You are on page 1of 4

SLB- Thận niệu

1. Các triệu chứng, dấu hiệu có thể gặp trong giai đoạn thiểu niệu của suy thận cấp ?
a. Tăng Creatinin trong máu
b. Tăng Urê trong máu
c. Tăng acid U ric trong máu
d. Cả 3 biểu hiện trên đều đúng
2. Bệnh lý thận nào sau đây thường gây ra thiếu máu nhất
a. Viêm cầu thận cấp
b. Hội chứng thận hư
c. Viêm ống thận cấp
d. Viêm cầu thận mạn0:15
3. Triệu chứng nào sau đây gợi ý chẩn đoán suy thận cấp và đợt cấp của suy thận mãn?
a. Thiếu máu
b. Phù
c. Tăng huyết áp
d. Thận teo
4. Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận theo cơ chế nào là chính ?
a. Tăng erythropoietin
b. Tăng tiết Renin
c. Tăng giữ Can xi làm tăng giữ nước
d. Tăng Creatinin trong máu
5. Tăng tiết hóc môn chống bài niệu (ADH) khi
A. Áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Khi tăng thể tích máu
C. Áp suất thẩm thấu trong máu giảm
D. Cả 3 đều đúng
6. Tình trạng nào sau đây có thể làm có bệnh suy thận mãn nặng thêm ?
a. Cơn tăng huyết áp ác tính
b. Tiêu chảy cấp
c. Nhiễm khuẩn hô hấp
d. Cả 3 tình trạng nêu ra
7. Thượng thận tăng tiết aldosteron khi:
a. Khi tăng thể tích máu
b. Tăng Natri trong máu
c. Tăng Kali trong máu
d. Cả 3 đều sai
8. Nhóm nguyên nhân nào có thể gây ra suy thận cấp - trước thận ?
a. Các nguyên nhân gây giảm máu đến thận
b. Bệnh tim
c. Sốc nhiễm trùng
d. Cả 3 nhóm nguyên nhân có thể gặp
9. Vô niệu trong suy thận cấp được chẩn đoán khi lượng nước tiểu trong 24h là:
a. < 0,1 lít
b. < 0,4 lít
c. < 0,8 lít
d. Cả 3 đều đúng
10. Áp suất lọc cầu thận phụ thuộc vào áp suất nào sau đây ?
a. Áp suất thủy tĩnh cầu thận
b. Áp suất keo
c. Áp suất trong nang Bowman
d. Phụ thuộc vào cả 3 áp suất nêu ra
SLB- Hô Hấp
1. Trường hợp nào chẩn đoán suy hô hấp khi xét nghiệm khí máu động mạch?*
a. PaCO2: 50mmHg
b. PaO2: 50mmHg
c. PaCO2: 40mmHg
d. PaO2: 70mmHg
2. Trong bệnh hen phế quản, cơ chế nào có vai trò chính?*
a. Phù nề phế quản
b. Co thắt phế quản
c. Viêm phế quản
d. Tăng tiết dịch phế quản, phế nangBrainpowerRead More
3. Bệnh không gây suy hô hấp trong giai đoạn đầu của bệnh? *
a. Hen phế quản
b. Ung thư phổi
c. Viêm phổi
d. Phù phổi
4. Tình huống nào gây giảm thông khí phế nang*
a. Hen phế quản
b. Cả 3 tình huống liệt kê
c. Phù phổi cấp
d. COPD
5. Đo thông khí phổi thấy khí lưu thông 400ml, tần số thở 15 lần phút. Đo cung lượng tim
được 6 lít/phút. Đánh giá tương quan tỷ số V/Q?*
a. Giảm thông khí?
b. Tỷ lệ V/Q phù hợp cho chức năng trao đổi khí ở phổi?
c. Không tương xứng V/Q?
d. Giảm lưu lượng tuần hoàn?
6. Khi thiếu chất hoạt diện, có thể gây ra điều gì?*
a. Tăng sức căng bề mặt gây giãn phế nang
b. Giảm sức căng bề mặt phế nang
c. Xẹp phế nang, dính thành phế nang
d. Hẹp lòng tiểu phế quản
7. Vận chuyển CO2 trong máu khác vận chuyển O2 ở điểm nào?*
a. Hòa tan trong huyết tương
b. Kết hợp với Hemoglobin
c. Kết hợp với H2O (thủy hóa)
d. Kết hợp với Protein huyết tương
8. Diễn biến chính trong hen phế quản là *
a. Co thắt cơ Reissessen
b. Chèn ép khí phế quản
c. Tụ dịch lòng phế nang
d. Dày thành phế nang
9. Khó thở, mệt mỏi khi lên độ cao hàng ngàn mét là do:*
a. Thay đổi thành phần khí thở
b. Thay đổi áp suất khí thở
c. Giảm phân áp riêng phần pCO2
d. Giảm áp suất riêng phần pO2
10. Vận chuyển CO2 trong máu bằng phương thức thủy hóa trong hồng cầu là nhờ có*
a. Hemoglobin
b. Carboxyhemoglobin
c. Carbonic Anhydrase
d. Hòa tan
11. Đo thông khí phổi, thấy VC 2.800ml; FEV1 1.600ml/s. Tính được VC lý thuyết
4.200ml. Gợi ý chẩn đoán?*
a. Rối loạn thông khí hạn chế
b. Rối loạn thông khí tắc nghẽn
c. Rối loạn thông khí hỗn hợp
d. Thông khí phổi bình thường
12. Tại sao suy tim có thể gây suy hô hấp?*
a. Do giảm lưu lượng máu tới mao mạch các mô tế bào
b. Do giảm lưu lượng máu tới mao mạch phế nang
c. Do phù nề gây hẹp lòng phế quản
d. Do phù nề thành phế nang
13. Chỉ số xét nghiệm máu nào quan trọng nhất trong đánh giá suy hô hấp?*
a. PaCO2
b. PaO2
c. pH
d. SpO2
14. Một bệnh nhân bị bệnh phải phẩu thuật cắt 1 bên phổi, rối loạn gì xảy ra?*
a. Rối loạn thông khí hạn chế
b. Không rối loạn thông khí
c. Rối loạn thông khí tắc nghẽn
d. Rối loạn thông khí hỗn hợp
15. Hãy chọn câu đúng nhất: Suy hô hấp là tình trạng của bệnh nào?*
a. Bệnh các cơ hô hấp
b. Bệnh gây thiếu Oxy trong máu
c. Bệnh cơ quan hô hấp
d. Bệnh của hệ tuần hoàn

You might also like