You are on page 1of 39

1.

mọi chứng sau nhồi máu cơ tim (Dressler) đều đặc trưng bởi tất cả triệu chứng sau trư:
a) đau ngực.
b) viêm phổi.
c)viêm trung thất
d) sốt
Hội chứng Dressler gặp từ 3 - 4% trường hợp, xuất hiện từ 1 - 4 tuần sau khi bệnh khởi phát.
Biểu hiện lâm sàng là hội chứng viêm màng ngoài tim: đau sau xương ức, đau tăng lên khi thở
sâu, khi ho, khi vận động, giảm bớt khi ngồi hoặc cúi về đằng trước. Nghe có thể phát hiện
tiếng cọ màng ngoài tim. Tràn dịch màng phổi, thâm nhiễm phổi. Chụp X quang lồng ngực:
hình ảnh tràn dịch màng ngoài tim và màng phổi. Điện tâm đồ: không có dấu hiệu hoại tử lan
rộng và tái phát (dùng để chẩn đoán phân biệt với NMCT)
2. phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đúng trừ:
a) phinh động mạch nhỏ hơn 4 cm có thể được theo dõi cẩn thận.
b) phình to hơn 5cm nên phẫu thuật mạch.
C) nhạy cảm đau các phình mạch có thể là chỉ định phẫu thuật
d) hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng
3. Trong việc điều trị 1 bn bị sốc phản vệ, câu nào đúng:
a) thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ(kháng H1)
b) adrenalin nên được tiêm dưới da(tiêm bắp hoặc TRuyền TM)
c) atropin được chỉ định
d)Hydrocortrisome sẽ được hoạt động trong 10 phút(6-12h;ngăn ngừa tái phát choáng phản
vệ)
4. Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion
cao:
a) Ngộ độc khí carbon monoxide(đúng)
b) bệnh ... nhiều ceton acid(đúng)
c) uống paracetamol
d) hội chứng fantoni
5. 1 trong những nguyên nhân của những (kiềm) chuyển hóa
a) tiêu chảy mạn
b) suy thượng thận
c) hội chứng cushing
d) aceta zolamide
6. một trong những thuốc sau có thể gây ra co cứng cơ và xương hàm:
- Meperidine
- fentanyl
- ketamine
- morphin
7. tất cả các câu sau đây là đúng với cúm ngoại trừ
- liệu pháp kháng virus với amantidine và riratidine có hiệu quả đối với các loại cúm ABC
- chứng ngứa cứng hàm nên được khuyến cáo cho nền y tế
- các loại ABC có thể gây nt ở người
- thủy sản si cư được coi là nguồn tự nhiên cho cúm A
8. Về điều trị tăng Kali máu ở bn suy thận, câu đúng
- liều hiệu quả của thuốc ....beta cũng giống như thuốc được sử dụng cho giảm PO ( cường
Beta)
- nhựa trao đổi catrion thúc đẩy loại bỏ Kali cơ thể qua thận (qua phân)
- tiêm Insulin làm giảm Kali thuyết thanh ở bn giai đoạn cuối đáng tin cậy
- NaHCO3 được coi là điều trị đầu tay
9. Tất cả những phát hiện sau đây để giúp ích cho việc viêm màng ngoài tim, ngoại trừ
- sự có mặt của tiếng cọ ngoài màng tim
- ECG với đoạn PR chênh xuống
- đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
- ECG với đoại ST chênh xuống(ST chênh lên)
10. 1 trong các phương pháp điều trị sau đây nên điều trị trong tăng canxi huyết:
Corticosteroid, lợi tiểu vòng, hoặc canxitonin, bisphotphonas, lọc máu
11. tất cả các Protein sau đòi hỏi Vitamin K hoạt động bt ngoại trừ(2,7,9,10) anti A2
12. liều Heparin TTM trong quá trình điều trị nhồi máu cơ tim cấp
 tấn công:tiêm dưới da 2 bơm/ngày/2 lần
duy trì tđ 1 bơm/ngày
13. Sốc tim dùng noradenanin
14. biến chứng của ntv phổi do Mycoplasma ngoại trừ
biến chứng là viêm tai, viêm phổi nặng, thiếu máu tan máu, ban đỏ
15. Sodium nitrorus có td, ngoại trừ
Td: giải độc xyanid,bảo quản thực phẩm, ướp thịt,
16. bn cấp cứu ho ra máu...
17. Ngừng tuần hoàn....(CAB; hỗ trợ tuần hoàn,kiểm soát đường thở,hỗ trợ hô hấp)
18. điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bn hen : có thai làm hen
nặng lên, hoặc do lo sợ thuốc điều trị hen có td k tốt đến thai nhi nên tự ý ngừng hoặc giảm
liều thuốc hen
18. một số trong các câu sau đây liên quan đến sử dụng trong hồi sức tim phổi là sai ???
19. về ST của điện tâm đồ chênh lên trong nhồi máu cơ tim, 1 số câu sau đây là không
đúng ???
20. Đau thắt ngực được đặc trưng ... những điều sau trừ
- cơn đau thắt ngực xấu đi ....mức độ nghiêm trọng....
- sau khi khởi phát gần đây thì đn trong 4-8 l
- tăng Tropo và sóng k nối
- tăng nhu cầu nitroto .... để kiểm soát đau ngực

21. thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy
- Furosemid
- Heparin
- Salicylat
- Rifampicin
22. Nitro... có tất cả các hiệu quả sau trừ
- giảm hậu gánh
- giảm tiền gánh
-....

Giảm cả tiền gánh cả hậu gánh


23. điều nào sau có thể nhất là biểu hiện chóng mặt ngoại trừ
- khó nuốt
- song thị
- mất điều hòa vận động
- mất thị lực
24. một bệnh bn huyết áp 210/140 mmHg kèm đau đầu...thể loại tăng huyết áp
- tăng huyết áp cấp cứu
- tăng huyết áp khẩn cấp
- tăng huyết áp thoáng qua
- tăng huyết áp k biến chứng

Tăng huyết áp khẩn cấp xảy ra khi huyết áp của bạn đột ngột tăng lên 220/120 mmHg nhưng
chẩn đoán cho thấy các cơ quan trong cơ thể chưa có dấu hiệu bị tổn thương. Người bị tăng
huyết áp khẩn cấp thường có một số triệu chứng sau:

 Đau đầu dữ dội


 Khó thở
 Chảy máu mũi
 Bồn chồn, lo lắng

Tăng huyết áp cấp cứu xảy ra khi mức huyết áp vượt quá 180/120 mmHg và bắt đầu gây tổn hại
đến các cơ quan trong cơ thể. Người bị cơn tăng huyết áp cấp cứu sẽ có những triệu chứng rõ
rệt như:

 Đau ngực dữ dội


 Đau đầu dữ dội đi kèm tình trạng hoa mắt, mất phương hướng
 Buồn nôn, ói mửa
 Liên tục lo lắng, bồn chồn
 Khó thở
 Động kinh, co giật
 Không phản ứng lại các kích thích bên ngoài

25. Triệu chứng không phải là biến chứng viêm tụy cấp

Biến chứng của VTC:

Tại chỗ
Áp xe tụy: Nhiễm trùng nặng, sốt cao 39 - 40 0C kéo dài trên 1 tuần, vùng tụy rất đau, khám có
mảng gồ lên rất đau, xác định bằng siêu âm hay chụp cắt lớp tỷ trọng.
Nang giả tụy: Vào tuần thứ 2 - 3, khám vùng tụy có khối ấn căng và tức, amylase còn cao 2 - 3
lần, siêu ân có khối echo trống, chụp cắt lớp tỷ trọng có dấu hiệu tương tự.
Báng do thủng hay vỡ ống tụy hay nang giả tụy vào ổ bụng trong trường hợp viêm tụy cấp xuất
huyết do hoại tử mạch máu làm xuất huyết trong ổ bụng.
Toàn thân
Phổi: Có tràn dịch nhất là đáy phổi trái, xẹp phổi hay viêm đáy phổi trái biến chứng nặng nề
nhất là hội chứng suy hô hấp ở người lớn.
Tim mạch: Giảm huyết áp hay sốc mà nguyên nhân do phối hợp nhiều yếu tố nhiễm trùng
nhiễm độc, xuất huyết và thoát dịch.
Máu: Có thể gây ra hội chứng đông máu nội mạch (CIVD) như trong trường hợp viêm ruột
xuất huyết hoại tử.
Tiêu hóa: Viêm loét dạ dày tá tràng cấp, như là một biến chứng Stress do đau hay nhiễm trùng,
nhiễm độc và thường biểu hiện dưới dạng xuất huyết. Thuyên tắc tĩnh mạch cửa.
Thận: Thiểu hay vô niệu do suy thận chức năng do giảm thể tích tuần hoàn, hoại tử thận và
thượng thận là một biến chứng ít gặp do viêm lan từ tụy. Viêm tắc tĩnh mạch và động mạch
thận là biến chứng nằm trong bệnh cảnh chung của viêm tắc mạch.
Biến chứng chuyển hóa: Tăng đường máu hay hạ calci máu.

26. Một trong những thuốc sau đây có thể gây ra chứng co thắt PQ ở bn có dị ứng đường thở
- Ketamin
- Metromexital
- Iropofol
- Midazolam
27. bn loét dạ dày biểu hiện viêm tụy cấp chẩn đoán(loét thành sau)
28. ST chênh lên D1,aVL, V4-6 là nhồi máu vùng não (thành bên)
29. NaCl 0,9%o thành phần 154 µmol Na+ µmol Cl-/l và 154
30. mắt mù k hoàn toàn là do tổn thương – tắc nhánh cùng bên ĐM cảnh
31. chống chỉ định của beta lock

Nhịp chậm dưới 60,hen phế quản, các BAV,…


32. Tăng Kali gây ngừng tim

Tăng kali máu sẽ gây yếu cơ, thậm chí liệt mềm; có thể gặp trướng bụng, tiêu chảy. Điện tim
trong tăng kali máu không nhạy như trong hạ kali máu, vì hơn 50% bệnh nhân có kali máu >
6,5 mEq/L mà vẫn không biểu hiện triệu chứng trên điện tim. Nếu có, sẽ thấy sóng T cao,
nhọn, mất sóng nhĩ, phức bộ QRS giãn rộng và phức bộ QRS - T hai pha. Nhịp tim chậm dần,
rồi rung thất và ngừng tim.

33. Thuốc điều trị tăng Kali máu

Prolysteren, sulibrat natri,


insulin + đường 10- 15 % Glycogen,
inon canxi,
albutamol,
khí dung Salbutamol, Bicarbonat

Insulin và glucose

Albuterol

Natri bicarbonate:

Sodium polystyrene sulfonate resin (Kayexalate)

Lợi tiểu quai (furosemide)

34. Vitamil K không liên quan đến yếu tố đông máu

Liên quan đến: II, VII, IX, X


35. bn liệt ½ mặt phải, ½ phải, rối loạn cảm giác sâu, định khu tổn thương. Động mạch thân
nền
36. Thuốc gây ngất. (Doxazosin)
37. Thuốc không gây suy thận cấp (Fe)

Thuốc gây suy thận  Thuốc kháng sinh:


+ Nhóm betalactam: penicillin và cephalosporin có thể gây sốc phản vệ rồi suy thận cấp.
+ Nhóm aminoglucosid (gentamycin, amikacin, tobramycin…) gây độc trực tiếp lên tế bào ống
thận.
+ Nhóm kháng lao (rifamycin…).
+ Nhóm kháng nấm (amphotericin B).
– Thuốc kháng viêm không steroid (indometacin, analgin, phenylbutazon, paracetamol…) có
thể gây viêm gan cấp và hoại tử ống thận cấp. Nếu dùng thuốc lâu ngày có thể gây viêm kẽ
thận mạn.
– Thuốc ức chế men chuyển (captopril, quinapril, enalapril, lisinopril…) gây giảm tưới máu
thận và suy thận cấp chức năng. Không chỉ định ức chế men chuyển trong tăng huyết áp do
hẹp động mạch thận.

– Thuốc kháng thụ thể AT1 (irbesartan, valsartan, losartan, telmisartan) có thể gây suy thận cấp
chức năng.
– Thuốc điều trị mỡ máu (fibrat, statin) có thể ảnh hưởng đến chức năng thận.
– Thuốc điều trị gút (allopurinol, colchicin).
–  Thuốc giảm miễn dịch (cyclosporin, tacrolimus…).
–  Thuốc hóa chất chữa ung thư (cisplatin, methotrexate, cyclophosphamid).
–  Thuốc cản quang có iod có thể gây sốc phản vệ và tắc mạch máu thận.
– Thuốc lợi tiểu (thiazide, furosemid…) có thể gây suy thận cấp chức năng.
– Một số thuốc y học dân tộc, thuốc Nam.

37,1 thuốc gây co cứng cơ và xương hàm


39. đánh giá tình trạng hạ đường huyết: Epinephrin
40. phương pháp nào sai trong việc hạ đường huyết?
- hạ insulin ( u tụy)
- Glucagon
- Epinephrin???
- corticoid????

41. ...gây ảnh hưởng ngôn ngữ tổn thương ở ĐM nào?

- vùng Broca, đm não giữa

- Wernicke

- hẹp ĐM cảnh trong trái

- ĐM não giữa trái

42. XQ viêm phổi Mycoplasma tổn thương 1 bên, thùy dưới hình ảnh nốt hoặc ….. , triệu chứng
XQ giảm sau 10-20 ngày mất sau 4-6 ngày

 hình ảnh lưới

43. Biến chứng viêm tụy cấp:


- viêm phúc mạc

- sốc nhiễm khuẩn

- nhiễm trùng huyết

Tại chỗ: nang giả tụy,áp xe,hoại tử,chảy máu

Toàn than: suy hh,suy thận,trụy tim mạch,đông máu rải rác,XHTH

44. nhiễm toan Lactic

- tiên lượng xấu do Mefomin bị tích lũy làm suy giảm chức năng thận

45. thuốc gây sưng hàm: sd thuốc (tâm hàn) trong thời gian dài ??? k hiểu câu hỏi

46. viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn(e.coli)

- Tăng bạch cầu

47. Mù thoáng qua là đm nào? Đm cảnh trong

48.Nacl chưa bao nhiêu Na

154mEq/l

49.Rl ngôn ngữ đm nào? ĐM não giữa,vùng broca

50.Đau bụng ng cao tuổi phát hiện muộn do gì? Chọn đúng: k triệu chứng k rầm rộ sốt thường
bỏ qua

51.Viêm gan do rượu? AST/ALT >2

52.St chênh lên,avl,v4 đến v6? Thành bên

53.Viêm tuyến tiền liệt? Chọn đúng: ecoli là chủ yếu

54.Khi đi du lịch hay gặp vk nào? ecoli

55.Viêm cầu thận ở trẻ em nguyên nhân? Chọn đúng lupus ban đỏ

56.Bệnh nhân nghi mắc lao? Xét nghiệm PCR, AFB

57.Vtm nào kHÔNG lqan đến yếu tố đôg máu? Yếu tố 3

58.Metfomin? quá liều gây nhiễm toan lactic: gây ngất;…

59.Trong tăng kali huyết, đtđ sóng T cao nhọn đối xứng

60.HP dạ dày? Là yếu tố gây loét và chảy máu dạ dày cao nhất
61.Thuốc điều trị tăng K huyết? Ca, isullin +glu, ...

Đ/a:Calci chlorua, Insulin+glucose,- có thể khí dung salbutamol,natribicarbonat, lợi tiểu


quai(furosemid), nhựa trao đổi ion:kayexalat)

62.Cãni cácbonat trong điều trị tăng K có td gì? Bảo vệ cơ tim (bảo vệ tim-thuốc ổn định màng
tế bào)

63.Bệnh nhân nam 55t,triệu chứn..ngừng tim? Xử trí?

Atropin 3mg,adrenalin 0.5-1mg tiêm tĩnh mạch (3-5ph/lần)

64.Liệt 1/2 mặt p,ng p,rối loạn cảm giác sâu vùng nào?

Đm thân nền
65.1/2 mặt p, 1/2 ng p, chân hơn tay?tổn thương ở vỏ não
( do động mạch não trước)
Chú ý: tay liệt nặng hơn chân( tổn thương động mạch não giữa )

66.hình ảnh viêm phổi cho plasma ?

chủ yếu tổn thương 1 bên, và ở thùy dưới với hình ảnh thâm nhiễm( lưới hoặc nốt).

67.chống chỉ định của beta loc?

Nhịp chậm <60 lần/ph, hen –COPD, suy nhược sinh dục ở người trẻ

68. ép tim?

1/3 dưới xương ức, ít nhất100l/ph, lún sâu 4-5cm ở ng lớn(1/3 đường kính trước sau ở trẻ em),
cứ 30 lần ép tim sau đó mới thổi ngạt 2 lần(tỷ lệ ép tim/ thông khí 30/2).Nguyên tắc ép mạnh
và nhanh, không gián đoạn và để ngực phồng lên hết sau mỗi lần ép.

69.Các thuốc điều trị tăng K máu?

Kayexalate/ caciclorua/ natri bicarbonate/ glucose+ isullin

70.hội chứng serotonin là gì?’

Là một tình trạng sức khỏe nghiêm trọng có thể dẫn tới tử vong, hội chứng thường gây ra
bởi sự tích tụ của serotonin trong cơ thể , thường do uống thuốc chữa đau nửa đầu cấp tính kết
hợp với thuốc chống trầm cảm.
71.tăng K gây?

gần như không có biểu hiện trên lâm sàng – trong một số trường hợp thì có biểu hiện thần kinh
cơ: mỏi cơ, yếu cơ, đi lại khó, rối loạn cảm giác, mất phản xạ, liệt cơ xu hướng tăng dần: bắt
đầu liệt 2 chân, lan dần lên và xuất hiện liệt cơ hô hấp biểu hiện: khó thở và tình trạng suy hô
hấp, tím tái. Rối loạn tiêu hóa.Rối loạn nhịp tim, chủ yếu đánh giá trên điện tim.

72.Đặc điểm cơn đau thắ ngực k ổn đinh?

Tỷ lệ mắc cao hơn ở tuổi già và rối loạn chuyển hóa

73Nitro…gây?

Tĩnh mạch giãn làm giảm dòng máu trở về tim(giảm tiền gánh). Động mạch giãn làm giảm sức
cản ngoại biên ( giảm hậu gánh),.Thể tích tâm thu giảm , công năng tim giảm , nên giảm sử
dụng oxy của cơ tim.

74.biến chứng hay gặp nhất trong sỏi thận?

Giãn đài bể thận và thận ứ niệu-> nhiễm khuẩn hệ tiết niệu

75. Phác đồ của lao là gì?

(R:rifampicin,H:isoniazid, Pyrazinamid(Z),E:ethambutol,S:streptomycin)

Phác đồ 1A: 2RHZE(S)/4RHE (tấn công 2 tháng gồm 4 thuốc dùng hàng ngày, duy trì 4 tháng
gồm 3 thuốc dùng hàng ngày)
Phác đồ 1B:2RHZE/4RH
Phác đồ 2: 2SRHZE/1RHZE/5RHE hoặc 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3
Phác đồ 3A: 2RHZE/10RHE
Phác đồ 3B:2RHZE/10RH
Phác đồ 4:theo hướng dẫn quản lý lao kháng thuốc
Z E Km(Cm) Lfx Pto Cs (PAS)/ Z E Lfx Pto Cs (PAS)

76.Đặc điểm của đau thắt ngực không ổn định, ngoại trừ?

*Đau thắt ngực ổn định :đau ngực khi hoạt động gắng sức, stress tâm lý, nghỉ ngơi mất đi.
*Đau thắt ngực không ổn định:có thể gặp cả khi bệnh nhân đang ngủ, nghỉ ngơi hoặc sinh hoạt
bình thường, triệu chứng dữ dội hơn, kéo dài hơn, xu hướng ngày càng nhiều, cường độ ngày
càng tăng=> nhồi máu cơ tim.

77.Bệnh nhân ECG có vô thất, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?


Ngừng tim

78.có bao nhiêu mol ion na trong 1 lít nacl 0,9%

15,4 mol Na+( vì 1 lít NaCl 0.9% chứa 154mmol Na)


79.Bệnh nhân tiểu đường, đến khám vì thấy đau chân. Kết quả cho thấy xương chày bị cong,
chân đó nóng hơn, chẩn đoán?

Đái tháo đường có biến chứng thần kinh ngoại vi.

80.Trẻ 10t đau khớp nổi nốt dưới da xn chọn là j,

Thấp khớp cấp(BC, CRP tăng và kháng thể huyết thanh)

81.hỏi về serotonin ko nhớ, = câu 70

82: biến chứng thuốc điều trị lao

1.nhóm 1: dị ứng thuốc

Viêm dây thần kinh ngoại biên gặp 10-20% khi dùng liều cao và kéo dài

Viêm dây TK thị giác

Viêm da, viêm gan, hoại tử tbao gan

Độc với gan

Suy thận cấp do dị ứng

Thiếu máu tan máu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu

Dị ứng da rối loạn tiêu hoá,giảm bạch cầu

2.Nhóm 2

Chán ăn, buồn nôn, đi lỏng, rối loạn TKTW, viêm dây tk ngoại vi, rl cn gan

83.1 ng bị ngất thoáng qua sau khi ăn tối nghĩ đến ít nhất về gì?

(hẹp van ĐMC)

84, VKDT cấp

Thường xuất hiện viêm đau nhiều khớp (nên còn gọi là bệnh viêm đa khớp dạng thấp). Trong
đó hay gặp nhất là các khớp cổ tay (90%), khớp ngón gần bàn tay (80%), khớp bàn ngón
(70%), khớp gối (90%), khớp cổ chân (70%), khớp ngón chân (60%), khớp khuỷu (60%)
85, đái tháo đường có vài câu về nhiễm toan vs thuốc

86, chuyển đạo ecg NMCT cấp :

ST chênh lên ở các chuyển đạo

D1- AvL : thành bên cao

V5-v6 : bên thấp

V5,v6,D1, avL : thành bên

V1-V4 : thành trước

V1-v6 : trước rộng

D3,D3,avF : thành dưới

87, trĩ nội trĩ ngoại

88, BN ĐTĐ tupe 2 vào cc chọn gì : ínulin tĩnh mạch

90, bicarbonat gì đấy t k nhớ (CaHCO3-điều trị tăng K+ máu: bảo vệ màng tế bào cơ tim)

91, nitro prusside gây gì : giãn TM/giãn Đm/ giảm cả tiền gánh và hậu gánh

92, BN đang điều trị tiểu đường, xương chày bị cong có khối sưng đỏ làm xn gì :

93, BN nghi lao làm XN gì : soi đờm, nuôi cấy tìm VK lao

Xquang

Xn AFB

PCR

94, mấy câu về con Mycoplasma

Là vi khuẩn ko điển hình gây viên phổi

95, TC nghĩ đến tổn thương ngoại vi dây 8

Chóng mặt có hệ thống

Mất thăng bằng

Rung giật nhãn cầu ngang, xoay


Nghe kém

96, biến chứng nào hay gặp nhất trong sỏi mật : Viêm túi mật

97, BN vào viện thấy mệt mỏi, tiểu cầu 20 truyền gì

A. Tiểu cầu B. Máu C. Corticoid

98, Sdung an toàn ở bệnh nhân ức chế monoamin oxidase : ( trầm cảm)

A. morphine

B. Codein

C. Dexamethason

D. Không nhớ tên thuốc ( đúng )

3 đáp án ABC đều là chống chỉ định nên chắc D đúng

99, cấp cứu ngừng tuần hoàn : theo C-A-B

C: ép tim ( tso ít nhất 100l/p)

A: kiểm soát đường thở : cứ 30l ép tim cũng cấp 2 lần thông khí. Nếu đặt nội khí quản thì
8l/10p qua nội khí quản

B: thổi ngạt

100,biểu hiện suy thận cấp : ( a, viêm bể thận có đau các khớp... b, j đó liên qua đến viêm thận
mạn. c... d. đứt cơ nhú, sốt)

Câu này A & D loại trừ còn 2 đáp án kia k rõ ràng nên k biết chọn cái nào

101. học chức năng các mạch máu não ý. có câu mắt bị chi phối bới động mạch nào. ( a. đm não
trước, b sau, c giữa, c đm cảnh, e thân nền). Đa: đm cảnh trong

102. thiếu máu não cục bộ ở động mạch nào gây yếu chân hơn tay Đa: đm não trước

103.thuốc để giải độc monoamin oxidase ? Đa: IMAO ( là thuốc ức chế monoamine oxidase)

104. vi khuẩn kesa j ý gây tổn thương phổi như nào ( j mà apxe hay j ý. xem lại vi sinh..

105. tương tác của kháng cholinergic với các thuốc (beta2)

a, tăng cường td cường beta, b hen phế quản, c copd. d.

106. viêm tuyến tiền liệt do ( a ecoli là chủ yếu, b do quan hệ tình dục.....) Đa: chủ yếu do ecoli
107.nhiễm toan ceton do đái tháo đường => Không hiểu câu hỏi hỏi gì

108.ECG bệnh nhận xuất hiện rung thất thì xử trí ntn?

Sốc điện 3 phát k cải thiện thì sốc tiếp....

109 Biến chứng của viêm tuỵ cấp?

Đa: áp xe tụy, nang giả tụy, chảy máu trong ổ bụng, đông máu rải rác trong lòng mach, suy hô
hấp, thiếu máu cơ tim, suy thận cấp,có thể bị rối loạn tâm thần, chảy máu đường tiêu hóa,
viêm phục mạc, nhiễm trùng huyết…

110.ST chênh lên ở DI, avL V4-6 thì nhồi máu vùng nào

Đa: nmct thành bên

111/Thuốc lợi tiểu nào gây mất canxi Đa: lợi tiểu quai henle, furo

112/Monoamin oxidase???? => Chắc giống câu 103 imao

113.biến chứng mạch máu ở mắt của đái tháo đường.

Đa: gây tổn thương các mạch máu nhỏ ở võng mạc : vi phình mạch, xuất huyêt, xuất tiết, phù
võng mạc, bệnh võng mạc tăng sinh=> giảm thị lực, mù

114 Ccd của betalock:

Đa: Blốc nhĩ thất độ 2-3, suy tim mất bù không ổn định, điều trị liên tục hoặc ngắt quãng với
thuốc tăng co bóp cơ tim loại chủ vận thụ thể β, chậm nhịp xoang rõ trên lâm sàng, h/c suy nút
xoang (trừ khi có đặt máy tạo nhịp tim dài hạn), sốc tim, rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại
vi nặng. Nghi ngờ nhồi máu cơ tim cấp có nhịp tim < 45 lần/phút, khoảng PQ > 0,24 giây hoặc
HA tâm thu < 100mmHg. Phụ nữ có thai và cho con bú,

115 Thuốc nào sau đây gây co cứng xương hàm. Keta….

116 triệu chứng lâm sàng sau đây phù hợp vs nguyên nhân của suy thận cấp

Đa: thiểu niệu, vô niệu, hội chứng tăng ure huyết: Về tiêu hóa: chán ăn, buồn nộn, nôn mữa ,
táo bón hoặc ĩa chảy. Về tim mạch: Tăng huyết áp thần kinh: Có thể kích thích vật vã, hôn mê,
co giật, có khi rối loạn tâm thần. Về hô hấp: Nhịp thở toan kiểu Kussmaul hoặc Cheyne -
Stokes, phù phổi, nhiễm khuẩn phổi. Thiếu máu Phù Nếu có dấu hiệu vàng mắt, vàng da là
biểu hiện của tổn thương gan mật thường gặp do nguyên nhân Leptospirose, sốt rét đái huyết
sắc tố. Rối loạn điện giải: thường gặp trong suy thận cấp là tăng Kali máu,

117 điều nào sau đây đúng về khoảng trống anion


118 tăng huyết áp do não...j j ấy..

119. Bn có tiền sử đái tháo đường..vv vì lý do đau chân phải. X quang thấy cong phần
xương..phair.. điều cần làm thíc hợp vs điều trị đầu tiên ??? ????

120.nhiễm toan

Câu 121: hội chứng serotonin là

Hậu quả của phản ứng tương tác thuốc nghiêm trọng

Câu 122: plasma tươi đông lạnh dùng trong trường hợp nào?

Rối loạn yếu tố đông mau, điều trị quá liều thuốc chống đông warfarin, người bị bệnh truyền
một lượng mau lớn.

Câu 123: thuốc nào được sử dụng giữ Nước tiểu, Trừ....câu này dựa vào đáp án thôi

(,tác động lên ống thận tăng tái hấp thu H2O và Na+)

Câu 124: tiêu chuẩn chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn

(sốc+hội chứng Nhiễm khuẩn)

Ctm bc tăng cao hoặc giảm, các triệu chứng toàn thân sốt cao, h.a tụt, nhịp nhanh..

Câu 125: ST chênh Lên ở V1 thì Δ bệnh gì

Nhồi máu cơ Tim thành bên

Câu 126: bệnh Nhân vào viện bị ngất sau 1 bữa ăn. Nguyên Nhân có thể là, Trừ.

Hẹp van đmc/ hở van đmc/ thở nhanh/ thở chậm

Câu 127:bn bị hen suyễn điều gì đó làm bn bị nặng thêm ?

Nhịp thở &gt;28 lần/phut???

Câu 128: Bị gì có khoảng trống anion cao nhất

Nhiễm toan chuyển hóa

Câu 129 Vi khuẩn gây tiêu chảy hay gặp nhất khi đi du lịch là

Ecoli

Câu 130: Triệu chứng of mất nước ở trẻ em bị viêm đường ruột :

Người mệt mỏi, lừ đừ tay chân lạnh


Câu 131 tắc Mật có triệu chứng gì (tam chứng charcot)

Đau bụng sốt, vàng da, ngứa, gan to

Câu 132 Nitrat sử dụng trong nhồi máu cơ Tim có tác dụng gì:

Giảm hậu gánh giảm Tiền gánh---&gt; giảm nhu cầu sd oxi

Câu 133 Vi khuẩn gây nên viêm phổi thuỳ nhiều nhất là gì

Streptococcus pneumoniae

Câu 135 Tre mất nước do tiêu chảy k đi tiểu trog 6h,

mệt mỏi, ngu li bì, miệng khô, khóc ko có Nước mắt.

Câu 136: khoảng trông anion 30 gặp bệnh j?

Dễ toan chuyển hóa (keton, lactic) hoặc ngộ độc rượu

Câu 137: người già đau bụng khác người trẻ ở chỗ nào

Đau âm ỉ, đau kem chướng táo

Câu 138: Thuốc điều trị Brugada

Quinidine, Isuprel, Cilostazo ( thuốc chống loại nhịp chẹn kệnh Natri) “éo ăn thui” đặt icd ok”

Câu 139 Điều nào làm giảm hạ đường huyết ngoại Trừ :

Làm giảm insullin

Câu 140 Điều chỉnh bệnh Nhân bị hạ đường huyết nhanh nhất : truyền Glucose

141.bn bị loét dạ dày có biểu hiện viêm tụy cấp, chẩn đoán :

viêm tụy cấp do thủng mặt sau dạ dày


142. Truyền plasma tươi trong trường hợp?

Thiếu nhiều yếu tố đông máu (ví dụ người bệnh xơ gan);

 Điềutrị quá liều thuốc chống đông warfarin;


 Giảm yếu tố đông máu do hòa loãng ở người bệnh truyền máu khối lượng lớn;
 Đông máu rải rác trong lòng mạch.

143. Điều nào không nằm trong gợi ý hướng tới chẩn đoán sốc nhiễm trùng?
Chẩn đoán xđ SỐC NT= sốc + ổ nhiễm trùng

Ổ nhiễm khuẩn = Có bạch cầu ở nơi vô khuẩn (Bc tăng trong DNT). - X quang viêm phổi -
Viêm đường tiêu hóa - Tử ban - Viêm mô tế bào - … Có bằng chứng hay nghi ngờ

 Sốc=Huyết áp giảm hay Có 2 trong các tiêu chuẩn sau • Toan chuyển hóa: BE < - 5 mEq/l •
Tăng lactate máu • Thiểu niệu: thể tích nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ • Thời gian đổ đầy mao
mạch > 5 giây. • Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm > 3 độ C

144 loét dạ dày tá tràng(80-90% do h.p,90-95% do H.p với gì nữa ý)

145.hạ đường huyết trừ(giảm insulin,glucagon,cortisol vs gì nữa ý) 146.biểu hiện của suy
giáp,sỏi thận ?

SUY GIÁP

Bệnh nhân mệt mỏi không rõ nguyên nhân, tăng cân dù ăn uống kém, sợ lạnh, chậm chạp, giảm
trí nhớ.

Tổn thương da-niêm mạc, lông tóc móng: thâm nhiễm da và niêm mạc làm bệnh nhân biến đổi
hình thể. Mặt tròn, ít biểu lộ cảm xúc. Da khô, vàng sáp. Niêm mạc lưỡi bị xâm nhiễm làm
lưỡi bị to ra, giọng khàn. Thâm nhiễm niêm mạc mũi làm cho ngủ có tiếng ngáy. Tóc khô dễ
rụng.

Triệu chứng tim mạch: tim nhịp chậm < 60 chu kỳ/phút, huyết áp thấp, tốc độ tuần hoàn giảm,
cung lượng tim thấp, tim to do thâm nhiễm cơ tim, thể nặng có thể có tràn dịch màng tim.
Nghe tim thấy tim mờ, chậm đều hoặc không đều.

Rối loạn tiêu hoá: táo bón dai dẳng do giảm nhu động ruột.

Khám tuyến giáp: thường không sờ thấy được.

Dấu hiệu cơ bắp: yếu cơ, chuột rút, đau cơ hay gặp

SỎI THẬN

- Đau vùng mạng sườn thắt lưng


Đây là triệu chứng hay gặp nhất, chiếm trên 90% số BN, đây cũng là lý do chính BN đi khám
bệnh.
Đau biểu hiện 2 mức độ
. Đau cấp tính: điển hình là cơn đau quặn thận, cơn đau xuất hiện đột ngột sau lao động và vận
động, vị trí đau xuất phát ở vùng thắt lưng, tính chất đau là đau dữ dội từng cơn đau lan xuống
vùng bẹn sinh dục không có tư thế giảm đau. Khi nghỉ ngơi hay dùng thuốc giãn cơ trơn thì đỡ
đau (thường gặp trong sỏi niệu quản).
. Đau mạn tính: bệnh nhân luôn có cảm giác nặng nề, đau tức khó chịu vùng thắt lưng (một bên
hoặc hai bên), tính chất đau tăng khi vận động. Loại đau này thường gặp ở bệnh nhân có sỏi
thận mà sỏi gây bít tắc không hoàn toàn.
 Đái ra máu
Đặc điểm: bình thường sỏi gây đái máu vi thể, sau vận động tính chất đái máu tăng, xuất hiện
đau và đái máu đại thể toàn bãi, nước tiểu có màu hồng như màu nước rửa thịt, không có máu
cục.
Nguyên nhân: sỏi cọ sát làm rách xước niêm mạc biểu mô đường niệu

- Đái ra sỏi: đây là triệu chứng ít gặp, nhưng rất có giá trị chẩn đoán.
Một số triệu chứng khác (của biến chứng)
- Đái ra mủ: bệnh nhân đái đục toàn bãi, thường xuất hiện ở những bệnh nhân thận ứ mủ.
Thận ứ mủ do sỏi điển hình có tình trạng đái đục kiểu phong cầm:
Khi bệnh nhân sốt cao, đau nhiều vùng thận: đái nước tiểu trong do mủ từ thận không xuống
dưới được
Khi đái đục, đau và sốt giảm, các triệu chứng cứ thế diễn biến theo từng đợt.
- Đái buốt: khi có nhiễm khuẩn niệu.
- Đái rắt: khi có nhiễm khuẩn niệu.
- Sốt: gặp khi bệnh nhân có biến chứng nhiễm khuẩn niệu nặng, thường là sốt cao có rét run
-  Huyết áp tăng cao.

147.tăng kali máu thì dấu hiệu nào trên điện tim lo nhất(T đối xứng cao nhọn,PR kéo dài,Q kéo
dài)

- T cao nhọn, đối xứng( đầu tiên, thường gặp)

- P rộng dẹt

- PR dài

- QRS giãn rộng

148.tăng kali máu liên quan đến bệnh

- Do kali từ trong tế bào ra ngoài tế bào

Nhiễm toan máu

Tăng áp lực thẩm thấu huyết tương


Thiếu insulin

Tan máu, tiêu cơ vân

- Do tăng đưa kali vào cơ thể

Truyền các dung dịch chứa kali

Ăn nhiều thức ăn chứa nhiều kali...

Loạn thải trừ kali

- Thận giảm thải trừ kali

Suy thận nặng, bệnh thận kẽ(hay gặp)

149.truyền natri bicacbonat có cơ chế như thế nào?

 Ðiềutrị đệm dùng natri bicarbonat mà không xét nghiệm trước độ kiềm - toan chỉ được tiến
hành trong tình huống có đe dọa tính mạng. Lượng dung dịch tiêm natri bicarbonat được dùng
cần xác định dựa vào trị số khí máu động mạch và tính toán theo công thức sau:
o Nếu không xét nghiệm được khí máu động mạch (ABGs), thì theo cách điều trị kinh nghiệm,
tiêm chậm vào tĩnh mạch lúc đầu 1 mEq/kg (1 mmol/kg); rồi sau 10 phút dùng không quá 0,5
mEq/kg (0,5 mmol/kg).
o Nếu xác định được ABGs, liều natri bicarbonat có thể tính dựa vào mức thiếu kiềm như
sau: Liều natri bicarbonat (mmol) = mức thiếu kiềm (mmol/l) 0,3 thể trọng (kg). (Hệ số 0,3
tương ứng với dịch ngoài tế bào so với dịch toàn cơ thể).Việc điều chỉnh nhiễm acid chuyển
hóa không nên tiến hành quá nhanh. Vì vậy, bắt đầu chỉ nên dùng liều bằng 1/2 liều tính toán
được. Sau đó cần xét nghiệm lại khí trong máu rồi mới tiếp tục điều trị.

150.Viêm phổi do phế cầu, triệu chứng mới mắc

Bệnh diễn biến điển hình trong thời gian vài ngày. Bệnh nhân đến khám vì sốt cao, ho nhiều
đờm, đôi khi có ho ra máu hoặc có điểm đau thành ngực (giúp phân biệt với viêm phổi do
mycoplasma hoặc viêm phổi do pneumocystis). Rét run thường xẩy ra trong mấy giờ đầu,
nhưng sau đó thường biến mất. Tiếng thổi ống có thể là một dấu hiệu sớm.
151 . Suy thận cấp do nguyên nhân. 

Nguyên nhân trước thận (suy thận cấp chức năng)


Những nguyên nhân chính của suy thận cấp chức năng bao gồm:
Mất nước ngoại bào: Mất qua da (mồ hôi, bỏng),Mất qua đường tiêu hoá (nôn mữa, ỉa chảy, lỗ
dò).
Mất qua thận:Điều trị lợi tiểu qúa mạnh. Đa niệu thẩm thấu trong đái tháo đường mất bù và
trong hội chứng lấy vật tắc nghẽn. Viêm thận kẻ mạnSuy thượng thận.
Giảm thể tích máu thật sự:Hội chứng thận hư nặng. Xơ gan mất bù. Suy tim xung huyết. Hạ
huyết áp trong các tình trạng sốc: tim, nhiễm trùng, phản vệ, xuất huyết.
Suy thận cấp huyết động (do thuốc ức chế men chuyển, ức chế thụ thể angiotensinII, Kháng
viêm không stéroid, ức chế calcineurines)
Nguyên nhân tại thận (suy thận cấp thực thể)
Viêm ống thận cấp:
Viêm cầu thận cấp:
Viêm thận kẽ cấp:
Nguyên nhân sau thận (Suy thận cấp tắc nghẽn)
Sỏi niệu quản.
U xơ, ung thư tuyến tiền liệt.
U vùng khung chậu lành hay ác tính (u bàng quang, ung thư tử cung, cổ tử cung, trực tràng).
Xơ cứng sau phúc mạc.
Di căn sau phúc mạc (hiếm).
Lao làm teo hai niệu quản.

152.khoảng trống anion bằng 8 => chẩn đoán ?? Bình thường (8-16)
153. Có nguyên nhân gây toan lactic nữa

Tăng tạo axit:  Toan máu do axit lactic  Nhiễm toan ceton do đái tháo đường không kiểm
soát, tiêu thụ rượu quá mức hoặc nhịn đói  Do ăn hoặc truyền: methanol, ethylen glycol,
dyethylen glycol, propylen glycol, ngộ độc aspirin, lam dụng acetaminophen (nhất là ở phụ nữ
suy dinh dưỡng), axit lactic dạng D (tạo nên bởi carbohydrate từ vi khuẩn đường ruột), toluene
• Mất bicarbonate:  Tiêu chảy nặng  Khi nước tiểu tiếp xúc với niêm mạc dạ dày ruột, xuất
hiện sau khi ghép niệu đạo vào đại tràng sigma hoặc tạo bàng quang bằng quai ngắn của hồi
tràng.  Toan hóa ống thận gần (típ 2) do tổn thương sự tái hấp thu bicarbonate

154.Kháng sinh ưu tiên được chọn ở bệnh nhân xẹp phổi là gì? ( ceftriaxon, erythromycyn,....).

155.Thuốc nào sau đây gây giữ lượng nước tiểu? ( chỉ nhớ đáp án có chẹn beta). Chẹn canxi

156.Bệnh viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn dùng xét nghiệm gì để chẩn đoán? Macker viêm,
PSA( đến 1 tháng sau giai đoạn cấp)
157.Bệnh nhân nam lớn tuổi đau đầu, vào viện khám không thấy liệt tk khu trú, có co cứng
nhẹ, buồn ngủ nhưng k mất ý thức. Nghi ngờ bn bị tổn thương ở động mạch gì của não?

158.Thuốc điều trị lúc mới mắc lao? ( đã làm câu 75)
159. Biến chứng võng mạc trong đái tháo đường( chọn đ.án đúng  :3)

Bệnh võng mạc không tăng sinh( sớm): vi phình mạch, xuất huyết hình chấm, phù- xuất huyết
võng mạc

Bệnh võng mạc tăng sinh: tân mạch, vi phình mạch, xuất huyết, phù dát.

Đục thủy tinh thể

Glomcoma
160. Trong dd nacl 0.9% có bao nhiêu na? 154mmol

161. Viêm khớp dạng thấp ngoài triệu chứng đau nhức khớp còn có triệu chứng gì : tê bì ,
cứng khớp, biến dạng khớp …
162. Sau nhồi máu triệu chứng nào phù hợp = câu 1
163. Điều trị tăng kali máu=> giảm bớt hấp thu kali , tă ng bài niệu : lợi tiểu , polystyren natri
Sulfonat uống 20-30g/ 4 h / calciclorua 1g tiêm TM ; Tăng vận chuyển kali vào tế bào:
Natrbicacbonat 8,4% tiêm 50-100ml TM/ truyền TM Glu 30% 500ml + insulin 30đv; dùng
thuốc dối kháng đặc hiệu , nặng lọc ngoài thận
164. Điều trị tăng Ca máu : (pp điều trị)

Truyền 1L nacl 0.9% + 1.5g kcl


Hoặc 1L G5% + 6g NaCl + 1.5g KCl
Magnesi sulfai 1g cho mỗi lít dịch
Furosemid 100-200mg/2-4h
Lọc màng bụng hoặc chạy thận nhân tạo khi ko đáp ứng thuốc

165. Điều trị tăng k máu hi vọng ( sóng T cao nhọn đều/ ...)=> hạn chế các biến chứng : liệt , rối
loạn toan ,ngừng tim do rung thất ( câu này k rõ nhé )
166. Nhồi máu k dùng thuốc gì=> các loại thuốc gây tăng co thắt cơ tim : nhóm chẹn beta gc:
betalock ( câu này k rõ hic)
167. Nguyên nhân viêm cầu thận cấp=> viêm nhiễm khuẩn ; liên cầu , phế cầu, virut…; viêm
cầu thận ko do nhiễm khuẩn : luput ban đỏ hệ thống, viêm quanh động mạch dạng nút, bũtuất
huyết dạng thấp, Các bệnh biểu hiện quá mẫn cảm với một số thuốc như Penicilline,
Sulfamide, Vaccine hay một số thức ăn như tôm, cua
168. Phổi bị viêm nhiều thùy.... Do vi khuẩn nào ( phế cầu/ liên cầu tan huyết...
169.ăn liệt mặt phải, liệt nửa người phải, chân liệt nặng hơn tay. Chẩn đoán tổn thương ở
đâu? => đm não trước
170. Bn sau tai biến mắt k nhìn thấy, chẩn đoán định khu? @@ => tổn thương tại nhân III, IV,
VI, đoạn trong sọ

171:Phác đồ đầu tiên khi điều trị bệnh lao.=>  Phác đồ chữa bệnh lao 8 tháng số 1: 2S
(E)RHZ/6HE/  Phác đồ điều trị lao tái phát 8 tháng số 2: 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3:/ –
Phác đồ điều trị bệnh lao phổi 6 tháng số 3: 2HRZE/4HR hoặc 2HRZ/4HR:
172.:khi tổn thương ngoại biên thì có hiện tượng gì?(nuốt khó/nhìn đôi/ ko nhớ) tê, đau ở tay
chân , rối loạn tk tự chủ : vã mồ hôi, nhịp tim nhanh, đái k tự chủ ,…
173.:t có mấy câu về yếu tố đông máu nhưng chẳng nhớ rõ nữa 
174: có câu về viêm thận cấp ở trẻ em do nguyên nhân gì ?=> sau nhiễm liên cầu do viêm
họng
175: viêm thận kẽ là do nhiễm trùng? Dù thuốc là nguyên nhân của trên 70% trường hợp, viêm
thận kẽ cấp tính cũng có thể xảy ra trong các bệnh nhiễm khuẩn và các tình trạng rối loạn miễn
dịch => S
176: viêm phổi do gì dễ gây tỉ lệ tử vong nhanh(tụ cầu, phế cầu ..) => Virus
177:câu hỏi về tăng kali gây ra những cái gì ?.... (kiềm hô hấp /...)=> toan hô hấp
178: viêm tiền liệt tuyến ...( ko ró câu hỏi nên chịu)
179: bệnh tim ở người trẻ dễ gây tử vong : (hẹp 2 lá/ hở dmc...)=> viêm cơ tim
180: triệu chứng của viêm túi mật hoại tử ngoại trừ : triệu chứng hoại tử túi mật : đau, sốt, nôn
buôn nôn, vàng da, tiêu chảy ,

181:loét dạ dày tá tràng ....


182 truyền bicacbonat gây ra ..

Truyền natri bicarbonat gây ra tác dụng kiềm hóa nhanh trong trường hợp nhiễm acid
chuyển hóa, nhiễm acid do acid lactic hoặc trong trường hợp cần kiềm hóa.

183.Bệnh nhân đái tháo đường , xquang thấy xương chân cong, nguyên nhân do: viêm tuỷ
xương/ u gì gì 

184.Thuốc điều trị lao không có biến chứng ks gì

185.cho các dữ liệu về xnghiem ( Na+ :133, K+ 5, Glu 27mmol/l, ure....),

a, tính mosm/l

b, biện pháp xử trí với BN này ( A tiêm insulin nhanh, B truyền glucose TM, .....)

c.------

186: thứ tự thuốc điều trị lao


187: nguyên nhân gây suy thận

A. trước thận chiếm 20%

B. viêm cầu thận là nguyên nhân chính tại thận.....

188: hội chứng wpw ?????

Hội chứng Wolff-Parkinson-White (WPW), là sự hiện diện của một con đường điện phụ bất
thường trong tim dẫn đến thời gian của một nhịp đập rất nhanh (nhịp tim nhanh)

Khoảng PQ ngắn lại (< 0,12s).


Xuất hiện sóng ∆, nó là một đoạn trát đậm ở phần đầu phức bộ QRS.
QRS (bao gồm cả sóng ∆) có thời gian quá dài (0,10s – 0,12s hay hơn nữa) bù trừ cho PQ bị rút
ngắn

189.Đặc điêm trĩ nội trĩ ngoại đau &chảy máu,

190. cô gái đau khớp gối đau chân đặc điểm còn thiếu để chẩn đoán thấp khớp cấp là:
sốt/viêm../viêm../,

192. ST chênh lên ở vùng có NMCT trực tiếp và xuyên thành, chênh xuống ở vùng đối diện;

193. câu tính mosmol/lít;

194.một bệnh nhân uống nhiều nước, mệt mỏi, vào viện điều trị ngay: Glucagon tiêm bắp/
Insulin mũi nhanh 10 phút/;

(dễ là đang tăng Glu máu.. cần test đường huyết + xn K máu )

195.XQ phổi của bn bị nhiễm Mycoplasma

chủ yếu tổn thương một bên và ở thuỳ dưới với hình ảnh lưới hoặc lưới nốt. Tổn thương dạng
nốt ở thùy dưới rất hay gặp. Triệu chứng X quang mất sau 4-6 tuần, ít khi kéo dài hơn.

196.biến chứng của viêm tuỵ cấp

Tại chỗ: Áp xe tụy, Nang giả tụy


Toàn thân:

Phổi: tràn dịch nhất là đáy phổi trái, xẹp phổi hay viêm đáy phổi trái,hội chứng suy hô hấp ở
người lớn.
Tim mạch: Giảm huyết áp hay sốc
Máu: hội chứng đông máu nội mạch (CIVD)
Tiêu hóa: Viêm loét dạ dày tá tràng cấp. Thuyên tắc tĩnh mạch cửa
Thận: Thiểu hay vô niệu
Biến chứng chuyển hóa: Tăng đường máu hay hạ calci máu.

197.nhiễm toan lactic trong Đái tháo đường,

198.thuốc nào có tác dụng phụ lam cứng cơ,cứng hàm...,

199có mấy câu về suy thận,insulin ..

200.thuốc điều trị lao đợt đầu

giai đoạn đầu phải phối hợp từ 3 thuốc trở lên và phải có 2 loại thuốc tác dụng mạnh rifampicin
và isoniazid
201 thuốc nào dùng ở liều tiêu chuẩn k gây hạ huyết áp( có morphine còn lại k nhớ)

201 thuốc nào dùng ở liều tiêu chuẩn k gây hạ huyết áp( có morphine còn lại k nhớ) morphin
liều tiêu chuẩn không gây hạ áp

203 Liệt mặt P,ng P,tay nhẹ hơn chân thì tổn thương ở đâu

Tổn thương vỏ não bên T

204 Ngã gây ảnh hưởng ngôn ngư tổn thương đông mach nào tổn thương động mạch não giữa

205.bn loét dạ dày có biểu hiện viêm tụy cấp chẩn đoán là gì:

a,Viêm tụy cấp do thủng mặt trước của dạ dày

b.mặt sau

c,...mặt bên

d,...

206,ST chênh lên ở D1, avL,v4-6 là nhồi máu vùng nào

Thành bên

207, NaCl 0,9%...

a,115
b,130

c. 154

d,230

209,Mắt bị mù không hoàn toàn(hay là tạm thời gì đó) là do tổn thương:

a, đm não giữa

b, đm não sau

c, đm não trước

d, đm thân nền m

e. Động mạch cảnh trong

210, chống chỉ định của beta lock

• Nhịp chậm<60

• Block nhĩ thất độ cao 2,3

• Sốc tim

• Suy tim nặng,hen,copd

• Bệnh đm ngoại vi và hội chứng raynoud…..

211, tăng kali gây:

Các dấu hiệu thần kinh cơ: yếu cơ, khó nói, khó nuốt, dị cảm, liệt, buồn nôn, nôn.
Các triệu chứng tim mạch: rối loạn nhịp nhanh. ngừng tim; chúng thường xảy ra khi tăng kali
máu quá nhanh hoặc tăng kali máu kèm với hạ natri máu, hạ magne máu, hay hạ calci má

222, thuốc điều trị tăng kali máu là gì?

Đối kháng với k trên cơ tim:canxiglucoronat

Giảm k máu:furosemid; In+G; keyaxalat; NaHCO3;cường b2

224.Bn liệt 1/2 mặt p ? 1/2Người p rối loạn cảm giác sâu ?? Dkhu tổn thương :

A. dm n ão giữa
B.đm não trc

C.động mạch thân nền???

D. Đm não sau

225.thuốc điều trị hạ đường huyết, ngoại trừ; a. coticoid, b: glucagon, c, d...???

227. MÙ thoáng qua do tắc động mạch nào?

Đm cảnh trong

228. thuốc gây ngất trừ:

A metropropin

B digoxin

c nitrat

D.synthroid

230.THuốc gây co cứng cơ và xương hàm???

211,tăngkaligây:yếucơ->liệt,khónói,khónuốt,dị

cảm,buồnnôn,nôn,,rốiloạnnhịptim,ngừngtim.

222,thuốcđiềutrịtăngkalimáulàgì?Isnullin+glucose,

Albuterol,natribicacbonate,furosemide

223,vitaminKklqđếnyếutốđôngmáunào:

a.Anti..2

b,ytố2

c,ytố 9

d,ytố 10

224.Bnliệt1/2mặtp?1/2Ngườiprốiloạncảmgiác

sâu??Dkhutổnthương:

A.dmnãogiữa
B.đmnãotrc

C.đmthânnền

D.Đmnãosau

225.Đánhgiátìnhtrạnghạđườnghuyết:

A:epinephirine

B:glucocoticoid

C insullin

D glucagon

229,thuốckgâysuythậncấp? penicillin

230.Thuốcgâycocứngcơvàxươnghàm

231.vềHP(tchọn90-95%ngcóHPbịloétdạdày)

232.vềcườngaldosterol,...

233.thuốckogâymấtca

234.VềSTcủađiệntâmđồchênhlêntrongnhồimáucơtim,mộttrongcáccâu

Sauđâylà ko đúng

A.Nhồimáucơtimthànhsaudướicóthểđượcliênkếtvớinhồimáuthấtphải

B.STchênhlênởđạotrìnhII,IIIvàđạotrìnhkháccóthểđượckếthợpvớitắc

độngmạchvànhphảihoặcđộngmạchmũ

C.NhồimáuthànhsauđặctrưngbởiSTchênhlênởV1vàV2đượckếthợpvới

tắcđộngmạchvànhphảihoặcđôikhiđộngmạchmũ

D.MộtdấuhiệusớmcủanhồimáucóthểlàSTchênhxuốngởchuyểnđạoaVL

235.Thuốcnàodướiđâykhôngcóliênquanđếnviêmtụycấp
A.Heparin

B.Rifampin

C.Salicylat

D.Furosemide

Các thuốc liên quan nguyên nhân đến viêm tụy cấp :

-Azatioprin, 6-mp - sulfonamide - lợi tiểu nhóm thiazide

-furosemid - estrogen - tetracyclin - acid valproic

-pentamidin - dideoxyinosin (ddI)

Có thể liên quan :

-acemidophen -chlorthalidon -acid ethacrinic -erythromycin

-L-aspasginase -metronidazol -No steroid - UCMC

236.Bệnh nhân nam 17tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen ,sử dụng
Salbutamol và Betametasone đều đặn .Đây là lần đầu tiên nhập viện vì một cơn khó thở cấp
tính .Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng :

A.Không có khả năng hoàn thành câu nói dài

B.Tần số hô hấp 27lần/phút

C.Huyết áp 90/60mmHg

D.Mạch 115 lần/phút

237.Sodium nitroprusside có tất cả các tác dụng sau đây ,ngoạitrừ

A.Giảm tiền gánh và hậu gánh

B.Làm giãn động mạch

C.Làmgiãntĩnhmạch

D.Thờigiantácdụngtừ1đến2giờ
238.Mộttrongnhữngcâusauđâylàliềuheparintiêmtĩnhmạchthíchhợpnhất

trongquátrìnhđiềutrịnhồimáucơtimcấp

A.Liềubonus7.5Ukg,truyềnduytrì13U/kg/giờ

B.Liềubonus75Ukg,truyềnduytrì13U/kg/giờ

C.Khôngdùngliềubonus,truềnduytrì1100U/giờ

D.Liềubonus10000U,truyềnduytrì1000U/giờ

239.Bệnhnhân50tuổi,đượcthừanhậnvớiđaungựccấptính.Điệntâmđồcho

thấysóngRcaoởV1.Việcchẩnđoánrấtcóthểlà

A.Nhồimáucơtimthànhsau

B.Nhồimáuphổi

C.Nhồimáucơtimthànhbên

D.Tắcđộngmạchliênthấttrước

240.Tất cả những điều sau đây có thể gây suy thận cấp trừ

A.Penicillin

B.Sắt

C.NSAIDS

D.Rhabdomyolysis

241.Tất cả các loại thuốc sau đây có thể góp phần gây ngất, loại trừ

A. Synthroid
B. Metoprolol
C. Digitalis
D. Nitrat

242.Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng, ngoại trừ

A. Thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi
serotonin có chọn lọc được kết hợp với các thuốc serotonergic khác
B. Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
C. Nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi, chức năng tự
thần kinh và hoạt động cơ, thần kinh cơ
D. Các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới

243.Khám lâm sàng và phát hiện cận lâm sàng có thể có trong nhồi máu cơ tim cấp không bao
gồm tất cả, ngoại trừ

A. Nhịp xoang nhanh hoặc chậm


B. Ran nổ khi kiểm tra phổi
C. Nhiễm toan chuyển hóa không tăng khoảng trống anion
D. Đau ngực

244.Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella

A. Thường xảy ra ở những người nghiện rượu, bệnh nhân tiểu đường và COPD
B. Viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
C. Bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
D. Đờm thường có màu nâu và đậm

245.Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, một trong các câu sau đây là đúng

A. Tiêm bắp glucagon hữu ích trong việc điều trị bệnh nhân lưu trữ glycogen gan thấp
B. Các triệu chứng của hạ đường huyết bắt đầu xuất hiện khi glucose máu < 4mmol/ L
C. Đường huyết trở lại bình thường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon
D. Các triệu chứng của hạ đường huyết có thể được che dấu khi sử dụng đồng thời các thuốc
chẹn kênh canxi

246.Bệnh nhân nam giới trẻ, không rõ tiền sử bệnh lý. Xét nghiệm tìm thấy khoảng trống anion
là 38. Tất cả những điều dưới đây là các nguyên nhân của bệnh nhân này, ngoại trừ

A. Toan lactic
B. Isopropanol
C. Tăng thẩm thấu tăng đường huyết
D. Suy thận

247.Giả sử không có dị ứng, câu nào sau đây là đúng cho tất cả các bệnh nhân bị bệnh tuyến
giáp

A. Dùng propranolol để chặn đường truyền adrenergic


B. Cho aspirin để kiểm soát sốt
C. Cho propylthiouracil (PTU) 1 giờ trước khi điều trị bằng iodide
D. Tránh các steroid vì sự tăng chuyển đổi từ T4 sang T3

248.Tất cả các điều sau đây là đúng về các thuốc kháng cholinergic để điều trị hen , ngoại trừ

A. Chúng có thể làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
B. Chúng ảnh hưởng đến đường dẫn khí lớn
C. Hiệu quả tăng khi chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc chủ vận β adrenergic
D. Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống

249.Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính,
một trong các câu sau đây là đúng

A. Hệ thống phân loại hiện đại mô tả các mức độ mất nước là nhẹ, trung bình hoặc nặng
B. Chức năng thận và điện giải rất hữu ích trong việc xác định mức độ mất nước
C. Đánh giá mức độ mất nước một cách chính xác có thể được xác định trên cơ sở các triệu
chứng và dấu hiệu
D. Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là 3 dấu hiệu
lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước

250.Tất cả các câu sau đây về chứng suy giáp là đúng, ngoại trừ

A. Suy tuyến giáp thứ phát, mức hormon kích thích tuyến giáp (TSH) thường thấp
B. Suy tuyến giáp hậu xâm lấn là một nguyên nhân gây ra chứng suy giáp tiên phát
C. Amiodarone và lithium có thể làm che dấu nâng mức hormone tuyến giáp
D. Mặc dù suy giáp là phổ biến ở những người trên 60 tuổi, sự khan hiếm các triệu chứng có
thể làm cho việc chẩn đoán khó khan

251.Những vi khuẩn nào sau đây có liên quan đến viêm nhiều thùy phổi, tràn dịch màng phổi
lớn, tiến triển nhanh và tỉ lệ tử vong cao

A. Viêm phổi do Haemophilus Influenza


B. Viêm phổi do phế cầu
C. Nhiễm trùng liên cầu beta tan máu nhóm A
D. Staphylococcus aureus

252.Bệnh nhân nữ 56 tuổi, vào viện với lí do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và
vùng trước ngực, người đi cùng kể lại mặt đỏ hơn bình thường, mới bắt đầu được điều trị
thuốc chống lao. Một trong số các kháng thể sau đây có mặt ở 90% bệnh nhân có tình trạng
trên

A. Kháng thể kháng histone


B. Kháng thể kháng bạch cầu
C. Kháng thể chống ty thể
D. Kháng thể kháng nhân

253.Tất cả những điều sau đây đều quan trọng trong việc nhanh chóng điều chỉnh các trạng thái
của hạ đường huyết, ngoại trừ

A. Glucagon
B. Làm giảm tiết insulin
C. Glucocorticoid
D. Epinephrine

254.Chống chỉ định của thuốc Beta blockers bao gồm tất cả các điều sau đây trừ

A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng


B. Nhịp tim < 60
C. Huyết áp tâm thu <100 với dấu hiệu giảm tưới máu
D. Block AV độ 1

( ccd vs bav 2,3 )

1.ECG có song Q bất thường và đo đoạn ST chênh lên ở D1,avL và v4,v5 sẽ chỉ ra khu cực có
NMCT bên cao

A.thành bên

B.trước bên

C.trước vách

D.thành dưới

2.đoạn ST chênh lên trên điện tâm đồ trong NMCT,một trong các câu sau đây là đúng

A.đoạn ST chênh lên trên chuyển đạo aVR ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là 1
dấu hiệu…..

B. đoạn ST chênh lên >=1mm trong 2 hoặc nhiều chuyển đạo trước tim kế tiếp là 1 chỉ định
điều trị ….

C.. Đoạn ST chênh lên của NMCT thành sau đc đề xuất .bởi ST chênh lên ở V1-3,sóng R…

D.hội chứng Wellen đc đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở V1-V4

3.một bệnh nhân vào viện với các giá trị xét nghiệm Na:139,K 4.1,Cl 112 tính áp suất thẩm thấu

A.274 mOsm/L

B.310
C.296

D.157

4.các chiến lược quản lý COPD không biến chứng bao gồm tất cả các điều nào sau đây

A.Cromolyn natri ( hen : đánh vào dưỡng bào IgE)

B.liệu pháp glucocorticod

C.thuốc kháng cholinecgic

D.kháng sinh phổ rộng

5.về ngừng tuần hoàn,một câu nào sau đây là sai

A.rung thất có tiên lượng tốt hơn so với vô tâm thu

B.block nhĩ thất hoàn toàn là một…

C.hô hấp luôn vắng mặt

D.khử rung tim sớm là yếu tố quyết định quan trọng nhất của sự sống còn

6.bệnh nhân nữ 22 tuổi vào viện sau khi bị động kinh ,HA 80/40 ,mạch 148.thời gian cấp cứu
ban đầu phù hợp nhất với bệnh nhân này là gì

A.kiểm soát đường thông khí,đường truyền tĩnh mạch và than hoạt tính ống dạ dày

B,sodium bicacbonnat tĩnh mạch ở liều 1 đến 2 mEq/kg đường thở và thông khí cơ học ,tiêm
tĩnh mạch và sodium bicarbonnat C.kiểm soát ở liều từ 1-2 mEq/kg

D.tiêm truyền tĩnh mạch và rửa dạ dày và diazepam để kiểm soát cơn động kinh

7.trong điều trị ngừng tim,nếu điện tim cho thấy rung thất,một trong các câu sau đây là đúng

A.Adrenaline tiêm tĩnh mạch đc chỉ định

B.nếu ko có phản ứng với chuỗi 3 cú sốc điện,nên được lặp lại ngay lập tức

C.đặt nội khí quản được chỉ định nếu không có phản ứng với điều trị ban đầu

D.bicarbonnat nên được sử dụng ngay lập tức để giảm toan

8.điều nào sau đây ko phải là đặc điểm của viêm phổi klebsiella

A.bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú

B.thường xảy ra ở những người nghiện rượu,bệnh nhân tiểu đường và COPD
C.viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến

D.đờm thường có màu nâu và đậm

10.câu nào sau đây nói về toan lactic là sai

A.nguồn acid lactic tăng cao là do chuyển đổi pyruvate thành lactat

B.đây là 1 nguyên nhân ko thường xuyên của nhiễm toan chuyển hóa

C.nhiễm acid lactic do thiếu oxy mô được phân là nhiễm acid lactic tuyp A

D.ở các trạng thái thiếu oxy ,sự thiếu hụt mức NAD tế bào ngăn ngừa mitochondrial khử lactat
thành..

11.tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến viêm gan là đúng ,NGOẠI TRỪ

A.viêm gan siêu vi B lây lan chủ yếu qua máu và dịch cơ thể

B.mặc dù lâm sàng cũng tương tự,nhưng mức độ tử vong do viêm gan E thấp so với viêm gan B

C.mặc dù diễn biến lâm sàng của viêm gan C nhẹ hơn viêm gan B ,có nhiều rủi do cho sự phát
triển của bệnh

D.thời kỳ ủ bệnh của viêm gan A là từ 15-50 ngày

13.tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng ngoại trừ

A.các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới

B.Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị

C.nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi ,chức năng tự thần
kinh

D.thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin
có chọn lọc

14.triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụy cấp

A.hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS)

B.đông máu nội mạch lan tỏa

C.kém hấp thu

D.rối loạn chức năng cơ tim

15.một trong những điều nào sau đây ko gây nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
A.uống paracetamol

B.bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid

C.hội chứng Fanconi

D.ngộ độc khí cacbonmonoxid

16.câu nào sau đây đúng về bệnh trĩ

A.bệnh trĩ ngoại là tương đối ít đau và ít gặp cục máu đông(S)

B.bệnh trĩ nội có thể điều trị bằng cắt bỏ các cục máu đông trong cấp cứu( trĩ ngoại)

C…

D…

17.điều nào sau đây có thể nhất là biểu hiện chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên

A.mất thính lực

B.mất điều hòa vận động

C.khó nuốt

D.song thị

18.tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bình thường .ngoại trừ

A.yếu tố II (prothrompin)

B.yếu tố X

C.Antithrompin II

D.yếu tố IX

19.một trong các thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng Brugada

A.Bupivacaine

B.isoprenaline

C.flecainide

D.amitriptyline

20.câu nào sau đây chính xác nhất về đau bụng ở người cao tuổi
A.sự chậm trễ chẩn đoán và các bệnh từ trước đã dẫn đến tử vong cao

B.với cùng 1 chẩn đoán cơ bản cho rối loạn hệ thống tiêu hóa cấp ….

C.người cao tuổi biểu hiện ít đau và dịu hơn ng trẻ,nhưng họ có….

D.bệnh nhân cao tuổi dường như ko có vấn đề của ng trẻ tuổi…

21.một trong những câu sau đây là liều heparin tiêm tĩnh mạch thích hợp….

A.liều bolus 10000U truyền duy trì 1000U/giờ

B.liều bolus 75U/kg truyền TM duy trì 13U/kg/giờ

C,không dùng liều bolus ,truyền duy trì 1100U/giờ

D.liều bolus 7,5U/kg truyền duy trì 13U/kg/giờ

22.bệnh nhân nữ 40 tuổi bị sỏi mật vào viện cới đau bụng và nôn …..nhiệt độ 37,5.khám có đau
nhẹ bụng trên bên phải và…

A.đau kiểm soát với Ketorolac ( dùng sau phẫu thuật )

B.kiểm soát đau bằng thuốc giảm đau thuốc phiện

C.tiêm truyền tĩnh mạch

D.tư vấn phẫu thuật ngay lập tức

23.về xét nghiệm chức năng gan một trong các câu sau đây là đúng

A.trong bệnh ứ mật AST tăng trước ALT

B.tỷ lệ ALT/AST>2 phổ biến trong viêm gan do rượu (ast/alt thì đúng )

C.sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắc mật

D.mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan

25.các yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành ngoại trừ

A.thuốc thay thế estrogen

B.đái tháo đường

C.tăng cholesterol máu

D.nam giới

26.tất cả các câu sau đây liên quan đến liệu pháp heparin là đúng ngoại trừ
A.biến chứng phổ biến nhất là chảy máu

B.một mmg protamine sulfat vô hiệu 1000 đơn vị heparin

C.nó tạo thuận lợi cho việc kết hợp antithrompin III với các yếu tố…..

D.giảm tiểu cầu là 1 biến chứng phổ biến

27.liệt mặt P,liệt nửa ng P,tay nhẹ hơn chân?

Đán án:B án cầu đại não bên trái

28.liệt ½ mặt phải,1/2 người phải ,rối loạn cảm giác sâu..

Đ/A: động mạch thân não(nền)

29.tăng Kali gây? Rối loạn tiêu hóa

Đa: yếu cơ, thậm chí liệt mềm; có thể gặp trướng bụng, tiêu chảy, rung thất, ngừng tim

30.đặc điểm của đau thắt ngực ko ổn định?

Tỷ lệ mắc cao hơn ở tuổi già và rối loạn chuyển hóa

Đa: cơn đau Xh cả khi gắng sức cả khi nghỉ ngơi, đau sau xương ức lan lên cổ, hàm, vai, mặt
trong cánh tay, đau như bóp nghẹt, kéo dài trên 20p, không quá 1h.

Câu30 đặc điểm cơn đau thắt ngực k ổn định: ty lệ mắc cao hơn ở người già và rlch

Câu 31 biến chứng hay gặp nhất oi sỏi mật là Viêm túi mật , sỏi ống mật chủ là viêm tụy cấp

Câu 32 Nitroglycerin gây giảm tiền gánh và hậu gánh

Câu 33 viêm tuyến Tiền liệt do e.coli

Câu 34 yếu tố không liên quan đến yếu tố đông máu là yếu tố 3

Câu 35 các thuốc điều trị tăng kali mau : kayesalate, Calci clorua, Natri bicacnat,
Glucose+Isullin

36.calci trong điều trị tăng kali máu có tác dụng?

Bảo vệ cơ tim

37.tăng kali máu thì dấu hiệu nào trên điện tim là đúng

T cao nhọn đối xứng

38.ngã gây an hr hưởng ngôn ngữ tổn thương động mạch nào
Động mạch não giữa

39.thuốc gây ngất? Metformin

40.mù thoáng qua do tắc động mạch nào

Tổn thương động mạch cảnh trong

41.hội chứng serotonin là gì?

Hội chứng ngộ độc thuốc trầm cảm (Hội chứng này được miêu tả lần đầu tiên trong y văn từ
năm 1960 khi nghiên cứu về trị liệu đơn độc và phối hợp thuốc chống trầm cảm. Cơ chế tiềm
ẩn của hội chứng serotonin bao gồm gia tăng tổng hợp hoặc thải trừ serotonin, ức chế sự tái
hấp thu hoặc chuyển hóa serotonin và kích hoạt trực tiếp thụ thể serotonin”)

42.ST chênh lên ở D1,aVL,V4-6 là nhồi máu vùng nào?

Vùng mỏm => thành bên (

43.bệnh nhân Nam 55 tuổi vào viện với triệu chứng …ngừng tim .xử trí?

Atropin 3mg và Adrenalin 1mg TM(3-5 phút/lần)

44.hình ảnh XQ viêm phổi do plasma=> tổn thương dạng phế quản phế viêm dạng nốt hoặn
lưới 1 bên ỏ 2 bên

45.nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp ở trẻ em chọn đúng?

Lupus, hoặc do nhiễm khuẩn do liên cầu, tụ cầu, phế cầu, virut….

Sau nhiễm liên cầu do viêm họng

46.bệnh ghi mắc lao cần xét nghiệm gì? PCR

47.chống chỉ định của Betalock

Mạch <60 lần/phút, B_AV2,3,…

48.đau bụng ở ng già..?chọn đúng

Khó phát hiện hơn vì triệu chứng ko rõ rệt và ko sốt nên khó phát hiện

49.ép tim/

1/3 dưới xương ức

100-120 lần/phút

Lún sâu 4-5 cm ở ng lớn


Cứ 2 lần thổi ngạt thì 30 lần ép tim

50.cường aldosterol 1 trong các câu sau là đúng

A.bệnh nhân có thể biểu hiện giảm huyết áp nặng

Bhạ natri máu là 1 triệu chứng

C.tăng bài tiết kali qua thận là kết quả

D.cơ yếu và đa niệu là do tăng calci huyết

 51.thuốc nào sau đây có thể được sử dụng an toàn cho bệnh nhân dùng chất ức chế
moroamince oxidase

A.morphin

B.dextromthophan

C.codein

D.ketamine

52.thuốc điều trị sốc phản vệ nào sau đây là đúng

A.thụ thể H2 hiệu quả xem như bổ trợ

B.atropin được chỉ định

C.adrenaline nên được tiêm dưới da

D.hydrocortisol hoạt động trong 10 phút

You might also like