nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian của chu trình
Krebs:
A.Fumarat, Malat
-Cetoglutarat, Aconitat B.
C.Succinat, Oxaloacetat
D.Aspartat, Glutamat
E.Isocitrat, Oxalosuccinat
41. Quá trình phosphoryl oxy hóa được điều hòa trực tiếp bởi :
A.Mức ADP B.Mức GDP C.Nồng độ Oxy
D.Mức phosphat E.Mức năng lượng.
42. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuổi hô hấp tế
bào:
A. b, c, c1, a, a3
B. a,b, c, c1, a3
C. a,b, c1, c, a3
D. b, c1, c, a, a3
E. c, b, c1, a, a3
43. Các chất có khả năng vận chuyển hydro trong chuổi hô hấp tế bào:
A. FAD, CoQ, Cyt oxydase.
B. NAD, FAD, Cyt oxydase
C. NAD, CoQ, Oxy
D. CoQ, FAD, LTPP
E. FAD, NAD, Oxy
44. Các loại Enzym, Coenzym trong chuổi hô hấp tế bào là:
A. Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal phosphat.
B. Cytocrom oxydase, NAD, FAD, Acid lipoic, TPP.
C.CoQ, LTPP, Biotin, Cytocrom oxydase, Dehydrogenase.
D. Cyt a, Cyt b, Peroxydase, NAD, FAD
E. Cyt c, Cyt b, NAD, FAD, Pyridoxal phosphat.
45. Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm:
A. Pyrophosphat, Este phosphat, Acyl phosphat
B. Acyl phosphat, Thiol phosphat, Thio este
C. Amid phosphat, Enol phosphat, Este phosphat
D. Acyl phosphat, Amid phosphat, Enol phosphat
E. Thio este, Este phosphat, Acyl phosphat
46. Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự là:
A. Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA, Oxaloacetat
-Cetoglutarat, Fumarat, Oxalo acetat B. Cis-aconitat, Citrat,
-Cetoglutarat, Malat, Oxalo acetat C. Succinyl CoA, Succinat,
-Cetoglutarat, Fumarat, Malat D. Isocitrat, Citrat,
-Cetoglutarat, Succinat, Malat E. Citrat, Oxalo succinat,
47. Một mẫu Acetyl CoA được đốt cháy trong chu trình Krebs cho ta:
A. 12 ADP, 1 CO2 và H2O
B. 4 ATP, 2 CO2 và H2O
C. 3 ATP, 2 CO2 và H2O
D. 12 ATP, 1 CO2 và H2O
E. 12 ATP, 2 CO2 và H2O
48. Chất nào sau đây không phải là chất trung gian trong chu trình acid citric
A. Acid pyruvic
B. Acid oxalo succinic
C. Acid oxalo acetic
D. Acid cis-aconitic
E. Acid L-malic
49. Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có thể được sử dụng cho
A. Tổng hợp hoá học
B. Hoạt động nhiệt, thẩm thấu, cơ học
C. Hoạt động điện
D. Các phản ứng thu nhiệt
E. Tất cả các mục đích trên
50. Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
ĐỀ THI HÓA SINH SỐ 1
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính
điểm):
Câu 8: Ca2+
i. Cấu tạo xương
j. Là chất truyền tin thứ nhất
k. Đồng vận chuyển Na+
l. Tất cả
Câu 14: Antimydin ảnh hưởng tới quá trình nào trong chuỗi vận chuyển điện tử
e. CoQ đến cytC
f. Cytb đến cytc
Câu 32+33: Hỏi tên 2 enzym trong thoái hóa acid béo
Câu 34: Nhóm nào sau đây chỉ gồm lipid thuần:
E. Digycerid, sáp, steroid
Câu 37: enzym thủy phân saccarose (cho phản ứng) thuộc loại
A. isomera
F. Hydrolase
Câu 38. Enzym xúc tác cho p.ư pyruvat + NADH + (H+) = lactat + Nad+ thuộc
loại nào??
Câu 39. Quá trình dịch mã là gì?
E. Tổng hợp chuỗi polypeptid
F. Sao chép thông tin dtruyền
---THE END---
6|P a ge
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 19 : Phản ứng Phosphoglycealdehyd 1,3 – diphosphoglycerat được xúc tác bởi :
A. Phosphoglycerat mutase. B. Phosphoglycerat kinase.
C. Glyceraldehyd 3 phosphat dehydrogenase. D. Enolase.
E. Triose phosphate isomerase.
Câu 20 : Bệnh tiểu đường do cơ thể thiếu hụt chất nào sau đây :
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase. B. insulin. C. glucagon.
D. hexokinase. E. amylase.
Câu 21 : Acetyl CoA để tổng hợp acid béo được sinh ra ở bào tương bởi :
A. Acetyl CoA synthetase. B. Acetyl CoA carboxylase.
C. Carnitin – acyltransferase. D. Pyruvat dehydrogenase. E. Thiolase.
Câu 22 : Nơi chủ yếu tạo acetoacetat từ acid béo là :
A. Gan. B. Mô mỡ. C. Thành ruột. D. Thận. E. Cơ.
Câu 23 : Phản ứng Phospholipid + H2O Lysophospholipid + a.béo được xúc tác bởi :
A. Lipase. B. Phospholipase A. C. Lysophospholipase.
D. Phospholipase D. E. Phosphatidat phosphatase.
Câu 24 : Thể cetonic gồm :
A. Aceton, acetoacetat, -ceto-butyrat.
B. Acetoacetat, aceton, pyruvat.
C. –hydroxy butyrate, acetyl CoA, aceton.
D. –hydroxy butyrate, acetoacetat, aceton.
E. –hydroxy butyrate, acetoacetat, acetyl CoA.
Câu 25 : Acid - cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm –NH2 của các aa
trong phản ứng trao đổi amin :
A. Pyruvat. B. Oxaloacetat. C. -Cetoglutarat.
D. Acetoacetat. E. Aceton.
Câu 26 : Số phân tử ATP cần cho sự tổng hợp 1 phân tử Ure :
A. 2 ATP. B. 3 ATP. C. 4 ATP. D. 5 ATP. E. 6 ATP.
Câu 27 : Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau :
A. NAD+. B. NADH.H+. C. NADP+. D. NADPH.H+. E. FADH2.
Câu 28 : Bệnh lý Porphyria do nguyên nhân nào dưới đây :
A. Thiếu hụt enzyme tổng hợp Hem. B. Thiếu hụt enzyme thoái hóa Hb.
C. Thiếu hụt enzyme tổng hợp globin. D. Sai sót trong tổng hợp globin.
E. Khuyết tật gen của các chuỗi globin.
Câu 29 : Acid amin nào sau đây cung cấp một số nguyên tử cho nhân purin ?
A. Serin. B. Histidin. C. Glycin. D. Leucin. E. Valin.
9|P a ge
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 30 : Trong sự nhân đôi DNA, enzyme nào sau đây tách rời 2 sợi DNA và làm di
chuyển chạc ba ?
A. DNA gyrase. B. DNA ligase. C. DNA polymerase.
D. Helicase. E. Không có chất nào kể trên.
Câu 31 : Chọn câu sai : Tổng hợp DNA…
A. Dựa trên khuôn là một sợi DNA có sẵn. B. Có DNA polymerase xúc tác.
C. Dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base. D. Cần dATP, dTTP, dCTP, dGTP.
E. Xảy ra theo chiều 3’ 5’.
Câu 32 : Sự hoạt hóa acid amin trong quá trình sinh tổng hợp protein :
A. Xảy ra ở ty thể của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
B. Xảy ra ở ribosom của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
C. Xảy ra ở bào tương của tế bào và tạo aminoacyl-GMP.
D. Xảy ra ở bào tương của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
E. Xảy ra ở bào tương của tế bào và tạo aminoacyl-ADP.
Câu 33 : Enzym xúc tác sự hình thành liên kết peptid của chuỗi peptidyl-tRNA là :
A. Polymerase I. B. Peptidase.
C. Peptidyl transferase. D. Aminoacyl-tRNA synthetase.
E. tRNA nucleotidyltransferase.
Câu 34 : Lớp kép phospholipid của màng tế bào được tạo thành bởi :
A. Nhóm hóa học mang điện của phân tử phospholipid.
B. Tác dụng kỵ nước của các chuỗi acyl của a.béo.
C. Cholesterol nằm xen kẽ trong lớp phospholipid.
D. Sự có mặt của acid béo, cholesterol, a.phosphoric.
E. Sự có mặt của phospholipid và các phân tử protein của màng.
Câu 35 : Bơm Na+-K+-ATPase :
A. Tồn tại hai trạng thái : 1 – dạng khử phosphoryl, có ái lực cao với K+ và 2 – dạng
phosphoryl hóa, có ái lực cao với Na+.
B. Là một protein xuyên màng dạng dimer, mỗi monomer gồm 2 tiểu đơn vị : tiểu đơn
vị nhỏ có TLPT 50.000 Da, tiểu đơn vị lớn có TLPT 120.000 Da.
C. Được hoạt hóa bởi ouabain và digoxin.
D. Có mặt ở phía diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột để tham gia vận chuyển glucose,
acid amin… trong quá trình hấp thu thức ăn.
E. Gây nên sự phân ly điện thế ở màng tế bào và hiệu điện thế màng là 45 – 95 mV.
Câu 36 : T4 là hormone tuyến giáp :
A. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP.
10 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
B. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP.
C. Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3.
D. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua ion Ca.
E. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế bào.
Câu 37 : Phân tử oxytocin gồm :
A. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 21 acid amin và một chuỗi có 30 acid amin.
B. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua.
C. 1 chuỗi polypeptide, có 12 acid amin.
D. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 8 acid amin, một chuỗi có 9 acid amin.
E. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và không có cầu disulfua.
Câu 38 : T4 vận chuyển trong máu dưới dạng gắn với :
A. Albumin (TBA). B. Globulin (TBG).
C. Prealbumin (TBPA) và globulin (TBG). D. Thyroglobulin.
E. Albumin (TBA) và thyroglobulin.
Câu 39 : Nước kết hợp có ở nơi nào dưới đây :
A. Nước trong huyết tương. B. Nước trong dịch gian bào.
C. Nước trong dịch não tủy. D. Nước trong khoang màng tim.
E. Nước trong tế bào.
Câu 40 : Trong huyết tương chất nào sau đây tạo ra áp suất keo :
A. Albumin. B. Glucose. C. Ure. D. Uric. E. Na+, Cl-.
Câu 41 : Các dạng vận chuyển CO2 trong máu gồm :
A. CO2 hòa tan, gắn với globulin và HCO3-. B. CO2 hòa tan, carbamin và HCO3-.
C. CO2 hòa tan, gắn với albumin và HCO3-. D. HCO3-, carbamin và protein.
E. Các trả lời trên đều sai.
Câu 42 : Phản ứng tạo thành H2CO3 từ CO2 và H2O xảy ra nhờ enzyme :
A. Transferase. B. Dehydrogenase. C. Carbonic anhydrase.
D. Hydrolase. E. Synthetase.
Câu 43 : Khi nhiễm acid chuyển hóa, các thông số sau sẽ :
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm hoặc bình thường.
B. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm hoặc bình thường.
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 bình thường.
D. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
E. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 bình thường.
Câu 44 : Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu vì có enzyme :
A. Glucokinase. B. Hexokinase. C. Glucose-6-phosphatase.
11 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
---THE END---
12 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 1: Các chất nào sau đây trong thành phần cấu tạo có D-Fructose :
A. Lactose. B. Saccarose. C. Dextrin.
D. Cellulose. E. Amylopectin.
Câu 2 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thủy phân được :
A. Glycerid, acid linoleic, cholesterol ester. B. Lecithin, acid palmitic, vitamin E.
C. Cholesterol, cerid, sterid. D. Vitamin A, vitamin D, cephalin.
E. Tripalmitin, sphingomyelin, cholesterid.
Câu 3 : Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là :
A. Cung cấp năng lượng.
B. Dự trữ lipid.
C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol.
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức.
E. Các gợi ý đều sai.
Câu 4 : Acid amin nào dưới đây không có đồng phân quang học :
A. Pro. B. Asn. C. Gly. D. Glu. E. Thr.
Câu 5 : Acid amin nào dưới đây thuộc nhóm có gốc R tích điện dương :
A. Lys. B. Leu. C. Ala. D. Asn. E. Glu.
Câu 6 : Yếu tố nào dưới đây không gây biến tính protein ở nhiệt độ thấp :
A. Áp suất cao. B. Kiềm mạnh. C. Acid mạnh.
D. Kim loại nặng. E. Muối trung tính.
Câu 7 : DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ :
A. Adenin. B. Cytosin. C. Thymin. D. Uracil. E. Guanin.
Câu 8 : Chất nào sau đây trong thành phần không có adenine :
A. AMP vòng. B. ADP. C. ATP. D. S – Adenosyl Methionin.
E. Tất cả các câu trả lời trên đều sai.
Câu 9 : Phản ứng AH2 + H2O2 2H2O + A được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
A. Hydrolase. B. Racemase. C. Transferase. D. Peroxidase. E. Catalase.
Câu 10 : Phản ứng : Saccarose + H2O α – Glucose + β – Fructose được xúc tác bởi :
A. Hydrolase. B. Lyase. C. Transferase.
D. Oxidoreductase. E. Synthetase.
Câu 11 : Đối tượng nào sau đây thể hiện ái lực của enzyme đối với cơ chất :
A. k2. B. Vmax. C. [S]. D. KM. E. Cả 4 đại lượng trên đều sai.
13 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
15 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 30 : Trong sự nhân đôi DNA, enzyme nào sau đây có tác dụng xúc tác cho sự tạo
thành RNA mồi ?
A. Primase. B. RNA polymerase. C. Transcriptase ngược.
D. Helicase. E. Không có enzyme nào kể trên.
Câu 31 : Chọn câu sai : Tổng hợp RNA :
A. Dựa trên khuôn là một sợi DNA có sẵn. B. Có RNA polymerase xúc tác.
C. Xảy ra theo chiều 5’ 3’. D. Dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base.
E. Cần ATP, TTP, CTP, GTP.
Câu 32 : Bộ ba nucleotide mã hóa acid amin mở đầu sự sinh tổng hợp protein trên
mRNA là :
A. ACG. B. AGU. C. AGG. D. AUG. E. AGC.
Câu 33 : Sự chuyển vị của peptidyl – tRNA trên mRNA cần yếu tố :
A. EFTư. B. EFTs. C. RF. D. EFG. E. IF.
Câu 34 : Lớp kép phospholipid của màng tế bào được tạo thành bởi :
A. Nhóm hóa học mang điện của phân tử phospholipid.
B. Tác dụng kỵ nước của các chuỗi acyl của acid béo.
C. Cholesterol nằm xen kẽ trong lớp phospholipid.
D. Sự có mặt của acid béo, cholesterol, a.phosphoric.
E. Sự có mặt của phospholipid và các phân tử protein của màng.
Câu 35 : Bơm Na+-K+-ATPase :
A. Tồn tại hai trạng thái : 1 – dạng khử phosphoryl, có ái lực cao với K+ và 2 – dạng
phosphoryl hóa, có ái lực cao với Na+.
B. Là một protein xuyên màng dạng dimer, mỗi monomer gồm 2 tiểu đơn vị : tiểu đơn
vị nhỏ có TLPT 50.000 Da, tiểu đơn vị lớn có TLPT 120.000 Da.
C. Được hoạt hóa bởi ouabain và digoxin.
D. Có mặt ở phía diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột để tham gia vận chuyển glucose,
acid amin… trong quá trình hấp thu thức ăn.
E. Gây nên sự phân ly điện thế ở màng tế bào và hiệu điện thế màng là 45 – 95 mV.
Câu 36 : Các chất sau là chất truyền tin thứ 2 của hormone peptid và protein.
A. cAMP, cGMP, cCMP, IP3. B. protein G, cAMP, cGMP, cCMP, IP3.
C. cAMP, cGMP, cCMP, IP3, diglycerid. D. cAMP, cGMP, IP3, Ca2+, diglycerid.
E. cAMP, cGMP, cCMP, IP3, Ca2+.
Câu 37 : Vasopressin (ADH) là :
A. Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin. B. Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin.
C. Hormon tuyến yên trước, có 5 acid amin. D. Hormon tuyến yên sau, có 9 acid amin.
16 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
---THE END---
18 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 30 :
Câu 31 : ARN polymerase xúc tác cho phản ứng nào ?
Câu 32 : f-Met-tARN trong tổng hợp protein ở TB nhân sơ, f-Met được gắn ở vị trí nào
của tARN ?
Câu 33 : Ion nào cần thiết cho sự tổng hợp protein ?
Fe2+, Ca2+, Mg2+, Mn2+, Zn2+.
Câu 34 : Màng phospholipid nhân tạo do các chất nào qua lại ?
Câu 35 : Vận chuyển glucose vào hồng cầu thuộc loại vận chuyển nào ?
Câu 36 : Epinephrin làm tăng đường máu do ?
Câu 37 : Insulin dạng hoạt động có cấu trúc như thế nào ?
Câu 38 : Aldosteron thuộc nhóm nào ?
Câu 39 : Kể tên các dịch ngoại bào ?
Câu 40 : Yếu tố nào sau không tham gia vào điều hòa muối nước ?
Câu 41 : Dạng vận chuyển CO2 chủ yếu trong máu ?
Câu 42 : Khi có một acid xâm nhập vào cơ thể nó sẽ tác dụng với ?
Câu 43 : Nhiễm acid hô hấp các thông số thay đổi như thế nào ?
Câu 44 : Gan có khả năng tổng hợp những protein nào ?
Câu 45 : Các chất cetonic xuất hiện trong nước tiểu trong các trường hợp nào ?
Câu 46 : Renin tác dụng trực tiếp lên chất nào ?
Câu 47 : Protein vận chuyển Cu2+ trong máu ?
Câu 48 : Troponin là phức hợp gồm ?
Câu 49 :
Câu 50 : Nhánh chuyển hóa GABA liên quan đến chu trình a.citric ở những chất nào ?
---THE END---
20 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 1 : Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây :
A. Đơn vị fructose. B. α – D – Glucose. C. Glucose – 1 – phosphate.
D. α – D – mannose. E. β –D – glucose.
Câu 2 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần :
A. Monoglycerid, cerid, cephalin. B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid.
C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester. D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid.
E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic.
Câu 3 : Thành phần lecithin gồm có :
A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin. B. Glycerol, 2 acid béo, cholin.
C. Acid glycerophosphoric, cholamin. D. Acid phosphatidic, cholin.
E. Các đáp án đều sai.
Câu 4 : His thuộc nhóm nào sau đây :
A. R không phân cực, kị nước. B. R phân cực, không tích điện.
C. R acid, tích điện. D. R base, tích điện (+) E. R thơm.
Câu 5 : Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm ?
A. Val. B. Pro. C. Asn. D. Arg. E. Asp.
Câu 6 : Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài :
A. Fe2+. B. Protoporphyrin IX. C. Globin.
D. 2, 3 – DPG. E. Hem.
Câu 7 : Chọn câu sai : Đường Ribose :
A. là thành phần cấu tạo của DNA. B. là thành phần cấu tạo của RNA.
C. là một monosaccharide. D. Ở vị trí C2 có mang 1 nhánh.
E. Tạo liên kết phosphoeste vs acid phosphoric ở C5.
Câu 8 : Thông tin di truyền được lưu trữ trong :
A. DNA. B. mRNA. C. tRNA.
D. rRNA. E. Tất cả đều đúng.
Câu 9 : Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi :
A. Hydrolase. B. Isomerase. C. Transferase.
D. Peroxidase. E. Mutase.
Câu 10 : Enzym xúc tác phản ứng : AB A + B thuộc loại nào :
A. Hydrolase. B. Lyase. C. Synthetase.
D. Oxidoreductase. E. Transferase.
21 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 20 : Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình :
A. Glucose – Alanin. B. Cori. C. Krebs. D. Ure. E. Chuỗi hô hấp tế bào.
Câu 21 : Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi :
A. Lipoprotein lipase. B. Lipase nhạy cảm hormone. C. Heparin.
D. Lipase tụy. E. Phosphatidat phosphatase.
Câu 22 : Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi :
A. Chylonicron. B. Albumin. C. VLDL. D. LDL. E. Globulin.
Câu 23 : Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL :
A. Apo A - I. B. Apo A – II. C. Apo B – 48. D. Apo B – 100. E. Apo P.
Câu 24 : Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid
stearic là :
A. 129 B. 151. C. 146. D. 131. E. 149.
Câu 25 : Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây ?
A. Arginosuccinat. B. Carbonyl phosphate. C. Citrulin.
D. Aspartat. E. Or.
Câu 26 : Acid amin nào là cần thiết nhất :
A. Glu. B. Asp. C. Asn. D. Pro. E. Trp.
Câu 27 : Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây :
A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu.
B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều.
C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan.
D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy.
E. Tăng bilirubin toàn phần do sỏi đường mật.
Câu 28 : Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai
sót nào ?
A. 1 aa trên chuỗi α. B. 1 aa trên chuỗi β.
C. Không có sự tổng hợp chuỗi. D. Không có sự tổng hợp β. E. Tất cả.
Câu 29 : Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide ?
A. Ornithin. B. Carbamyl phosphate. C. Acid orotic.
D. Arginin. E. Không có chất nào kể trên.
Câu 30 : Đoạn Okazaki là :
A. Những đoạn RNA mồi.
B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase.
C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ 5’.
D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA.
23 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 1 : Glycogen được cấu tạo từ các đơn vị nào sau đây :
A. α – D mannose. B. fructose. C. α – D glucose.
D. β – D glucose. E. glucose 1 phosphat.
Câu 2 : Mỗi nhánh của amylopectin gồm :
A. Từ 10 – 12 gốc glucose. B. Từ 12 – 16 gốc glucose.
C. Từ 18 – 22 gốc glucose. D. Từ 24 – 30 gốc glucose.
E. Các trả lời trên đều sai.
Câu 3 : Mỗi nhánh của glycogen gồm :
A. Từ 18 - 20 gốc glucose. B. Từ 14 – 16 gốc glucose.
C. Từ 8 – 12 gốc glucose. D. Từ 24 – 30 gốc glucose.
E. Các trả lời trên đều sai.
Câu 4 : Thành phần cấu tạo cảu một lipid có thể chỉ gồm có :
A. Glycerol và Cholamin.
B. 1 phân tử acid béo và 1 phân tử acid phosphoric.
C. 1 phân tử alcol và 1 phân tử acid phosphoric.
D. 1 phân tử alcol và 1 phân tử acid acetic.
E. Không gợi ý nào ở trên đúng.
Câu 5 : Thành phần lecithin gồm có :
A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin. B. Glycerol, 2 acid béo, cholin.
C. Acid glycerophosphoric, cholamin. D. Acid phosphatidic, cholin.
E. Các đáp án đều sai.
Câu 6 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid béo bão hòa :
A. Acid oleic, acid palmitic, alcid arachidonic.
B. Acid stearic, acid linoleic, acid propionic.
C. Acid butyric, acid oleic, acid linolenic.
D. Acid stearic, acid palmitic, acid arachidic.
E. Acid palmitic, acid linolenic, acid stearic.
Câu 7 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid đơn giản (lipid thuần)
A. Monoglycerid, cerid, cephalin. B. Diglycerid, sterid, cerid.
C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester. D. Cholesterol, muối mật, cerebrosid.
E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic.
Câu 8 : Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là :
26 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 15 : Phản ứng Glucose + ATP Glucose 6 Phosphat + ADP được xúc tác bởi :
A. Hydrolase. B. Racemase. C. Transferase. D. Peroxidase. E. Catalase.
Câu 16 : Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O AH + BOH thuộc loại nào dưới đây :
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5.
Câu 17 :
Câu 18 : Phản ứng 2H2O2 2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
A. Hydrolase. B. Racemase. C. Transferase.
D. Peroxidase. E. Catalase.
Câu 19 : Các chất trong chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở :
A. Chất khuôn (matrix) của ty thể. B. Khoảng giữa 2 màng ty thể.
C. Bề mặt trong của màng ngoài ty thể. D. Màng trong của ty thể.
E. Bề mặt ngoài của màng ngoài ty thể.
Câu 20 : Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ succinat tới O2 :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. E. Các trả lời trên đều sai.
Câu 21 : Trong chuỗi vận chuyển điện tử, CoQH2 có vai trò vận chuyển e tới :
A. FAD. B. Cyt c1. C. FMN. D. Cyt b. E. Cyt c.
+
Câu 22 : Trong chuỗi vận chuyển điện tử, cặp NADH2/NAD có thế năng oxy hóa khử :
A. – 0,42 V. B. – 0,32 V. C. – 0,82 V. D. + 0,32 V. E. + 0,82 V.
Câu 23 : ATP synthase gồm :
A. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α.
B. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α.
C. 1 đơn vị F1 và 1 đơn vị F0, nối với nhau qua β và α.
D. 1 đơn vị F1 và 1 đơn vị F0, nối với nhau qua các tiểu đơn vị δ, γ, ε.
E. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β, 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε.
Câu 24 : Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ malat tới O2.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. E. Các câu trả lời trên đều sai.
+
Câu 25 : Khi vận chuyển 2 điện tử từ NADHH tới oxy để tạo H2O.
A. 10 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
B. 8 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
C. 10 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
D. 9 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
E. 6 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
Câu 26 : Sự phosphoryl – oxi hóa thực chất là quá trình :
A. Tích trữ năng lượng dưới dạng ATP.
B. Hoạt hóa chất.
28 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
C. Tạo ATP.
D. Vận chuyển điện tử và tích trữ năng lượng dưới dạng ATP.
E. Ghép giữa thủy phân ATP và hoạt hóa chất.
Câu 27 : Phản ứng chuyển acid pyruvic thành acetyl CoA do các enzyme nào xúc tác :
A. Pyruvat dehydrogenase, dihydrolipoyl dehydrogennase, lactate dehydrogenase.
B. Dihydrolipoyl transacetylase, pyruvat dehydrogenase, dihydrolipoyl dehydrogenase.
C. Dihydrolipoyl dehydrogenase, malat dehydrogenase, pyruvat dehydrogenase.
D. Dihydrolipoyl transacetylase, pyruvat dehydrogenase, glutamat dehydrogenase.
E. Các trả lời trên đều sai.
Câu 28 : Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện
ái khí tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :
A. Ribose 5 phosphat. B. CO2, H2O và ATP. C. Acid lactic.
D. Pyruvat. E. Fructose 6 phosphat và phosphoglyceraldehyd.
Câu 29 : Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không
thuận nghịch.
A. Hexokinase. B. Aldolase. C. Phosphoglycerate kinase.
D. Phosphoglycerate mutase. E. Enolase.
Câu 30 : Phản ứng glucose 6 phosphat fructose 6 phosphat được xúc tác bởi enzyme :
A. Phosphoglucoisomerase. B. Phosphofructokinase. C. Aldolase.
D. Hexokinase. E. Enolase.
Câu 31 : Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O
cung cấp bao nhiêu ATP?
A. 15 ATP. B. 12 ATP. C. 24 ATP. D. 3 ATP. E. 38 ATP.
Câu 32 : Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose theo con đường hexose diphosphat
trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :
A. Acetyl CoA. B. Pyruvat. C. Lactat.
+
D. Ribose 5 phosphat và NADPH H . E. Fructose 6 phosphat.
Câu 33 : Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat
trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP :
A. 3. B. 8. C. 12. D. 38. E. 2
Câu 34 : Quá trình β – oxy hóa acid béo xảy ra ở :
A. Bào tương và ty thể. B. Bào tương và các bào quan.
C. Ty thể và lưới nội nguyên sinh. D. Ty thể. E. Các ý trên đều đúng.
Câu 35 : Thể ceton được tổng hợp ở :
A. Gan. B. Thận. C. Tim. D. Não. E. Cơ.
29 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
Câu 36 : Vai trò của carnitin trong chuyển hóa của tế bào là :
A. Cần thiết cho sự sinh tổng hợp acid béo với số carbon lẻ.
B. Cần thiết cho sự vận chuyển ra ngoài tế bào những acid béo đã được hoạt hóa.
C. Cần thiết cho sự vận chuyển vào trong ty thể những acid béo đã được hoạt hóa.
D. Cần thiết cho sự vận chuyển thể ceton trong tế bào.
E. Cần thiết cho sự vận chuyển các sản phẩn của quá trình oxy hóa chất béo.
Câu 37 : Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid
palmitic là :
A. 131 ATP. B. 151 ATP. C. 146 ATP.
D. 129 ATP. E. 149 ATP.
Câu 38 : Acid α – cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α – NH2 của các aa
trong phản ứng trao đổi amin ?
A. Pyruvat. B. Oxaloacetat. C. α – cetoglutarat.
D. Acetoacetat. E. Aceton.
Câu 39 : Các enzyme L-aminoacid oxidase cần CoE nào dưới đây :
A. NAD+. B. NADP+. C. Pyridoxal phosphate.
D. TPP. E. FMN.
Câu 40 : Chất nào sau đây là nguyên liệu cho tổng hợp ure.
A. Glycin. B. Citrulin. C. Amoniac.
D. Arginin. E. Fumarat.
Câu 41 : Sự tạo thành arginosuccinat là phản ứng của các cặp chất nào sau dưới đây:
A. Ornitin + Carbamyl-P. B. Ornitin + Citrulin.
C. Ornitin + Asp. D. Citrulin + Carbamyl β.
E. Citrulin + Asp.
Câu 42 : Phản ứng tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây :
A. Arginosuccinat. B. Carbamyl phosphate. C. Citrulin.
D. Aspartat. E. Ornitin.
Câu 43 : Sự tạo ra ure nhờ enzyme nào dưới đây :
A. Arginase. B. Lyase. C. Synthetase.
D. Transferase. E. Oxidase.
Câu 44 : Chất nào sau đây trong chu trình ure chỉ có ở ty thể :
A. Carbamyl – P. B. Ornitin. C. Citrulin.
D. Arginosuccinat. E. Arg.
Câu 45 : Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình Ure và chu trình acid citric :
A. Asp. B. Fumarat. C. Oxaloacetat.
30 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
D. α-cetoglutarat. E. Glu.
Câu 46 : Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau
đây :
A. NAD+. B. NADH.H+. C. NADP+.
D. NADPH.H+. E. FADH2.
Câu 47 : Vàng da trước gan do nguyên nhân nào sau đây :
A. Tăng Bilirubin tự do do tan máu nhiều.
B. Tăng Bilirubin liên hợp do bệnh vỡ hồng cầu bẩm sinh.
C. Tăng Bilirubin máu toàn phần do viêm gan.
D. Tăng Bilirubin liên hợp do sỏi mật.
E. Tăng Bilirubin tự do do thiếu hụt enzyme liên hợp di truyền.
Câu 48 : Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
A. Adenin và Guanin. B. Dihydro Uracil. C. Thymin và cytosine.
D. Adenin và Uracil. E. Tất cả đều sai.
Câu 49 : Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với :
A. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glycin, glutamine.
B. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glutamic.
C. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetoacetic, glycin, glutamic.
D. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid phosphoric, glycin, glutamine.
E. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glycin, taurin.
Câu 50 : Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối amon ở đoạn nào sau đây của nephron :
A. Quai Henle. B. Ống góp. C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa. E. Cầu thận.
---THE END---
31 | P a g e
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R
* ĐỀ 2 :
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 D E E B E A A E C
1 E C E D C C E D D C
2 B C A B D C B D A C
3 D E D C B B B B C E
4 A B C B C E D E B A
5 D
* ĐỀ 3 :
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 B D D B A E D E D
1 A D B B E D C D D A
2 B D C C D C B D C A
3 A E D D B B D D E A
4 E D D C C E D B C D
5 D
* ĐỀ 5 :
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 B B D D E C A A C
1 B D B E D A E C B C
2 B A D D C A E C E B
3 B C C D D E A E
4 A E B E F C D C C
5
* ĐỀ 6 :
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 C D C E D D B D B
1 E D B D D C C D E D
2 D D B D B C D B B A
3 A C C E D A C D C E
4 C E A A A B D A A A
5 D
32 | P a g e
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
ĐẠI HỌC Y DƯỢC HÀ NỘI NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT MÔN
KHOA Y – BỘ MÔN HÓA SINH Năm học 2014 – 2015
C©u 1 :
2
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C©u 24 :
Glycerophosphoryl
A. B. Lysolecithin C. Cephalin D. Glyceraldehyd
cholin
10
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
11
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
13
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
A. HbA B. HbS C. HbC D. HbF
C©u 6 : Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
Cấu trúc
A. B. Chuỗi C. Chuỗi D. Chuỗi hay
protoporphyrin
C©u 7 : Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng :
A. 2,3,5 B. 3,4,5 C. 2,3,4 D. 1,2,3
C©u 8 : Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuỗi polypeptid
2.Hai hem liên kết với một chuỗi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
A. 1,3,5 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3
C©u 9 : Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi cầu nối :
A. Metyl B. Methenyl C. Disulfua D. Metylen
C©u 10 : Đặc điểm của Hem :
A. Chứa Fe3+ trong phân tử B. Chứa Fe2+ ở trung tâm và có 6 liên kết phối trí
C. Là dẫn xuất của Coproporphyrin I D. Không có màu
C©u 11 : Phân tử porphin chứa nhóm thế nào:
Không nhóm thế
A. Acetat B. Propionat C. D. A và B đúng
nào
C©u 12 : Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbD, HbE, HbF B. HbA1, HbF, HbS C. HbA1, HbC, HbF D. HbA1, HbA2, HbF
C©u 13 : Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol 2.Porphyrin 3.Porphin 4.Hem 5.Hb .
A. 4,5,3,2,1. B. 1,2,3,4,5. C. 3,2,1,4,5. D. 1,3,2,4,5.
C©u 14 : Khi phân tích Hb của một đứa trử 10 tuổi, ta thu được giá trị như sau 10% HbF, 90% HbA
A. Có sự rối loạn hình thành chuỗi β B. Những giá trị này nằm trong khoảng bình
thường
C. Những giá trị này bất thường D. Có sự rối loạn hình thành chuỗi α
C©u 15 : Ái lực của CO với Hb mạnh gấp O2 :
A. 420 lần B. 240 lần
C. 210 lần D. 120 lần
C©u 16 : Oxyhemoglobin được hình thành do :
A. Gắn O2 vào Fe bằng liên kết phối trí . B. Oxy hóa hem bằng O2 .
C. GắnO2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí D. Gắn O2 vào nhân pyrol .
.
C©u 17 : Hb kết hợp với Oxy khi :
A. pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng . B. pCO2 giảm, H tăng, pO2 giảm .
C. pCO2 tăng, H giảm, pO2 giảm . D. pCO2 tăng, H tăng, pO2 giảm .
3+
C©u 18 : Dẫn xuất của Hb có chứa Fe là:
A. HbCO B. MetHb C. HbCO2 D. HbO2
C©u 19 : O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A. Fe2+ Fe3+ . B. Fe2+ Fe3+ . C. Fe0 Fe2+ . D. Fe2+ Fe0.
C©u 20 : Hb bình thường của người trưởng thành là
A. HbC, HbF. B. HbA1, HbA2 . C. HbF, HbA1 . D. HbF, HbA2 .
C©u 21 : Globin trong HbA1 gồm :
14
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
A. 2 chuổi , 2 chuỗi . B. 2 chuổi , 2 chuỗi .
C. 2 chuổi , 2 chuỗi . D. 2 chuổi , 2 chuỗi .
C©u 22 : Hb bị oxy hóa tạo thành :
A. Carbohemoglobin . B. Methemoglobin
C. Carboxyhemoglobin . D. Oxyhemoglobin .
C©u 23 : Cấu tạo Hem gồm :
A. Protoporphyrin , Fe2+ B. Protoporphyrin I, Fe3+
C. Protoporphyrin , Fe 2+
D. Protoporphyrin , Fe3+
C©u 24 : Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :
A. Chuyển nhóm metyl . B. Chuyển nhóm - CHO .
C. Thủy phân peptid . D. Phân hủy H2O2 .
C©u 25 : Loại Hb nào sau đây ở chuỗi β có acid amin ở vị trí số 6 là Valin:
A. HbS B. HbC C. HbF D. HbA
C©u 26 : Ái lực của Hb với O2 giảm khi;
A. pCO2 tăng, pH tăng, DPG tăng, nhiệt độ tăng
B. pCO2 tăng, pH giảm, DPG tăng, nhiệt độ giảm
C. pCO2 tăng, pH giảm, DPG tăng, nhiệt độ tăng
D. pCO2 tăng, pH tăng, DPG giảm, nhiệt độ tăng
C©u 27 : Hb kết hợp với CO tạo thành:
A. Oxyhemoglobin . B. Carbohemoglobin .
C. Carboxyhemoglobin . D. Methemoglobin.
Bài 6: Enzym
C©u 1 : Enzym Lyase theo phân loại quốc tế thuộc nhóm:
A. 2 B. 3
C. 5 D. 4
C©u 2 : Acid amin 1 + Acid cetonic 2 ↔ Acid amin 2 + Acid cetonic 1.
được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:
A. Pyridoxal phosphat B. Vitamin PP
C. Vitamin B2 D. Acid lipoic
C©u 3 : Enzym xúc tác phản ứng đồng phân thuộc nhóm:
A. 6 B. 5
C. 3 D. 4
C©u 4 : Phân tử NAD+ có chứa:
A. 2 gốc phosphat B. 1 gốc phosphat
C. 3 gốc phosphat D. Không có gốc phosphat nào cả
C©u 5 : Phần lớn các enzym trong cơ thể có pH thích hợp là:
A. pH acid B. Thích hợp với mọi pH
C. pH trung tính D. pH base
C©u 6 : Cách gọi tên enzym (theo IUB) theo nguyên tắc sau:
A. Tên Coenzym + đuôi ase B. Tên cơ chất + đuôi ase
C. Tên loại phản ứng + đuôi ase D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi
ase
C©u 7 : Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym
2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,5 B. 2,4
C. 1,2 D. 3,4
C©u 8 : Chất hoạt hóa enzym có đặc điểm, Trừ :
A. Cơ chế hoạt động của chất hoạt hóa là tạo ra B. Làm cho enzym ở trạng thái không hoạt động
một vị trí hoạt động tích điện âm để tác động thành trạng thái hoạt động
vào vị trí tích điện âm của cơ chất
C. Các chất hoạt hóa thường là phân tử nhỏ hoặc D. Làm thay đổi cấu hình của enzym, làm ổn
cation định cấu trúc bậc 3,4 của phân tử enzym
C©u 9 : Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Trao đổi nhóm B. Oxy hóa khử
C. Phân cắt D. Thủy phân
18
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C©u 10 : TPP tham gia vào những enzym có vai trò :
A. Tách nhóm CO2 B. Gắn CO2
C. Vận chuyễn nhóm acyl D. Vận chuyển nhóm methyl
C©u 11 : Enzym tham gia phản ứng đồng phân hóa thuộc loại:
A. Mutase, Hydrolase B. Isomerase, Mutase
C. Mutase, Lygase D. Isomerase, Lyase
C©u 12 : Về chất ức chế enzym :
1. Khi có sự tạo thành phức hợp E – I ( enzym- chất ức chế) không thuận nghịch sẽ có sự ức chế
cạnh tranh
2. Khi có sự tạo thành phức hợp E – I ( enzym- chất ức chế) thuận nghịch sẽ có sự ức chế cạnh tranh
3. Chất ức chế cạnh tranh không làm thay đổi giá trị KM
4. Chất ức chế cạnh tranh làm tăng giá trị KM
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3 B. 1,3
C. 2,3,4 D. 2,4
C©u 13 : Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym:
A. Tham gia vận chuyển nhóm amin B. Tham gia vận chuyển nhóm imin
C. Xúc tác cho những phản ứng trao đổi hydro D. Tham gia vận chuyển gốc Acyl
C©u 14 : Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
A. Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ
cơ chất enzym
C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ D. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả
cơ chất những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của
enzym
C©u 15 : Phản ứng 2H2O2 -> 2H2O + O2 được xúc tác bởi enzym nào:
A. Peroxidase B. Hydrolase
C. Catalase D. Racemase
C©u 16 : Coenzym là:
A. Cofactor liên kết lỏng lẻo với phần protein của B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein
enzym của enzym
C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu D. Câu A, C đúng
tạo bởi vitamin
C©u 17 : pH nào sau đây gần pH thích hợp nhất của pepsin:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
A. 4 B. 8
C. 6 D. 2
C©u 18 : Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm:
A. Hydrolase B. Transferase
C. Lyase D. Oxidoreductase
C©u 19 : Về trung tâm hoạt động ( TTHĐ) của enzym :
1. TTHĐ của enzym tham gia trực tiếp cơ chế vận chuyển e, hydro và các nhóm hóa học
2. TTHĐ nằm ở phần coenzym
3. TTHĐ do các ion kim loại quyết định
4. TTHĐ quyết định tính đặc hiệu của enzym đối với cơ chất
Chọn tập hợp đúng:
A. 4 B. 1,4
C. 1,2,3,4 D. 1,2,3
C©u 20 : Ảnh hưởng của pH đến hoạt động của Enzym, chọn câu đúng :
A. pH của amylase nước bọt là 7 B. pH của trypsin là 2
C. pH thích hợp nhất của pepsin là 7 D. pH của chymotrypsin là 6
C©u 21 : Trung tâm hoạt động của enzym là protein thuần có:
A. Cofactor B. Các nhóm hoạt động của acid amin
C. Chuỗi polypeptid còn lại ngoài cofactor D. Coenzym
19
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C©u 22 : Định nghĩa về đơn vị enzym (U/l) là:
A. Số lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 mol cơ B. Số lượng cơ chất bị biến đổi bởi 1 mol enzym
chất trong 1 phút trong những điều kiện xác trong 1 phút trong những điều kiện xác định
định trong 1 đơn vị thời gian
C. Số lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 µmol cơ D. Số lượng sản phẩm hình thành trong 1 đơn vị
chất trong 1 phút trong những điều kiện xác thời gian
định
C©u 23 : Coenzym NAD+, NADP+ trong thành phần cấu tạo có:
1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6
4. Flavin 5. Acid phosphoric
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,5 B. 1,2,4
C. 3,4,5 D. 1,2,5
C©u 24 : Phản ứng AH2 -2H→ A được xúc tác bởi:
A. Catalase B. Transferase
C. Oxydoreductase D. Lyase
C©u 25 : Coenzym nào dưới đây không chứa Vitamin :
A. Pyridoxal phosphat B. CoA
C. Acid lipoic D. NAD
C©u 26 : Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó:
A. Enzym hoạt động mạnh nhất B. Tốc độ phản ứng đạt tốc độ tối đa
C. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa D. Đường biểu diễn tiệm cận
C©u 27 : Pepsinogen là một loại:
A. Proenzym B. Enzym thuộc nhóm Decarboxylase
C. Isoenzym D. Multienzym
C©u 28 : Đại lượng nào thể hiện ái lực của enzym với cơ chất:
A. k2 B. VMax
C. [S] D. KM
C©u 29 : Coenzym Hem gắn với en zym thuộc nhóm :
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
C©u 30 : Coenzym có các đặc điểm sau:
1. Là chất cộng tác với apoenzym trong quá trình xúc tác
2. Là cofactor liên kết chặt chẽ với phần apoenzym
3. Có các yếu tố dị lập thể
4. Một số được cấu tạo bởi các loại vitamin B
5. Có vai trò điều hoà hoạt động xúc tác của enzym
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3 B. 1,3
C. 3,4 D. 3,5
C©u 31 : Đơn vị của KM là :
A. mol/L B. Không có đơn vị
C. UI D. U/L
C©u 32 : Enzym xúc tác cho phản ứng AB + H2O -> AH + BOH thuộc loại nào dưới đây:
A. 2 B. 4
C. 3 D. 5
C©u 33 : Enzym tham gia phản ứng thuỷ phân được xếp vào loại:
A. 3 Hydrolase B. 1 Transferase
C. 2 Hydrolase D. 2 Transferase
C©u 34 : Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Pyridoxal phosphat B. Nicotinamid
C. Cyanocobalamin D. Biotin
C©u 35 : Trypsinogen là:
20
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
1. Một phức hợp đa enzym 2. Proenzym 3. Một loại Isoenzym
4. Dạng chưa hoạt động của enzym 5. Enzym hoạt động
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2 B. 2,4
C. 5,3 D. 3,4
C©u 36 : Khi KM càng lớn, điều này có nghĩa là:
A. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng lớn B. Ái lực của enzym không phụ thuộc vào nồng
độ cơ chất
C. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng nhỏ D. Tốc độ phản ứng càng cao
C©u 37 : Phản ứng : (S)-malate + NADP+ pyruvate + CO2 + NADPH thuộc loại:
A. Khử carboxyl B. Oxy hóa
C. Khử carboxyl oxy hóa D. Khử hydro
C©u 38 : Enzym dùng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim là:
1. GPT 2. GOT 3. LDH1
4. LDH3 5. LDH5
A. 1,3 B. 3,5
C. 3,4 D. 2,3
C©u 39 : Đặc điểm của các loại ức chế enzym :
1. Chất ức chế cạnh tranh không làm thay đổi giá trị VMax của phản ứng
2. Chất ức chế cạnh tranh làm tăng giá trị KM
3. Chất ức chế không cạnh tranh làm giảm giá trị VMax của phản ứng
4. Chất ức chế không cạnh tranh không làm thay đổi giá trị KM
5. Chất ức chế cạnh tranh có cấu tạo gần giống với cơ chất
Chọn tập hợp đúng:
A. 3,4,5 B. 1,3,5
C. 1,2,5 D. 1,2,3,4,5
C©u 40 : Apoenzym:
1. Enzym gắn với protein
2. Nhóm ngoại của protein tạp
3. Phần protein thuần
4. Có vai trò điều hoà hoạt động enzym
5. Phần quyết định tính chất cơ bản của enzym
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2 B. 3,5
C. 3,4 D. 1,3
C©u 41 : Acid lipoic chứa 2 nhóm –SH ở vị trí cacbon số :
A. 6,8 B. 9,12
C. 4,6 D. 2,5
C©u 42 : Về đặc tính của enzym :
A. Mỗi enzym có thể có nhiều apoenzym khác B. Coenzym là phần cộng tác có bản chất là ion
nhau, mỗi coenzym tương ứng cho 1 enzym kim loại, trực tiếp tham gia vận chuyển điện
đặc hiệu của nó tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản
ứng do enzym xúc tác
C. Tính đặc hiệu của cơ chất với enzym được D. Enzym xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng là do
quyết định bởi phần apoenzym làm tằng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C©u 43 : Trong viêm gan B cấp tính:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT tăng chủ yếu hơn B. Amylase máu tăng
GOT
C. GOT, GPT tăng như nhau D. GOT tăng, GPT tăng, GPT tăng chủ yếu hơn
GPT
C©u 44 : Trung tâm dị lập thể của enzym:
1. Là nơi gắn cơ chất
2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
21
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá trình gắn cơ chất
vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình gắn cơ chất vào
enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm
5. Có tác dụng điều hòa chuyển hóa
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3 B. 3,4,5
C. 2,3,3 D. 1,2,5
C©u 45 : Enzym là protein tạp, trung tâm hoạt động của enzym có:
1. Apoenzym 2. Coenzym
3. Các ion kim loại 4. Các loại vitamin
5. Các acid amin có nhóm hoá học hoạt tính cao
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3 B. 2,3,4
C. 2,3,5 D. 1,3,4
C©u 46 : RCOOH → RH + CO2 được xúc tác bởi enzym nhóm:
A. 3 B. 2
C. 4 D. 6
C©u 47 : Hoạt động của enzym phụ thuộc vào;
A. Nhiệt độ môi trường B. pH môi trường, chất hoạt hóa và chất ức chế
C. Nồng độ cơ chất D. Các câu trên đều đúng
C©u 48 : Về chất ức chế dị lập thể ( DLT) :
1. Các chất ức chế DLT là những chất ức chế cạnh tranh
2. Trung tâm DLT ở cách trung tâm hoạt động một khoảng nhất định
3. Chất ức chế DLT phân hủy phân tử enzym
4. Trong cơ chế ức chế ngược enzym đầu tiên của chuỗi phản ứng là enzym DLT
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,4 B. 1,3
C. 1,2,3 D. 3,4
C©u 49 : Coenzym A có chứa Vitamin:
A. B5 B. B3
C. B9 D. B6
C©u 50 : Cofactor là:
A. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym B. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình
xúc tác
C. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân D. Các acid amin có nhóm hoạt động
tử enzym
C©u 51 : Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần
2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3 B. 1,2,4
C. 2,3,5 D. 2,3,4
C©u 52 : Đặc điểm của hằng số KM
A. KM là nồng độ enzym ứng với vận tốc phản B. KM tỷ lệ thuận với tốc độ phản ứng
ứng bằng 1/2 vận tốc tối đa
C. KM tỷ lệ nghịch với tốc độ phản ứng D. Không đáp án nào đúng
C©u 53 : Enzym loại vận chuyển nhóm có coenzym nào sau đây :
A. NAD+ B. Pyridoxal phosphat
C. FAD D. FMN
22
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C©u 54 : Isoenzym là:
A. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym B. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một
quá trình chuyển hóa
C. Enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa D. Dạng không hoạt động của enzym
C©u 55 : Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất B. Giảm năng lượng hoạt hóa
C. Tăng năng lượng hoạt hóa D. Ngăn cản phản ứng nghịch
C©u 56 : Tập hợp các chất tham gia thành phần cấu tạo của NAD là :
A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose B. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotiamid
C. Acid adenylic, nicotiamid, ribose – P D. Adenin, ribose, thioethanolamin
C©u 57 : Phản ứng AB → A + B được xúc tác bởi nhóm:
A. 1 B. 2
C. 4 D. 3
C©u 58 : Multienzym là:
A. Nhiều enzym xúc tác cho nhiều phản ứng B. Các dạng phân tử khác nhau của enzym
C. Dạng hoạt động của enzym D. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho 1
quá trình chuyển hoá
C©u 59 : Phương trình Michaelis Menten là:
A. B.
C. D.
C. D.
C©u 99 : Trong nhóm enzym sau, enzym nào đặc hiệu nhất giúp chẩn đoán viêm gan virus cấp:
A. LDH B. Cholinesterase
C. ASAT (GOT) D. ALAT (GPT)
C©u 100 Đặc điểm của Cytochrom, trừ :
:
A. Là enzym vận chuyển điện tử B. Là enzym của chuỗi hô hấp tế bào ở màng
trong ty thể
C. Gồm nhiều loại Cyt a,b,c,… D. Vận chuyển từng cặp điện tử nhờ Coenzym
26
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
tương tự Hem , phần trung tâm có ion sắt trực
tiếp chuyển điện tử.
2Cytb Fe3+ ---2e- 2Cytb Fe2+
C©u 101 Đối với các chất ức chế cạnh tranh ( Ict) :
: 1. Ict tác dụng làm tăng KM, không ảnh hưởng trên VMax của phản ứng
2. Ict có cấu trúc hóa học gần với cơ chất, tác dụng vào nơi trung tâm hoạt động của cơ chất
3. Khi thay đổi nồng độ của Ict và của cơ chất, có thể ảnh hưởng đến mức độ ức chế
4. Malonat là chất Ict của lactat
5. Ict tác dụng làm giảm VMax của phản ứng, không ảnh hưởng trên KM
Chọn tập hợp đúng
A. 2,3,5 B. 1,3
C. 2,4 D. 1,2,3
C©u 102 Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
: 1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6
4. Flavin 5. Acid phosphoric
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3 B. 2,3,4
C. 1,4,5 D. 2,4,5
C©u 103 Về đặc điểm của enzym, chọn câu đúng :
:
A. Một enzym có 1 cơ chất nhất định, có thể xúc B. Một coenzym có 1 cơ chất nhất định, có thể
tác nhiều phản ứng khác nhau tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau
C. Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều D. Các isozym của 1 enzym có các coenzym
phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác khác nhau
nhau
C©u 104 Mối liên hệ giữa biến thiên năng lượng tự do chuẩn và hệ số cân bằng phản ứng được biểu diễn theo
: công thức :
A. ∆G0 = - RT logK B. ∆G0 = RT logK
C. ∆G 0 = RT lnK D. ∆G0 = - RT lnK
C©u 105 Trung tâm hoạt động của enzym được cấu tạo bởi:
: 1. Các Acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao ( như -OH, -SH, -NH2...)
2. Cofactor 3. Ion kim loại
4. Vitamin 5. Một số monosaccarid đặc biệt
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4 B. 1,2,4
C. 1,2,5 D. 1,2,3
C©u 106 Chất hoạt hoá có các đặc điểm sau:
: 1. Có khả năng làm tăng hoạt động xúc tác của enzym
2. Có khả năng làm giảm hoạt động xúc tác của enzym
3. Làm cho enzym không hoạt động trở thành hoạt động
4. Mỗi enzym khác nhau có những chất hoạt hoá khác nhau
5. Làm biến tính, phá huỷ, đảo lộn cấu trúc của phân tử enzym
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4 B. 3,4,5
C. 1,3,4 D. 1,2,3
C©u 1 : Chu trình acid citric : enzym xúc tác cho phản ứng số 1 thuộc nhóm :
A. 6 B. 4 C. 1 D. 2
C©u 2 : Các tên sau đây chỉ cùng 1 chu trình, trừ
A. Chu trình tricarboxylic B. Chu trình Krebs
C. Chu trình acid citric D. Chu trình ure
27
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C©u 3 : Chất có liên kết giàu năng lượng :
A. Fructose-1-phosphat B. Glycerol-3-phosphat
C. 1,3-Diphosphoglycerat D. Adenosin monophosphat
C©u 4 : Chu trình acid citric : enzym xúc tác phản ứng số 3 thuộc nhóm :
A. 1 B. 2 C. 4 D. Cả A và C
C©u 5 : Chu trình acid citric : về phản ứng số 2, câu sai
A. Citrat là 1 phân tử bền vững B. Chia thành 2 phản ứng phụ, có 2 enzym tham
gia phản ứng
C. Sản phẩm tạo thành là đồng phân của chất ban D. Isocitrat là 1 phân tử kém bền vững
đầu
C©u 6 : Trình tự các chất trong Chu trình acid citric
A. Malat, succinat, citrat B. Fumarat, succinyl CoA, malat
C. Cetoglutarat, isocitrat, oxaloacetat D. Citrat, oxalosuccinat, fumarat
C©u 7 : Enzym tham gia chuỗi hô hấp tế bào
A. Catalase B. Dehydrogenase C. Peroxidase D. Phosphorylase
C©u 8 : Chọn sai : Chu trình acid citric liên hệ qua chuối hô hập tế bào qua các giai đoạn :
A. Succinat -> Fumarat B. Malat -> Oxaloacetat
C. Cetoglutarat-> SuccinylCoA D. Citrat-> Cis aconitat
C©u 9 : Cơ chế vận chuyển điện tử của trung tâm sắt lưu huỳnh thông qua
A. Sự thay đổi hóa trị của sắt B. Nhân Flavin
C. Nhân nicotinamid D. Gắn hợp chất sắt lưu huỳnh với protein
C©u 10 : Enzym xúc tác cho phản ứng: RCOOH-> RH + CO2 là
Dehydrogenase
A. Decarboxylase B. C. Carboxylase D. Oxygenase
C©u 11 : Phức hợp pyruvat dehydrogenase có mấy enzym
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
C©u 12 : Chọn sai :
A. Coenzym Q còn được gọi là ubiquinon
B. Oxy là chất cuối cùng tham gia chuỗi vận chuyển điện tử
C. Phản ứng khử carboxyl được xúc tác bởi enzym decarboxylase
D. Glutathion tham gia vào Chuỗi hô hấp tế bào
C©u 13 : Sự biến đổi từ acid pyruvic thành acetyl CoA xảy ra ở
Pyruvat từ bào
A. Cả A và B B. Ty thể C. Bào tương D.
tương
C©u 14 : Toàn bộ phản ứng được xúc tác bởi phức hợp 3 là
A. CoQH2 + 2CytcFe3+ CoQ + 2H++ B. CoQ + 2H+ + 2CytcFe3+ CoQH2 + 2Cytc-
2+
2CytcFe Fe2+
C. CoQH2 + 2Cytc-Fe2+ + 2H+ CoQ + D. CoQ + 2Cytc-Fe2+ 2H+ + CoQH2 +
3+
2CytcFe 2CytcFe3+
C©u 15 : Phức hợp 3 của chuỗi vận chuyển điện tử gồm mấy thành phần
A. 3, gồm Cytb, trung tâm Fe-S, Cytc1 B. 4, gồm Cytb, trung tâm Fe-S, Cytc, Cytc1
C. 4, gồm CoQH2, Cytb, trung tâm Fe-S, Cytc D. 3, gồm CoQH2, trung tâm Fe-S, Cytc
C©u 16 : Chu trình acid citric : Có mấy phân tử H2O được sử dụng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 17 : Chu trình acid citric
A. Xảy ra trong tiêu thể
B. Acid citric cùng gốc acetyl bắt đầu và kết thúc một chu trình
C. Là giai đoạn thoái hóa thứ 2 của glucid, lipid, protid
D. Có sự tạo thành các acid tricarboxylic
C©u 18 : Chu trình acid citric :
A. Enzym xúc tác phản ứng số 7 thuộc nhóm 4 B. Enzym xúc tác phản ứng số 8 thuộc nhóm 1
C. A,B đúng D. A,B Sai
C©u 19 : Về cấu tạo màng ty thể
28
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
A. Màng ngoài cho các phân tử và ion tự do đi B. Màng trong không cho các ion (ngoại trừ H+ )
qua, có chứa ATP synthase đi qua
C. A,B đúng D. A,B sai
C©u 20 : Diễn biến và kết quả của Chu trình acid citric, chọn sai :
A. Tích trữ được 12ATP B. 4 cặp H tạo H2O
C. 2 carbon của gốc acetyl đi vào tạo oxaloacetat D. Độc lập với các chuyên hóa khác trong cơ thể
C©u 21 : Thủy phân liên kết Enolphosphat cho (kcal)
A. -10,1 B. -14,8 C. -10,3 D. -7,3
C©u 22 : Chu trình acid citric : phản ứng số 5
A. ATP là chất ức chế B. ADP là chất kích thích
C. NADH là chất ức chế D. A và B đúng
C©u 23 : Cơ chế vận chuyển điện tử của Nicotinamid adenin dinucleotid thông qua
Trung tâm sắt-lưu
A. Nhân nicotinamid B. C. Nhân flavin D. CoQ
huỳnh
C©u 24 : Chu trình acid citric, ATP được tạo ra không cần qua chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn :
A. Succinat -> Fumarat B. Fumarat -> Malat
C. Cetoglutarat -> SuccinylCoA D. SuccinylCoA-> succinat
C©u 25 : Chọn sai : yếu tố tham gia Chuỗi hô hấp tế bào
Oxy phân tử thở Hệ thống
A. B. C. Ubiquinon D. Vit C
vào cytochrom
C©u 26 : Trình tự vận chuyển các cytochrom trong chuối hô hấp tế bào
A. Cyt a-a3-b-c B. Cyt b-a-a3-c C. Cyt a-b-c-a3 D. Cyt b-c-a-a3
C©u 27 : Flavin mononucleotid có chứa
A. B1 B. B6 C. B12 D. B2
C©u 28 : Chu trình acid citric, NADH hoặc FADH2 không được tạo ra ở giai đoạn :
A. 3 B. 4 C. 6 D. 7
C©u 29 : Chất khi thủy phân liên kết phosphat được -10,1 kcalo là:
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. 2 và 3 B. 1 C. 1 và 3 D. 1,2 và 3
C©u 67 : Chu trình acid citric : phản ứng số 1
A. ATP là chất ức chế B. ADP là chất kích thích
C. NADH là chất ức chế D. Cả 3 đều sai
C©u 68 : Chu trình acid citric : về phản ứng số 3, câu sai
A. Đây là phản ứng khử carboxyl oxy hóa B. Sản phẩm tạo thành có 5C
C. Chia thành 2 phản ứng phụ, có 2 enzym tham D. Có sử dụng coenzym là NAD
gia phản ứng
C©u 69 : Con đường đường phân có bao nhiêu quá trình phosphoryl oxy hóa
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
C©u 70 : Điền vào chỗ trống: 2e vận chuyển qua phức hợp ......................................... tạo ra năng lượng đủ để
bơm 2H+ qua màng trong
A. CoQH2-cytc reductase B. Cytochrom oxidase
C. Succinat-CoQ reductase D. NADH-CoQ reductase
C©u 71 : Chu trình acid citric
A. 2 carbon của acetylCoA sẽ được chuyển thành B. Tất cả ATP được tạo thành đều qua chuối hô
CO2 hấp tế bào
C. Tích trữ 24ATP D. Giải phóng 2CO2
C©u 72 : pH trong điều kiện chuẩn sinh học là
A. 0 B. 1 C. 7,0 D. 7,4
C©u 73 : Chu trình acid citric : Phản ứng tạo FADH2 là
A. 3b B. 6 C. 4 D. 5
C©u 74 : Cytc chứa nhóm ngoại là
A. Sắt B. Hem C. Sắt-lưu huỳnh D. Cu
C©u 75 : Chọn câu đúng
A. Enzym glucose-6-phosphatase xúc tác phản ứng theo chiều phosphoryl hóa
B. Phản ứng phosphoryl hóa tạo phosphat vô cơ tự do
C. Phản ứng phosphoryl hóa là phản ứng thu năng
D. Phản ứng phosphoryl hóa chuyển gốc phosphat từ chất này sang chất khác
C©u 76 : Sự thay đổi năng lượng tự do của một cặp e- từ NADH/NAD+ đến H2O/ 1/2O2 là: (kcal/mol)
A. -52,6 B. -0,32 C. +23,062 D. +0,82
C©u 77 : Liên kết phosphat nghèo năng lượng là, chọn sai
A. Acylphosphat B. Estephosphat C. Enolphosphat D. Amidphosphat
Chuyển nhóm phosphat khác của cơ chất sang enzym tạo 2PG enzym
A. BEDCA B. A C B D E
C. BAEDC D. A B C D E
C©u 22 : Chuyển hóa glucid ở hồng cầu, chọn sai
A. Giúp bảo vệ cấu trúc hồng cầu B. Chuyển hóa theo con đường HMP không xảy
ra
C. Glucid chuyển hóa theo con đường HDP yếm D. Giúp bảo vệ glutathion dạng bị khử trong
khí hồng cầu
C©u 23 : Enym xúc tác cho phản ứng số 8 của con đường đường phân thuộc nhóm enzym số ?
A. 1 B. 2
C. 4 D. 5
C©u 24 : Glucokinase
A. Hoạt động sau bữa ăn ít glucid B. Có Vmax cao
C. Chỉ hoạt động khi nông độ glucose nội bào ở D. Tạo điều kiện cho cơ thu nhận glucose
tế bào cơ cao
C©u 25 : Quá trình vận chuyển oxy của hồng cầu chịu ảnh hưởng của con đường đường phân vì có một chất
vào Hb làm giảm ái lực của oxy với Hb. Đó là chất?
A. 1,3DPG B. 3PG
C. 2,3DPG D. 2PG
C©u 26 : Trong chuyển hóa yếm khí pyruvat thành lactat, quá trình này tạo ra
A. NAD+ B. NADH
C. H2O D. FAD
C©u 27 : Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có
A. UDPG transferase B. Enzym gắn nhánh
C. Enzym cắt nhánh D. Phosphorylase
C©u 28 : Đường phân ở hồng cầu :
A. Pyruvat đi vào chu trình acid citric B. Thiếu hụt hexokinase làm tăng ái lực của Hb
với oxi
C. Thiếu hụt pyruvat kinase làm HbO2 khó nhả D. Sự hiện diện của 2,3-diphosphoglycerat làm
oxi giảm cung cấp oxi cho mô
C©u 29 : Về quá trình li giải glycogen
A. 9/10 số gốc glucose được giải phóng dưới B. 9/10 số gốc glucose được giải phóng dưới
dạng glucose-6-phosphat dạng glucose-1-phosphat
C. Li giải glycogen ở cơ cung cấp glucose vào D. α-1,6-glucosidase tạo glucose-1-phosphat
máu khi cần
C©u 30 : Tổng số ATP phát sinh chung cuộc của con đường HDP hiếu khí của glucose từ glycogen là
A. 2 B. 39
C. 4 D. 38
C©u 31 : Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat
34
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
A. Glucose-6-phosphatase B. Aldolase
C. Phosphorylase D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C©u 32 : Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây
A. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen B. Không có ở cơ
C. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở D. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen
gan
C©u 33 : Chất chủ yếu ở cơ, kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và ức chế tổng hợp
glycogen là :
A. Epinephrine B. Glucagon
C. Insulin D. Glucose
C©u 34 : Vai trò của glucagon
A. Kích thích tân tạo đường B. Kích thích đường phân
C. Kích thích chu trình Krebs D. Kích thích tổng hợp glycogen
C©u 35 : Nhịn đói 4-5h sẽ xảy ra sự kiện
A. Giảm cAMP, tăng tổng hợp glycogen ở gan B. Tăng cAMP, tăng li giải glycogen ở gan
C. Giảm nồng độ epinephrine, tăng li giải D. Cả 3 đều sai
glycogen ở gan
C©u 36 : Các enzym tham gia quá trình glycogen phân, chọn sai
A. α-1,6-glucosidase B. Phosphatase
C. Phosphorylase D. Enzym cắt nhánh
C©u 37 : Quá trình thoái hóa glycogen thành glucose, enzym tham gia cắt nhánh tạo glucose tự do
A. Amylo 1-4 -> 1-4 transglucosidase B. Amylo 1-6 -> 1-4 transglucosidase
C. Phosphorylase D. Phophoglucomutase
C©u 38 : Thoái hóa glucid (đi từ glycogen) theo con đường HDP trong đk hiếu khí cho
A. 2 B. 38
C. 3 D. 39
C©u 39 : Thoái hóa glucid (đi từ glycogen) theo con đường HDP trong đk yếm khí cho
A. 38 B. 39
C. 2 D. 3
C©u 40 : Thoái hóa glucid (đi từ glucose) theo con đường HDP trong đk hiếu khí cho
A. 2 B. 39
C. 3 D. 38
C©u 41 : Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ
glucose trong glycogen là
A. 0 B. 1
C. 2 D. 4
C©u 42 : Câu đúng về đặc điểm của : enzym hexokinase
A. Là enzym đặc hiệu, có ở trong tất cả các loại B. Là enzym đặc hiệu, chỉ có ở trong tế bào gan,
tế bào, xúc tác sự phosphoryl hóa glucose, cơ, xúc tác sự phosphoryl hóa glucose,
mannose, fructose mannose, galactose
C. Là enzym không đặc hiệu, có ở trong tất cả D. Là enzym không đặc hiệu, chỉ có ở trong tế
các loại tế bào, xúc tác sự phosphoryl hóa bào gan, cơ, xúc tác sự khử phosphoryl hóa
glucose, mannose, fructose glucose, galactose
C©u 43 : Cơ chất trong phản ứng thận nghịch của LDH
A. Lactat B. Pyruvat
C. NAD+ D. Cả 3 đều đúng
C©u 44 :
Trong con đường đường phân, năng lượng đầu vào cần....ATP, năng lượng đầu ra có...ATP ?
A. 4-4 B. 2-2
C. 2-4 D. 4-2
C©u 45 : Enzym liên quan đến tổng hợp glycogen là
A. Amylo-(1,4->1,6)-transglycosylase B. Phosphorylase
C. Amylo-1,6-glucosidase D. Glucose-6-phosphatase
35
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C©u 46 : Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose phosphat
A. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O 5 G-6- B. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O 5G-6-
+
+ 6NADPHH + 6CO2 + 6CO2 + 12 NADPHH+.
C. 6 G-6- + 12NAD+ + 6H2O 5 G-6- D. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O 5F-6-
+ 12NADHH+ + 6 CO2. + 6CO2 + 12 NADPHH++Pi
C©u 47 : Quá trình tổng hợp glycogen từ glucose sẽ là
A. Glucose G-1- G-6- B. Glucose G-6- G-1-
Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp
mạch thẳng mạch thẳng
C. Glucose G-1- G-6- D. Glucose G-6- G-1-
Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp Tổng hợp mạch thẳng Tổng hợp
mạch nhánh mạch nhánh
C©u 48 : Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo phosphoenolpyruvat trong tân tạo đường
A. Tiêu thụ CO2 B. Tiêu thụ phospho vô cơ
C. Sử dụng acetylCoA D. Tạo ATP
C©u 49 : ở quá trình tổng hợp glycogen từ glucose, enzym tham gia gắn nhánh là
A. Amylo 1,4 -> 1,4 transglucosidase B. Amylo 1,6 glucosidase
C. Amylo 1,6 -> 1,4 transglucosidase D. Amylo 1,4 -> 1,6 transglucosidase
C©u 50 : 2 sản phẩm chính của con đường pentose phosphat là
A. NADPH, ribose B. NADP+, ribose
C. NAD+, ribose D. NADH, glucose
C©u 51 : Về enzym pyruvat dehydrogenase, chọn sai
A. Là phức hợp enzym B. Tạo NADPH,H+
C. Xúc tác phản ứng khử carboxyl oxi hóa D. Có coenzym là TPP
C©u 52 : Câu đúng :
A. Triolase cắt đôi phân tử F1,6-DP thành 2 B. Aldolase cắt đôi phân tử F1,6-DP thành 2
triose: GAP và DAP triose: GAP và 3PG
C. Aldolase cắt đôi phân tử F1,6-DP thành 2 D. Enolase cắt đôi phân tử F1,6-DP thành 2
triose: GAP và DHAP triose: GAP và DHAP
C©u 53 : Con đường đường phân : Enzym nào xúc tác cho phản ứng từ GAP->1,3DPG?
A. Triose phosphat dehydrogenase B. Triose phosphat isomerase
C. GAPDH D. PGK
C©u 54 : Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ
glucose tự do là :
A. 1 B. 2
C. 0 D. 3
C©u 55 : NADPH được sử dụng trong
A. Tổng hợp acid béo B. Hệ thống cytochrom P-450 monoxygenase
C. Phản ứng chống oxi hóa D. Cả 3 đều sai
C©u 56 : Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP
Glucose -> G6 -> F6 -> F1- 6 Di -> PDA + PGA
A. 2,3 B. 2,4
C. 1,2 D. 1,3
C©u 57 : Về đường phân hiếu khí, chọn sai :
A. Tạo lactat và NAD+ B. Xảy ra trong bào tương
C. Enzym kiểm soát là phosphofuctokinase D. Bắt đầu với glucokinase hay hexokinase
C©u 58 : Pyruvat kinase
A. Hoạt động trong cả quá trình đường phân và B. Hoạt hóa bởi enzym fructose-1,6-diphosphat
tân tạo đường
C. Bắt đầu giai đoạn 3 của đường phân D. Cả 3 đều sai
C©u 59 : Dạng hoạt động của enzym Phosphoglycerat mutase có chứa
A. Fe B. Nhân hem
36
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C. Phospho His D. Cu
C©u 60 :
Ở gan, ngoài hexokinase, enzym nào còn có khả năng chuyển glucose->glucose-6-phosphat?
A. Fructokinase B. Aldolase typ B
C. Glucokinase D. Galactokinase
C©u 61 : Enzym tạo ATP trong quá trình đường phân
A. 3-phosphoglycerat kinase B. Hexokinase
C. Phosphofructokinase D. Glyceraldehyd-3-phosphat dehydrogenase
C©u 62 : Enzym chuyển nhóm phosphodiaxeton thành phosphoglyceraldehyd thuộc nhóm
A. Isomerase B. Transferase
C. Lyase D. Hydrolase
C©u 63 : Quá trình tân tạo đường đi ngược lại quá trình đường phân nhưng bị cản trở ở các giai đoạn sau, trừ
A. Giữa F-1,6-DP và F-6,P B. Giữa G-6-P và glucose
C. Giữa 3-phosphoglycerat và 1,3- D. Giữa pyruvat và phosphoenolpyruvat
diphosphoglycerat
C©u 64 : Phản ứng enolase, chọn sai
A. Là phản ứng tách nước B. Tạo ATP
C. Phụ thuộc Mg2+ D. Tái phân bố năng lượng trong phân tử cơ chất
C©u 65 : Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây
A. Không có ở cơ B. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen
C. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở D. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen
gan
C©u 66 : Với cùng một phân áp oxy, độ bão hòa oxy ở bệnh nhân nào cao nhất
A. Người thiếu pyruvat kinase B. Người thiếu G6PD
C. Người thiếu hexokinase D. Người thiếu LDH
C©u 67 : Thoái hóa glucid theo con đường HMP
A. Cung cấp ATP cho nhu cầu tế bào B. Vị trí xảy ra giống như con đường HDP
C. Không phát sinh CO2 D. Ít quan trong ở gan, tuyến vú, vỏ thượng thận
C©u 68 : Tổng số ATP phát sinh chung cuộc của con đường HDP hiếu khí của glucose tự do là
A. 4 B. 38
C. 39 D. 2
C©u 69 : Về glycogen synthase
A. Dạng D phụ thuộc vào nông độ glucose-1- B. Hoạt động trong bào tương
phosphat
C. Hoạt động k cần đoạn mồi D. Tạo liên kết 1->6
C©u 70 : Số ATP được tạo ra ở giai đoạn phosphoglycerat kinase khi 1 phân tử glucose đi vào đường phân là
A. 0 B. 2
C. 1 D. 4
C©u 71 : Sự phosphoryl hóa cơ chất đầu tiên trong quá trình đường phân
A. Không đảo ngược được B. Tạo ADP từ AMP
C. Xúc tác bởi phosphofructokinase D. Tạo sản phẩm 3-phosphoglycerat
C©u 72 : Amylo α1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây
A. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở
gan
C. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen D. Enzym cắt nhánh glycogen
C©u 73 : Cơ chế xúc tác của enzym glyceraldehyd-3-phosphat dehydrogenase gồm 5 bước. Hãy sắp xếp thứ
tự đúng
a) GAP gắn vào enzym
37
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
e) Nhóm sulfuhydryl gắn vào aldehyd tạo thiohemiacetal
A. ACBDE B. BADEC
C. AEBDC D. BACDE
C©u 74 : Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào
A. Krebs B. Glucose-Alanin
C. Ure D. Cori
C©u 75 : Về quá trình tổng hợp glycogen từ glucose, chọn sai
A. Glycogen synthase còn được gọi là UDP- B. Glucose tự do được phosphoryl hóa thành
glucose-glycogen transglucosylase glucose-1-phosphat rồi đồng phân hóa thành
glucose-6-phosphat
C. Glucose cần được hoạt hóa ở dạng UDP- D. Có sự tạo thành pyrophosphat vô cơ
glucose
C©u 76 :
Con đường đường phân xảy ra ở....?
A. Bào tương B. Ty thể
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
C©u 77 : Về phản ứng LDH, chọn sai :
A. Enzym tìm thấy trong gan nhưng k thấy trong B. LDH chuyển NADH thành NAD+
cơ
C. Phản ứng thuận nghịch D. LDH chuyển pyruvat thành lactat
C©u 78 : Thoái hóa glucid (đi từ glucose) theo con đường HDP trong đk yếm khí cho
A. 38 B. 3
C. 39 D. 2
C©u 79 : Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây
A. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở
gan
C. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen D. Không có ở cơ
C©u 80 : Ở phản ứng 1 của con đường đường phân:
A. C1-OH của glucose gắn với phosphat α của B. C6-OH của glucose gắn với phosphat β của
2+
phức hợp Mg -ATP phức hợp Mg2+-ATP
C. C6-OH của glucose gắn với phosphat γ của D. C1-OH của glucose gắn với phosphat γ của
2+
phức hợp Mg -ATP phức hợp Mg2+-ATP
C©u 81 : Enym xúc tác cho phản ứng số 7 của con đường đường phân thuộc nhóm enzym số ?
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
C©u 82 : Sự thoái hóa pyruvat trong đk yếm khí, chọn câu sai :
A. Đây đc coi là p/ư số 11 của con đường đường B. Có một phần năng lượng chuyển thành nhiệt
phân
C. Typ H của LDH có chức năng oxyhoa lactat D. Phản ứng từ glucose chuyển hóa yếm khí
thành pyruvat, typ M xúc tác theo hướng thành lactat sau khi rút gọn tạo ra được 4ATP
ngược lại
C©u 83 : Về quá trình tổng hợp glycogen
A. Glycogen synthase gắn glucose kết hợp UDP B. Khi cần, nhóm hydroxyl của tyrosin là nơi gắn
vào glucose tự do gốc glucose đầu tiên của glycogen
C. Glycogenin là đoạn glycogen có vai trò làm D. Amylo--(1,4->1,6)-transglycosidase gắn 1
mồi glucose vào mạch glycogen
C©u 84 : Enzym PGM xúc tác cho phản ứng :
A. 1,3DPG->3PG B. 2PG->3PG
C. 3PG ->2PG D. 1,3DPG->2PG
C©u 85 : Các sản phẩm gặp trong con đường HMP, trừ
A. Ribulose-5-phosphat B. Xylulose-5-phosphat
C. Arabinose-5-phosphat D. Ribose-5-phosphat
38
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
C©u 86 : Con đường đường phân : Enzym nào cần có sự tham gia của Mg2+
1)hexokinase 2)Phosphoglucose isomerase 3)Phosphofructokinase 4)Aldolase
5)Phosphoglycerat kinase 6)Enolase
A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6
C. 1,3,5,6 D. 1,3,4,5
C©u 87 : Giai đoạn cần năng lượng trong đường phân
A. Glucokinase B. Phosphoglycerat kinase
C. Lactat dehydrogenase D. Pyruvat kinase
C©u 88 : Sau bữa ăn, glucose máu vào tế bào và dự trữ ở dạng glycogen. Chất cho glucose máu mới vào
glycogen là
A. UDP-glucose B. UDP-glucose-6-phosphat
C. UDP-glucose-1-phosphat D. Glucose-1-phosphat
C©u 89 : Phản ứng enolase, chọn sai
A. Tạo liên kết phosphat giàu năng lượng B. Cơ chất là 3-phosphoglycerat
C. Sản phẩm là phosphoenolpyruvat D. Được ứng dụng trong xét nghiệm đường huyết
39
Nguyễn Việt Đức – Nguyễn Thành Long – Nguyễn Mạnh Thế
40
BẢNG ĐÁP ÁN
Bài 1: Hóa sinh Glucid
Cau 223
1 A
2 D
3 D
4 C
5 C
6 D
7 C
8 C
9 C
10 A
11 A
12 A
13 A
14 D
15 B
16 A
17 B
18 B
19 A
20 C
21 B
22 B
23 B
24 B
25 A
26 D
27 D
28 A
29 C
30 D
31 A
32 B
33 D
34 C
35 D
36 A
37 A
38 D
39 D
40 D
41 B
42 A
43 B
44 D
45 C
46 A
47 A
48 A
49 B
50 A
51 D
52 B
53 A
Cau 224
1 A
2 C
3 D
4 A
5 C
6 D
7 B
8 A
9 A
10 D
11 B
12 A
13 D
14 D
15 A
16 C
17 B
18 C
19 D
20 B
21 D
22 C
23 C
24 B
25 B
26 A
27 D
28 B
29 A
30 D
31 B
32 C
33 A
34 B
35 A
36 B
37 C
38 D
39 C
40 A
41 D
42 C
43 B
44 B
45 D
46 D
47 D
48 A
49 A
50 C
51 A
52 A
53 C
54 C
55 A
56 C
57 B
58 B
Cau 225
1 D
2 C
3 C
4 D
5 C
6 D
7 B
8 C
9 A
10 B
11 B
12 B
13 C
14 C
15 A
16 D
17 C
18 C
19 D
20 B
21 A
22 B
23 A
24 C
25 B
26 A
27 B
28 D
29 D
30 D
31 A
32 A
33 B
34 B
35 D
36 A
37 C
38 B
39 B
40 C
41 B
42 B
43 D
44 D
45 C
46 C
47 C
48 A
49 B
50 A
51 D
52 C
53 B
54 A
55 B
56 D
57 A
58 B
59 A
60 A
61 A
62 A
63 A
64 C
65 D
66 C
67 D
68 C
69 D
70 D
Bài 4: Hóa sinh Hem – Hb
Cau 226
1 A
2 B
3 A
4 C
5 B
6 D
7 C
8 A
9 D
10 B
11 D
12 D
13 D
14 C
15 C
16 A
17 D
18 B
19 A
20 B
21 A
22 B
23 A
24 D
25 B
26 C
27 C
Cau 227
1 A
2 D
3 B
4 C
5 A
6 C
7 A
8 B
9 D
10 A
11 D
12 A
13 A
14 C
15 C
16 C
17 C
18 D
19 A
20 A
21 B
22 A
23 B
24 B
25 A
26 B
27 B
28 B
29 B
30 D
31 C
32 A
33 D
34 C
35 D
36 B
37 B
38 C
39 B
40 A
41 D
42 D
43 A
44 C
45 C
46 D
Bài 6: Enzym
Cau 228
1 D
2 A
3 B
4 A
5 C
6 B
7 A
8 A
9 B
10 A
11 B
12 D
13 A
14 C
15 C
16 D
17 A
18 B
19 A
20 A
21 B
22 C
23 D
24 C
25 C
26 C
27 A
28 D
29 B
30 B
31 A
32 C
33 A
34 A
35 B
36 C
37 C
38 D
39 D
40 B
41 A
42 C
43 D
44 B
45 D
46 C
47 D
48 A
49 A
50 B
51 B
52 D
53 B
54 A
55 B
56 C
57 C
58 D
59 B
60 A
61 C
62 D
63 B
64 D
65 A
66 D
67 D
68 D
69 C
70 B
71 A
72 D
73 D
74 B
75 C
76 C
77 A
78 A
79 C
80 B
81 B
82 C
83 D
84 A
85 D
86 B
87 A
88 D
89 B
90 D
91 A
92 C
93 C
94 B
95 A
96 B
97 C
98 D
99 D
100 D
101 D
102 D
103 C
104 D
105 B
106 C
Bài 7: Năng lượng sinh học
Cau 229
1 B
2 D
3 C
4 A
5 B
6 D
7 D
8 D
9 A
10 A
11 B
12 D
13 B
14 A
15 A
16 B
17 D
18 C
19 D
20 D
21 B
22 C
23 A
24 D
25 D
26 D
27 A
28 D
29 A
30 B
31 B
32 A
33 B
34 C
35 A
36 C
37 C
38 C
39 B
40 D
41 A
42 D
43 A
44 D
45 D
46 A
47 A
48 B
49 B
50 D
51 A
52 C
53 C
54 C
55 D
56 D
57 C
58 B
59 C
60 B
61 D
62 A
63 A
64 B
65 B
66 A
67 A
68 C
69 C
70 A
71 D
72 C
73 B
74 A
75 C
76 A
77 B