Professional Documents
Culture Documents
Câu 3. Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng:
A. (-5oC) - (5oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau
B. (5 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau
C. (0oC) - (10oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau
D. (10oC) - (20oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau
Câu 4. Thực vật thường sử dụng nguồn cung nào để làm nguồn cung cấp năng lượng:
A. Dầu
B. Đạm
C. Vitamin
D. Tinh bột
Câu 5. Điền thành phàn còn thiếu vào sơ đồ khối dưới đây:
A. Acid
B. Ánh nắng mặt trời
C. Nhiệt năng
D. Glucose
Câu 6. Trong phương trình tổng quát của quá trình hô hấp, không có:
A. Glucose
B. Nhiệt
C. ADP
D. Nước
Câu 7. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp được cân bằng với hệ số glucose, oxy,
khí carbon, nước và nhiệt lần lượt là:
A. 1:6:6:6:1
B. 6:1:1:1:6
C. 1:6:1:6:1
D. 6:1:6:1:6
Câu 12. Số ATP hình thành qua quá trình đường phân:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
A. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
Câu 16. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự
A. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp
B. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp
C. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân
Câu 17. Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là:
A. Rượu etylic + CO2 + năng lượng
B. Axit lactic + CO2 + năng lượng
C. Rượu etylic + năng lượng
D. Rượu etylic + CO2
Câu 18. Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra:
A. Chỉ rượu etylic
B. Chỉ axit lactic
C. Rượu etylic hoặc axit lactic
D. Đồng thời rượu etylic và axit lactic
Câu 19. Số CO2 được tạo ra sau mỗi quá trình hô hấp của thực vật với nguyên liệu là một
glucose:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Yếu tố không ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật:
A. Nước
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ oxy
D. Acid
Câu 21. Nước ảnh hưởng đến hô hấp thực vật thông qua:
A. Là nguyên liệu của hô hấp
B. Nước càng ít thì hô hấp càng mạnh
C. Áp suất thẩm thấu và hoạt động của enzyme trong quá trình hô hấp
D. Áp suất keo và hoạt động của vitamin trong quá trình hô hấp
Câu 24. Việc tạo ra các chất trung gian trong hô hấp:
A. Là làm nguyên liệu của các quá trình tổng hợp nhiều lần chất hữu cơ khác nhau
B. Là làm nguyên liệu xây dựng nơi cư trú cho động vật
C. Là làm nguyên liệu để tích lũy trong cơ thể sinh vật
D. Chưa có một tác dụng cụ thể
Câu 29. Khi tăng nồng độ khí carbonic thì hô hấp sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Ngừng lại
D. Giảm rồi tăng
A. ATP
B. Glucose
C. Men
D. Lactic acid và ethanol
Câu 40. Có bao nhiêu ý đúng khi nói về hô hấp ở thực vật:
(1) Nguyên liệu ban đầu là glucose
(2) Nguyên liệu ban đầu là khí carbonic
(3) Hô hấp kị khí diễn ra khi thiếu oxy
(4) Hàm lượng nước càng nhiều thì hô hấp càng mạnh
(5) Hàm lượng oxy càng cao thì hô hấp càng tăng (đến một mức nào đó sẽ ở trạng
thái cân bằng không tăng thêm)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 41. Có bao nhiêu ý đúng khi nói về hô hấp ở thực vật
(1) Nhiệt độ càng thấp thì hô hấp càng mạnh
(2) Đường phân diễn ra ở tế bào chất
(3) Chuỗi electron diễn ra tại nhân
(4) Chu trình Krebs diễn ra tại nhân tế bào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42. Có bao nhiêu ý đúng khi nói về hô hấp ở thực vật:
(1) Nước là dung môi trong tế bào sinh vật và có ảnh hưởng đến hô hấp
(2) Nếu thiếu oxy thì hô hấp sẽ diễn ra theo quá trình kị khí
(3) Hô hấp luôn ổn định và không phụ thuộc và bất kì yếu tố nào
(4) ATP là đòng tiền năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43. Có bao nhiêu ý đúng khi nói về hô hấp ở thực vật:
(1) ATP có nguồn gốc từ NADH, FADH2
(2) Các giai đoạn của quá trình hô hấp hiếu khí không bao gồm đường phân
(3) Sản phẩm trung gian tạo ra sau hô hấp là ADP
(4) Nhiệt sản sinh ra trong quá trình hô hấp không có ích trên cơ thể sinh vật và làm
sinh vật chậm sinh trưởng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 46. Có bao nhiêu câu đúng khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp:
(1) Là hai mặt của một quá trình thống nhất
(2) Sản phẩm của hô hấp không là nguyên liệu cho quang hợp
(3) Không ảnh hưởng qua lại với nhau
(4) Năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành năng lượng hóa học tích lũy trong
ATP không cần thông qua quang hợp và hô hấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47. Có bao nhiêu ý SAI khi nói các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật:
(1) Nước đóng vai trò là dung dịch
(2) Oxy càng thấp hô hấp diễn ra càng mãnh liệt
(3) Nhiệt độ càng cao hô hấp diễn ra càng giảm sau đó tăng
(4) Khí carbonic có ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 48. Nối các quá trình sau cho phù hợp với điều kiện diễn ra quá trình đó:
a. Đủ khí oxy
1. Hô hấp hiếu khí
b. Sinh ra nhiều ATP
c. Thiếu khí oxy
2. Hô hấp kị khí
d. Gồm 3 quá trình
A. 1-abc, 2-d
B. 1-adb, 2-c
C. 1bcd, 2-a
D. 1-acd, 2-b
Câu 49. Nối các tên các giai đoạn sau sao cho phù hợp với số năng lượng chúng tạo ra.
1. Đường phân a. 26-28 ATP
2. Chu trình Krebs b. 2 ATP
3. Chuỗi truyền electron hô hấp 2 ATP và 4 CO2
A. 1-a, 2-b, 3-c
B. 1-b, 2-c, 3-a
C. 1-c, 2-a, 3-b
D. 1-c, 2-b, 3-a
Câu 50. Nối các yếu tố sau sao cho phù hợp với ý nghĩa của chúng:
a. Nhiệt độ
1. Yếu tố có ảnh hưởng đến hô hấp
b. Nước
c. Acid
2. Yếu tố không ảnh hưởng đến hô hấp
d. ATP
A. 1-ab, 2-cd
B. 1-ac, 2-bd
C. 1-ad, 2-cb
D. 1-cd, 2-ad
Câu 5. Nêu sự không giống nhau giữa hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật?
Câu 6. Kể tên các yếu tố có ảnh hưởng đến hô hấp, nêu cụ thể sự tác động của các yếu tố
trên
Câu 7. Tại sao khi tăng nhiệt độ, hô hấp của cây lại giảm?
Câu 8. Nêu một số ứng dụng của hô hấp kị khí.
Câu 9. Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp có sự liên kết như thế nào theo sự hiểu
biết của em?
Câu 10. Tại sao ở các cùng đất ngập úng, cây thường khó phát triển?
Đáp án C A C D D C A B B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A D A C A A A C C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C A A A B B B D A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D A B B C A A D D C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án A C A C A A C B B A
Câu 4.
Nếu như hô hấp quá nhiều sẽ dẫn đến sinh ra nhiệt và làm tăng độ ẩm do sản phẩm phụ
của phương trình có nước, chính vì vậy mà tăng độ ẩm làm cho vi sinh vật phá hoại thành
phần nông sản. Thêm vào đó nếu như hô hấp quá nhiều sẽ dẫn đến phân giải đường và
làm mất đi chất hữu cơ của nông sản nên sẽ gây giảm giá trị.
Câu 5.
Câu 6.
- Nước: tỉ lệ thuận với hô hấp và ảnh hưởng đến áp suất thẩm thấu cùng enzyme hô hấp.
- Nhiệt độ: tỉ lệ nghịch với hô hấp, nếu nhiệt độ càng tăng thì hô hấp càng giảm.
- Hàm lượng khí carbonic: nếu như tăng cao trong khí quyển sẽ ức chế hô hấp.
- Hàm lượng khí oxy: nếu như tăng cao sẽ tăng hô hấp.
Câu 7.
Vì các enzyme trong quá trình hô hấp sẽ bị biến tính, gây giảm hiệu suất hô hấp.
Câu 8.
- Phân giải kị khí là quá trình phân giải chất hữu cơ trong điều kiện không có oxygen,
trong đó, chất cho và nhận electron đều là chất hữu cơ.
- Hai hình thức lên men phổ biến là lên men rượu và lên men lactic.
- Một số ứng dụng của quá trình phân giải kị khí trong đời sống: làm bánh mì; muối rau,
củ, quả; ủ rượu; làm sữa chua;...
Câu 9.
Quang hợp và hô hấp là hai mặt của một quá trình thống nhất, sản phẩm của quang hợp là
nguyên liệu cho hô hấp và ngược lại.
Câu 10.
Vì oxy không khuếch tán tốt trong nước như khí carbonic, dẫn đến thiếu khí oxy cho quá
trình hô hấp. Hô hấp và quang hợp lại có tác động qua lại nên sẽ gây ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây.