You are on page 1of 13

1.

Biểu hiện sốt lui, đứng


2. Dùng thuốc lúc sốt đứng
3. Đặc điểm TM cửa
4. Lympho trung ương: tuyến ức/ hạch/ lách/ tuyến giáp
5. 1 câu có đáp án là: asinogensis..../ asinogen 1, asinogen 2, adolerone
6. học kĩ sốt vs gan
7. vô niệu 0,3l/24h
8. kháng thể...sốc phản vệ: IgE
9. dùng kháng sinh cho sốt do vi khuẩn (vsv) Đ/S
10. có 1 câu lỗi phông đáp án là bài tiết
11. biểu hiệu của ngất; ngạt
12. rối loạn chuyển hoá glucid: đáp án suy gan mạn
13. hen xuyễn
14. truy tim hđ nhẹ cấp độ mấy (III)
15. tác nhân kích thích của con đường cổ điển
16. td chất điện
17. đặc điểm của sung huyết tĩnh mạch (bài viêm)đáp án: màu đỏ/ đỡ nóng/ khoanh vào
đỡ nóng
18. ứ trệ máu: đáp án bạch cầu bám dính vào thành mạch, cản trở sự lưu thông máu
19. Đặc điểm của ứ máu tại gan
20. Tác dụng của ruột
21. Đặc điểm tĩnh mạch cửa
22. Thành phần chính của hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
23. Đặc điểm suy gan trái
24. Đặc điểm sốt đứng
25. Đa niệu xảy ra khi nào
26. Renin tác dụng với angiotesin gì
27. Đúng sai về sốt, nhiễm acid...
28. Nhiễm acid không bay hơi tại đâu
29. Đặc điểm sốt tăng
30. Dùng thuốc vào giai đoạn nào của viêm..
31. Gây ra Rối loạn thông khí ở phổi trừ
32. Quá trình viêm học kỹ thêm sách ngoài
33. Đk Lym phô t nhận diện kháng nguyên trừ
34. Ứ máu ở gan, trừ
35. Hệ đệm phos phat bằng mấy phần
36. Chủ yếu về thận.
37. Ddungs sai về viêm cầu thận cấp
38. Đặc điểm sốt
39. Lympho T
40. Thiểu niệu là bao nhiêi
41. Hỏi nhiều về tim , gan , phổi
42. Thông khí thay đổi trong trường hợp nào trừ cái gì ( bay khinh khí cầu , leo núi , trong
thang máy ,suy tim)
43. Miễn dịch hỏi về Lympho B; T và đại thực bào
44. Nhiễm acid bù....
45. Hỏi về cả đường lectin và cổ điển , không cổ điển , hệ bổ thể
46. Viêm thận cấp
47.
48. bieu hien Sốt đứng, sốt lui
49. Tác dụng của bổ thể
50. nguyên nhân protein niệu
51. đặc điểm viêm cầu thận cấp
52. Bc bám màng vì sao
53. CD4 hoạt hóa gì: lympho B, dưỡng bào.... tôi chọn dưỡng bào nhé.
54. Tp Miễn dịch bẩm sinh: tb lympho, bc ái toan, bc ái kiềm, bc trug tính.
55. Ngạt có mấy giai đoạn
56. CD nào có trong miễn dịch trung gian tế bào (câu hỏi đúng sai) đáp án có C3 và C9
đúng.
57. Nên dùng thuốc ở giai đoạn nào của viêm: sung huyết động mạch
58. Chọn câu đúng nhất: Sốt là ... cái gì mà tác động lên trung tâm điều nhiệt. Đại loại là
vậy nhưng chọn câu đấy.
59. Đúng sai của sốt: khi sốt có viêm nên dùng thuốc kháng sinh ngay -> sai
60. Rối loạn thông khí ở phổi
61. Rối loạn chức phận khử độc ở gan
62. bổ thể do tbao naog sinh ra
63. Ứ máu ở gan
64. Đ/S về các giai đoạn của sốt
65. Đ/S Giảm khử độc ở gan gây ra những j
66. Dấu hiệu đặc trưng nhất của suy thận là j (albumin, creatinin, chức năng thận
giảm.....)
67. Lympho trung ương ở đâu
68. Đ/S Các nguyên nhân gây rối loạn ở các gđ của hô hấp:thông khí, khuếch tán ... (học
kĩ), và biểu hiện khi bị rối loạn
69. Hệ đệm quan trọng của huyết tương
70. Đ/S Các biểu hiện của sung huyết TM và ĐM.
71. Nguyên nhân gây tăng tiết acid dạ dạy, trừ :...
72. Nguyên nhân gây tăng co bóp dạ dày, chọn ĐA đúng nhất
73. C1: sốt nên dùng kháng sinh .C2: do vi khuẩn tiết ra độc tốt gây sốt. =>>C1 đ C2đ.
C2 gthich cho C1
74. Bổ thể đc sản xuất ở đâu, trừ :
75. Thông khí thay đổi trong trường hợp nào (Lên cao bằng khinh khí cầu, leo núi, suy
tim ....)
76. Biểu hiện của Suy tim trái, phải
77. dùng thuốc trong giai đoạn nào của sốt (sốt đứng)
78. sốt đứng (sản nhiệt ..., thải nhiệt ...)
79. đa niệu gặp ít trong bệnh nào của thận
80. cái j giúp bạch cầu bám vào thành mạch
81. rối loạn thông khí (bệnh gì)
82. rối loạn protein (không có đáp án albumin)
83. bệnh về rối loạn chức năng gan( tên bệnh)
84. tăng thân nhiệt do cơ chế nào, trừ (nhiệt độ môi trường tăng)
85. hậu quả của ỉa chảy cấp
86. đ/s về miễn dịch tự nhiên
87. CD4 là (chọn đ/a có MCH2)
88. TCD 4 là (chọn đ/a hoạt hóa)
89. thẩm trình diện kháng nguyên
90. đáp ứng miễn dịch khi nào (ý hỏi là lympho T và B như nào)
91. rối loạn gan, thận, rối loạn hô hấp (thông khí phổi)
92. Có nhiều câu đúng sai (lạ nên k nhớ rõ). Vd : c1: liệt liên sườn, cơ hoành dẫn đến hậu
quả,...c2: vì...
93. Đ/S về suy gan
94. biểu hiện sốt lui, trừ
95. bổ thể, Tcd4, 8....
96. TCD3 gắn với ( KN, KT, MCHII, MCH 1)
97. Tắc tĩnh mạch cửa gây?
98. Các giai đoạn của Viêm
99. Đặc điểm của miễn dịch tự nhiên
100. Cơ chế hoạt hoá bổ thể
101. Quá mẫn tuýt III k có gì? ( bổ thể, tb mast, IGM, IgG)
102. Điều kiện của hoạt hóa bổ thể (có sự tham gia của kháng nguyên hay ko, bắt
buộc hay ko)
103. slb gan và thận.
104. Nhiễm acid còn bù thì ( pH chưa giảm )
105. Đúng sai phan tăng co bóp dạ dày
106. Nguyên nhân ổ viêm nóng
107. Cgi nuôi gan ( có đáp án tĩnh mạch cửa/ mạc treo tràng trên/...)
108. Biểu hiện của suy tim phải
109. Biểu hiện suy tim trái
110. Cao huyết áp đúng sai
111. phần tim, suy tim trái phải biểu hiện đặc điểm
112. phần sốt có sốt lui có đặc điểm gì, lympho T hoạt hoá ở đâu, thiểu niệu (0.5
L/24H), Hệ đệm bicarbonat tỉ lệ bnh thì pH duy trì ở 7,4
113. ; hen phế quản, suy giảm chức năng gan, thận,
114. Lympho T hỗ trợ có..., trừ( chọn đa có TCD8),
115. ngạt là gì, acid dạ dày...
116. @ Đúng/sai:
117. bạch cầu đến ổ viêm là chủ động
118. Bạch cầu đến ổ viêm là thụ động…
119. @ Đúng sai vể bệnh của gan: cái j mà vitamin A,K,D…chủ yếu là chức năng
của gan
120. @ Chọn câu đúng nhất: áp suất keo do..?
121. A chủ yếu do globulin của pr
122. B chủ yếu do albumin của pr
123. C
124. D
125. @ Đ/S
126. C1: sốt phải dùng kháng sinh
127. Vì C2: ..viêm do nhiễm khuẩn???ko nhớ rõ
128. @ Tiểu ít là do:
129. Đái tháo nhạt
130. Đái tháo đg
131. Do 1 hoocmon j đấy ko nhớ
132. Do xơ thận
133. @ Ngạt đường thở là do hay cái j ý. Đại loại là ngạt…thở
134. …O2 tăng, CO2 tăng
135. O2 giảm, CO2 giảm
136. O2 tăng, CO2 giảm
137. O2 giảm, CO2 tăng
138. @ Nhiều câu hỏi của miễn dịch. Nhất là cái phần lympho
139. @ Đ/s của điều hoà jj đấy sau bữa ăn mặn
140. @ Đ/s liên quan đến T, kiểu như cách xác định T trong cơ thể
141. Đệm photphat,
142. đêm bicacbonat đặc trưng?
143. Gan tim thận vào nhiều cái tiểu tiết ( Đ/S nhiều )
144. Cd nào gắn ở Lympho T ( đ/s)
145. Thiểu niệu
146. Đ/s về tăg tiết hcl dịch vị
147. Suy tim phải
148. Cơ chế viêm
149. Tác nhân gâu đau tại viêm
150. Mấy câu lympho...
151. As O2 giảm nên O2 giảm trong máu. Đúng hay sai
152. Đa niệu gặp chủ yếu ở bệnh nào
153. Đs nguyên nhân suy tim trái phải
154. TCD8 gắn MHC2
155. Hoạt hóa bổ thể
156. Tắc TM cửa gây ra gì
157. Rối loạn vc O2 do đâu( viêm phổi/ tim bẩm sinh/HbE C gì ý ko nhớ)
158. Nhiễm nóng không nên làm gì
159. Đs về nhiễm độc gan
160. Acid ko bay hơi đào thải qua đâu
161. Bạch cầu nào ko tham gia vào gì gì đó( bc ái kiềm/ ái toan/ đa nhân/lympho )
162. Giai đoạn ức chế của ngất
163. Tiêu chảy cấp
164. Can thiệp thuốc trong gđ nào của viêm( sung huyết đm)
165. Tan máu thuộc týp nào
166. Vô sinh thuộc thuyết nào
167. Hô hấp trong bao gồm
168. Đ/s gan
169. Giảm sắt tố mật
170. Giảm hấp thu Vitamin A, D, E, K
171. Biểu hiện sốt đứng
172. ĐS về sốt, viêm
173. Dòng máu đong đưa (xung huyết tĩnh mạch)
174. Thiểu niệu (nhỏ hơn 0.3l/24h, nhỏ hơn 0.5l/24h,...)
175. Bổ thể sinh ra ở đâu
176. Acid ko bay hơi thải trừ ở đâu
177. Tác dụng quan trọng nhất của dạ dày
178. Đặc điểm của ngất
179. Thông khí thay đổi (chỗ đông người, leo núi, bay khinh khí cầu, suy tim)
180. Đa niệu trong bệnh nào
181. bài sl thận
182. Giai đoạn sốt lui: sinh nhiệt, thải nhiệt ntn,/ giống bị nhiễm nóng
183. Đúng sai suy tim phải
184. Đúng sai suy tim trái
185. Nên học kĩ miễn dịch
186. Tăng tiết HCl khi nào
187. Hệ đệm bicarbonate đặc trưng cho cơ quan nào
188. Giai đoạn suy sụp của ngạt, CO2 và O2 như thế nào
189. Máu ở gan chủ yếu do mạch nào( TM cửa/TM bụng/ ĐM gan/..)
190. Acid hơi thải trừ qua đâu( phổi)
191. Vào nhiều Tăng áp lực tĩnh mạch cửa của gan(2,3 câu luôn)
192. Hk kỹ ứ máu tại gan( nguyên nhân, hậu quả) phần này có tới 3 câu
193. Bổ thể là gì
194. Rối loạn tuần hoàn gan do đâu ( chọn trụy tim mạch)
195. Acid không bay hơi đào thải ở đâu( A. Phổi, B. Thận,....)
196. Acid bay hơi có tên gọi khác là gì? ( A. acid cố định, B. Acid mất bù, C. Acid
hô hấp D. Acid còn bù) ==) đáp án C
197. Nguyên nhân gây sốt ( chọn chất gây sốt)
198. Yếu tố ảnh hưởng đến thực bào( chọn cái j mà nhiệt độ 37-39 độ C)
199. Protein niệu gặp trong trường hợp?( A. viêm cầu thận, B. Viêm ống thận, C.
Viêm đường tiết niệu, D. Ko nhớ
200. Thân nhiệt giảm trong trường hợp nào, trừ (A . Giảm chuyển hóa, B. Nhiễm
lạnh,...)
201. Can thiệp sốt trong giai đoạn nào( chọn Sốt đứng)
202. Biểu hiện của sốt lui( chọn Da đỏ và ra mồ hôi)
203. Có câu về bạch cầu trung tính( ko nhớ câu hỏi)
204. Trong hô hấp trao đổi khí cái j ko đổi (A. Số lượng j ý, độ tan; đáp án B,C, D
liên quan đến diện KT, hiệu số KT, màng khuếch tán dày.
205. Rối loạn quá trình vận chuyển máu( phần nguyên nhân)
206. TCD8 gắn vào đâu ( đáp án tế bào đích gắn vào MHC1)
207. TCD8 là gì ( uc che)
208. Biểu hiện của sốt đứng, sốt lui
209. Ăn nhiều muối thì sau bữa ăn như thế nào (Đ/S)
210. kích thích trung tâm gây khát
211. Đúng sai về rối loạn gan, thận
212. Nguyên nhân chính gây bệnh viêm cầu thận cấp/ viẻm ống thận cấp
213. Tiêm vaccin là ....
214. Chủ động
215. Thụ động
216. Biểu hiện của suy tim phải
217. Gan đàn hồi
218. Gan to nhưng không đàn hồi
219. Để ổn định pH thì điều hòa gì, trừ
220. Hệ đệm
221. Đào thải ở thận
222. Đào thải ở phổi
223. Đào thải ở gan
224. Nên dùng thuốc trong giai đoạn nào của sốt
225. Sốt đứng
226. Sốt lui
227. Ngạt thì O2 và CO2 như thế nào?
228. O2 tăng, co2 giảm
229. O2 giảm, co2 tăng
230. O2 và co2 giảm
231. Ngạt và hôn mê có điểm chung là gì? (Vào cả đúng sai và đúng nhất - có nhiều
điểm chung)
232. Hậu quả của tiêu chảy cấp (đ/s)
233. giảm lưu lượng tuần hoàn
234. Sau khi hoạt hóa thì TCD8 như thế nào? ( k nhớ câu hỏi lắm, lọai trừ mấy đáp
án tiết cytokine, chọn cái có gây độc trực tiếp, đọc giáo trình phần kết quả của sự hoạt
hóa)
235. Nhiễm acid còn hay mất bù ý thì
236. pH giảm, ph<7,35
237. pH giảm, ph<7,...
238. pH giảm
239. pH tăng
240. Máu nuôi gan là từ
241. Tĩnh mạch cửa
242. Động mạch chủ
243. Tĩnh mạch cửa của gan? (Tách ra từ động mạch bụng/cung cấp o2 nuôi
gan/…)
244. Khả năng thích nghi của tim (tăng nhịp, dãn buồng tim, dầy cơ tim/tăng nhịp,
dãn buồng tim, dài cơ tim/…)
245. Trong hoạt hoá bổ thể lectin thì cần chất gì? (IgG/manose/…)
246. Trong giai đoạn hưng phấn của ngạt thì? (Kích thích trung tâm hô hấp và kích
thích trung tâm vận mạch/…)
247. Biểu hiện rõ nhất của sung huyết động (sưng/đau/nóng/ đỏ tươi)
248. Biểu hiện rõ nhất của sung huyết tĩnh (bớt nóng/bớt đau/…)
249. Điều kiện thuận lợi nhất để bạch cầu trung tính thực bào
250. Nhiễm acid cố định không gặp trong bệnh nào? (Bệnh tim mạch/lao động
nặng/bệnh làm mất kiềm/đái tháo đường do tuỵ)
251. Lympho B biệt hoá ở đâu (tuỷ xương)
252. Hô hấp trong gồm? (vận chuyển khí và hô hấp tế bào)
253. Bệnh nào không phải rối loạn quá trình vận chuyển khí (Hb bất thường/Thông
liên thất, thông liên nhĩ/viêm phổi/…)
254. Protein niệu không gặp trong bệnh nào? (Viêm đường tiết niệu/hạ huyết
áp/…)
255. Nguyên nhân hay kết quả của hen suyễn
256. Vô niệu ở bệnh nào (viêm cầu thận cấp)
257. Cơ chế của bệnh viêm cầu thận (hình thành phức hợp miễn dịch lưu hành)
258. Tham gia chính điều hoà pH máu (hệ đệm/gan/thận/phổi)
259. Xanh tím diễn ra hay biểu hiện ở người (viêm phổi/ cái gì phổi nữa ấy/…)
260. Nhiễm acid còn bù? (pH còn giảm)
261. Bạch cầu bám mạch nhờ? (Giả túc)
262. Đ/s xét nghiệm chẩn đoán thiểu năng miễn dịch bẩm sinh dòng T? (Test
bì/đếm T/định lượng globulin miễn dịch/….)
263. Kết quả của đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào trừ? (Tại kháng thể kết
hợp kháng nguyên/..)
264. Vai trò của bổ thể (C5a dãn cơ/sinh Histamin gây ngứa/C3b tập trung tiểu
cầu/…)
265. Bổ thể có bản chất là? (Protein/protein và glycoprotein/…)
266. Đâu không phải 1 bệnh tự miễn (viêm màng bồ đào/ bệnh bại liệt/viêm tuyến
giáp cấp/…)
267. Đ/s về miễn dịch (k nhớ rõ): gây độc trực tiếp lên lympho B/gây độc trực tiếp
lên tế bào chủ đích/…
268. Nguyên nhân suy tim trái(hẹp đm chủ/hẹp tmc/..)
269. Biểu hiện của suy tim trái (hen tim/tăng áp lực vi tuần hoàn/…)
270. Biểu hiện cho thấy đang diễn biến suy thận(giảm chức năng thận/áp suất lọc
giảm/creatinin và ure máu tăng/…)
271. Thiểu năng dinh dưỡng
272. Tiêm hay uống vacxin tạo mdich gì (chủ động)
273. Đa niệu ở bệnh nào (viêm thận mạn)
274. Đ/s tăng co bóp dạ dày khi nào
275. Kháng nguyên ẩn dật (vô sinh/…)
276. Biểu hiện giai đoạn sốt lui trừ (giảm sản nhiệt,giảm thải nhiệt/…)
277. Lympho T nhận diện khi? (tbao đã được xử lí và trình diện kn/…)
278. Hệ đệm hoạt động hiệu quả nhất khi? (Acid<base/ acid>base/acid=base/hệ
đệm có dung lượng tối đa)
279. Áp lực thuỷ tĩnh trong lòng mạch?( cao ở đầu động mạch, thấp ở đầu tĩnh
mạch)
280. Đ/s: tăng ure dễ làm hôn mê gan/xơ gan thì yếu tố đông máu giảm/…
281. Đặc điểm ứ máu tại gan trừ? (Lúc đầu gan dàn xếp/ lúc sau gan hạt cau/…)
282. Đ/s Tác dụng của tăng nhịp tim (giảm lưu lượng tim/….)
283. Cơ chế hôn mê gan
284. Nguyên nhân viêm cầu thận cấp
285. Phì đại cơ tim
286. Tb nào vừa MD tự nhiên, vừa MD đặc hiệu
287. Giai đoạn hưng phấn của ngạt
288. Cơ chế hình thành DRV
289. Dị ứng penicilin→ túp 1
290. Hệ đệm hoạt động hiệu quả khi→acid<baze
291. pH bằng 7,4,hệ đệm là bicarbomuốit→1/20
292. Đúng sai: dấu ấn của tế bào lympho T trong đưmd gồm: chọn CD4 vs CD8
293. Đa niệu gặp trong bệnh nào: viêm cầu thận cấp
294. Cả 3 con đường gặp nhau tại đâu:
295. Lympho B chín chứa kháng thể:IgD
296. Yếu tố chính gây hôn mê thận: A.nhiễm toan B.huyết áp cao C.ứ đọng các
chất độc hại gây nhiễm độc D.thiếu máu gây oxy
297. Viêm:
298. + tăng áp lực thủy tĩnh: hình thành dịch rỉ viêm
299. +Dãn mạch
300. + BC bám mạch do : / dòng máu chảy nhanh/ ,…nhớ mỗi đáp án sai này thôi,
đáp án lạ lắm
301. RLCB acid base
302. +điều hoà pH đầu tiên: hệ thống đệm—> phổi —> thận
303. + bệnh lý acid cố định trừ: lq ts giấc ngủ/ đái nhạt ??? K nhớ lắm
304. ng tâm vận mạch hưng phấn
305. Ngạt: gđ ức chế ức chế trung tâm hô hấp
306. Ngạt gđ suy sụp: ức chế trung tâm hô hấp, ức chế trung tâm vận mạch
307. Ngạt trừ: không khí k lưu thông/ hẹp tắc đg dẫn khí/ tràn dịch phổi/ đáp án này
là đúng mà k nhớ
308. CN thận
309. + đa niệu: viêm ống thận cấp/sỏi thận/ đái nhạt/
310. + cái gì đó có ý nghĩa nhất: suy giảm cn thận/ độ thanh thải giảm/ creatinin gì
gì đó/
311. + câu gì đó đáp án hồng cầu niệu/ pr niệu/ creatinin
312. Gan
313. + ứ máu tại gan do: tắc TM cửa/ cái gì mà suy tim phải trái, phổi gì đó k giống
đáp án trong sách
314. + gan to k hồi phục / gđ đầu gan đàn hồi/ lâu ngày gan xơ hoá thành gan hạt
cau
315. + vàng da sau gan vàng da tắc mật
316. Bổ thể
317. + con đg cổ điển k có sự tgia của: yếu tố D
318. + bổ thể sx ở gan
319. + trình diện kháng nguyên của lympho T đáp án lạ k có gì trong sách
320. + miễn dịch dịch thể trừ :lympho B/ lympho T hỗ trợ/ lympho T gây độc/ tb
mast
321. + lympho B biệt hoá ở: tuỷ xg
322. Bệnh tự miễn
323. + thuyết ẩn dật: vô sinh/ …
324. + quá mẫn tuyp 3 trừ: atopin
325. Ít hay gặp protein niệu ở bệnh nào ( viêm cầu thận cấp/ cầu thận mạn/ viêm
ống thận/ hội chứng thận hư)
326. Bạch cầu nào ko tham gia vào quá trình miễn dịch
327. Bổ thể, mô, tế bào,.. là gì miễn dịch
328. Vào nhiều hội chứng thận
329. Tăng glucose máu có gây tăng tiết dịch dạ dày ko
330. Bệnh tự miễn
331. Lympho T sinh ra biệt hóa ở tuyến ức
332. Suy tim trái phải
333. Ứ máu ở gan
334. Đặc điểm rối loạn chắc năng gan
335. Ăn nhiều muối thì sau bữa ăn ntn (Đ/S)
336. Đặc điểm suy tim trái,phải
337. Rối loạn tuần hòan gan
338. Máu ở gan chủ yểu do mạch nào
339. Tĩnh mạch cửa là gì (liên qua đến cái gì)
340. Cho Ph =7,4 hệ số ... Của phophat (1:4)
341. Khi bị ngạt thì nồng độ các khí ntn
342. Lympho B là gì ntn gắn với cái gì
343. Trong con đường cổ điển bổ thể từ con đường C1-9 con đường nào không
tham gia hoạt hóa (2/3/4/5)
344. Chức năng của ruột (co bóp/bài tiết/ hấp thu/ ... )
345. 1 câu về hệ đệm carbo...
346. thyết ẩn dật: vô sinh
347. Biểu hiện của sốt lui
348. Nguyên nhân bị sốt lui
349. 2 câu đúng sai, vào biểu hiện đúng nhất của suy tim trái,phải,sốt đứng
350. Biểu hiện sốt lui, hen phế quản ko có đặc điểm nào, khuếch tán khí, thông khí,
bổ thể đc hoạt hoá khi nào.
351. Lympho B là gì (mk chọn đáp án: tb trình diện). Lympho T sau khi hoạt hoá
ntn.
352. Loét dạ dày có đặc điểm gì (ĐS). Cho thuốc vào giai đoạn nào của viêm. Biểu
hiện của giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
353. Thiểu năng miễn dịch dòng T gây bệnh u hạt mạn tính (sai)
354. Cơ chế đau trong viêm (chèn ép)
355. Rối loạn chức phận khử độc của gan
356. Triệu chứng quan trọng nhất của suy gan cấp
357. Vai trò CH glucid của gan (dự trữ glycogen)
358. ĐS Triệu chứng suy thận mạn (tứ chứng)
359. Yếu tố gây viêm loét DD-TT
360. Hô hấp trong gồm (vận chuyển khí và khuyếch tán khí?)
361. Giai đoạn hưng phấn của ngạt thở nhanh, sâu (Đ) do O2 giảm làm tim nhanh,
HA tăng .... (Đ)
362. ĐS biểu hiện suy tim trái phải
363. Hậu quả rối loạn hấp thu (suy dinh dưỡng)
364. CD8 kết hợp (MCHI)
365. Tác nhân hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển, trừ (yếu tố D, P)
366. Tế bào không tham gia miễn dịch tự nhiên (lympho)
367. Nên dùng thuốc hạ sốt ngay (S) vì sốt cao có thể gây co giật ở trẻ em (Đ)
368. Đúng sai về sốt
369. Vô niệu
370. Đa niệu
371. Về lympho T
372. Lympho B
373. Đặc điểm suy tim trái
374. Về sốt lui
375. Về Bổ thể
376. Ưu trương
377. Phì đại cơ tim
378. Chọn câu sai về thiểu năng miễn dịch dòng T,
379. quá mẫn typ mấy gây tan máu trẻ sơ sinh,
380. mấy câu MCH I, II
381. Đặc điểm TCD 4, 8
382. Bệnh sinh rối loạn thông khí
383. Đặc điểm hô hấp trong
384. TB trình diện kháng nguyên
385. Yếu tố điều hoà pH máu
386. Suy tim không có biểu hiện nào
387. Đặc điểm ổ viêm khi xung huyết tĩnh mạch
388. Biểu hiện viêm cầu thận cấp
389. Thành phần nào trong bổ thể làm ly giải tb (yếu tố D, C5bC6C7*, C5a, C3a)
390. Hệ thống bổ thể là (Hệ thống tham gia quá trình viêm*, hệ thống tham gia hệ
miễn dịch...)
391. Điều kiện hoạt hoá lympho T và kết quả (hỏi đáp án nào đúng nhất)
392. TB lympho B biệt hoá ở đâu (tuỷ xương, tuyến ức,..)
393. Tb T help, T c là gì (cái này dễ, học sách là làm được)
394. Đk tb T nhận biết KN ( cả 4 điều kiện nhưng hỏi cái nào đúng nhất)
395. Thuyết kháng nguyên ẩn dật lí giải bệnh nào (lupus ban đỏ, viêm đa khớp..)
396. Hội chứng Di George (hỏi bệnh gì, cơ chế: k có or có rất ít tb T ở máu ngoại
vi, lách và hạch BH)
397. Cơ chế điều hoà pH máu, yếu tố nào tham gia đầu tiên (hệ đệm*, phổi, gan ,
thận)
398. Câu nào đúng nhất về hệ đệm (huyết tg chỉ có hệ đệm bicarbonat)
399. Phản ứng tuần hoàn trong viêm k có gì?
400. Nhiệt độ tại ổ viêm tăng do đâu (chuyển hoá tăng)
401. Vai trò tích cực của sung huyết tĩnh (dọn sạch ổ viêm)
402. Thay đổi thân nhiệt thụ động
403. Các giai đoạn của sốt có đặc điểm nào đặc trưng nhất?
404. Cái nào k phải là hậu quả của táo bón
405. Rối loạn thông khí (nguyên nhân)
406. Chọn đáp án đúng:
407. C1: Hen phế quản là khó thở do co thắt cơ trơn phế quản cùng với tình trạng
xuất tiết
408. C1, C2 đúng
409. C1 đúng, C2 sai...
410. Yếu tố nào không thay đổi trong chức năng khuếch tán ở phổi (Phân tử lượng
và độ hoà tan nha)
411. Đn về bệnh khí phế
412. Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận cấp
413. RLCH ở gan dẫn đến hậu quả gì? (Giảm chuyển hoá glycogen, Galactose gì
đó k nhớ :))
414. vàng da tại gan là do đâu (tb gan bị tổn thương)
415. Biểu hiện đặc trưng của suy gan cấp. Hôn mê gan
416. Miễn dịch học hiểu thì sẽ dễ nhớ và dễ hơn slb:
417. 2 loại Đáp ứng miễn dịch
418. Hoạt độ bổ thể (cơ chế hđ của 3 con đường)
419. Quá mẫn (các loại bệnh thuộc từng týp)
420. Slb (đúng sai nhiều):
421. Slb thận (đặc điểm vô niệu, đa niệu; protein niệu, hồng cầu niệu ở bệnh nào)
422. Gan (đặc trưng của vàng da trước gan, tại gan, sau gan, nơi cung cấp máu
chính cho gan: TM cửa)
423. Tuần hoàn (suy tim phải...)
424. Hô hấp (4 gđ của quá trình trao đổi khí)
425. Sốt (biểu hiệu của từng giai đoạn, nguyên nhân gây sốt)
426. Quá trình viêm (rối loạn vận mạch: 4 hiện tượng, phản ứng tế bào: bạch cầu
bám mạch bằng gì)
427. Slb hô hấp
428. Các loại sốc
429. Triệu chứng của sốt ( sốt lui, sốt đứng)
430. Triệu chứng của suy tim trái (khó thở)
431. Đa niệu, thiểu niệu là mức bao nhiêu
432. Lympho trung ương được sản suất tại??
433. Biểu hiện của sốt tăng(tăng chuyển hoá); sốt đứng(da đỏ); sốt lùi(tăng tiết
niệu)?
434. Tan máu gặp ở trẻ sơ sinh là do quá mẫn tuýp mấy(2)
435. Bệnh lý hơi acid gặp ở???
436. Cái gì xuất hiện ở cả đáp ứng miễn dịch dịch thể và đưmd qua tgian tb?(đại
thực bào)
437. T ức chế?(TD8)
438. Tb nào sau đây là tb trình diện kháng nguyên(lympho B)
439. Kháng nguyên có bản chất là?
440. biểu hiện say nắng?
441. Nhiễm toan chuyển hoá?(caia gì tăng cái gì giảm)
442. Đ/S phần rối loạn co bóp dạ dày, suy gan mạn,..k nhớ;>>
443. Suy tim trái có biểu hiện nào
444. Đặc điểm của ngạt trong suy sụp
445. Đặc điểm của áp lực keo huyết tương
446. Đề vào nhiều mấy cái áp lực keo vs áp lực thuỷ tĩnh
447. 1.Các xn chuẩn đoán thiểu năng dòng T( đúng/sai) : test bì, đếm lympho bào
T, 3 đáp án nữ ko nhớ😂. (Gt trang 75)
448. Đáp ứng md qua trung gian tb là theo mấy? ( hình như đ/a là quá mẫn týp IV)
449. Chọn ý đúng về các bước hoạt hóa: c1,c2,c3 ....đại thực bào, bước 1 gắn A vào
enzym, 2 đáp án nữa
450. Tiêu diệt tế bào đích: lympho T, C3, C5a, C5...
451. Trung ương của lympho B: tuyến ức, tủy xương, lách, hạch
452. KN quá mẫn týp 1: IgE
453. Rối loạn chuyển hóa lipid tại gan gây, chọn ý sai hay đúng ko nhớ😂😂: tăng
cholesterol, tăng mô mỡ, tích mỡ, 1 đáp án nữa( gt trang 112)
454. Điều hóa PH máu bằng ( ko nhớ chọn ý đúng hay sai) : các hệ đệm,..... ( sách
tr19)
455. Đâu ko phải yếu tố kích thích tiết acid dạ dày: dịch nhầy, tưới máu lên dạ dày,
pepsin, 1 đáp án cx có nhầy gì đó
456. Đúng sai bệnh lý trong rối loạn quá trình khuếch tán: hen phế quản, khí phế, 3
đáp án nữa ( gt trang 90)
457. Giai đoạn khí dc trao đổi từ... phế nang với cái gì phổi ý: thông khí, vận
chuyển, khuếch tán, hụ hấp (gt tr85)
458. Chọn ý SAI về phì đại tim: sợi cơ tim to ra, lưu lượng sợi tăng, tim co bóp
khỏe, ...
459. Đúng sai: Yếu tố gây loét dạ dày: vì khuẩn Helicobacter pylori, thuốc kháng
viêm ko steroid, phó giao cảm,... (gt trang 68)
460. Đúng sai tiêu chảy cấp: đáp về lg nc tiểu, rối loạn ...nhanh nên nguy hiểm, ...
(tr71)
461. s
462. Đặc điểm ngạt: ức chế trung tâm hô hấp+ ức chế trung tâm vận mạch, ...
(TTHH + TT gì nữa ý, hoặc đáp án thay ức chế thành tăng cường thì phải😶😶)
463. Ứ máu tại gan, chọn ý đúng: ban đầu dạng gì đó, cuối cùng dạng câu, máu ứ
nhiều tại gan,...
464. Rối loạn gì của gan ý chọn đúng: rối loạn sắc tố mật gây vàng da, ứ máu tại
gan,...
465. Đúng sai về hậu quả loét dạ dày: tăng ... kiềm gì á, tăng Cl-, ....
466. 23.uống thuốc tại thời điểm nào quá trình viêm: sung huyết động, sung huyết
tĩnh, ...
467. Bạch cầu xuyên mạch được là do: kích thước nhỏ, gắn vào phức hợp gì á,
dòng máu chảy nhanh,...
468. Biểu hiện sốt lui: da đỏ, tăng sn+ tăng tn, ....
469. Đúng sai yếu tố ảnh hưởng đến sốt (gt trang 49)
470. Tế bào trình điện kháng nguyên, đại thực bào

You might also like