Professional Documents
Culture Documents
Rối Loạn Nước Điện Giải
Rối Loạn Nước Điện Giải
Câu 3: Chất nào sau đây khuếch tán trực tiếp qua màng tế bào
A. CO2
B. Na+
C. K+
D. Glucose
Câu 4. Nồng độ chất nào sau đây luôn luôn phản ánh tình trạng nước trong tế bào
A. Protein
B. Lipid
C. Na+
D. K+
Câu 5: Triệu chứng ls hay gặp gớm nhất của giảm Natri máu:
A. Chán ăn, mệt mỏi
B. Mạch nhanh, huyết áp động mạch giảm
C. Khát nước
D. Lượng nước tiểu giảm
e. Nhức đầu, mờ mắt
Câu 6:Trong điều trị giảm Natri máu, chọn câu đúng nhất
A. Dùng dd glucose đẳng trưởng
B. Vì BN khát nước cần bồi phụ nước
C. Dùng dd NaCl ưu trương
D.Cần điều chỉnh Natri máu một cách nhanh chóng nếu không gây tổn thương hệ
tk nặng không hồi phục
E. Dùng dd NaCl đẳng trương
Câu 7: Hậu quả chủ yếu khi mất nước nặng do ỉa chảy
A. Rối loạn chuyển hoá nhiễm toan
B. Nhiễm độc thần kinh
*C. Rối loạn huyết động học
D. Rối loạn hấp thu của ruột
Câu 9. Trong điều trị giảm Natri máu, chọn câu đúng nhất
A. Dùng dung dịch glucose ưu trương
B. Dùng dung dịch Nacl đẳng trương
*C. Dùng dung dịch Nacl ưu trương
D. Vì bệnh nhân khát nước nên cần bồi phụ nước
Câu 14. Mất nước qua đường mồ hôi không gây hậu quả nào sau đây:
A . Ưu trương ngoại bào
B . Ứ nước nội bào
C . Mất nước ngoại bào
D . Mất nước nội bào
E. Mất Na+
Câu 15. Rối loạn tiêu hóa nào sau đây không gây ứ nước hoặc mất nước :
A . Ỉa lỏng
B . Đau bụng
C . Tắc ruột thấp
D . Tắc ruột cao
E . Nôn
Câu 16. Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp thu
của ruột.
B . Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng hấp thu
của ruột.
C . Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu.
D . Thường do thầy thuốc gây ra.
E . Lượng nước tiểu có thể đạt đến mức tối đa là 16ml/phút.
Câu 17. Các trường hợp sau đây đều có thể gây ra tình trạng giữ Na+ dẫn đến sự
xuất hiện của triệu chứng phù, ngoại trừ:
A . Giảm lọc Na+ ở cầu thận
B . Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
C . Tăng tiết aldosterol thứ phát
D . Chế độ ăn nhiều muối
E . Giảm lượng máu đến thận.
Câu 19: Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù trong viêm cầu thận đơn thuần
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
B. Giảm áp lực keo trong lòng mạch
*C. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào
D. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 20. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Tăng aldosterone
B. Thiếu ADH
C. Suy tim
D. Mất máu
E. Hội chứng thận hư
Câu 21. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hội chứng ADH không thích hợp
B. Thiếu ADH
C. Hội chứng tăng aldosterone
D. Uống nhiều nước
E. Hội chứng thận hư
Câu 25: Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong mất nước ưu trương:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
B. Protid máu tăng
B. Hb tăng
B. Hematocrit tăng
B. MCV tăng
Câu 27: Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài:
A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
B. Protid máu giảm
C. Hb giảm
D. Hematocrit giảm
E. MCV giảm
Câu 31 Hậu quả chủ yếu khi bị mất nước nặng do ỉa chảy
A.Rối loạn chuyển hóa, nhiễm toan
B.Nhiễm độc thần kinh
C.Máu cô đặc
D. rối loạn huyết động học
E. Rối loạn hấp thu của ruột
Câu 33: mất nước ưu trương khi cơ thể mất muối nhiều hơn mất nước:
A. Đúng
B. Sai
Câu 34. Dung dịch được sử dụng điều trị hạ Na máu
A. Ringer lactat
B. NaCl 0,45%
*C. NaCl 3%
D. Glucose 5%
Câu 35. Nguyên nhân gây hạ Na máu tăng thể tích ngoại bào, ngoại trừ:
A. Suy tim
B. Suy thận
C. Xơ gan cổ trướng
*D. Sử dụng thuốc lợi tiểu
Câu 37 : Trong Tăng K máu , trường hợp nào phải cấp cứu, chọn câu đúng nhất
A. K+ máu ≥ 7 mEq/l @
B. K+ máu ≥ 8 mEq/l
C. K+ máu ≥ 9 mEq/l
D. K+ máu ≥ 10 mEq/l
Câu 38: Tăng Kali máu gặp trong trường hợp nào:
A. Sốc do mất máu
B. Sốc do phản vệ
C. Sốc do tan máu
D. Sốc do nhiễm khuẩn
Câu 40: dịch tinh thể có khả năng làm phù khoảng kẽ do:
A. Áp lực thấp hơn áp lực huyết tương
B. Các chất phân tử cao không qua đc màng ($)
C. Na+ kéo nước từ ngoài lòng mạch vào khoảng kẽ
D. Tất cả đáp án trên
Câu 42: biểu hiện nào sau đây không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận:
A. thiếu hụt ADH từ tuyến yên
B. giảm tái hấp thu nước ở ống thận
C. uống nhiều
D. đa niệu áp lực thẩm thấu nước tiểu giảm
Câu 43 trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận
A. tuyến yên tiết ADH bình thường
B. có sự thiếu hụt ADH từ tuyến yên
C. giảm tái hấp thụ nước ở ống thận
D. áp lực thẩm thấu nước tiểu rất giảm
E. đa niệu
Câu 44: biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không
thích hợp
A. ADH vẫn tiết ngay cả khi áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
B. giữ nước nhiều hơn Na+
C. giảm Na+ máu
D. tăng mức lọc cầu thận