Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Hệ đệm giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ đệm
A.H-proteinat/Na-proteinat
B.NaH2PO4/Na2HPO4
C.H2CO3/NaHCO3
D.H2CO3/KHCO3 E.H-HbO2/K-HbO2
Câu 9: Triệu chứng lâm sàng gợi ý của toan chuyển hoá
A. Rối lạon ý thức với kích thích , co giật
B. Rối loạn nhịp tim
C. Thở nhanh , khó thở kiểu Kussmaul hoặc Cheyne - stokes .
D. Rối loạn huyết động
Câu 18. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm
toan hô hấp:
A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch
B. pH máu và PaCO2
C. pH máu và acid lactic máu động mạch.
D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2
E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch.
Câu 19. Để chẩn đoán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau đây là
không cần thiết:
A. HCO3
B. BE
C. PaCO2
D. PaO2
E. PH máu
Câu 20. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm toan chuyển hoá:
A. HCO3 máu giảm
B. Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng
C. PaCO2 máu tăng
D. pH máu giảm
E. Phổi tăng nhịp thở, tăng thông khí
Câu 21. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm
B. PaCO2 máu giảm
C. pH máu tăng
D. Nhịp thở tăng, thông khí tăng
E. HCO3 máu tăng
Câu 22. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm toan chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Ưu năng vỏ thượng thận
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Cơn hysteria
Câu 23. Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua:
A. Giảm thông khí phế nang
B. Giảm tiêu thụ oxy tế bào
C. Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+
D. Tăng bài tiết H qua thận
E. Giảm tái hấp thu HCO3- qua thận
Câu 24. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá:
A. Đái tháo nhạt
B. Đái tháo đường
C. Cường giáp trong Basedow
D. Suy thận mạn
E. Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
30. Khả năng đệm của hệ đệm protein tại dịch gian bào
không lớn là do:
A. Nồng độ protein dịch gian bào thấp
B. Nồng độ protein dịch gian bào cao
C. Protein là một chất lưỡng tính
D. Tất cả đều đúng
32. Thận tham gia điều hoà thăng bằng acid – base bằng
cách:
A. Đào thải CO2
B. Tái hấp thu ion H+
C. Tái hấp thu HCO3-
D. Tái hấp thu NH4+
33. Thận tham gia điều hoà thăng bằng acid – base bằng
cách:
A. Đào thải CO2
B. Bài tiết ion H+
C. Đào thải HCO3-
D. Tái hấp thu HPO42-
35. Giá trị bicarbonat chuẩn (SB) thường thay đổi trong
trường hợp:
A. Thay đổi pCO2
B. Thay đổi nồng độ Hb
C. Rối loạn thăng bằng acid – base chuyển hoá
D. Rối loạn thăng bằng acid – base hô hấp
37. Một dung dịch được gọi là dung dịch acid khi:
A. Nồng độ ion H+ > 10-7 mol/lít
B. Nồng độ ion H+ < 10-7 mol/lít
C. Nồng độ ion H+ = 10-7 mol/lít
D. pH < 10-7 mol/lít
45. Cơ chế bù trừ của phổi khi cơ thể nhiễm acid chuyển
hoá:
A. Tái hấp thu lại HCO3-
B. Tăng bài tiết HCO3-
C. Tăng bài tiết H+ và tái hấp thu HCO3-
D. Tăng bài tiết HCO3- và H+
46. Hệ đệm nào là quan trọng nhất trong khoang dịch ngoài tế bào
A. Hemoglobin
B. Phosphat
C. Bicarbonat
D. Protein