You are on page 1of 22

Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật

Lê Đức Sơn
Câu 1: Khi tất cả cơ giãn, Pphế nang=0, Vphổi = ?
E. Tổng dung lượng phổi
Câu 2: Trong điện tâm đồ ECG, các đỉnh P và T là đang diễn ra hoạt động gì ?
B.Khử cực tâm nhĩ, tái cực tâm thất
Câu 3: Trong vòng tuần hoàn hệ thống, …bơm máu….tới mô và máu….tim
D. tâm thất trái, giàu O2, nghèo O2 ?
Câu 4: Yếu tố nào kích tăng sinh hồng cầu nhiều nhất?
Erythropoietin
Câu 5: Nhóm máu AB và Rh- thì nhận được nhóm máu nào?
A. Nhận tất cả các nhóm máu trừ Rh+
Câu 6: Phần lớn Fe chứa trong …?
C. Các phân tử Hemoglobin
Câu 7: Máu được chống đông bằng NaCl có thể đông lại nhờ ?
Huyết thanh và nước.
Câu 8: Về cấu trúc và chức năng của hệ mạch máu, chọn câu sai?
Động mạch càng xa tim, tính đàn hồi càng cao.
Câu 9: ECG, Tính CO (lưu lượng tim) biết thể tích máu cuối tâm trương = 110, thể
tích máu cuối tâm thu = 30, 1 chu kỳ tim hết 0.8s
CO=HR*SV
HR (tần số tym – số lần tym đập trong 1 phút) = 60/0.8 = 75 nhịp/phút
SV (thể tích máu được bơm bởi tâm thất trong 1 lần đập tym) = 110-30=80
 CO=75*80=6000 (ml/phút) = 6 lít/phút
Câu 10: Giảm thông khí phế nang, gây ra ..?
Giảm Po2 động mạch/ Tăng Pco2 động mạch.
Câu 11: Trong trao đổi khí ở phổi và mô, chiều chuyển động O2 và CO2 luôn phụ
thuộc Priêng phần?
B. Sai Câu này chắc là đúng mà, sai gì chứ
Câu 12: Nguyên nhân nào gây ra tiếng tim thứ nhất? - Đóng van nhĩ – thất
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 13: Thức ăn trong dạ dày có những đặc điểm sau trừ :
A. Thức ăn đến đâu, áp suất trong dạ dày tăng đến đó.
Câu 14: Axit HCl trong dịch vị dạ dày có tác dụng gì?
Tham gia đóng mở môn vị, tâm vị
Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin, pepsin có tác dụng cắt các đại phân tử
protein thành các peptide nhỏ (4-12aa)
Diệt khuẩn
Câu 15: Nước bọt tiết ra do phản xạ ?
C. Không điều kiện và có điều kiện
Câu 16: Thành phần nào nhiều nhất trong dịch tụy?
A. Nước
B. NaHCO3
Thành phần dịch tuỵ có hơn 98% là nước, các muối vô cơ: Na+, K+, Ca++.
Mg++, Cl-, HCO3-... và các chất hữu cơ chủ yếu là các men tiêu hoá protid,
lipid và glucid, cùng nhiều chất protein, hormon tiêu hoá, chất nhầy và các
chất khác.
Câu 17: NaHCO3 trong dịch tụy có vai trò?
C. Đóng mở môn vị + tạo pH thích hợp.
Câu 18: Enterokinase có tác dụng gì? Trypsinogen → Trypsin
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 19: Hình ảnh/ mùi vị → tiết nước bọt? phản xạ có điều kiện
Câu 20: Chymotrypsinogen (nhờ enzyme trypsin) sẽ chuyển thành chất gì→
Chymotrypsin
Còn secretin là chất điều hòa tiết dịch vị

Câu 21: Động vật có vú bài tiết Nito dạng?


D. Ure

Câu 22:Thành phần của nerphon thấm ít nước nhất:


Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Ống lượn xa và ống góp
Không thấm nước ở nhánh lên quai henle
(xem ảnh câu 29)
Câu 23: Uống nhiều nước làm tăng nước tiều vì ?
E. Áp suất keo loại giảm và áp suất lọc tăng .
F. Khối lượng máu tăng, áp suất keo loại giảm

Uống nhiều nước =>


huyết áp tăng, áp suất
thẩm thấu dịch ngoại bào
giảm => ức chế khát, ức
chế tiết ADH => giảm tái
hấp thu nước, tăng tiết
nươc tiểu => huyết áp
tăng.

Câu 24: Thùy trước tuyến


yên tiết ra prolactin :
A. Kích thích
sự phát triển nang trứng. => đây là của FSH

Câu 25: Khẳng định sai về Vasopressin và tác dụng:


Do tế bào thùy sau tuyến yên tiết ra.
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Vasopressin chính là ADH và do vùng dưới đồi tiết ra, sau đó được dự trữ ở
thùy sau tuyến yên.
ADH: tăng tái hấp thu nước ở ống thận,co mạch (co cơ trơn), chống bài xuất
nước tiểu, tăng huyết áp
Câu 26: Hormon nào theo cơ chế hoạt hóa gen?
G. Adremalin (đây là hormone vùng tủy tuyến thượng thận, ko đúng)
Hormon có bản chất là lipid (steroid hormon) đi xuyên màng, gắn với
receptor nội bào làm thay đổi họat động gen
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 27: Thùy trước tuyến yên tiết prolactin hormon trừ:
A. Kích tố phát triển. (sai)

Câu 28: To đầu to ngón ?


A. ưu năng tuyến yên sau tuổi dậy thì

Câu 29: Vasopressin tăng hấp thu nước ở ống thận ?


Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

ADH: tăng tái hấp thu nước ở ống thận,co mạch (co cơ trơn), chống bài xuất nước
tiểu, tăng huyết áp
Câu 30: Bướu cổ địa phương…?
H. T3,T4 giảm, TSH tăng
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 31: Nòng nọc không biến thái nếu cắt bỏ…?
B. Tuyến cận giáp (sai)
Nòng nọc ko biến thai được nếu thiếu hormone Thyroxin- chính là hormone
T4 do tuyến giáp tiết ra.
Câu 32: Ý nào không phải chức năng của Insulin?
B. Ức chế hormon sinh trưởng
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 33: Hormon điều hòa Na+, K+ trong dịch ngoại bào
Aldossteron.

Câu 34: Hormon đặc trưng của thể vàng?


Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
C. Progesteron.

Câu 35: Nước tiểu đầu có chứa những gì ?


A. Dịch lọc cầu thận (nước tiểu loạt đầu) có ion Na, K
B. Glucose, Aa tương đương với huyết tương.

Câu 36: Lọc sơ cấp ở?


A. Cầu thận.
Lọc thứ cấp ở ống thận
Câu 37: Tăng tính thấm ở ống góp với nước là do…?
B. Tăng ADH
Xem ảnh câu 29
Câu 38: Renin thận kiểm tra sản xuất?
C. pH nước tiểu giảm (sai)
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 39: Thận – Điều hòa tan kiềm :


B. Ống lượn xa và Henle lên.
Câu này chắc hỏi thận điều hòa bài tiết ở vùng nào. Aldosterone là hormone
do thận tiết ra.
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 40: Hấp thu diễn ra ở đâu


A. Ớ các ống thận.
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 41: Trước rụng trứng 1-2 ngày, hormon nào có nồng độ lớn nhất?
B. Estrogen, LH và FSH
Câu 42: Hợp tử sau thụ tinh phân chia ngay.

Câu 43: 1ml tinh dịch có bao nhiêu tinh trùng?


B. 60-120 triệu tinh trùng
Câu 44: Nhau thai tiết hormone gì
HCG
Câu 45: Trứng không được thụ tinh và làm tổ thì xảy ra hiện tượng gì?
Thể vàng tiêu biến, niêm mạc tử cung bong ra.
Câu 46: Khẳng định sai ?
D. Thùy trước tuyến yên sản sinh Testoteron. (hormone này do tuyến sinh
dục tiết ra, ở tuyến thượng thận cũng có, ở nam là tinh hoàn và ở nữ là
buồng trứng)
Câu 47: Đường Tăng đi lấy kinh khi nào
C. Khi trứng rụng và không được thụ tinh.
Câu 48:
Câu 49: Tinh trùng sinh ra từ tinh hoàn.
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 50: Khi nhìn thấy trai đẹp, các chị em muốn rụng trứng thì nồng độ hormone
nào tăng lên?
A. FSH tăng.
Câu 51: Trao đổi khí phế nang đến mao mạch phổi phụ thuộc vào những yếu tố
nào
I. P: áp suất khí riêng phần, độ hòa tan, Skhuếch tán.
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 52: Khả năng khuếch tán khí ở phổi giảm do các yếu tố sau, trừ ..?
A. Luyện tập, lao động nặng.
Câu 53: Rối loạn hô hấp do do thiếu phương tiện vận chuyển xảy ra khi:
A. Giảm thể tích hồng cầu
B. Giảm số lượng hồng cầu
C. Giảm sắt trong huyết thanh
D. Giảm nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu
E. Giảm hematocrit
Câu 54: Độ bão hòa Hemoglobin:
50%.
Câu 55: Giảm % bão hòa Hemoglobin khi
D. Giảm pH máu.
PO2 càng cao độ bão hòa càng cao, ai lực
của Hb với O2 càng giảm
Nhiệt độ và pH đồng biến với độ bão hòa
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 56:Chất hoạt diện được tiết bởi


E. Đại thực bào phế nang (sai)
Do tế bào loại II ở phế nang tiết ra

Câu 57: Cái gì đó liên quan đến sức căng bề mặt phổi
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 58: Thành phần hô hấp trong tế bào


D. Phosphoryl hóa oxi hóa.
Câu 59: Cơ nào co trong thở ra bình thường?
E. Cơ hoành, cơ liên sườn trái phải.
Câu 60: Priêng phần O2 không bị ảnh hưởng bởi:
F. Độ ẩm khí (sai)
Chắc là áp suất riêng phần của 1 khí bị ảnh hưởng bởi: %khí đó trong hỗn
hợp ; bản chất của chất khí ; độ ẩm môi trường.
Câu 61: Trong huyết tương không có …?
C. Hb.
Câu 62:
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 63: MAP (huyết áp động mạch trung bình) tăng khi sức cản ngoại biên không
thay đổi (TPR không đổi) có thể là kết quả của:
CO (lưu lượng máu/phút) của mạch tuần hoàn hệ thống
tăng kích thích thần kinh giao cảm.

Huyết áp tĩnh mạch và lượng


máu từ tĩnh mạch về tim ảnh
hưởng gián tiếp đến lưu
lượng tim và huyết áp động
mạch trung bình (MAP)

Câu 64: Máu lưu trữ ở tĩnh mạch.


Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn

Câu 65: Mạch nào có van?


A. Tiểu động mạch (sai)
Chỉ tĩnh mạch và hệ bạch huyết là có van
Câu 66: Phù ở tuần hoàn hệ thống xảy ra khi:
E. All
Câu 67: Chất hoạt diện làm tăng…..của phổi:
A. Sức căng bề mặt phổi. (sai)
tăng khả năng giãn nở phổi
Chất làm giảm sức
căng bề mặt
(Pulmonary
Surfactant ) có tác
dụng duy trì cấu trúc
của phổi, tránh cho
phổi bị xẹp, nhất là
sau động tác thở ra
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 68: Thời gian 1 chu chuyển tim

Câu 69: Máu ở động mạch hệ thống có nồng độ…..< động mạch phổi:
A. CO2
B. O2
C. HCO3-
Câu 70: Chức năng Plasmin:
A. Kích hoạt sự co mạch
B. ức chế ngưng kết tiểu cầu
C. Thủy phân fibrin, làm tan
cục máu đông

You might also like