Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra
A. Acyl-CoA B. Trans enol-CoA
C. β-Hydroxy acyl-CoA D. Keto acyl-CoA
Câu 3: Sản phẩm thoái hoá của base nito nhân purin là
A. Uric B. Allantoin
C. Ure D. Ammoniac
Câu 4: 2,3-Biphosphoglycerat
A. Không ảnh hưởng đến sự liên kết giữa O2 và Hb
B. Kích thích sử giải phóng O2 ở các mô tổ chức
C. Làm tăng ái lực giữa O2 với Hb
D. 1 Hb kết hợp với 4 phân tử 2,3-Biphosphoglycerat
Câu 5: Sự hoạt hoá acid béo được xúc tác bởi enzym
A. Acyl transferase xảy ra trong ty thể B. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất
C. Thiokinase xảy ra trong ty thể D. Acyl transferase xảy ra trong tế bào chất
Câu 9: CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi polypeptide (1)
tạo thành carbamino hemoglobin (2)
A. Vế (1) đúng, vế (2) sai B. Vế (1) sai, vế (2) đúng
C. Vế (1) sai, vế (2) sai D. Vế (1) đúng, vế (2) đúng
Câu 10: trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi β của Hb
trưởng thành bình thường được thay thế bằng
A. Leusin B. Valin
C. Glutamin D. Tyrosin
Câu 11: ion trong Hem liên kết với globin thông qua acid amin
A. Prolin B. Valin
C. Histidin D. Lysin
D. Protein biến tính khi mất đi một số tính chất quan trọng
A. Ferriprotoporphyrin C. Ferroprotoporphyrin
A. NAD+ B. FAD
Câu 19: Các phản ứng của chu trình ure xảy ra ở đâu trong các tế bào gan
Câu 20: Phản ứng oxy hóa lần 2 trong chu trình oxy hoá acid béo tạo ra
A. Acyl-CoA B. Trans enol-CoA
C. β-Hydroxy acyl-CoA D. Keto acyl-CoA
A. Glu-Cys-Gly B. Gln-Cys-Gly
C. Glu-Gly-Cys D. Gln-Cys-Ala
A. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone glucagon vài giờ (hoặc vài ngày)
B. Insulin thuộc nhóm hormone Paracrine: hormone được tiết ra từ tế bào của tuyến tụy đi đến
ức chế tế bào β của tuyến tụy
D. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với hormone testosterone vài giây
C. Insulin thuộc nhóm hormone edocrine hormone được tiết ra từ tế bào β của tuyến tụy đi đến
kích hoạt những tế bào gan.
Câu 23: Chất nào là sắc tố mật:
Câu 24: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại vi về gan
để thải ra ngoài bằng đường mật là
Câu 25: Enzyme gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân triglyceride của
lipoprotein là
Câu 26: Propionyl CoA là sản phẩm thoái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C chẵn (1),
được chuyển hóa thành methyl malonyl CoA nhờ propionyl CoA carboxylase với coenzyme
(2).
Câu 27: Điểu nào Đúng khi nói về lipoprotein có tỷ trọng thấp:
C. Tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch
B. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hòa quá trình sinh sản
A. Không tan trong nước và các dung môi không phân cực
B. Phần lớn có chứa acid béo dưới dạng liên kết ester với alcol
A. Glycerophospholipid là những lipid màng chứa glycerol tạo liên kết ester với 2 acid béo C1 và
C3
C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng của màng tế bào động vật và thực vật
Câu 31: Điều nào không đúng trong quá trình hình thành methemoglobin:
C. Nitrobezen D. Hb-M
Câu 32: Pepsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi:
A. HCl B. Enterocrinin
D. Enterokinase C. Pepsin
Câu 33: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb, NGOẠI TRỪ:
C. pH D. H2O2
Câu 34: Enzym histidine decarboxylase có vai trò khử Histidine thành:
A. Cadaverin B. Tryptamine
C. Tyramine D. Histamine
A. Thiamin B. Niacin
C. Cobalamin D. Retinol
Câu 36: Enzyme chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin liên hợp:
B. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
Câu 38: Enzyme nào sau đây không có trong dịch tụy:
A. Trypsinogen B. Pepsinogen
C. Chymotrypsinogen D. Amylase
Câu 39: Dạng bất hoạt (Zymogen) của enzyme elastase là:
A Proelastase B. Elastasorin
C. Elastasogen D. Prielastase
Câu 40: Trình tự lipoprotein trên bảng điện di tử cực âm đến cực dương:
A. Chylomicron-LDL-HDL-IDL-VLDL
B. Chylomicron-VLDL-LDL-IDL –HDL
D. Chylomicron-LDL-IDL-VLDL-HDL
Câu 41: Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa ở thành
động mạch là
Câu 42: Trình tự hormon không có bản chất là steroid kích hoạt tế bào giải phóng ra chất
truyền thông tin thứ 2:
A. Gần vào receptor trên bề mặt tế bào; Thay đổi cấu trúc receptor; Kích hoạt protein
G; Hoạt hóa adenylate cyclase; Giải phóng cAMP.
B. Gắn vào receptor trong nhân tế bào, Thay đổi cấu trúc receptor; Kích hoạt protein G; Hoạt
hóa adenylate cyclase; Giải phóng cAMP.
C. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; Thay Thay đổi cấu trúc receptor; Hoạt hóa
adenylate cyclase; Kích hoạt protein G; Giải phóng ATP.
D. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào, Thay đổi cấu trúc receptor; Kích hoạt protein G; Hoạt hóa
adenylate cyclase; Giải phóng cADP.
A B1 B. B2
C. B8 D. B5
Câu 44: Phần vỏ của lipoprotein được cấu tạo gồm các thành phần sau
Câu 45: Enzym Lysine decarboxylase có vai trò khử Lysine thành:
A. Tyramine B. Cadaverin
C. Histamine D. Tryptamine
Câu 46: Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành được tiêu hóa bởi enzyme:
A. Trypsin B. HCl
C. Pepsin D. Chymotrypsin
A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
C. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tưongw di chuyển tới gan.
D. Bilirubin liên hợp không có khả năng kết hợp với protein.
D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá trình kết hợp và giải phóng oxy gọi là hiệu ứng
Borh.
C. Cấu tạo bởi những phân tử lipid và protid liên kết với nhau chủ yếu bởi các liên kết tĩnh điện.
B. Được tiết ra từ tuyến giáp, vai trò tăng sự hoạt động của các tế bào hủy xương.
C. Kích thích các tế bào tạo xương kết hợp với Ca2+.
D. Được tiết ra từ tuyến cận giáp, vai trò tăng sự ức chế các tế bào hủy xương
Câu 51: Phản ứng oxy hóa lần 1 trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra
A. Gây ung thư. B. Phả hủy các tổ chức trong cơ thể gây lão hóa
C. Bệnh đái tháo đường D. Hư hỏng thực phẩm có chứa chất béo
Câu 53: Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-
glycosid, liên kết này được thực hiện giữa:
Câu 54: Trong tế bào gan, bilirubin được kết hợp với:
A. Glucose B. Glycine
A. Thyroxin B. Adrenalin
C. Insulin D. Aldosteron
A. Có ái lực đối với O2 mạnh gấp 220 lần so với ái lực của Hb đối với O2.
B. Kết hợp với 4 chuỗi polypeptide của Hb qua liên kết hydrogen.
Câu 59: Chymotrypsinogen được hoạt hóa thành dạng hoạt động chymotrypsin bởi:
A. HCl B. Enterocrinin
C. Enterokinase D. Trypsin
C. Là lipoprotein có kích thước nhỏ nhất D. Chứa hàm lượng triglyceride thấp
ĐỀ 721
A. Prolactin B. Protagladin
C. Thromboxane D. Leukotriene
D. Cả B và C
Câu 4: Oxi hóa acid béo (β-Oxi hóa) palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử acetyl-CoA?
A. 7 C. 5
B. 6 D. 8
Câu 6: Hb P có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:
Câu 7: Chất đóng vai trò trung gian vận chuyển NH3 trong quá trình tổng hợp urê:
A. Liên kết giữa các base nitơ của 2 chuỗi đối diện là liên kết hydro
B. Có chứa các base adenine, guanine, cytosine, thymin với số lượng tương đương nhau
Câu 9: Phản ứng giữa Se-P với acid amine .... tạo thành selenocystein
A. Cysteine C. Threonine
B. Scrine D. Valine
A. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic.
B. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển hóa
glucid.
C. Máu tĩnh mạch cửa tới gan nhiều NH3 hơn máu ở gan ra
Câu 13: Nhóm nào sau đây thuộc nhóm base nitơ:
C. Cấu tạo bởi những phân tử lipid và protid liên kết với nhau chủ yếu bởi các liên kết tĩnh điện.
Câu 15: Phản ứng sau được xúc tác bởi enzyme
nào sau đây?
A. Glutaminase
B. Glutamine synthetase
C. Transaminase
D. Glutamate dehydrogenase
Câu 16: Hb G có trong giai đoạn nào của quá trình phát triển ở người:
Câu 17: Điều nào Đúng khi nói về lipoprotein có tỷ trọng thấp:
A. Tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch
Câu 18: Fe của Hem liên kết vào chuỗi globin thông qua:
A. Arginine B. Lysine
C. Histidin D. Valin
A. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) glutamate thay bằng valine
B. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) glutamate thay bằng valine
C. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) glutamate thay bằng lysine
D. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) glutamate thay bằng lysine
A. Đột biến vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng valine
B. Đột biến vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng arginin
C. Đột biển vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng lysine
D. Đột biến vị trí trên chuỗi α hoặc β làm thay thế Histidin đầu gần hoặc xa bằng tyrosine
Câu 22: Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein (ACP) là:
C. Niacin D. Biotin
Câu 23: Acid béo nào sau đây thoái hóa ở peroxisome
Câu 24: Liên kết chính được hình thành bởi glycerol và acid béo là:
A. VLDL B. LDL
C. HDL D. Chylomicron
Câu 26: Giai đoạn tổng hợp GMP từ IMP cần quá trình:
Câu 28: Lecithin được chiết xuất từ lòng đỏ trứng, tan trong các dung môi hữu cơ, NGOẠI
TRỪ.
C. Cloroform D. Aceton
Câu 29: Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với oxy của Hb, NGOẠI TRỪ.
A. H2O2 B. pH
Câu 30: Sản phẩm của phản ứng khử nhóm carboxyl acid gluctamic là
A. GABA B. Selenocysteine
C. Pyrolysin D. β-alanin
A. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải phóng
oxy khỏi Hb
B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng oxy khỏi Hb tăng
C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp oxy với Hb tăng
D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải phóng oxy khỏi Hb
Câu 32: Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt của oxy
gây ra:
A. Bệnh đái tháo đường B. Phá hủy các tổ chức trong cơ thể gây lão hóa
Câu 33: Thiếu acid pantothenic cơ thể sẽ bị thiếu máu (1) do thiếu nguyên liệu tổng hợp nên
globin trong cấu trúc hemoglobin (2).
A. Adenosine nối với ribose bởi liên kết peptid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm –
OH ở C5’ của đường ribose.
B. Adenosine nối với ribose bởi liên kết peptid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm –
OH ở C5’ và C2’ trong cùng 1 nucleotid
C. Adenine nối với ribose bởi liên kết glucosid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm–OH
ở C3’ và C2’ trong cùng 1 nucleotid.
D Adenine nối với ribose bởi liên kết glucosid, nhóm phosphate tạo liên kết ester với 2 nhóm –
OH ở C5’ và C3’ trong cùng 1 nucleotid.
A. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) glutamate thay bằng valine
B. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) glutamate thay bằng lysine
C. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 26) gutamate thay bằng valine
D. Đột biến vị trí trên chuỗi β (vị trí Beta 6) gutamate thay bằng lysine
Câu 36: hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, NGOẠI TRỪ:
A. Somatotropin C. Corticotropin
B. Oxytocin D. Thyrotropin
Câu 37: Chất nào sau đây không thuộc thể ketone?
A. β-hydroxybutyrate B. Oxaloacetate
C. Acetone D. Acetoacetate
A. PP B. Thiamin
Câu 39: Hormone nào sau đây được tiết ra từ tuyến yên trước, NGOẠI TRỪ:
A. Prolactin B. Vasopressin
C. Corticotropin D. Somatotropin
Câu 41: Lipoprotein được sắp xếp theo đường kính từ lớn đến nhỏ như sau:
D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá trình kết hợp và giải phóng oxy gọi là hiệu ứng
Borh.
Câu 44: Acid amine threonine có bao nhiêu đồng phân lập thể
A. Không có carbon bất đối xứng nên không có đồng phân lập thể
Câu 45: Trong quá trình tiêu hóa lipid, triglyceride được thủy phân bởi enzyme:
A. Lipase B. Phospholipase
C. Elastase D. Cholesterolesterase
A. Sự kết hợp của oxy với Hb bị ảnh hưởng bởi tương tác Hem-Hem
B. Phân áp oxy tại phổi khoảng 30 mmHg làm cho oxy dễ dàng kết hợp với Hb
C. Mỗi phân tử Hb có chức năng kết hợp được với 4 phân tử oxy
D. Phân áp oxy tại mô khoảng 30 mmHg làm cho oxy dễ dàng giải phóng khỏi Hb
A. Gan B. Tim
C. Mô cơ D. Thận
Câu 49: Urê huyết giảm trong những trường hợp sau:
Câu 51: Phản ứng khử amin oxy hóa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất trung gian
được tạo ra
A. Ure B. Glutamin
A. Eicosanoid B. Peptide
C. Steroid D. Vitamin D
C. Pyridoxal D. PP
Câu 58: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của
Câu 59: Tổng hợp base purin cần có sự tham gia của
A. 1 phân tử glycin cung cấp nitơ B. 1 phân tử glycin cung cấp carbon và nitơ
C. 2 phân tử glycin cung cấp carbon và nitơ D. 2 phân tử glycin cung cấp nitơ
D. Carbon dioxyd kết hợp gián tiếp với Hb thông qua sự xúc tác của enzyme carbonic anhydrase
ĐỀ 781
Câu 1: Trong con đường β-Oxi hóa acid béo, chất nào sau đây được sử dụng như coenzyme?
A. Hydrolase B. Oxydoreductase
C. Transferase D. Ligase
Câu 6: NH3 không được tạo ra từ các con đường nào sau đây:
A. Thoái hóa của base pyrimidine B. Thoái hóa của acid amine