You are on page 1of 2

Chương 1 : Rối loạn chuyển hóa nước và điện giải

1. %nước trong TB: đáp án: 5% TB, 20% ..., 50% lòng mạch, 55% gian bào
2. hậu quả của mất nước
3. Đa niệu chỉ số nước tiểu ntn
4. Chức năng của nước trừ ... (Cân bằng môi trường)
5. Các biểu hiện của bệnh: sốt, viêm cầu thận, suy thận mạn, suy gan, mất nước, suy tim,
phù, viêm
6. vai trò của nước, mất nước
7. Thiểu niệu lượng nước tiểu <0.5l
8. Mất nước nhược trương
9. ứ nước ở tế bào
10. mất nước và mất điện giải
11. %nước ở gian bào (55/15/5/..)
12. Đặc điểm của mất nước ưu trương
13. Mất nước là như thế nào
14. Mất nước là ưu trương hay nhược trương
15. Mất nước nhược trương là mất nước nhiều hơn điện giải (S) cần bù dung dịch nhiều
nước hơn (S)
16. Vai trò ADH (tái hấp thu nước ống lượn xa)
17. Lượng nước tiểu thiểu niệu (0.5l/h)
18. Lượng nước tiểu thiểu niệu (0.5l/h)
19. Mất nước nhược trương
20. T/d của nước trong cơ thể
21. Thiểu niệu thì lượng bài tiết nước tiểu dưới 0,5l/24h
22. Rối loạn chuyển hóa nước - điện giải (học vòng xoắn bệnh lý ỉa lỏng cấp; vai trò quan
trọng nhất của nước 😞)
23. Chọn ý đúng cân bằng xuất nhập nước trong cơ thể: đáp án có nước tiểu, nội sinh,
uống hay ăn gì đó, mồ hôi ( cụ thể là bn ml thì quên r :v
24. Mất nc nhược trg là nc> điện giải. Vì vậy nên bù nước nhiều hơn điện giải: 1đ2s/
1s,2đ/ 1đ2đ, 1s2s
25. Nguyên nhân táo bón: tắc nghẽn..., giảm trương lực cơ ruột già, ít nước, ....(gt tr 72)
26. tăng áp lực thẩm thấu gian bào
27. Câu đúng sai của ăn mặn: ADH giảm, tăng áp lực thẩm thấu... ko nhớ và cũng ko biết
làm.
28. Tdung của ADH, Aldosterol
29. Td của ADH
30. giảm tiết ADH
31. Đ/s rối loạn chuyển hoá tại gan (tăng ure cao/giảm yếu tố đông máu/hạ đường
huyết/giảm hấp thu vitamin/giảm adh,aldosterol/…)
32. Khi ăn mặn, cơ chế điều hoà điện giải trừ (cảm giác khát, giảm tiết ADH, ...)
33. tăng bài tiết Na
34. Cái gì đó mà mất Na ngoại bào (xem t12)
35. đặc điểm áp lực thẩm thấu
36. Cơ chế gây phù trong viêm thận (tăng áp lực thẩm thấu)
37. Tăng áp lực thẩm thấu tĩnh mạch có biểu hiện gì
38. Tác dụng aldosteron
39. Vai trò aldosterone
40. Tác dụng điện giải
41. Mất điện giải gây rối loạn gì?
42. Táo bón dẫn đến gì, trừ ( chọn mất điện giải)
43. đặc điểm phù đs; cơ chế phù; cơ chế gây phù (của gan và thận ...)
44. Phù ở viêm gan.
45. Câu hỏi ĐÚNG NHẤT: cơ chế chính gây phù, tạo dịch rỉ viêm. Nhiều CÂU HỎI
ĐÚNG NHẤT lắm :((
46. các cấp độ của phù, có chúng phần ac tổng hợp,
47. Cơ chế phù ngoại bào
48. Nguyên nhân chính gây phù ở gan
49. Biểu hiện nào không phải của suy tim phải (tim to/thiểu niệu/phù ngoại biên/….)
50. Cơ chế chính trong gây phù trong viêm cầu thận
51. Bị ong đốt lập tức bị phù là quá mẫn type mấy? (1 nha)
52. Các cơ chế gây phù (chọn đúng sai, có cả 6 ý trong sách, ý sai là mật độ mô)
53. C2: nên phù nề và làm hẹp đường dẫn khí
54. Phù do đâu?
55. Tại sao ...( Bệnh gì về thận ý) gây phù: tăng tính thấm,....

You might also like