Professional Documents
Culture Documents
DH5 Anpha
DH5 Anpha
Lê Đức Sơn
Câu 1: Khi tất cả cơ giãn, Pphế nang=0, Vphổi = ?
E. Tổng dung lượng phổi
Câu 2: Trong điện tâm đồ ECG, các đỉnh P và T là đang diễn ra hoạt động gì ?
B.Khử cực tâm nhĩ, tái cực tâm thất
Câu 3: Trong vòng tuần hoàn hệ thống, …bơm máu….tới mô và máu….tim
D. tâm thất trái, giàu O2, nghèo O2 ?
Câu 4: Yếu tố nào kích tăng sinh hồng cầu nhiều nhất?
Erythropoietin
Câu 5: Nhóm máu AB và Rh- thì nhận được nhóm máu nào?
A. Nhận tất cả các nhóm máu trừ Rh+
Câu 6: Phần lớn Fe chứa trong …?
C. Các phân tử Hemoglobin
Câu 7: Máu được chống đông bằng NaCl có thể đông lại nhờ ?
Huyết thanh và nước.
Câu 8: Về cấu trúc và chức năng của hệ mạch máu, chọn câu sai?
Động mạch càng xa tim, tính đàn hồi càng cao.
Câu 9: ECG, Tính CO (lưu lượng tim) biết thể tích máu cuối tâm trương = 110, thể
tích máu cuối tâm thu = 30, 1 chu kỳ tim hết 0.8s
CO=HR*SV
HR (tần số tym – số lần tym đập trong 1 phút) = 60/0.8 = 75 nhịp/phút
SV (thể tích máu được bơm bởi tâm thất trong 1 lần đập tym) = 110-30=80
CO=75*80=6000 (ml/phút) = 6 lít/phút
Câu 10: Giảm thông khí phế nang, gây ra ..?
Giảm Po2 động mạch/ Tăng Pco2 động mạch.
Câu 11: Trong trao đổi khí ở phổi và mô, chiều chuyển động O2 và CO2 luôn phụ
thuộc Priêng phần?
B. Sai Câu này chắc là đúng mà, sai gì chứ
Câu 12: Nguyên nhân nào gây ra tiếng tim thứ nhất? - Đóng van nhĩ – thất
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 13: Thức ăn trong dạ dày có những đặc điểm sau trừ :
A. Thức ăn đến đâu, áp suất trong dạ dày tăng đến đó.
Câu 14: Axit HCl trong dịch vị dạ dày có tác dụng gì?
Tham gia đóng mở môn vị, tâm vị
Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin, pepsin có tác dụng cắt các đại phân tử
protein thành các peptide nhỏ (4-12aa)
Diệt khuẩn
Câu 15: Nước bọt tiết ra do phản xạ ?
C. Không điều kiện và có điều kiện
Câu 16: Thành phần nào nhiều nhất trong dịch tụy?
A. Nước
B. NaHCO3
Thành phần dịch tuỵ có hơn 98% là nước, các muối vô cơ: Na+, K+, Ca++.
Mg++, Cl-, HCO3-... và các chất hữu cơ chủ yếu là các men tiêu hoá protid,
lipid và glucid, cùng nhiều chất protein, hormon tiêu hoá, chất nhầy và các
chất khác.
Câu 17: NaHCO3 trong dịch tụy có vai trò?
C. Đóng mở môn vị + tạo pH thích hợp.
Câu 18: Enterokinase có tác dụng gì? Trypsinogen → Trypsin
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 19: Hình ảnh/ mùi vị → tiết nước bọt? phản xạ có điều kiện
Câu 20: Chymotrypsinogen (nhờ enzyme trypsin) sẽ chuyển thành chất gì→
Chymotrypsin
Còn secretin là chất điều hòa tiết dịch vị
Câu 27: Thùy trước tuyến yên tiết prolactin hormon trừ:
A. Kích tố phát triển. (sai)
ADH: tăng tái hấp thu nước ở ống thận,co mạch (co cơ trơn), chống bài xuất nước
tiểu, tăng huyết áp
Câu 30: Bướu cổ địa phương…?
H. T3,T4 giảm, TSH tăng
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 31: Nòng nọc không biến thái nếu cắt bỏ…?
B. Tuyến cận giáp (sai)
Nòng nọc ko biến thai được nếu thiếu hormone Thyroxin- chính là hormone
T4 do tuyến giáp tiết ra.
Câu 32: Ý nào không phải chức năng của Insulin?
B. Ức chế hormon sinh trưởng
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 33: Hormon điều hòa Na+, K+ trong dịch ngoại bào
Aldossteron.
Câu 52: Khả năng khuếch tán khí ở phổi giảm do các yếu tố sau, trừ ..?
A. Luyện tập, lao động nặng.
Câu 53: Rối loạn hô hấp do do thiếu phương tiện vận chuyển xảy ra khi:
A. Giảm thể tích hồng cầu
B. Giảm số lượng hồng cầu
C. Giảm sắt trong huyết thanh
D. Giảm nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu
E. Giảm hematocrit
Câu 54: Độ bão hòa Hemoglobin:
50%.
Câu 55: Giảm % bão hòa Hemoglobin khi
D. Giảm pH máu.
PO2 càng cao độ bão hòa càng cao, ai lực
của Hb với O2 càng giảm
Nhiệt độ và pH đồng biến với độ bão hòa
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 57: Cái gì đó liên quan đến sức căng bề mặt phổi
Đề cuối kỳ sinh lý người và động vật
Lê Đức Sơn
Câu 69: Máu ở động mạch hệ thống có nồng độ…..< động mạch phổi:
A. CO2
B. O2
C. HCO3-
Câu 70: Chức năng Plasmin:
A. Kích hoạt sự co mạch
B. ức chế ngưng kết tiểu cầu
C. Thủy phân fibrin, làm tan
cục máu đông