Professional Documents
Culture Documents
1. Tập hợp acid amin nào trong mạch bên có chứa lưu hùynh: …Cysteine,
Methionine………………
2. Tập hợp acid amin nào trong mạch bên có nhóm –OH: Serine, Threonine………
3. Tập hợp acid amin nào trong mạch bên có nhân thơm
Tryptophan,phenylalanine,tyrosine………………………
4. Tập hợp acid amin nào có tính acid Aspartic, glutamic………………………
5. Nêu tên tập hợp acid amin có tính base…Lysine,arginine……………………….
6. Viết cấu tạo dạng ion của aspartic ở pH 2; serine và cystein ở pH 10
7. Mạch bên R của acid amin nào có khả năng tạo liên kết hydro? . Glycin (Gly),proline
(Pro),tyrosine (Tyr), serine (Ser)
8. Acid amin nào không có tính hoạt quang? ..Lysine.... Tại sao?...Vì trong phân tử không có
chất hoạt quang (có H)
9. Acid amin nào có thể tạo ra liên kết cộng hóa trị giữa các mạch polypeptide? Cysteine (Cys)
10. Trong phân tử protein, liên kết hydro có thể có mặt trong các bậc cấu trúc nào của phân tử
protein? 1. Bậc 2; 3; 4
11. Trong phân tử protein liên kết disulfide có thể có mặt trong các bậc cấu trúc nào của phân tử
protein? Bậc 3,4...
12. Gạch dưới câu nào không đúng về sự biến tính protein:
A. Khó bị thủy phân bởi protease B. Giảm 1 phần hoặc mất hoàn toàn khả năng hòa tan
C.Mất hoạt tính sinh học D. Biến đổi hoạt tính quang học
13. Gạch dưới tập hợp acid amin nào sau đây trong công thức có chứa S:
A. Cystein, Asparagin, Methionin B. Methionin, Alanin, Cystein
C. Cystin, Methionin, Glutamic D.Cystin, Methionin, Cystein
14. Câu nào sau đây đúng về liên kết peptid:
1. Không có sự quay tự do của liên kết giữa Cα và nhóm – C=O
2. Tùy theo điều kiện môi trường pH, liên kết peptid có thể tồn tại dạng enol hoặc ceton
3. Luôn ở dạng trans và cis
4. Có sự quay tự do của liên kết giữa C=O và N-H
Số câu nhận định đúng
A. 1 B. 2 C.3 D.4
15. Chất sau đây không phải protein:
1. hemoglobin 2. Cerebroside 3. immunoglobin 4. glycogen 5. Keratin
16. Gạch dưới tập hợp acid amin nào sau đây trong công thức có chứa vòng thơm:
A. Phenyalanin, Tyrosine, Tryptophan ; B. Histidin, Tyrosine, Phenylalanin
C. Phenyalanin, Proline, Tryptophan ; D. Phenyalanin, Threonin, Tryptophan
17. Câu nào sau đây đúng về protein có thể bị biến tính bởi:
A. Nhiệt độ cao B. Các chất bức xạ có năng lượng cao
C. Các cation kim loại nặng D. Đưa pH môi trường về pI của protein
18. Gạch dưới câu đúng nhất về nguyên nhân làm cho protein tủa bởi muối trung tính có nồng độ
cao:
A. Do mất lớp áo nước bao quanh phân tử protein
B. Do có sự tích điện của các tiểu phần protein
C. Do mất lớp áo nước và bị trung hòa điện tích của các tiểu phần protein
D. Do trung hòa điện tích của các tiểu phần protein
19. Acid amin nào có khả năng tạo liên kết disulfide trong phân tử protein:
A. Met ; B. Cys ; C. Glu ; D. Gly
20. Tập hợp acid amin nào sau đây trong công thức có chứa hydroxyl:
A. Threonine, Tyrosine, Serine B. Histidin, Tyrosine, Serine
C. Alanin, Proline, Tryptophan D. Tyrosine, Threonin, Tryptophan
21. Tập hợp các acid amin nào sau đây thuộc nhóm nhân thơm:
A. Phenyalanin, Proline, Tryptophan B. Histidin, Tyrosine, Phenylalanin
C. Phenyalanin, Tyrosine, Tryptophan D. Phenyalanin, Threonin, Tryptophan
22. Gạch dưới acid amin nào có cấu tạo gần giống với tyrosine nhất:
A. Histidine B. Tryptophan C. Proline D. Phenylalanin
23. Cho 4 acid amin dưới đây:
Chỉ ra những acid amin nào tương ứng với các tính chất sau :
1. Mạch bên phân nhánh…B.. 2. Mạch bên có tính base……D
3. Có 3 nhóm được ion hóa…D 4. Tích điện +1 ở pH = 7…D…
5. Mạch bên có khả năng tạo liên kết hydro...A,C.. 6. Có nhóm amin bậc 2……B,D…
24. Bắt cặp những protein ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột phải :
A. Myglobin 1) Xúc tác enzyme…B……
B. Dezoxyribonuclease 2) Vận chuyển………A.
C. Actin 3) Miễn dịch……E…
D. Keratin 4) Chuyển động…C….
E) Immunoglobin G 5) Bảo vệ………D….
25. Cho 5 cấu tạo các acid amin sau đây trả lời từ câu 1 đến câu
- Là nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp cho tất cả các tế bào của cơ thể người và động
vật, thực vật
- Tạo hình
- Điều hòa
4. Câu nào sau đây không đúng về vai trò của glucid trong thiên nhiên:
A. Dự trữ năng lượng cho cây trồng và động vật B. Được tìm thấy trong cấu trúc của enzym
C. Là thành phần của acid nucleic D. Liên kết với nhiều protein và lipid
4. Khi tiến hành phản ứng khử D-Fructose, D Glucose, D- Mannose taọ ra các sản phẩm
gì?
D-Fructose → D-Sorbitol và D-Mannitol
D-Glucose → D-Sorbitol
D-Mannose → D-Mannitol
5. Khi tiến hành phản ứng oxy hóa D-Galactose, D Glucose tạo ra các sản phẩm gì?
D-Galactose → Galacturonic
D Glucose → Glucuronic
6. Định nghĩa liên kết O-glycoside được tạo thành trong phân tử olygosaccharide hoặc
polysaccharide?
Sự có mặt của nhóm OH-glycoside trong dạng vòng của monosaccharide nên có thể tạo
nhiều hợp chất kiểu erther với alcol hoặc với các hợp chất khác không phải là
carbohydrate nhưng có nhóm –OH
- Có tính khử
* Maltose (gồm 2 phân tử α D-glucose liên kết nhau bằng liên kết α-(1,4) glycoside
- Tên gọi riêng theo hệ thống hóa học: α-D-glucopyranosyl 1→4 α D-glucopyranose
- Có tính khử
* Trehalose (gồm 2 phân tử α D-glucose liên kết nhau bằng liên kết α-α-(1,1) O-
glycoside)
* Raffinose (gồm α-D galactose, α-D glucose và β-D fructose bằng liên kết α(1,6); α(1,2)
O-glycoside)
10. Phân biệt các phân tử nào dưới đây là đường khử, đường không khử: sucrose,
maltose, amylopectin, glycogen, tinh bột, trehalose? Giải thích.
11. D-Ribulose và D-Xilulose là cặp đồng phân: anomer, epimer, enantiomer, aldose-
cetose:
12. Enzym amylase có thể thủy phân được liên kết nào sau đây:
A. Peptide B. β 1,4 O-glycoside C. α 1,4 O-glycoside D. α 1,4 N-glycoside
13. Hợp chất nào sau đây được tạo thành khi tiến hành phản ứng oxy hóa D-glucose khi
che chở nhóm –CHO:
A. D-Sorbitol; B. D-Glucuronic C. D-Gluconic D. Cả B &C
14. Thiếu enzyme lactase không thể thủy phân được liên kết nào sau đây:
A. Peptide B. β 1,4 O-glycoside C. α 1,4 O-glycoside D. α 1,4 N-glycoside
15. Câu nào sau đây không đúng về amylopectin
A. Có cấu tạo mạch phân nhánh
B. Có các điểm phân nhánh ở liên kết α-1,6 O-glycoside ít hơn glycogen
C. Trong phân tử chứa các liên kết α-1,4 O-glycoside và α-1,6 O-glycoside
D. Có các điểm phân nhánh ở liên kết α-1,6 O-glycoside nhiều hơn glycogen
16. Hợp chất nào sau đây được tạo thành khi tiến hành phản ứng khử D-Fructose
D-Sorbitol; D-Mannitol; D-Gluconic
17. Các phân tử đường sau đây có tính khử:
Saccarose Stachyose Cellobiose Trehalose
18 Hợp chất nào sau đây được tạo thành khi tiến hành phản ứng oxy hóa D-glucose
B. D-Sorbitol; B. D-Glucuronic C. D-Gluconic D. Cả A&B
Thành phần Ancol glycerol và acid béo Ancol đa chức, acid béo, có
nhóm phosphate và base
nito
Cấu tạo Là ester của ancol glycerol và acid Là ester của ancol đa chức
béo bậc cao với acid béo cao phân tử
Chức năng Dự trữ năng lượng ở động vật và Thành phần cấu tạo vỏ và
thực vật màng trong của tế bào
2. Gạch dưới tính tính chất nào sau đây không đúng về lipid sau:
Đổi màu sẫm do oxy khí trời; Bị thủy phân bới nọc rắn; Có khả năng làm quay mặt phẳng
ánh sáng phân cực; Không thể xà phòng hóa được; Là hợp chất lưỡng ái
3 Nên tên các thành phần có mặt trong một phân tử glycolipid gồm:D-galactose hoặc dẫn
xuất của nó
Cho ví dụ một glycolipid điển hình có trong có thể sống Glycosphincolipid.
4. Hãy cho biết các acid béo cần thiết trong cơ thể động vật? Linoleic, linolenic,
arachidonic
5. Hydro hóa acid oleic, linoleic, arachidonic, palmitoleic có thể tạo ra sản phẩm gì?
Epoxyde, aldehyde, ketone và những sản phẩm oxy hóa khác
6. Hãy sắp xếp các acid béo sau: a. stearic, a. arachidonic, a. lauric, a. linoleic, a.
linolenic, DHA, EPA…
+ Theo thứ tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy?
DHA<EPA<a. Arachidonic<a. Linolenic< a. Linoleic< a. stearic < a. Lauric
7. Gạch dưới acid béo nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:Stearic; Linolenic;
Linoleic; Oleic
8. Các acid béo C18 có điểm nóng chảy như sau:
Acid stearic: 69,9oC Acid oleic: 13,4oC
Acid linoleic: -5oC Acid linolenic: -11oC
Dựa vào sự khác biệt về cấu tạo của các acid trên để giải thích sự khác biệt về điểm nóng
chảy?Nối đôi càng nhiều nhiệt độ nóng chảy càng thấp
9. Hãy gạch dưới acid béo sinh ra khi hydro hóa acid palmitoleic:
Palmitic; Stearic; Linoleic ; Oleic.
10. Gạch dưới tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid béo cần thiết?
1. Linoleic, linolenic, arachidic 2. Palmitic, linolenic, arachidonic
3. Linoleic, linolenic, arachidonic 4. Lauric, oleic, linolenic
11. Giải thích loại thực phẩm nào sau đây có nguồn acid béo không no có thể bị chuyển
hóa dạng trans?
1. Thịt heo xay 2. Sữa chua 3. Margarine 4. Phômai
12. Cho các đặc điểm sau về triacylglycerin?
1. Các acid béo trong thành phần triacylglycerin quyết định độ lỏng hay đặc của
chất béo.
2. Tất cả các acid béo trong phân tử triacylglycerin đều giống như nhau.
3. Mỗi triacylglycerin đều có một acid béo bão hòa, một acid béo không bão hòa
một nối đôi và một acid béo không bão hòa nhiều nối đôi .
4. Triacylglycerin được tìm thấy trong các loại dầu thực vật nhưng không có trong
mỡ động vật.
Số câu nhận định chính xác nhất về triacylglycerin
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tất cả đều sai
13. Gạch dưới loại lipid nào sau đây có mặt trong thành phần màng tế bào:
Sáp; Triacylglycerin; Phospholipid; Steroid
14. Gạch dưới lipid nào có glycerin trong thành phần cấu tạo của nó:
Sphingomyelin; Cerebroside; Cephalin
15. Tập hợp nào chỉ các lipid thủy phân được
1. Cerebroside, Esgosterol, phosphotidylserin
2. Tripalmitin, Sphingomyelin, Sterid
3. Lecithin, palmitic, Cerebroside
4. Cephalin, Cholesterol, Sterid
16. Câu nào sau đây đúng về vai trò của lipid trung tính:
Dự trữ năng lượng cho cây trồng và động vật
Làm mô đệm giữ nhiệt độ và chống sự mất nước cơ thể
Tham gia vào thành phần tất cả các màng tế bào
Là dung môi hòa tan một số chất có hoạt tính sinh học
17. Lipid nào có glycerin trong thành phần cấu tạo của nó:
Phosphatidylserine; Sphingomyelin; Cerebroside
18. Tập hợp nào chỉ gồm các phospholipid:
1. Lecithin, phosphatidylserine, Sphingomyelin 2. Lecithin, Sterid, Cephalin.
3. Lecithin, Cephalin, Cerebroside 4. Cerebroside, Esgosterol, phosphotidylserin
19. Gạch dưới các hợp chất nào dưới đây có khả năng thủy phân được:
Tristearin, acid linoleic, cholesterol ester, lecithine, acid palmitic, vitamin E,
sphingomyelin, cholesteride, cholesterol, terpen, sterid, vitamin A, cephalin,
phosphattidyl serine
20. Các chỉ số đánh giá chất lượng dầu mỡ: chỉ số acid, chỉ số iod, chỉ số peroxyde, chỉ số
xà phòng? Ý nghĩa các chỉ số đó?
* Chỉ số acid:
- Là số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do có trong 1g chất béo
- Ý nghĩa: Cho biết chất lượng (phẩm chất) của chất béo
* Chỉ số iod
* Chỉ số peroxide
- Số mg đương lượng oxy của peroxyde có chứa trong 1kg dầu béo
* Chỉ số xà phòng
- Số mg KOH cần thiết để trung hòa tất cả các acid béo tự do và kết hợp có trong 1g chất
béo
- Ý nghĩa: Cho biết phân tử lượng trung bình của các acid béo trong thành phần chất béo
21. Trong thành phần của lipid thiên nhiên, các acid béo không bão hòa thường ở dạng:
cis, trans, D hay L?Cis và L
22. Sphingomyelin là ester được cấu tạo từ các hợp phần nào? Cho biết vai trò hợp chất
này trong cơ thể. Là thành phần cấu tạo myelin của tế bào thần kinh.
ACID NUCLEIC
1. Gạch dưới thành phần đúng nhất của 1 mononucleotide?
1. Base N, acid phosphoric 3. Base N, đường ribose, acid phosphoric
2. Base N, đường pentose 4. Base N, đường pentose, acid phosphoric
2. Tập hợp những chất nào sau đây là nucleoside :
1. Adenilic, thimidin, adenosine 3. Uracil, thimidine, guanosine
2. Uridine, thimidine, guanosine 4. Citidine, guanine, uridin
3. Tập hợp những chất nào sau đây là nucleotide:
1. Adenine monophosphate, Acid thimidylic, Uridine monophosphate
2. Acid uridylic, Acid thimidylic, guanosine monophosphate
3. Uridine monophosphate, Acid citidylic, guanine monophosphate
4. Citidine monophosphate, guanine monophosphate, Acid guanilic
4. Câu nào sau đây là vai trò của nucleotide trong thiên nhiên:
1. Là đơn vị cấu tạo nên acid nucleic 2. Là dung môi của nhiều chất có hoạt tính sinh học
3. Là chất tích lũy năng lượng cho cơ thể 4. Được tìm thấy trong cấu trúc của coenzyme
5. Gạch dưới câu không đúng về đường ribose:
1. Chỉ hiện diện ở ARN 3. Là 1 monosaccharide
2. Ở vị trí C2’ không có nhóm -OH 4. Là thành phần cấu tạo của acid nucleic
6. Cho 5 cấu tạo các hợp chất sau đây, trả lời từ câu 1 đến câu 5:
- Phân tử DNA được cấu tạo từ 2 mạch polynucleotide xoắn ngược chiều nhau quanh một trục
tưởng tượng. Gốc phosphate và đường deoxyribose phân bố bên ngoài vòng xoắn
11. Cho biết điểm khác và giống nhau giữa sự hình thành mạch polynucleotide của ADN và
ARN (Vị trí phân bố, TLPT, Thành phần hóa học, cấu trúc chung, chức năng)
12. Trong 3 thành phần cấu tạo nên nucleotide, thành phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi
nucleotide mà không làm đứt mạch polynucleotid. .basenitơ...Giải thích?
13. Giải thích tại sao thành phần base nitơ trong ADN chỉ chứa Thymine chứ không chứa Uracil?
14. Thế nào là sự biến tính và hồi tính của ADN? Giải thích và cho biết ý nghĩa sinh học cũng
như ứng dụng của các hiện tượng này.
VITAMIN
Chú ý:
1. Vitamin B1 (Thiamine) → coenzyme TPP thuộc nhóm enzyme decarboxylase xúc
tác phản ứng khử -COOH của các α-ketoacid (pyruvic, α-ketoglutaric, oxaloacetic)
loại CO2
2. Vitamin B2 (Riboflavin) → coenzyme FMN, FAD thuộc nhóm enzyme dehydrogenase
FMN, FAD (dạng oxy hóa) có khả năng nhận 2 proton H + và 2 điện tử e- từ cơ chất khử
tạo thành FMNH2 hoặc FADH2
3. Vitamin B3 (PP) → coenzyme NAD+; NADP+ thuộc nhóm enzyme dehydrogenase;
NAD+, NADP+ (dạng oxy hóa) có khả năng nhận 2 điện tử và 1proton H + từ cơ chất bị
oxy hóa để biến đổi thành NADH hoặc NADPH (dạng khử).
4. Vitamin B5 (acid pantothenic) → coenzymeA tham gia vận chuyển nhóm acyl của
acid béo hoặc thành phần protein vận chuyển nhóm acyl ACP trong quá trình sinh tổng
hợp acid palmitic ở tế bào chất. Nhóm –SH trong thành phần cấu tạo của CoA và ACP là
phần hoạt động và tham gia trực tiếp vào phản ứng xúc tác.
5. Vitamin B6 → coenzyme pyridoxal phosphate (PLP) thuộc nhóm enzyme vận
chuyển nhóm amine (aminotransferase), hoặc khử nhóm –COOH của acid amin giải
phóng CO2 (amin decarboxylase).
6. Vitamin Bc (Nhóm folate) → FH 2, FH4 và các dẫn xuất cỏa folate, tham gia vận
chuyển các gốc chứa 1 carbon trong quá trình sinh tổng hợp nhiều chất quan trong trong
cơ thể. Có khả năng oxyhóa khử trong quá trình chuyển hóa.
7. Vitamin H (Biotin) gắn chặt chẽ với protein enzyme carboxylase → biocytin,
xúc tác phản ứng carboxyl hóa có nhiệm vụ nhận CO 2 từ một chất nào đó gắn vào
vị trí N1 sau đó vận chuyển CO2 lên cho một cơ chất khác.
Một số dạng đề ôn tập:
1. Ghép các coenzyme và vitamin tương ứng đã học trong chương trình?
+ 1. Vitamin B1 (Thiamin)……………
A. NAD
B. FH4 2. Vitamin B5 (Acid pantothenic)
2. Phản ứng trong hình cần thiết phải có sự tham gia của vitamin nào? B6
3. Gạch dưới đặc điểm nào sau đây không đúng về coenzyme A
Là dẫn suất của vitamin B5 Có chứa 1 nucleotide
Đóng vai trò trực tiếp vận chuyển điện tử Trung tâm hoạt động có nhóm -SH
4. Đặc điểm sau đây đều đúng với coenzyme FAD : .........
1. Là 1 dinucleotide 2. Là coenzyme đóng vai trò trực tiếp vận chuyển điện tử, proton
3. Thành phần cấu tạo chứa vitamin B2 4. Là coenzyme của tất cả các enzyme dehydrogenase
5.Vitamin nào sau đây có dẫn xuất của cholesterol
1. D 2. B1 3. B12 4. K 5. B2
6. Gạch dưới câu nào sau đây không đúng về vitamin B1
Có tên hóa học là thiamine Tham gia cấu tạo coenzyme TPP
Là yếu tố chống bệnh tê phù Là coenzyme của tất cả enzyme decarboxylase
34. Serine dehydratase được phân loại theo nhóm enzyme nào? Lyase
35. Trong 1 thí nghiệm enzyme có [S] >> KM thì vận tốc phản ứng sẽ như thế nào? V= Vmax
36. Decarboxylase, dehydrogenase, β-glucosidase là enzyme thuộc nhóm nào trong sự phân loại
enzyme?
37. Phản ứng chuyển hóa H2N-CO-NH2 → CO2 + NH3 đựơc xúc tác bởi nhóm enzym nào?
Hydrolase (Ủrease)
38. Trung tâm hoạt động của enzyme 1 cấu tử là gì? Cho 2 ví dụ enzyme 1 cấu tử? Trung tâm
hoạt động của enzyme một cấu tử thường là những gốc acid amin có nhóm chức hóa học hoạt
tính cao như: serine; tyrosine (-OH); histidine (vòng imidazole); cysteine (-SH);