You are on page 1of 25

Đề 719

Câu 1: Chymotrypsin thuỷ phân các liên kết peptide chứa


A. Phenyl alanine và tyrosine B. Tyrosine và lysine
C. Tyrosine và leucine D. Phenyl alanine và lysine

Câu 2: Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra
A. Acyl-CoA B. Trans enol-CoA
C. β-Hydroxy acyl-CoA D. Keto acyl-CoA

Câu 3: Sản phẩm thoái hoá của base nito nhân purin là
A. Uric B. Allantoin
C. Ure D. Ammoniac

Câu 4: 2,3-Biphosphoglycerat
A. Không ảnh hưởng đến sự liên kết giữa O2 và Hb
B. Kích thích sử giải phóng O2 ở các mô tổ chức
C. Làm tăng ái lực giữa O2 với Hb
D. 1 Hb kết hợp với 4 phân tử 2,3-Biphosphoglycerat

Câu 5: Sự hoạt hoá acid béo được xúc tác bởi enzym
A. Acyl transferase xảy ra trong ty thể B. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất
C. Thiokinase xảy ra trong ty thể D. Acyl transferase xảy ra trong tế bào chất

Câu 6: Cơ chất cho pyruvate carboxylase là


A. Acid oxaloacetic B. Acyl-CoA
C. Acid pyruvic D. Propionyl CoA

Câu 7: Globulin và albumin được xem là


A. Protein đột biến B. Protein tóc
C. Protein sợi D. Protein thuần
Câu 8: trypsinogen được hoạt hoá thành dạng hoạt động trypsin bởi
A. Pepsin B. Enterocrinin
C. Enterokinase D. HCl

Câu 9: CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi polypeptide (1)
tạo thành carbamino hemoglobin (2)
A. Vế (1) đúng, vế (2) sai B. Vế (1) sai, vế (2) đúng
C. Vế (1) sai, vế (2) sai D. Vế (1) đúng, vế (2) đúng

Câu 10: trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi β của Hb
trưởng thành bình thường được thay thế bằng
A. Leusin B. Valin
C. Glutamin D. Tyrosin

Câu 11: ion trong Hem liên kết với globin thông qua acid amin
A. Prolin B. Valin
C. Histidin D. Lysin

Câu 12 Vai trò ATP trong cơ thể.

(1) Tham gia phản ứng hydro hóa.

(2) Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể.

(3) Hoạt hóa các chất.

(4) Là chất thông tin.

(5) Tham gia phản ứng phosphoryl hóa.

A. (3), (4), (5). B. (2), (3), (5)

C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4).

Câu 13: Glucagon


A. Có tác dụng làm tăng đường huyết

B. Là một peptid hormone có cấu tạo bởi 39 aa

C. Tiết từ tuỷ của tuyến thượng thận

D. Có tác dụng làm giảm đường huyết

Câu 14: Chọn câu KHÔNG ĐÚNG:

A. Glutathion là một peptid gồm 3 acid amin

B. Hemoglobin là một holoprotein

C. Casein là protein tạp có nhóm ngoại là acid phosphoric

D. Protein biến tính khi mất đi một số tính chất quan trọng

Câu 15: Methemoglobin chứa:

A. Ferriprotoporphyrin C. Ferroprotoporphyrin

B. Globin bị biến tính D. Tất cả những điều trên

Câu 16: Những phát biểu sau đúng ngoại trừ:

Acid amin cần cho tổng hợp:

A. 1 UMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat

C. 1 GMP cần 2 Glutamin, 1Aspartat và 1 Glycin

B. 1 TMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat

D. 1 AMP là 2 Glutamin, 2 Aspartat và 1 Glycin

Câu 17: Chọn câu SAI:

A. Phân tử Hb ở người gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem

B. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương


C. Protoporphyrin IX và Fe2+ là thành phần trong hem

D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA.

Câu 18: Coenzyme của enzyme transaminase:

A. NAD+ B. FAD

C. Pyridoxal phosphate D. Biotin

Câu 19: Các phản ứng của chu trình ure xảy ra ở đâu trong các tế bào gan

A. Tế bào chất C. Tế bào chất và chất nền ty thể

B. Chỉ trong lysosome D. Chất nền ty thể

Câu 20: Phản ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra
A. Acyl-CoA B. Trans enol-CoA
C. β-Hydroxy acyl-CoA D. Keto acyl-CoA

Câu 21: Glutathion là một peptid gồm 3 acid amin

A. Glu-Cys-Gly B. Gln-Cys-Gly

C. Glu-Gly-Cys D. Gln-Cys-Ala

Câu 22: Chọn cấu ĐỦNG khi nói về Hormon

A. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone glucagon vài giờ (hoặc vài ngày)

B. Insulin thuộc nhóm hormone Paracrine: hormone được tiết ra từ tế bào của tuyến tụy đi đến
ức chế tế bào β của tuyến tụy

D. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone testosterone vài giây

C. Insulin thuộc nhóm hormone edocrine hormone được tiết ra từ tế bào β của tuyến tụy đi đến
kích hoạt những tế bào gan.
Câu 23: Chất nào là sắc tố mật:

A. Acid Lithocholic B. Acid Deoxycholic

C. Acid cholic D. Bilirubin

Câu 24: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại vi về gan
để thải ra ngoài bằng đường mật là

A. Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) B. Lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL)

C. Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL) D. Chylomicron

Câu 25: Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân triglyceride của
lipoprotein là

A. Lipoprotein cholesterase B. Lipoprotein colipase

C. Lipoprotein esterase D Lipoprotein lipase

Câu 26: Propionyl CoA là sản phẩm thoái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C chẵn (1),
được chuyển hóa thành methyl malonyl CoA nhờ propionyl CoA carboxylase với coenzyme
(2).

A. (1) sai, (2) đúng B. (1) đúng, (2) sai

C. (1) đúng, (2) đúng D. (1) sai, (2) sai

Câu 27: Điểu nào Đúng khi nói về lipoprotein có tỷ trọng thấp:

A. Được coi là cholesterol tốt

B. Là lipoprotein có kích thước lớn nhất

C. Tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch

D. Chứa khoảng 8% protein và 92% lipid


Câu 28: Chọn câu SAI:

A. Vitamin B1 được gọi là yếu tố chống bệnh tê B phù

B. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá trình sinh sản

C. Vilain B3 được gọi là yếu tố chống bệnh Pellagra

D. Vitamin A là coenzyme của dehydrogenase

Câu 29: Chọn câu ĐÚNG khi nói về lipid:

A. Không tan trong nước và các dung môi không phân cực

B. Phần lớn có chứa acid béo dưới dạng liên kết ester với alcol

C. Cholesterol là một phospholipid

D. Đồng nhất về mặt cấu tạo

Câu 30: Chọn câu ĐÚNG:

A. Glycerophospholipid là những lipid màng chứa glycerol tạo liên kết ester với 2 acid béo C1 và
C3

B. Cephalin là ester của acid phosphatidic choline

C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng của màng tế bào động vật và thực vật

D. Lecithin có vai trò trong sự đông máu.

Câu 31: Điều nào không đúng trong quá trình hình thành methemoglobin:

A. Methylen blue B. NADH methamoglobin reductase

C. Nitrobezen D. Hb-M

Câu 32: Pepsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi:

A. HCl B. Enterocrinin
D. Enterokinase C. Pepsin

Câu 33: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb, NGOẠI TRỪ:

A. Nồng độ CO2 B. Tương tác hem-hem

C. pH D. H2O2

Câu 34: Enzym histidine decarboxylase có vai trò khử Histidine thành:

A. Cadaverin B. Tryptamine

C. Tyramine D. Histamine

Câu 35: Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu vitamin:

A. Thiamin B. Niacin

C. Cobalamin D. Retinol

Câu 36: Enzyme chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin liên hợp:

A. Bilirubin esterase B. Glutamyl-bilirubin esterase

C. Bilirubin conjugase D. Glucuronyl tranferase

Câu 37: Vai trò AMP vòng:

A. Dự trữ năng lượng.

B. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất

C. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa.

D. Tham gia tổng hợp hormon.

Câu 38: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
A. Trypsinogen B. Pepsinogen

C. Chymotrypsinogen D. Amylase

Câu 39: Dạng bất hoạt (Zymogen) của enzyme elastase là:

A Proelastase B. Elastasorin

C. Elastasogen D. Prielastase

Câu 40: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di tử cực âm đến cực dương:

A. Chylomicron-LDL-HDL-IDL-VLDL

B. Chylomicron-VLDL-LDL-IDL –HDL

C. Chylomicron -IDL-LDL -VLDL-HDL

D. Chylomicron-LDL-IDL-VLDL-HDL

Câu 41: Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa ở thành
động mạch là

A. Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL) B. Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL)

C. Lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL) D. Chylomicron

Câu 42: Trình tự hormon không có bản chất là steroid kích hoạt tế bào giải phóng ra chất
truyền thông tin thứ 2:

A. Gần vào receptor trên bề mặt tế bào; Thay đổi cấu trúc receptor; Kích hoạt protein
G; Hoạt hóa adenylate cyclase; Giải phóng cAMP.

B. Gắn vào receptor trong nhân tế bào, Thay đổi cấu trúc receptor; Kích hoạt protein G; Hoạt
hóa adenylate cyclase; Giải phóng cAMP.

C. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; Thay Thay đổi cấu trúc receptor; Hoạt hóa
adenylate cyclase; Kích hoạt protein G; Giải phóng ATP.
D. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào, Thay đổi cấu trúc receptor; Kích hoạt protein G; Hoạt hóa
adenylate cyclase; Giải phóng cADP.

Câu 43: Coenzyme của acetyl CoA carboxylase:

A B1 B. B2

C. B8 D. B5

Câu 44: Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau

A. Phospholipid, cholesterolester, triglyceride

B. Phospholipid, triglyceride, apoprotein

C. Phospholipid, cholesterol, apoprotein

D. Phospholipid, cholesterolester, apoprotein

Câu 45: Enzym Lysine decarboxylase có vai trò khử Lysine thành:

A. Tyramine B. Cadaverin

C. Histamine D. Tryptamine

Câu 46: Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành được tiêu hóa bởi enzyme:

A. Trypsin B. HCl

C. Pepsin D. Chymotrypsin

Câu 47: Chọn câu SAI:

A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương

B. Quá trình tổng hợp hem xảy ra ở ty thế

C. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tưongw di chuyển tới gan.
D. Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein.

Câu 48: Chọn cáu SAI:

A. Hb kết hợp với oxy gọi là oxyhemoglobin.

B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin

C. Hb kết hợp với CO2 gọi là carbohemoglobin.

D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá trình kết hợp và giải phóng oxy gọi là hiệu ứng
Borh.

Câu 49: Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein:

A. Phần vỏ gồm triglyceride, cholesterol; phần lõi gồm apoprotein

B. Là một lipid đơn giản, tan được trong nước.

C. Cấu tạo bởi những phân tử lipid và protid liên kết với nhau chủ yếu bởi các liên kết tĩnh điện.

D. Vận chuyển lipid trong huyết tương

Câu 50: Điều nào ĐỦNG khi nói về hormone parathyroid:

A. Tăng số lượng và sự hoạt động của các tế bảo hủy xương

B. Được tiết ra từ tuyến giáp, vai trò tăng sự hoạt động của các tế bào hủy xương.

C. Kích thích các tế bào tạo xương kết hợp với Ca2+.

D. Được tiết ra từ tuyến cận giáp, vai trò tăng sự ức chế các tế bào hủy xương

Câu 51: Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra

A Trans enol-CoA B. Acyl-CoA

C. β-hydroxy acyl-CoA D. Keto acyl-CoA


Câu 52: Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt của oxy
gây ra:

A. Gây ung thư. B. Phả hủy các tổ chức trong cơ thể gây lão hóa

C. Bệnh đái tháo đường D. Hư hỏng thực phẩm có chứa chất béo

Câu 53: Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-
glycosid, liên kết này được thực hiện giữa:

A. C5’ của pentose và N1 của base pyrimidin

B. C1’ của pentose và N9 của base pyrimidin

C. C5’ của pentose và N9 của base purin

D. C1’ của pentose và N9 của base purin

Câu 54: Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với:

A. Glucose B. Glycine

C. Acid cholic D. Acid glucuronic

Câu 55; Hormon mà trong phân tử có nguyên tử Iod:

A. Thyroxin B. Adrenalin

C. Insulin D. Aldosteron

Câu 56: Điều nào ĐÚNG khi nói về 2,3-BPG:

A. Có ái lực đối với O2 mạnh gấp 220 lần so với ái lực của Hb đối với O2.

B. Kết hợp với 4 chuỗi polypeptide của Hb qua liên kết hydrogen.

C. Là một phân tử tích điện âm.

D. Có mặt trong con đường glycolysis của tất cả các tế bào


Câu 57: Những phát biểu sau đúng ngoại trừ:

Acid amin cần cho tổng hợp

A. 1TMP là 1 Glutamin & Aspartat

B. 1 AMP là 2 Glutamin, 2 Aspartat và 1 Glycin

C. 1 GMP cần 3 Glutamin, Aspartat và 1 Glycin

D. 1 CMP là 1 Glutamin & 1 Aspartat

Câu 58: Hiệu ứng Borh ở phổi:

A. pH tăng, phân áp CO2 giảm, ái lực của Hb với O2 tăng

B. pH giảm, phân áp CO2 giảm, ái lực của Hb với O2 tăng

C. pH tăng, phân áp CO2 tầng, ái lực của Hb với O2 giảm

D. pH giảm, phân áp CO2 tăng, ái lực của Hb với O2 giảm

Câu 59: Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động chymotrypsin bởi:

A. HCl B. Enterocrinin

C. Enterokinase D. Trypsin

Câu 60: Chylomicron:

A. Được tạo ở ruột B. Là 1 dạng thoái hóa của VLDL

C. Là lipoprotein có kích thước nhỏ nhất D. Chứa hàm lượng triglyceride thấp

ĐỀ 721

Câu 1: Các acid amin trực tiếp tạo Oxaloacetat:

A. Isoleucine, tyrosin B. Aspartate, asparagine

C. Phenylalanin, glysin D. Aspartate, tyrosin


Câu 2: Hormone nào sau đây không được tổng hợp từ acid béo arachidonic (20:4):

A. Prolactin B. Protagladin

C. Thromboxane D. Leukotriene

Câu 3: Chọn câu ĐÚNG:

A. Tiền chất của adrenalin và noradrenalin là Tyr và Phe

B. Adrenalin có tác dụng làm co mạch

C. Noradrenalin có tác dụng làm giãn mạch

D. Cả B và C

Câu 4: Oxi hóa acid béo (β-Oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử acetyl-CoA?

A. 7 C. 5

B. 6 D. 8

Câu 5: 1g hemoglobin gắn được với:

A. 1,39 ml Oxy C. 1,35 ml Oxy

B. 2,00 ml Oxy D. 2,39 ml Oxy

Câu 6: Hb P có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:

A. Trẻ sơ sinh B. Người trưởng thành

C. Phôi thai D. Bào thai

Câu 7: Chất đóng vai trò trung gian vận chuyển NH3 trong quá trình tổng hợp urê:

A. Acid phosphoric B. Acid uric


C. Acid glutamic D. Acid aspartic

Câu 8: Cấu trúc của ADN có đặc điểm:

A. Liên kết giữa các base nitơ của 2 chuỗi đối diện là liên kết hydro

C. Quy luật bổ sung là A-U, G-C

B. Có chứa các base adenine, guanine, cytosine, thymin với số lượng tương đương nhau

D. Mỗi vòng xoắn dài 0,34nm

Câu 9: Phản ứng giữa Se-P với acid amine .... tạo thành selenocystein

A. Cysteine C. Threonine

B. Scrine D. Valine

Câu 10: Điều gì SAI khi nói về acid folic:

A. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic.

B. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa
glucid.

C. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ thể.

D. Tham gia tổng hợp acid amin, purin, thymin

Câu 11: Chọn câu SAI:

A. Urê của máu ở gan ra thấp hơn máu tới gan

B. Người bệnh xơ gan, NH3 trong máu tăng

C. Máu tĩnh mạch cửa tới gan nhiều NH3 hơn máu ở gan ra

D. Động vật đã cắt gan, urê trong máu giảm


Câu 12: Lecithin là ester của acid phosphatidic và ethanolamin (1), có thể tạo nhũ tương
trong nước (2).

A. (1) sai, (2) sai B. (1) sai, (2) đúng

C. (1) đúng, (2) đúng D. (1) đúng, (2) sai

Câu 13: Nhóm nào sau đây thuộc nhóm base nitơ:

A. Adenosine, guanosine, inosine, thymidine.

B. Adenine, guanine, inosine, cytidine.

C. Uracil, xanthine, hypoxanthine, cytosine.

D. Cytidine, guanidine, inosine, cytidine.

Câu 14: Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein:

A. Là một lipid đơn giản, tan được trong nước.

B. Phần vỏ gồm triglyceride, cholesterol, phần lõi gồm apoprotein,

C. Cấu tạo bởi những phân tử lipid và protid liên kết với nhau chủ yếu bởi các liên kết tĩnh điện.

D. Vận chuyển lipid trong huyết tương.

Câu 15: Phản ứng sau được xúc tác bởi enzyme
nào sau đây?

A. Glutaminase

B. Glutamine synthetase

C. Transaminase

D. Glutamate dehydrogenase

Câu 16: Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:

A. Người trưởng thành B. Bào thai


C. Trẻ sơ sinh D. Phôi thai

Câu 17: Điều nào Đúng khi nói về lipoprotein có tỷ trọng thấp:

A. Tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch

B. Là lipoprotein có kích thước lớn nhất

C. Được coi là cholesterol tốt

D. Chứa khoảng 8% protein và 92% lipid

Câu 18: Fe của Hem liên kết vào chuỗi globin thông qua:

A. Arginine B. Lysine

C. Histidin D. Valin

Câu 19: Hb C là bệnh thiếu máu huyết giải nhẹ do:

A. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) glutamate thay bằng valine

B. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) glutamate thay bằng valine

C. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) glutamate thay bằng lysine

D. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) glutamate thay bằng lysine

Câu 20: Alcapton niệu là bệnh lý bẩm sinh do thiếu enzym:

A. Acid homogentisic oxydase B. DOPA oxidase

C. Tyrosinase D. Phenylalanin hydroxylase

Câu 21: Hb M là hiện tượng methemoglobin do:

A. Đột biến vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng valine

B. Đột biến vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng arginin
C. Đột biển vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng lysine

D. Đột biến vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng tyrosine

Câu 22: Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein (ACP) là:

A. Acid pantothenic B. Riboflavin

C. Niacin D. Biotin

Câu 23: Acid béo nào sau đây thoái hóa ở peroxisome

A. Mạch ngắn (2-4C) B. Mạch rất dài (> 20C)

C. Mạch trung bình (4-12C) D. Mạch dài (12-20C)

Câu 24: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:

A. Liên kết amid B. Liên kết peptid

C. Liên kết ester D. Liên kết glycosid

Câu 25: Lipoprotein di chuyển nhanh nhất trong điện di là:

A. VLDL B. LDL

C. HDL D. Chylomicron

Câu 26: Giai đoạn tổng hợp GMP từ IMP cần quá trình:

A. Gắn thêm methyl của methyl tetrahydrofolat

B. Gắn thêm nhóm amin của glutamin

C. Gắn thêm formyl của formyl tetrahydrofolat

D. Gắn thêm nhóm amin của aspartate


Câu 27: CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi polypeptide (1),
tạo thành carbamino hemoglobin (2).

A. Vế (1) sai, vế (2) sai. B. Vế (1) sai, vế (2) đúng.

C. Về (1) đúng, vế (2) đúng D. Vế (1) đúng, vế (2) sai

Câu 28: Lecithin được chiết xuất từ lòng đỏ trứng, tan trong các dung môi hữu cơ, NGOẠI
TRỪ.

A. Ester dầu hỏa B. Benzen

C. Cloroform D. Aceton

Câu 29: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb, NGOẠI TRỪ.

A. H2O2 B. pH

C. Nồng độ CO2 D. Tương tác hen-hem

Câu 30: Sản phẩm của phản ứng khử nhóm carboxyl acid gluctamic là

A. GABA B. Selenocysteine

C. Pyrolysin D. β-alanin

Câu 31: Chọn câu phát biểu SAI:

A. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải phóng
oxy khỏi Hb

B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng

C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp oxy với Hb tăng

D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải phóng oxy khỏi Hb

Câu 32: Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt của oxy
gây ra:
A. Bệnh đái tháo đường B. Phá hủy các tổ chức trong cơ thể gây lão hóa

C. Gây ung thư D. Hư hỏng thực phẩm có chứa chất béo

Câu 33: Thiếu acid pantothenic cơ thể sẽ bị thiếu máu (1) do thiếu nguyên liệu tổng hợp nên
globin trong cấu trúc hemoglobin (2).

A. (1) sai, (2) sai B. (1) đúng, (2) sai.

C. (1) sai, (2) đúng D. (1) đúng, (2) đúng

Câu 34: Cấu trúc của phân tử AMP vòng:

A. Adenosine nối với ribose bởi liên kết peptid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm –
OH ở C5’ của đường ribose.

B. Adenosine nối với ribose bởi liên kết peptid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm –
OH ở C5’ và C2’ trong cùng 1 nucleotid

C. Adenine nối với ribose bởi liên kết glucosid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm–OH
ở C3’ và C2’ trong cùng 1 nucleotid.

D Adenine nối với ribose bởi liên kết glucosid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm –
OH ở C5’ và C3’ trong cùng 1 nucleotid.

Câu 35: Hb S là bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do:

A. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) glutamate thay bằng valine

B. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) glutamate thay bằng lysine

C. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) gutamate thay bằng valine

D. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) gutamate thay bằng lysine

Câu 36: hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, NGOẠI TRỪ:

A. Somatotropin C. Corticotropin

B. Oxytocin D. Thyrotropin
Câu 37: Chất nào sau đây không thuộc thể ketone?

A. β-hydroxybutyrate B. Oxaloacetate

C. Acetone D. Acetoacetate

Câu 38: Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu vitamin:

A. PP B. Thiamin

C. Acid ascorbic D. Pyridoxal

Câu 39: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, NGOẠI TRỪ:

A. Prolactin B. Vasopressin

C. Corticotropin D. Somatotropin

Câu 40: Chọn câu SAI:

A. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương.

C. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA.

B. Phân tử Hb ở người gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem

D. Protoporphyrin IX và Fe2+ là thành phần trong hem.

Câu 41: Lipoprotein được sắp xếp theo đường kính từ lớn đến nhỏ như sau:

A. HDL - LDL - IDL – VLDL - Chylomicron

B. Chylomicron - VLDL - LDL - IDL, HDL

C. HDL - IDL - LDL - VLDL - Chylomicron

D. Chylomicron - VLDL - IDL - LDL - HDL


Câu 42: Trong giai đoạn tiêu hóa lipid, các sản phẩm nào được hấp thu trực tiếp vào máu

A. Acid béo mạch dài, rất dài và glycerol

B. Acid béo trung bình, mạch dài và glycerol

C. Acid béo mạch dài và rất dài

D. Acid béo mạch ngắn, trung bình và glycerol

Câu 43: Chọn câu SAI:

A. Hb kết hợp với oxy gọi là oxyhemoglobin.

B. Hb kết hợp với CO2 gọi là carbohemoglobin.

C. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin.

D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá trình kết hợp và giải phóng oxy gọi là hiệu ứng
Borh.

Câu 44: Acid amine threonine có bao nhiêu đồng phân lập thể

A. Không có carbon bất đối xứng nên không có đồng phân lập thể

B. Có 1 carbon bất đối xứng nên có 2 đồng phân lập thể

C. Có 3 carbon bất đối xứng nên có 8 đồng phân lập thể

D. Có 2 carbon bất đối xứng nên có 4 đồng phân lập thể

Câu 45: Trong quá trình tiêu hóa lipid, triglyceride được thủy phân bởi enzyme:

A. Lipase B. Phospholipase

C. Elastase D. Cholesterolesterase

Câu 47: Chọn câu phát biểu SAI:

A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hưởng bởi tương tác Hem-Hem
B. Phân áp oxy tại phổi khoảng 30 mmHg làm cho oxy dễ dàng kết hợp với Hb

C. Mỗi phân tử Hb có chức năng kết hợp được với 4 phân tử oxy

D. Phân áp oxy tại mô khoảng 30 mmHg làm cho oxy dễ dàng giải phóng khỏi Hb

Câu 48: Thể ketone không được sử dụng ở:

A. Gan B. Tim

C. Mô cơ D. Thận

Câu 49: Urê huyết giảm trong những trường hợp sau:

A. Bệnh mất nước. B. Các bệnh về gan

C. Viêm thận cấp D. Viêm thận mãn

Câu 51: Phản ứng khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất trung gian
được tạo ra

A. Ure B. Glutamin

C. α-cetoacid D. Acid imine

Câu 52: Phản ứng tạo α-cetoglutarat từ L-glutamat được gọi

A. Khử amin B. Thủy phân

C. oxy hoá khử amin D. Khử amin oxy hóa

Câu 54: Sự thoái hóa cholesterol tạo thành:

A. CO2 và H2O B. Bilirubin

C. Acetyl CoA D. Acid mật


Câu 55: Hormon chỉ được tạo ra khi cơ thể cần

A. Eicosanoid B. Peptide

C. Steroid D. Vitamin D

Câu 56: 2,3-Biphosphoglycerat:

A. 1 Hb kết hợp với 4 phân tử 2,3-Biphosphoglycerat.

B. Kích thích sự giải phóng O2 ở các mô tổ chức

C. Không ảnh hưởng đến sự liên kết giữa O2 và Hb

D. Làm tăng ái lực giữa Hb với Oxy.

Câu 57: Cơ thể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu vitamin:

A. Acid ascorbic B. Thiamin

C. Pyridoxal D. PP

Câu 58: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của

A. 2 phân tử formyl tetrahydrofolat cung cấp carbon

B. 1 phân tử formyl tetrahydrofolat cung cấp nito

C. 1 phân tử formyl tetrahydrofolat cung cấp carbon

D. 2 phân tử formyl tetrahydrofolat cung cấp nito

Câu 59: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của

A. 1 phân tử glycin cung cấp nitơ B. 1 phân tử glycin cung cấp carbon và nitơ

C. 2 phân tử glycin cung cấp carbon và nitơ D. 2 phân tử glycin cung cấp nitơ

Câu: 60: Chọn câu phát biểu SAI:


A. Carbon monoxyd kết hợp với Hb tạo ra carboxy Hb

B. Carbon dioxyd kết hợp trực tiếp với Hb tạo ra carbamino Hb

C. Carbon monoxyd kết hợp với Hb tạo ra carbamino Hb

D. Carbon dioxyd kết hợp gián tiếp với Hb thông qua sự xúc tác của enzyme carbonic anhydrase

ĐỀ 781

Câu 1: Trong con đường β-Oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như coenzyme?

A. FADH2 và NADH+H+ B. FAD và NAD+

C. NAD+ và NADP+ D. FAD và FMN

Câu 2: Kiểu phản ứng xúc tác AH2 – A là do enzym loại:

A. Hydrolase B. Oxydoreductase

C. Transferase D. Ligase

Câu 3: Nhóm chất nào sau đây là lipid phức tạp:

A. Phosphoglycerid, glycerid, cerid

B. Sphingosin, phosphoglycerid, cerebrosid

C. Glycerid, glycolipid, sphingosin

D. Triglycerid, lecithin, cerebrosid

Câu 4: Sắc tố mật là

A. Acid chenodeoxycholic C. Acid cholic

B. Acid deoxycholic D. Bilirubin

Câu 5: Glycogen synthese là enzyme:


A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại enzyme

C. Xúc tác quá trình phân giải glycogen

B. Xúc tác cho quá trình tân tạo glucose

D. Dạng hoạt động là dephosphoryl hóa

Câu 6: NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây:

A. Thoái hóa của base pyrimidine B. Thoái hóa của acid amine

C. Thoái hóa của base purine D. Thoái hóa glucose

You might also like