You are on page 1of 11

Bài 4 +5: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT (3 LT + 2TH)

Câu 1:<NB> Quang hợp là gì?


A. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2.
B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng
lượng ánh sáng mặt trời.
C. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ
năng lượng ánh sáng mặt trời.
D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất
hữu cơ đơn giản.
Câu 2: <NB> Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành
ATP, NADPH trong quang hợp là
A. diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
C. diệp lục a, b ở trung tâm phản ứng. D. diệp lục a, b và carotenoid.
Câu 3: <NB> Trong phương trình tổng quát của quang hợp, (1) và (2) lần lượt là
(1) + H2 O + NL ánh sáng (2) + O 2
A. O2, (CH2O). B. CO2, (CH2O). B. CO2, H2O. B. O2, CO2.
Câu 4: <NB> Sản phẩm được tạo ra trong pha sáng quang hợp là
A. CO2 và glucose. B. ADP, Pi và NADP+.
C. H2O và O2, NADPH. D. ATP, NADPH và O2 .
Câu 5: <NB> Trong quang hợp ở thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau
đây?
A. ATP và NADPH. B. Năng lượng ánh sáng. C. H2O và O2. D. CO2 và ATP.
Câu 6: <NB> Khí oxygen được giải phóng qua quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. CO2. B. H2O. C. N2O. D. C6H12O6.
Câu 7: <NB> Bào quan nào của tế bào thực vật thực hiện chức năng quang hợp?
A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Không bào
Câu 8: <NB> Sản phẩm nào của quá trình quang hợp giải phóng ra môi trường?
A. Glucose. B. Khí oxygen. C. Khí Carbonic. D. NADPH.
Câu 9: <NB> Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào ?
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả.
Câu 10: <NB> Trong pha sáng quang hợp, nguyên liệu nào được thực vật lấy từ môi trường?
A. H2O. B. CO2. C. ATP. D. O2.
Câu 11: <NB> Chất nhận CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C 3 là chất nào sau
đây?
A. RuBP . B. PEP. C. OAA . D. PGA.
Câu 12: <NB> Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO 2 khí quyển trong pha tối ở nhóm
thực vật C3 là gì?
A. RuBP . B. PEP. C. OAA . D. PGA.
Câu 13: <NB> Cây thuộc nhóm thực vật C4 là:
A. Ngô. B. Dứa. C. Xương rồng. D. Lúa.
Câu 14: <NB> Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C4 trong pha tối là gì?
A. OAA B. MA C. PGA D. Tinh bột.
Câu 15: <NB> Trong quá trình quang hợp, bào quan nào sau đây tổng hợp chất hữu cơ từ
chất vô cơ?
A. Lục lạp. B. Ty thể. C. Bộ máy Golgi . D. Lysosome.
Câu 16: <NB> Trong lục lạp, hệ sắc tố quang hợp phân bố ở vị trí nào?
A. Màng thylakoid của hạt grana. B. Chất nền Stroma.
C. Màng ngoài. D. Màng trong.
Câu 17: <NB> Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. B. Nước được phân li và giải phóng điện
tử.
C. Carbohidrate được tạo ra. D. Hình thành ATP.
Câu 18: <NB> Nhóm thực vật nào sau đây phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới, á nhiệt đới?
A. Thực vật C3. B. Thực vật C2. C. Thực vật C4. D. Thực vật
CAM.
Câu 19: <NB> Chất được tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose là
gì?
A. PGA. B. RuBP C. G3P D. MA
Câu 20: <NB> Pha tối trong quang hợp của các nhóm thực vật C 3 và C4 đều có đặc điểm
chung nào sau đây?
A. Trải qua chu trình Canlvin . B. Diễn ra trên cùng 1 loại tế bào.
C. Chất nhận CO2 đầu tiên là RuBP . D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là
OAA .

BÀI 6: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT


Câu 1:<NB> Xét về bản chất hóa học, hô hấp là quá trình:
A. Oxygen hóa nguyên liệu hô hấp thành CO2, H2O và giải phóng năng lượng.
B. chuyển hóa, thu nhận O2 và thải CO2 xảy ra trong tế bào.
C. chuyển các nguyên tử hidro từ chất cho hidro sang chất nhận hidro.
D. thu nhận năng lượng của tế bào.
Câu 2:<NB> Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa gì?
A. Tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
B. Đảm bảo cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
C. Làm sạch không khí.
D. Chuyển hóa carbohydrate thành CO2 và H2O.
Câu 3:<NB> Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp ở thực vật là gì?
A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: ATP + nhiệt).
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O.
C. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 .
D. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 + Q (năng lượng: ATP + nhiệt)
Câu 4<NB> Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, diễn ra giai đoạn theo trình tự
nào?
A. Đường phân → chu trình Krebs → chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → chuỗi truyền electron hô hấp → chu trình Krebs .
C. Chu trình Krebs → đường phân → chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → đường phân → chu trình Krebs .
Câu 5<NB> Sản phẩm của giai đoạn đường phân gồm các chất nào sau đây?
(1) pyruvate ; (2) CO2 và H2O; (3) ATP; (4) NADH; (5) lactic acid
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 5.
Câu 6<NB> Trong các giai đoạn hô hấp hiếu khí ở thực vật, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng
lượng ATP nhất?
A. Đường phân. B. Chu trình Crep. C. Chuỗi truyền electron. D. Quá trình lên men.
Câu 7:<NB> Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Hàm lượng nước tỉ lệ thuận với cường độ hô hấp.
B. Cường độ hô hấp chịu sự ảnh hưởng của nhiệt độ.
C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
D. Hàm lượng nước tăng sẽ dẫn đến cường độ hô hấp giảm.
Câu 8:<NB> Giai đoạn chung của quá trình lên men và hô hấp hiếu khí là:
A. chuối truyền electron. B. chương trình Krebs . C. đường phân D. tổng hợp
Acetyl - CoA
Câu 9:<NB> Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, sản phẩm cuối cùng là gì?
A. CO2, H2O và ATP. B. Rượu ethanol (C2H5OH).
C. Lactic acid (C3H6O3). D. Oxaloacetic acid (OAA).
Câu 10:<NB> Trong hô hấp tế bào, có bao nhiêu chất sau đây là sản phẩm của chu trình
Krebs ?
I. NAD+. II. ADP+. III. CO2. IV. NADH. V. FADH2. VI. ATP.
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 11:<NB> Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, sản phẩm cuối cùng là gì?
A. CO2, H2O và ATP. B. Rượu ethanol (C2H5OH).
C. Lactic acid (C3H6O3). D. Oxaloacetic acid (OAA).
Câu 12:<NB> Giai đoạn chung của quá trình lên men và hô hấp hiếu khí là:
A. chuối truyền electron. B. chương trình Krebs . C. đường phân D. tổng hợp
Acetyl - CoA
Câu 13:<NB> Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là gì?
A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Không bào. D. Bộ máy
Gongi.
Câu 14:<NB> Bộ phận nào sau đây là nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật?
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 15:<NB> Hô hấp là quá trình:
A. oxygen hoá các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. oxygen hoá các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. khử các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho
các hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO 2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho
các hoạt động sống của cơ thể.

BÀI 8
Câu 11:<TH> Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự
A. miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn.
B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
C. miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
D. miệng →thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn.
Câu12 :<TH> Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.
Câu 13:<TH> Khi đi qua ống tiêu hóa, thức ăn bị biến đổi cơ học và hóa học
A. để trở thành những chất hữu cơ đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. để trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. để tạo ra những chất dinh dưỡng phức tạp và được hấp thụ vào máu.
D. để tạo ra những chất dinh dưỡng đơn giản và năng lượng được hấp thụ vào máu.
Câu 14:<TH> Manh tràng ở động vật ăn cỏ thường rất phát triển. Nó có chức năng chủ yếu
gì?
A. Chứa các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa. B. Biến đổi cellulose nhờ hệ vi sinh.
C. Biến đổi Cellulose nhờ các hormone . D. Hấp thụ nước để cô đặc chất thải.
Câu 15:<TH> Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
B. Dạ múi khế tiết ra enzyme pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin.
C. Cellulose trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ.
D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.

BÀI 9
Câu 11: <TH> Nguyên nhân hàng đầu gây bệnh về hô hấp là gì?
A. Vi khuẩn B. Virus C. Khói thuốc lá D. Virus và vi
khuẩn.
Câu 12: <TH> Luyện tập thể dục và thể thao thường xuyên ảnh hưởng như thế nào đến hệ
hô hấp?
A. Giảm cơ hô hấp và giảm thông khí phổi/phút B. Tăng cơ hô hấp và tăng thông khí
phổi/phút
C. Tăng cơ hô hấp và giảm thông khí phổi/phút D. Không có ảnh hưởng đến hệ hô hấp.
Câu 13: <TH> Luyện tập thể dục và thể thao thường xuyên có tác dụng gì đối với cơ hô
hấp?
A. Giảm thể tích khí lưu thông. B. Tăng thể tích khí lưu thông.
C. Giảm thông khí phổi/phút. D. Tăng nhịp thở.
Câu 14: <TH> Khi nói đến bề mặt trao đổi khí của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bề mặt trao đổi khí là bộ phận hoặc cơ quan thực hiện trao đổi khí O 2 và CO2 với môi
trường.
B. Các cơ quan chuyên hoá trao đổi khí như da, mang, phổi.
C. Các cơ quan trao đổi khí có thể là da, mang, phổi, hệ thống ống khí hoặc bề mặt cơ thể.
D. Bề mặt trao đổi khí là bộ phận hoặc cơ quan thực hiện trao đổi khí và luôn khô ráo.
Câu 15: <TH> Trao đổi khí qua hệ thống ống khí ở động vật có những đặc điểm nào sau đây
sai?
A. Hệ thống ống khí bao gồm các ống khí lớn phân nhánh thành các các ống khí nhỏ dần và
ống khí nhỏ nhất là ống khí tận.
B. Số lượng ống khí rất nhiều tạo thành phổi.
C. Số lượng ống khí rất nhiều, tạo ra bề mặt trao đổi khí rất lớn với tế bào.
D. Ống khí tận là nơi trao đổi khí O2 và CO2 với tế bào.

BÀI 10: TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT (3t )


Câu 1: <NB> Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. B. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao
mạch.
C. Máu và dịch mô. D. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
Câu 2: <NB> Dịch tuần hoàn chứa những thàh phần chủ yếu nào?
A. Máu hoặc hỗn hợp máu – dịch mô. B. Tim và hệ động mạch.
C. Máu và hệ tĩnh mạch. D. Máu và hệ mao mạch.
Câu 3: <NB> Hệ tuần hoàn có chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất vào cơ thể.
B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể.
C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống
của cơ thể.
D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch.
Câu 4: <NB> Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?
A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Các loài cá sụn và cá xương.
C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. D. Động vật đơn bào.
Câu 5: <NB> Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Cá. B. Kiến. C. Khỉ. D. Ếch.
Câu 6: <NB> Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.
B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
Câu 7: <NB> Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt, và cá. B. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.
C. Chỉ có ở cá, lưỡng cư. D. Chỉ có ở mục ống, bò sát.
Câu 8: <NB> Động lực nào sau đây làm cho máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn?
A. Sự co bóp của tim. B. Lực liên kết giữa máu với thành động
mạch.
C. Lực liên kết giữa máu với thành tĩnh mạch. D. Lực liên kết giữa máu với thành mao
mạch.
Câu 9: <NB> Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển chất bài tiết. B. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
C. Vận chuyển khí. D. Trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
Câu 10: <NB> Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
A. Vận chuyển dinh dưỡng. B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm
bài tiết.
Câu 11: <NB> Mao mạch không xuất hiện ở hệ tuần hoàn nào sau đây?
A. Hệ tuần hoàn hở. B. Hệ tuần hoàn kép. C. Hệ tuần hoàn đơn. D. Hệ tuần hoàn
kín.
Câu 12: <NB> Trong hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi chất với tế bào qua thành phần nào sau
đây?
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. B. Qua thành động mạch và mao mạch.
C. Qua thành mao mạch. D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 13: <NB> Động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?
A. Động vật đơn bào. B. Lớp cá. C. Lớp bò sát. D. Lớp chim.
Câu 14: <NB> Máu trong hệ tuần hoàn của người chảy trong hệ mạch theo chiều nào sau
đây?
A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch. B. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh
mạch.
C. Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch. D. Mao mạch → Động mạch → Tĩnh
mạch.
Câu 15: <NB> Đường đi của máu ở hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim -> Động Mạch ->Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim.
B. Tim -> Động Mạch -> Mao mạch -> Tĩnh mạch -> Tim.
C. Tim -> Mao mạch ->Động Mạch -> Tĩnh mạch -> Tim.
D. Tim ->Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động Mạch -> Tim.
Câu 16: <TH> Khi nói đến đặc điểm và chức năng của động mạch phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Động mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không
tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
B. Động mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham
gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C. Động mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham
gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
D. Động mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi
sản phẩm bài tiết của các cơ quan.
Câu 17: <TH> Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 18: <TH> Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 19: <TH> Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Câu 20: <TH> Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 21: <TH> Máu vận chuyển trong vòng tuần hoàn nhỏ được bắt đầu từ tâm nào sau đây?
A. Tâm thất phải. B. Tâm thất trái. C. Tâm nhĩ phải. D. Tâm nhĩ
trái.
Câu 22: <TH> Máu vận chuyển trong vòng tuần hoàn lớn được bắt đầu từ tâm nào sau đây?
A. Tâm thất trái. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ phải. D. Tâm nhĩ
trái.
Câu 23: <TH> Vì sao ở tĩnh mạch, huyết là thấp nhất?
A. Vì tổng tiết diện của tĩnh mạch lớn. B. Vì số lượng tĩnh mạch nhiều hơn động mạch.
C. Vì số lượng tĩnh mạch lớn. D. Vì tĩnh mạch ở xa tim, áp lực co bóp của tim
giảm.
Câu 24: <TH> Một học sinh sau khi tìm hiểu về hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín ở động
vật đã đưa ra các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
II. Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
III. Hệ tuần hoàn hở gồm: hệ tuần hoàn đơn (cá) hoặc hệ tuần hoàn kép (động vật có phổi).
IV. Hệ tuần hoàn kín thiếu mao mạch
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4.
Câu 25: <TH> Dựa trên hệ tuần hoàn kép của Thú. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Máu đi cung cấp oxygen cho cơ thể là máu đi theo động mạch chủ.
II. Tâm nhĩ trái có máu giàu oxygen.
III. Tâm thất trái có máu giàu oxygen.
IV. Lực co bóp của tâm thất phải là lớn nhất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI 12: MIỄN DỊCH Ở NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT (2t )


Câu 1: <NB> Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân bên ngoài gây bệnh ở người và động
vật?
A. Tác nhân sinh học: vi khuẩn, virus, vi nấm, giun sán,…
B. Tác nhân vật lí: cơ học, nhiệt độ, dòng điện, ánh sáng mạnh, âm thanh lớn,…
C. Tác nhân hóa học: acid, kiềm, chất cyanide trong nấm, măng, tetrodoxin trong cá nóc,…
D. Đột biến gene, đột biến NST.
Câu 2: <NB> Miễn dịch không đòi hỏi cơ thể phải tiếp xúc trước với kháng nguyên gọi là
gì?
A. Miễn dịch thể dịch. B. Miễn dịch tế bào.
C. Miễn dịch đặc hiệu. D. Miễn dịch không đặc hiệu.
Câu 3: <NB> Miễn dịch đặc hiệu bao gồm những loại nào?
A. Miễn dịch tế bào, miễn dịch thể dịch. B. Miễn dịch cơ thể, miễn dịch thể dịch.
C. Miễn dịch tế bào, miễn dịch cơ thể. D. Miễn dịch tế bào, miễn dịch cơ quan, miễn
dịch cơ thể.
Câu 4: <NB> Các đáp ứng nào sau đây không phải là đáp ứng của miễn dịch không đặc
hiệu?
A. Viêm. B. Sốt. C. Thực bào. D. Nhiễm trùng.
Câu 5: <NB> Miễn dịch tế bào là?
A. Tế bào T độc sẽ tiết ra protein độc làm tan tế bào nhiễm, khiến virus không nhân lên được.
B. Tế bào tạo ra kháng thể để ngăn cản virus xâm nhập, khiến virus không nhân lên được.
C. Tế bào tạo ra kháng thể để tiêu diệt virus xâm nhập, khiến virus không nhân lên được.
D. Sự ngăn cản virus xâm nhập vào tế bào thông qua lá chắn bảo vệ cơ thể.
Câu 6: <NB> Những chất lạ, xâm nhập vào cơ thể làm cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch thì được
gọi là gì?
A. Kháng thể. B. Kháng nguyên. C. Miễn dịch. D. Bệnh truyền nhiễm.
Câu 7: <NB> Hiện tượng cơ thể phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng nguyên nhất
định được gọi là gì?
A. Dị ứng. B. Mẫn cảm. C. Sốc. D. Viêm.
Câu 8: <NB> Đáp ứng miễn dịch nguyên phát xảy ra khi hệ miễn dịch tiếp xúc lần đầu với
yếu tố gì?
A. Kháng nguyên. B. Tế bào T. C. Tế bào B. D. Dịch thể miễn dịch.
Câu 9: <NB> Đáp ứng miễn dịch thứ phát xảy ra khi hệ miễn dịch tiếp xúc với loại kháng
nguyên nào?
A. Loại kháng nguyên mới. B. Loại kháng nguyên cũ đã từng tiếp xúc trước
đó.
C. Kháng thể miễn dịch. D. Tế bào nhớ.
Câu 10: <NB> Tác nhân gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) là gì?
A. Vi khuẩn. B. Virus HIV. C. Vi nấm. D. Giun sán.
Câu 11: <TH> Nguyên tắc hoạt động của kháng nguyên và kháng thể là gì?
A. Tất cả kháng thể đều chống lại được kháng nguyên lạ.
B. Khi có kháng nguyên, cơ thể sẽ hình thành kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên đó.
C. Kháng nguyên sẽ phản ứng với mọi loại kháng thể trong cơ thể.
D. Kháng thể có tính vạn năng, nghĩa là nó tiêu diệt mọi chất lạ xâm nhập vào cơ thể.
Câu 12: <TH> Đáp ứng miễn dịch thứ phát diễn ra nhanh hơn và hiệu quả hơn so với đáp
ứng miễn dịch nguyên phát nhờ vào yếu tố nào?
A. Số lượng tế bào T và tế bào B. B. Số lượng kháng thể.
C. Thời gian tiếp xúc với kháng nguyên. D. Tác động của vaccine.
Câu 13: <TH> Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về miễn dịch không đặc hiệu bảo vệ cơ
thể chống lại mầm bệnh?
I. Nếu mầm bệnh vào cơ thể qua hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, … thì hàng rào bảo vệ đầu tiên của
hệ miễn dịch đã sẵn sàng tiếp đón và tiêu diệt.
II. Mầm bệnh xâm nhập qua đường tiêu hóa sẽ không có hàng rào bảo vệ nào để chống lại
mầm bệnh.
III. Mầm bệnh xâm nhập qua đường da sẽ có hàng rào bảo vệ là dịch nhày, lớp lông mao trên
da.
IV. Miễn dịch không đặc hiệu thể hiện đáp ứng giống nhau chống lại các tác nhân gây bệnh
khác nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4.
Câu 14: <TH> Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hàng rào bảo vệ miễn dịch không đặc
hiệu?
I. Lớp dịch nhày khí quản chống lại mầm bệnh xâm nhập qua đường hô hấp.
II. Lớp dịch sừng của da thuộc hàng rào bảo vệ da, ngăn chặn mầm bệnh xâm nhập .
III. Hệ sinh dục không có hàng rào bảo vệ của hệ miễn dịch không đặc hiệu.
IV. Lớp tế bào biểu mô lót tạo hàng rào vật lí và hoá học ngăn chặn mầm bệnh.
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4.
Câu 15: <TH> Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh ở
người?
I. Tác nhân sinh học: vi khuẩn, virus, vi nấm, giun sán,…
II. Tác nhân vật lí: cơ học, nhiệt độ, dòng điện, ánh sáng mạnh, âm thanh lớn,…
III. Yếu tố di truyền: đột biến gene, đột biến NST gây bạch tạng, mù màu,…
IV. Tác nhân hóa học: acid, kiềm, chất cyanide trong nấm, măng, tetrodoxin trong cá nóc,…
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4.

BÀI 13: BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI (2t )


Câu 1: <NB> Bài tiết là quá trình nào trong cơ thể?
A. Quá trình chuyển hoá. B. Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng.
C. Quá trình loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể. D. Quá trình tạo năng lượng.
Câu 2: <NB> Bài tiết có vai trò gì trong cơ thể?
A. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cơ thể B. Loại bỏ các chất độc hại ra khỏi cơ
thể
C. Tăng cường quá trình chuyển hoá D. Làm tăng cân bằng nội môi trong cơ
thể
Câu 3: <NB> Chức năng chính của quả thận trong hệ tiết niệu là gì?
A. Tiết ra hormone. B. Lọc máu và tạo nước tiểu.
C. Tiết ra nước tiểu. D. Tạo ra chất dinh dưỡng.
Câu 4: <NB> Nephron, đơn vị cấu tạo chính của thận, bao gồm những phần nào?
A. Cầu thận và niệu quản. B. Cầu thận và ống thận.
C. Tháp Henle và niệu quản. D. Tháp Henle và ống thận.
Câu 5: <NB> Cân bằng nội môi đảm bảo gì cho cơ thể?
A. Sự tương tác với môi trường bên ngoài. B. Sự tương thích giữa các cơ quan trong cơ
thể.
C. Sự thay đổi nhanh chóng của nội môi. D. Sự duy trì ổn định các điều kiện lí, hoá
trong cơ thể.
Câu 6: <NB> Hệ thống điều hoà cân bằng nội môi gồm những thành phần nào?
A. Bộ phận tiếp nhận, bộ phận thực hiện, bộ phận duy trì.
B. Bộ phận tiếp nhận, bộ phận điều khiển, bộ phận thực hiện.
C. Bộ phận tiếp nhận, bộ phận điều khiển, bộ phận duy trì.
D. Bộ phận điều khiển, bộ phận thực hiện, bộ phận duy trì.
Câu 7: <NB> Cơ quan nào trong số sau tham gia vào điều hòa cân bằng nội môi bằng cách
điều hoà muối và nước?
A. Thận. B. Gan. C. Phổi. D. Tim.
Câu 8: <NB> Cơ quan nào trong số sau tham gia vào điều hòa cân bằng nội môi bằng cách
điều chỉnh pH máu?
A. Thận. B. Gan. C. Phổi. D. Mạch
máu.
Câu 9: <NB> Biện pháp nào được khuyến nghị để bảo vệ thận?
A. Uống đủ nước hàng ngày. B. Sử dụng nhiều loại thuốc.
C. Ăn thực phẩm giàu muối và dầu mỡ. D. Uống nhiều rượu, bia.
Câu 10: <NB> Mức nước uống trung bình hàng ngày khuyến nghị để bảo vệ thận là bao
nhiêu?
A. Dưới 500ml/ngày. B. 1 - 1,5l/ngày. C. 1.5 - 2l/ngày. D. Trên
5l/ngày.
Câu 11: <TH> Điều gì xảy ra nếu các chất sinh ra từ quá trình chuyển hoá, chất độc hại và
chất dư thừa không được loại bỏ ra khỏi cơ thể?
A. Gây tăng cân bằng nội môi trong cơ thể. B. Gây mất cân bằng chất lỏng trong cơ
thể.
C. Gây tổn thương tế bào và cơ quan. D. Tạo ra các chất dinh dưỡng quan
trọng.
Câu 12: <TH> Ở người, khi ăn mặn sẽ có cảm giác khát nước nhiều hơn so với bình thường.
Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng?
I. Làm tăng áp suất thẩm thấu trong máu.
II. Khi chúng ta ăn mặn, nồng độ ion Natri sẽ tăng lên.
III. Điều này có thể lý giải là theo thuyết thẩm thấu trong tế bào.
IV. Cảm giác khát nước lượng nước trong tế bào quá nhiều (môi trường tế bào là môi trường
nhược trương).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: <TH> Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tên sản phẩm thải của cơ quan bài
tiết sản phẩm đó?
I. Phổi là nơi thực hiện đào thải CO2 khỏi máu.
II. Thận là nơi thực hiện đào thải mồ hôi khỏi máu.
III. Da là nơi thực hiện đào thải nước tiểu khỏi máu.
IV. Thận là nơi thực hiện đào thải nước tiểu khỏi máu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: <TH> Khi nói đến thận và vai trò của thận. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở người, 2 quả thận thuộc hệ tiết niệu làm chức năng lọc máu tạo nước tiểu.
II. Mỗi thận được cấu tạo bởi khoảng 1 triệu nephron.
III. Mỗi nephron được cấu tạo từ cầu thận và ống thận
IV. Mỗi ống góp thu nhận nước tiểu từ một số nephron, hấp thụ bớt nước và chuyển nước
tiểu chính thức vào bể thận, sau đó qua niệu quản vào bàng quang trước khi thải ra ngoài
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: <TH> Khi nói đến thận và vai trò của thận. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thận giúp hấp thu nước tiểu vào máu.
II. Thận giúp bài tiết các chất sinh ra từ quá trình chuyển hoá.
III. Nếu các chất thải tích tụ không được thận đào thải sẽ gây mất cân bằng nội môi, gây tổn
thương tế bào, cơ quan, dẫn đến bệnh tật hoặc tử vong.
IV. Thận giúp bài tiết các chất độc hại, các chất dư thừa bị đào thải ra khỏi cơ thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI 14: KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT (1 tiết)


Câu 1: <NB> Cảm ứng của sinh vật là gì?
A. Là phản ứng của sinh vật đối với kích thích từ môi trường.
B. Là phản ứng của thực vật đối với kích thích từ môi trường.
C. Là phản ứng của thực vật đối với ánh sáng.
D. Là phản ứng của thực vật đối phân bón.
Câu 2: <NB> Bộ phận nào sau đây sai về một trong số các bộ phận thực hiện cảm ứng ở sinh
vật?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích. B. Bộ phận dẫn truyền thông tin.
C. Bộ phận xử lí thông tin D. Bộ phận ức chế trả lời.
Câu 3: <NB> Phát biểu nào sau đây sai về cảm ứng ở sinh vật?
A. Cảm ứng là đặc điểm thích nghi với những thay đổi của môi trường, đảm bảo cho sinh vật
tồn tại và phát triển.
B. Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng.
C. Ở người, khi ánh sáng mạnh chiếu vào mắt thì đồng tử co lại, tránh cho mắt bị tổn thương.
D. Cảm ứng là đặc điểm thay đổi của môi trường, giúp cho sinh vật tồn tại và phát triển.
Câu 4: <NB> Phát biểu nào sau đây sai về cảm ứng ở sinh vật?
A. Thực vật chưa có cơ quan cấu trúc đặc biệt đảm nhận hoạt động cảm ứng.
B. Động vật có cơ quan thụ cảm, hệ thần kinh, cơ quan trả lời kích thích.
C. Cảm ứng ở thực vật: Hướng động và ứng động (ứng động sinh trưởng, ứng động sức
trương nước).
D. Hiện tượng cảm ứng ở động vật thường diễn ra chậm.
Câu 5: <NB> Phát biểu nào sau đây đúng về cảm ứng ở sinh vật?
A. Cảm ứng là sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường.
B. Đảm bảo trước điều kiện với môi trường sống.
C. Cảm ứng là sự tiếp nhận kích thích của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường.
D. Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường.

BÀI 15, 16: CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT (2LT + 1TH)


Câu 1: <NB> Vận động hướng động của thực vật là:
A. phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng xác định.
B. phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
C. phản ứng của cơ quan thực vật truớc tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
D. phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo mọi hướng.
Câu 2: <NB> Khi nói về đặc điểm của cảm ứng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng nhanh, hình thức đa dạng, dễ nhận thấy.
B. Phản ứng nhanh, hình thức đa dạng, khó nhận thấy.
C. Phản ứng chậm, hình thức ít đa dạng, dễ nhận thấy.
D. Phản ứng chậm, hình thức ít đa dạng, khó nhận thấy.
Câu 3: <NB> Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là kiểu hướng động nào?
A. Hướng đất. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng sáng. D. Hướng nước.
Câu 4: <NB> Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Có sự vận động vô hướng.
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 5: <NB> Khi nói về tính hướng của rễ cây, kết luận nào sau đây đúng?
A. Hướng đất dương, hướng sáng âm. B. Hướng đất âm, hướng sáng dương.
C. Hướng đất âm, hướng sáng âm. D. Hướng đất dương, hướng sáng dương.

Câu 6: <NB> Khi nói về tính hướng của thân cây, kết luận nào sau đây đúng?
B. Hướng đất âm, hướng sáng dương.
A. Hướng đất dương, hướng sáng âm.
C. Hướng đất âm, hướng sáng âm. D. Hướng đất dương , hướng sáng dương.
Câu 7: <NB> Nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học là
A. ánh sáng và các hoocmon thực vật.
B. sự hút nước và thoát nước của cây.
C. áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào.
D. sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+.

Câu 8: <NB> Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào?

A. Hướng sáng. B. Hướng sáng âm.


C. Hướng sáng âm. D. Hướng sáng và hướng gió.

Câu 9: <NB> Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây nằm ngang, sau đó rễ cây hướng đất dương?
A. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất.
B. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh, làm rễ cong hướng xuống đất.
C. Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất.
D. Auxin ở mặt trên rễ ít, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất.

Câu 10: <NB> Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.

D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

Câu 11: <NB> Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. B.
Chiếu sáng từ hai hướng. Chiếu sáng từ ba hướng

C. D.
Chiếu sáng từ một hướng. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

Câu 12: <NB> Đặc điểm nào đúng khi nói về tính hướng sáng của thực vật?
A. Rễ cây hướng tránh nguồn ánh sáng, thân cây hướng theo chiều ngược lại.
B. Rễ cây hướng vào lòng đất nơi có nguồn phân bón, thân cây hướng về ánh sáng.
C. Rễ cây hướng vào lòng đất nơi có nguồn nước, ngọn cây thì hướng về phía ánh sáng.
D. Rễ cây hướng vào lòng đất, thân cây thì hướng ngược lại.
Câu 13: <NB> Khi nói về cảm ứng ở thực vật, phản ứng nào sau đây được gọi là hướng động
?
A. Bắt côn trùng của cây nắp ấm. B. Vận động nở hoa của cây hoa hướng
dương.
C. Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng . D. Vận động cụp lá của cây trinh nữ.
Câu 14: <NB> Ứng động nào của thực vật không theo chu kì đồng hồ sinh học?
A. Cây họ đậu mở lá vào buổi sáng và xếp lá vào lúc mặt trời lặn.
B. Hoa mười giờ, hoa quỳnh nở vào thời điểm nhất định.
C. Lá cây trinh nữ có vận động cụp lá khi bị va chạm mạnh.
D. Vận động quấn vòng.
Câu 15: <NB> Cây ăn sâu bọ thường gặp mọc ở đâu?
A. Đất giàu dinh dưỡng. B. Đất nghèo dinh dưỡng.
C. Đất thiếu nước. D. Đất giàu muối natri.

You might also like