Professional Documents
Culture Documents
mọi chứng sau nhồi máu cơ tim (Dressler) đều đặc trưng bởi tất cả triệu chứng sau trư:
a) đau ngực.
b) viêm phổi.
c)viêm trung thất
d) sốt
Hội chứng Dressler gặp từ 3 - 4% trường hợp, xuất hiện từ 1 - 4 tuần sau khi bệnh khởi phát.
Biểu hiện lâm sàng là hội chứng viêm màng ngoài tim: đau sau xương ức, đau tăng lên khi thở
sâu, khi ho, khi vận động, giảm bớt khi ngồi hoặc cúi về đằng trước. Nghe có thể phát hiện
tiếng cọ màng ngoài tim. Tràn dịch màng phổi, thâm nhiễm phổi. Chụp X quang lồng ngực:
hình ảnh tràn dịch màng ngoài tim và màng phổi. Điện tâm đồ: không có dấu hiệu hoại tử lan
rộng và tái phát (dùng để chẩn đoán phân biệt với NMCT)
2. phình động mạch chủ bụng tất cả các câu sau đúng trừ:
a) phinh động mạch nhỏ hơn 4 cm có thể được theo dõi cẩn thận.
b) phình to hơn 5cm nên phẫu thuật mạch.
C) nhạy cảm đau các phình mạch có thể là chỉ định phẫu thuật
d) hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng
3. Trong việc điều trị 1 bn bị sốc phản vệ, câu nào đúng:
a) thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 biện pháp bổ trợ(kháng H1)
b) adrenalin nên được tiêm dưới da(tiêm bắp hoặc TRuyền TM)
c) atropin được chỉ định
d)Hydrocortrisome sẽ được hoạt động trong 10 phút(6-12h;ngăn ngừa tái phát choáng phản
vệ)
4. Một trong những điều sau đây sẽ không gây ra nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion
cao:
a) Ngộ độc khí carbon monoxide(đúng)
b) bệnh ... nhiều ceton acid(đúng)
c) uống paracetamol
d) hội chứng fantoni
5. 1 trong những nguyên nhân của những (kiềm) chuyển hóa
a) tiêu chảy mạn
b) suy thượng thận
c) hội chứng cushing
d) aceta zolamide
6. một trong những thuốc sau có thể gây ra co cứng cơ và xương hàm:
- Meperidine
- fentanyl
- ketamine
- morphin
7. tất cả các câu sau đây là đúng với cúm ngoại trừ
- liệu pháp kháng virus với amantidine và riratidine có hiệu quả đối với các loại cúm ABC
- chứng ngứa cứng hàm nên được khuyến cáo cho nền y tế
- các loại ABC có thể gây nt ở người
- thủy sản si cư được coi là nguồn tự nhiên cho cúm A
8. Về điều trị tăng Kali máu ở bn suy thận, câu đúng
- liều hiệu quả của thuốc ....beta cũng giống như thuốc được sử dụng cho giảm PO ( cường
Beta)
- nhựa trao đổi catrion thúc đẩy loại bỏ Kali cơ thể qua thận (qua phân)
- tiêm Insulin làm giảm Kali thuyết thanh ở bn giai đoạn cuối đáng tin cậy
- NaHCO3 được coi là điều trị đầu tay
9. Tất cả những phát hiện sau đây để giúp ích cho việc viêm màng ngoài tim, ngoại trừ
- sự có mặt của tiếng cọ ngoài màng tim
- ECG với đoạn PR chênh xuống
- đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
- ECG với đoại ST chênh xuống(ST chênh lên)
10. 1 trong các phương pháp điều trị sau đây nên điều trị trong tăng canxi huyết:
Corticosteroid, lợi tiểu vòng, hoặc canxitonin, bisphotphonas, lọc máu
11. tất cả các Protein sau đòi hỏi Vitamin K hoạt động bt ngoại trừ(2,7,9,10) anti A2
12. liều Heparin TTM trong quá trình điều trị nhồi máu cơ tim cấp
tấn công:tiêm dưới da 2 bơm/ngày/2 lần
duy trì tđ 1 bơm/ngày
13. Sốc tim dùng noradenanin
14. biến chứng của ntv phổi do Mycoplasma ngoại trừ
biến chứng là viêm tai, viêm phổi nặng, thiếu máu tan máu, ban đỏ
15. Sodium nitrorus có td, ngoại trừ
Td: giải độc xyanid,bảo quản thực phẩm, ướp thịt,
16. bn cấp cứu ho ra máu...
17. Ngừng tuần hoàn....(CAB; hỗ trợ tuần hoàn,kiểm soát đường thở,hỗ trợ hô hấp)
18. điều nào sau đây thường là ảnh hưởng của việc mang thai đối với bn hen : có thai làm hen
nặng lên, hoặc do lo sợ thuốc điều trị hen có td k tốt đến thai nhi nên tự ý ngừng hoặc giảm
liều thuốc hen
18. một số trong các câu sau đây liên quan đến sử dụng trong hồi sức tim phổi là sai ???
19. về ST của điện tâm đồ chênh lên trong nhồi máu cơ tim, 1 số câu sau đây là không
đúng ???
20. Đau thắt ngực được đặc trưng ... những điều sau trừ
- cơn đau thắt ngực xấu đi ....mức độ nghiêm trọng....
- sau khi khởi phát gần đây thì đn trong 4-8 l
- tăng Tropo và sóng k nối
- tăng nhu cầu nitroto .... để kiểm soát đau ngực
21. thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy
- Furosemid
- Heparin
- Salicylat
- Rifampicin
22. Nitro... có tất cả các hiệu quả sau trừ
- giảm hậu gánh
- giảm tiền gánh
-....
Tăng huyết áp khẩn cấp xảy ra khi huyết áp của bạn đột ngột tăng lên 220/120 mmHg nhưng
chẩn đoán cho thấy các cơ quan trong cơ thể chưa có dấu hiệu bị tổn thương. Người bị tăng
huyết áp khẩn cấp thường có một số triệu chứng sau:
Tăng huyết áp cấp cứu xảy ra khi mức huyết áp vượt quá 180/120 mmHg và bắt đầu gây tổn hại
đến các cơ quan trong cơ thể. Người bị cơn tăng huyết áp cấp cứu sẽ có những triệu chứng rõ
rệt như:
25. Triệu chứng không phải là biến chứng viêm tụy cấp
Tại chỗ
Áp xe tụy: Nhiễm trùng nặng, sốt cao 39 - 40 0C kéo dài trên 1 tuần, vùng tụy rất đau, khám có
mảng gồ lên rất đau, xác định bằng siêu âm hay chụp cắt lớp tỷ trọng.
Nang giả tụy: Vào tuần thứ 2 - 3, khám vùng tụy có khối ấn căng và tức, amylase còn cao 2 - 3
lần, siêu ân có khối echo trống, chụp cắt lớp tỷ trọng có dấu hiệu tương tự.
Báng do thủng hay vỡ ống tụy hay nang giả tụy vào ổ bụng trong trường hợp viêm tụy cấp xuất
huyết do hoại tử mạch máu làm xuất huyết trong ổ bụng.
Toàn thân
Phổi: Có tràn dịch nhất là đáy phổi trái, xẹp phổi hay viêm đáy phổi trái biến chứng nặng nề
nhất là hội chứng suy hô hấp ở người lớn.
Tim mạch: Giảm huyết áp hay sốc mà nguyên nhân do phối hợp nhiều yếu tố nhiễm trùng
nhiễm độc, xuất huyết và thoát dịch.
Máu: Có thể gây ra hội chứng đông máu nội mạch (CIVD) như trong trường hợp viêm ruột
xuất huyết hoại tử.
Tiêu hóa: Viêm loét dạ dày tá tràng cấp, như là một biến chứng Stress do đau hay nhiễm trùng,
nhiễm độc và thường biểu hiện dưới dạng xuất huyết. Thuyên tắc tĩnh mạch cửa.
Thận: Thiểu hay vô niệu do suy thận chức năng do giảm thể tích tuần hoàn, hoại tử thận và
thượng thận là một biến chứng ít gặp do viêm lan từ tụy. Viêm tắc tĩnh mạch và động mạch
thận là biến chứng nằm trong bệnh cảnh chung của viêm tắc mạch.
Biến chứng chuyển hóa: Tăng đường máu hay hạ calci máu.
26. Một trong những thuốc sau đây có thể gây ra chứng co thắt PQ ở bn có dị ứng đường thở
- Ketamin
- Metromexital
- Iropofol
- Midazolam
27. bn loét dạ dày biểu hiện viêm tụy cấp chẩn đoán(loét thành sau)
28. ST chênh lên D1,aVL, V4-6 là nhồi máu vùng não (thành bên)
29. NaCl 0,9%o thành phần 154 µmol Na+ µmol Cl-/l và 154
30. mắt mù k hoàn toàn là do tổn thương – tắc nhánh cùng bên ĐM cảnh
31. chống chỉ định của beta lock
Tăng kali máu sẽ gây yếu cơ, thậm chí liệt mềm; có thể gặp trướng bụng, tiêu chảy. Điện tim
trong tăng kali máu không nhạy như trong hạ kali máu, vì hơn 50% bệnh nhân có kali máu >
6,5 mEq/L mà vẫn không biểu hiện triệu chứng trên điện tim. Nếu có, sẽ thấy sóng T cao,
nhọn, mất sóng nhĩ, phức bộ QRS giãn rộng và phức bộ QRS - T hai pha. Nhịp tim chậm dần,
rồi rung thất và ngừng tim.
Insulin và glucose
Albuterol
Natri bicarbonate:
– Thuốc kháng thụ thể AT1 (irbesartan, valsartan, losartan, telmisartan) có thể gây suy thận cấp
chức năng.
– Thuốc điều trị mỡ máu (fibrat, statin) có thể ảnh hưởng đến chức năng thận.
– Thuốc điều trị gút (allopurinol, colchicin).
– Thuốc giảm miễn dịch (cyclosporin, tacrolimus…).
– Thuốc hóa chất chữa ung thư (cisplatin, methotrexate, cyclophosphamid).
– Thuốc cản quang có iod có thể gây sốc phản vệ và tắc mạch máu thận.
– Thuốc lợi tiểu (thiazide, furosemid…) có thể gây suy thận cấp chức năng.
– Một số thuốc y học dân tộc, thuốc Nam.
- Wernicke
42. XQ viêm phổi Mycoplasma tổn thương 1 bên, thùy dưới hình ảnh nốt hoặc ….. , triệu chứng
XQ giảm sau 10-20 ngày mất sau 4-6 ngày
Toàn than: suy hh,suy thận,trụy tim mạch,đông máu rải rác,XHTH
- tiên lượng xấu do Mefomin bị tích lũy làm suy giảm chức năng thận
45. thuốc gây sưng hàm: sd thuốc (tâm hàn) trong thời gian dài ??? k hiểu câu hỏi
154mEq/l
50.Đau bụng ng cao tuổi phát hiện muộn do gì? Chọn đúng: k triệu chứng k rầm rộ sốt thường
bỏ qua
55.Viêm cầu thận ở trẻ em nguyên nhân? Chọn đúng lupus ban đỏ
59.Trong tăng kali huyết, đtđ sóng T cao nhọn đối xứng
60.HP dạ dày? Là yếu tố gây loét và chảy máu dạ dày cao nhất
61.Thuốc điều trị tăng K huyết? Ca, isullin +glu, ...
62.Cãni cácbonat trong điều trị tăng K có td gì? Bảo vệ cơ tim (bảo vệ tim-thuốc ổn định màng
tế bào)
64.Liệt 1/2 mặt p,ng p,rối loạn cảm giác sâu vùng nào?
Đm thân nền
65.1/2 mặt p, 1/2 ng p, chân hơn tay?tổn thương ở vỏ não
( do động mạch não trước)
Chú ý: tay liệt nặng hơn chân( tổn thương động mạch não giữa )
chủ yếu tổn thương 1 bên, và ở thùy dưới với hình ảnh thâm nhiễm( lưới hoặc nốt).
Nhịp chậm <60 lần/ph, hen –COPD, suy nhược sinh dục ở người trẻ
68. ép tim?
1/3 dưới xương ức, ít nhất100l/ph, lún sâu 4-5cm ở ng lớn(1/3 đường kính trước sau ở trẻ em),
cứ 30 lần ép tim sau đó mới thổi ngạt 2 lần(tỷ lệ ép tim/ thông khí 30/2).Nguyên tắc ép mạnh
và nhanh, không gián đoạn và để ngực phồng lên hết sau mỗi lần ép.
Là một tình trạng sức khỏe nghiêm trọng có thể dẫn tới tử vong, hội chứng thường gây ra
bởi sự tích tụ của serotonin trong cơ thể , thường do uống thuốc chữa đau nửa đầu cấp tính kết
hợp với thuốc chống trầm cảm.
71.tăng K gây?
gần như không có biểu hiện trên lâm sàng – trong một số trường hợp thì có biểu hiện thần kinh
cơ: mỏi cơ, yếu cơ, đi lại khó, rối loạn cảm giác, mất phản xạ, liệt cơ xu hướng tăng dần: bắt
đầu liệt 2 chân, lan dần lên và xuất hiện liệt cơ hô hấp biểu hiện: khó thở và tình trạng suy hô
hấp, tím tái. Rối loạn tiêu hóa.Rối loạn nhịp tim, chủ yếu đánh giá trên điện tim.
73Nitro…gây?
Tĩnh mạch giãn làm giảm dòng máu trở về tim(giảm tiền gánh). Động mạch giãn làm giảm sức
cản ngoại biên ( giảm hậu gánh),.Thể tích tâm thu giảm , công năng tim giảm , nên giảm sử
dụng oxy của cơ tim.
(R:rifampicin,H:isoniazid, Pyrazinamid(Z),E:ethambutol,S:streptomycin)
Phác đồ 1A: 2RHZE(S)/4RHE (tấn công 2 tháng gồm 4 thuốc dùng hàng ngày, duy trì 4 tháng
gồm 3 thuốc dùng hàng ngày)
Phác đồ 1B:2RHZE/4RH
Phác đồ 2: 2SRHZE/1RHZE/5RHE hoặc 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3
Phác đồ 3A: 2RHZE/10RHE
Phác đồ 3B:2RHZE/10RH
Phác đồ 4:theo hướng dẫn quản lý lao kháng thuốc
Z E Km(Cm) Lfx Pto Cs (PAS)/ Z E Lfx Pto Cs (PAS)
76.Đặc điểm của đau thắt ngực không ổn định, ngoại trừ?
*Đau thắt ngực ổn định :đau ngực khi hoạt động gắng sức, stress tâm lý, nghỉ ngơi mất đi.
*Đau thắt ngực không ổn định:có thể gặp cả khi bệnh nhân đang ngủ, nghỉ ngơi hoặc sinh hoạt
bình thường, triệu chứng dữ dội hơn, kéo dài hơn, xu hướng ngày càng nhiều, cường độ ngày
càng tăng=> nhồi máu cơ tim.
Viêm dây thần kinh ngoại biên gặp 10-20% khi dùng liều cao và kéo dài
Thiếu máu tan máu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu
2.Nhóm 2
Chán ăn, buồn nôn, đi lỏng, rối loạn TKTW, viêm dây tk ngoại vi, rl cn gan
83.1 ng bị ngất thoáng qua sau khi ăn tối nghĩ đến ít nhất về gì?
Thường xuất hiện viêm đau nhiều khớp (nên còn gọi là bệnh viêm đa khớp dạng thấp). Trong
đó hay gặp nhất là các khớp cổ tay (90%), khớp ngón gần bàn tay (80%), khớp bàn ngón
(70%), khớp gối (90%), khớp cổ chân (70%), khớp ngón chân (60%), khớp khuỷu (60%)
85, đái tháo đường có vài câu về nhiễm toan vs thuốc
90, bicarbonat gì đấy t k nhớ (CaHCO3-điều trị tăng K+ máu: bảo vệ màng tế bào cơ tim)
91, nitro prusside gây gì : giãn TM/giãn Đm/ giảm cả tiền gánh và hậu gánh
92, BN đang điều trị tiểu đường, xương chày bị cong có khối sưng đỏ làm xn gì :
93, BN nghi lao làm XN gì : soi đờm, nuôi cấy tìm VK lao
Xquang
Xn AFB
PCR
96, biến chứng nào hay gặp nhất trong sỏi mật : Viêm túi mật
98, Sdung an toàn ở bệnh nhân ức chế monoamin oxidase : ( trầm cảm)
A. morphine
B. Codein
C. Dexamethason
A: kiểm soát đường thở : cứ 30l ép tim cũng cấp 2 lần thông khí. Nếu đặt nội khí quản thì
8l/10p qua nội khí quản
B: thổi ngạt
100,biểu hiện suy thận cấp : ( a, viêm bể thận có đau các khớp... b, j đó liên qua đến viêm thận
mạn. c... d. đứt cơ nhú, sốt)
Câu này A & D loại trừ còn 2 đáp án kia k rõ ràng nên k biết chọn cái nào
101. học chức năng các mạch máu não ý. có câu mắt bị chi phối bới động mạch nào. ( a. đm não
trước, b sau, c giữa, c đm cảnh, e thân nền). Đa: đm cảnh trong
102. thiếu máu não cục bộ ở động mạch nào gây yếu chân hơn tay Đa: đm não trước
103.thuốc để giải độc monoamin oxidase ? Đa: IMAO ( là thuốc ức chế monoamine oxidase)
104. vi khuẩn kesa j ý gây tổn thương phổi như nào ( j mà apxe hay j ý. xem lại vi sinh..
105. tương tác của kháng cholinergic với các thuốc (beta2)
106. viêm tuyến tiền liệt do ( a ecoli là chủ yếu, b do quan hệ tình dục.....) Đa: chủ yếu do ecoli
107.nhiễm toan ceton do đái tháo đường => Không hiểu câu hỏi hỏi gì
108.ECG bệnh nhận xuất hiện rung thất thì xử trí ntn?
Đa: áp xe tụy, nang giả tụy, chảy máu trong ổ bụng, đông máu rải rác trong lòng mach, suy hô
hấp, thiếu máu cơ tim, suy thận cấp,có thể bị rối loạn tâm thần, chảy máu đường tiêu hóa,
viêm phục mạc, nhiễm trùng huyết…
110.ST chênh lên ở DI, avL V4-6 thì nhồi máu vùng nào
111/Thuốc lợi tiểu nào gây mất canxi Đa: lợi tiểu quai henle, furo
Đa: gây tổn thương các mạch máu nhỏ ở võng mạc : vi phình mạch, xuất huyêt, xuất tiết, phù
võng mạc, bệnh võng mạc tăng sinh=> giảm thị lực, mù
Đa: Blốc nhĩ thất độ 2-3, suy tim mất bù không ổn định, điều trị liên tục hoặc ngắt quãng với
thuốc tăng co bóp cơ tim loại chủ vận thụ thể β, chậm nhịp xoang rõ trên lâm sàng, h/c suy nút
xoang (trừ khi có đặt máy tạo nhịp tim dài hạn), sốc tim, rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại
vi nặng. Nghi ngờ nhồi máu cơ tim cấp có nhịp tim < 45 lần/phút, khoảng PQ > 0,24 giây hoặc
HA tâm thu < 100mmHg. Phụ nữ có thai và cho con bú,
115 Thuốc nào sau đây gây co cứng xương hàm. Keta….
116 triệu chứng lâm sàng sau đây phù hợp vs nguyên nhân của suy thận cấp
Đa: thiểu niệu, vô niệu, hội chứng tăng ure huyết: Về tiêu hóa: chán ăn, buồn nộn, nôn mữa ,
táo bón hoặc ĩa chảy. Về tim mạch: Tăng huyết áp thần kinh: Có thể kích thích vật vã, hôn mê,
co giật, có khi rối loạn tâm thần. Về hô hấp: Nhịp thở toan kiểu Kussmaul hoặc Cheyne -
Stokes, phù phổi, nhiễm khuẩn phổi. Thiếu máu Phù Nếu có dấu hiệu vàng mắt, vàng da là
biểu hiện của tổn thương gan mật thường gặp do nguyên nhân Leptospirose, sốt rét đái huyết
sắc tố. Rối loạn điện giải: thường gặp trong suy thận cấp là tăng Kali máu,
119. Bn có tiền sử đái tháo đường..vv vì lý do đau chân phải. X quang thấy cong phần
xương..phair.. điều cần làm thíc hợp vs điều trị đầu tiên ??? ????
120.nhiễm toan
Hậu quả của phản ứng tương tác thuốc nghiêm trọng
Câu 122: plasma tươi đông lạnh dùng trong trường hợp nào?
Rối loạn yếu tố đông mau, điều trị quá liều thuốc chống đông warfarin, người bị bệnh truyền
một lượng mau lớn.
Câu 123: thuốc nào được sử dụng giữ Nước tiểu, Trừ....câu này dựa vào đáp án thôi
(,tác động lên ống thận tăng tái hấp thu H2O và Na+)
Ctm bc tăng cao hoặc giảm, các triệu chứng toàn thân sốt cao, h.a tụt, nhịp nhanh..
Câu 126: bệnh Nhân vào viện bị ngất sau 1 bữa ăn. Nguyên Nhân có thể là, Trừ.
Câu 129 Vi khuẩn gây tiêu chảy hay gặp nhất khi đi du lịch là
Ecoli
Câu 130: Triệu chứng of mất nước ở trẻ em bị viêm đường ruột :
Câu 132 Nitrat sử dụng trong nhồi máu cơ Tim có tác dụng gì:
Giảm hậu gánh giảm Tiền gánh---> giảm nhu cầu sd oxi
Câu 133 Vi khuẩn gây nên viêm phổi thuỳ nhiều nhất là gì
Streptococcus pneumoniae
Câu 135 Tre mất nước do tiêu chảy k đi tiểu trog 6h,
Câu 137: người già đau bụng khác người trẻ ở chỗ nào
Quinidine, Isuprel, Cilostazo ( thuốc chống loại nhịp chẹn kệnh Natri) “éo ăn thui” đặt icd ok”
Câu 139 Điều nào làm giảm hạ đường huyết ngoại Trừ :
Câu 140 Điều chỉnh bệnh Nhân bị hạ đường huyết nhanh nhất : truyền Glucose
141.bn bị loét dạ dày có biểu hiện viêm tụy cấp, chẩn đoán :
143. Điều nào không nằm trong gợi ý hướng tới chẩn đoán sốc nhiễm trùng?
Chẩn đoán xđ SỐC NT= sốc + ổ nhiễm trùng
Ổ nhiễm khuẩn = Có bạch cầu ở nơi vô khuẩn (Bc tăng trong DNT). - X quang viêm phổi -
Viêm đường tiêu hóa - Tử ban - Viêm mô tế bào - … Có bằng chứng hay nghi ngờ
Sốc=Huyết áp giảm hay Có 2 trong các tiêu chuẩn sau • Toan chuyển hóa: BE < - 5 mEq/l •
Tăng lactate máu • Thiểu niệu: thể tích nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ • Thời gian đổ đầy mao
mạch > 5 giây. • Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm > 3 độ C
145.hạ đường huyết trừ(giảm insulin,glucagon,cortisol vs gì nữa ý) 146.biểu hiện của suy
giáp,sỏi thận ?
SUY GIÁP
Bệnh nhân mệt mỏi không rõ nguyên nhân, tăng cân dù ăn uống kém, sợ lạnh, chậm chạp, giảm
trí nhớ.
Tổn thương da-niêm mạc, lông tóc móng: thâm nhiễm da và niêm mạc làm bệnh nhân biến đổi
hình thể. Mặt tròn, ít biểu lộ cảm xúc. Da khô, vàng sáp. Niêm mạc lưỡi bị xâm nhiễm làm
lưỡi bị to ra, giọng khàn. Thâm nhiễm niêm mạc mũi làm cho ngủ có tiếng ngáy. Tóc khô dễ
rụng.
Triệu chứng tim mạch: tim nhịp chậm < 60 chu kỳ/phút, huyết áp thấp, tốc độ tuần hoàn giảm,
cung lượng tim thấp, tim to do thâm nhiễm cơ tim, thể nặng có thể có tràn dịch màng tim.
Nghe tim thấy tim mờ, chậm đều hoặc không đều.
Rối loạn tiêu hoá: táo bón dai dẳng do giảm nhu động ruột.
Dấu hiệu cơ bắp: yếu cơ, chuột rút, đau cơ hay gặp
SỎI THẬN
- Đái ra sỏi: đây là triệu chứng ít gặp, nhưng rất có giá trị chẩn đoán.
Một số triệu chứng khác (của biến chứng)
- Đái ra mủ: bệnh nhân đái đục toàn bãi, thường xuất hiện ở những bệnh nhân thận ứ mủ.
Thận ứ mủ do sỏi điển hình có tình trạng đái đục kiểu phong cầm:
Khi bệnh nhân sốt cao, đau nhiều vùng thận: đái nước tiểu trong do mủ từ thận không xuống
dưới được
Khi đái đục, đau và sốt giảm, các triệu chứng cứ thế diễn biến theo từng đợt.
- Đái buốt: khi có nhiễm khuẩn niệu.
- Đái rắt: khi có nhiễm khuẩn niệu.
- Sốt: gặp khi bệnh nhân có biến chứng nhiễm khuẩn niệu nặng, thường là sốt cao có rét run
- Huyết áp tăng cao.
147.tăng kali máu thì dấu hiệu nào trên điện tim lo nhất(T đối xứng cao nhọn,PR kéo dài,Q kéo
dài)
- P rộng dẹt
- PR dài
Ðiềutrị đệm dùng natri bicarbonat mà không xét nghiệm trước độ kiềm - toan chỉ được tiến
hành trong tình huống có đe dọa tính mạng. Lượng dung dịch tiêm natri bicarbonat được dùng
cần xác định dựa vào trị số khí máu động mạch và tính toán theo công thức sau:
o Nếu không xét nghiệm được khí máu động mạch (ABGs), thì theo cách điều trị kinh nghiệm,
tiêm chậm vào tĩnh mạch lúc đầu 1 mEq/kg (1 mmol/kg); rồi sau 10 phút dùng không quá 0,5
mEq/kg (0,5 mmol/kg).
o Nếu xác định được ABGs, liều natri bicarbonat có thể tính dựa vào mức thiếu kiềm như
sau: Liều natri bicarbonat (mmol) = mức thiếu kiềm (mmol/l) 0,3 thể trọng (kg). (Hệ số 0,3
tương ứng với dịch ngoài tế bào so với dịch toàn cơ thể).Việc điều chỉnh nhiễm acid chuyển
hóa không nên tiến hành quá nhanh. Vì vậy, bắt đầu chỉ nên dùng liều bằng 1/2 liều tính toán
được. Sau đó cần xét nghiệm lại khí trong máu rồi mới tiếp tục điều trị.
Bệnh diễn biến điển hình trong thời gian vài ngày. Bệnh nhân đến khám vì sốt cao, ho nhiều
đờm, đôi khi có ho ra máu hoặc có điểm đau thành ngực (giúp phân biệt với viêm phổi do
mycoplasma hoặc viêm phổi do pneumocystis). Rét run thường xẩy ra trong mấy giờ đầu,
nhưng sau đó thường biến mất. Tiếng thổi ống có thể là một dấu hiệu sớm.
151 . Suy thận cấp do nguyên nhân.
152.khoảng trống anion bằng 8 => chẩn đoán ?? Bình thường (8-16)
153. Có nguyên nhân gây toan lactic nữa
Tăng tạo axit: Toan máu do axit lactic Nhiễm toan ceton do đái tháo đường không kiểm
soát, tiêu thụ rượu quá mức hoặc nhịn đói Do ăn hoặc truyền: methanol, ethylen glycol,
dyethylen glycol, propylen glycol, ngộ độc aspirin, lam dụng acetaminophen (nhất là ở phụ nữ
suy dinh dưỡng), axit lactic dạng D (tạo nên bởi carbohydrate từ vi khuẩn đường ruột), toluene
• Mất bicarbonate: Tiêu chảy nặng Khi nước tiểu tiếp xúc với niêm mạc dạ dày ruột, xuất
hiện sau khi ghép niệu đạo vào đại tràng sigma hoặc tạo bàng quang bằng quai ngắn của hồi
tràng. Toan hóa ống thận gần (típ 2) do tổn thương sự tái hấp thu bicarbonate
154.Kháng sinh ưu tiên được chọn ở bệnh nhân xẹp phổi là gì? ( ceftriaxon, erythromycyn,....).
155.Thuốc nào sau đây gây giữ lượng nước tiểu? ( chỉ nhớ đáp án có chẹn beta). Chẹn canxi
156.Bệnh viêm tuyến tiền liệt do vi khuẩn dùng xét nghiệm gì để chẩn đoán? Macker viêm,
PSA( đến 1 tháng sau giai đoạn cấp)
157.Bệnh nhân nam lớn tuổi đau đầu, vào viện khám không thấy liệt tk khu trú, có co cứng
nhẹ, buồn ngủ nhưng k mất ý thức. Nghi ngờ bn bị tổn thương ở động mạch gì của não?
158.Thuốc điều trị lúc mới mắc lao? ( đã làm câu 75)
159. Biến chứng võng mạc trong đái tháo đường( chọn đ.án đúng :3)
Bệnh võng mạc không tăng sinh( sớm): vi phình mạch, xuất huyết hình chấm, phù- xuất huyết
võng mạc
Bệnh võng mạc tăng sinh: tân mạch, vi phình mạch, xuất huyết, phù dát.
Glomcoma
160. Trong dd nacl 0.9% có bao nhiêu na? 154mmol
161. Viêm khớp dạng thấp ngoài triệu chứng đau nhức khớp còn có triệu chứng gì : tê bì ,
cứng khớp, biến dạng khớp …
162. Sau nhồi máu triệu chứng nào phù hợp = câu 1
163. Điều trị tăng kali máu=> giảm bớt hấp thu kali , tă ng bài niệu : lợi tiểu , polystyren natri
Sulfonat uống 20-30g/ 4 h / calciclorua 1g tiêm TM ; Tăng vận chuyển kali vào tế bào:
Natrbicacbonat 8,4% tiêm 50-100ml TM/ truyền TM Glu 30% 500ml + insulin 30đv; dùng
thuốc dối kháng đặc hiệu , nặng lọc ngoài thận
164. Điều trị tăng Ca máu : (pp điều trị)
165. Điều trị tăng k máu hi vọng ( sóng T cao nhọn đều/ ...)=> hạn chế các biến chứng : liệt , rối
loạn toan ,ngừng tim do rung thất ( câu này k rõ nhé )
166. Nhồi máu k dùng thuốc gì=> các loại thuốc gây tăng co thắt cơ tim : nhóm chẹn beta gc:
betalock ( câu này k rõ hic)
167. Nguyên nhân viêm cầu thận cấp=> viêm nhiễm khuẩn ; liên cầu , phế cầu, virut…; viêm
cầu thận ko do nhiễm khuẩn : luput ban đỏ hệ thống, viêm quanh động mạch dạng nút, bũtuất
huyết dạng thấp, Các bệnh biểu hiện quá mẫn cảm với một số thuốc như Penicilline,
Sulfamide, Vaccine hay một số thức ăn như tôm, cua
168. Phổi bị viêm nhiều thùy.... Do vi khuẩn nào ( phế cầu/ liên cầu tan huyết...
169.ăn liệt mặt phải, liệt nửa người phải, chân liệt nặng hơn tay. Chẩn đoán tổn thương ở
đâu? => đm não trước
170. Bn sau tai biến mắt k nhìn thấy, chẩn đoán định khu? @@ => tổn thương tại nhân III, IV,
VI, đoạn trong sọ
171:Phác đồ đầu tiên khi điều trị bệnh lao.=> Phác đồ chữa bệnh lao 8 tháng số 1: 2S
(E)RHZ/6HE/ Phác đồ điều trị lao tái phát 8 tháng số 2: 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3:/ –
Phác đồ điều trị bệnh lao phổi 6 tháng số 3: 2HRZE/4HR hoặc 2HRZ/4HR:
172.:khi tổn thương ngoại biên thì có hiện tượng gì?(nuốt khó/nhìn đôi/ ko nhớ) tê, đau ở tay
chân , rối loạn tk tự chủ : vã mồ hôi, nhịp tim nhanh, đái k tự chủ ,…
173.:t có mấy câu về yếu tố đông máu nhưng chẳng nhớ rõ nữa
174: có câu về viêm thận cấp ở trẻ em do nguyên nhân gì ?=> sau nhiễm liên cầu do viêm
họng
175: viêm thận kẽ là do nhiễm trùng? Dù thuốc là nguyên nhân của trên 70% trường hợp, viêm
thận kẽ cấp tính cũng có thể xảy ra trong các bệnh nhiễm khuẩn và các tình trạng rối loạn miễn
dịch => S
176: viêm phổi do gì dễ gây tỉ lệ tử vong nhanh(tụ cầu, phế cầu ..) => Virus
177:câu hỏi về tăng kali gây ra những cái gì ?.... (kiềm hô hấp /...)=> toan hô hấp
178: viêm tiền liệt tuyến ...( ko ró câu hỏi nên chịu)
179: bệnh tim ở người trẻ dễ gây tử vong : (hẹp 2 lá/ hở dmc...)=> viêm cơ tim
180: triệu chứng của viêm túi mật hoại tử ngoại trừ : triệu chứng hoại tử túi mật : đau, sốt, nôn
buôn nôn, vàng da, tiêu chảy ,
Truyền natri bicarbonat gây ra tác dụng kiềm hóa nhanh trong trường hợp nhiễm acid
chuyển hóa, nhiễm acid do acid lactic hoặc trong trường hợp cần kiềm hóa.
183.Bệnh nhân đái tháo đường , xquang thấy xương chân cong, nguyên nhân do: viêm tuỷ
xương/ u gì gì
a, tính mosm/l
b, biện pháp xử trí với BN này ( A tiêm insulin nhanh, B truyền glucose TM, .....)
c.------
Hội chứng Wolff-Parkinson-White (WPW), là sự hiện diện của một con đường điện phụ bất
thường trong tim dẫn đến thời gian của một nhịp đập rất nhanh (nhịp tim nhanh)
190. cô gái đau khớp gối đau chân đặc điểm còn thiếu để chẩn đoán thấp khớp cấp là:
sốt/viêm../viêm../,
192. ST chênh lên ở vùng có NMCT trực tiếp và xuyên thành, chênh xuống ở vùng đối diện;
194.một bệnh nhân uống nhiều nước, mệt mỏi, vào viện điều trị ngay: Glucagon tiêm bắp/
Insulin mũi nhanh 10 phút/;
(dễ là đang tăng Glu máu.. cần test đường huyết + xn K máu )
chủ yếu tổn thương một bên và ở thuỳ dưới với hình ảnh lưới hoặc lưới nốt. Tổn thương dạng
nốt ở thùy dưới rất hay gặp. Triệu chứng X quang mất sau 4-6 tuần, ít khi kéo dài hơn.
Phổi: tràn dịch nhất là đáy phổi trái, xẹp phổi hay viêm đáy phổi trái,hội chứng suy hô hấp ở
người lớn.
Tim mạch: Giảm huyết áp hay sốc
Máu: hội chứng đông máu nội mạch (CIVD)
Tiêu hóa: Viêm loét dạ dày tá tràng cấp. Thuyên tắc tĩnh mạch cửa
Thận: Thiểu hay vô niệu
Biến chứng chuyển hóa: Tăng đường máu hay hạ calci máu.
giai đoạn đầu phải phối hợp từ 3 thuốc trở lên và phải có 2 loại thuốc tác dụng mạnh rifampicin
và isoniazid
201 thuốc nào dùng ở liều tiêu chuẩn k gây hạ huyết áp( có morphine còn lại k nhớ)
201 thuốc nào dùng ở liều tiêu chuẩn k gây hạ huyết áp( có morphine còn lại k nhớ) morphin
liều tiêu chuẩn không gây hạ áp
203 Liệt mặt P,ng P,tay nhẹ hơn chân thì tổn thương ở đâu
204 Ngã gây ảnh hưởng ngôn ngư tổn thương đông mach nào tổn thương động mạch não giữa
205.bn loét dạ dày có biểu hiện viêm tụy cấp chẩn đoán là gì:
b.mặt sau
c,...mặt bên
d,...
206,ST chênh lên ở D1, avL,v4-6 là nhồi máu vùng nào
Thành bên
a,115
b,130
c. 154
d,230
209,Mắt bị mù không hoàn toàn(hay là tạm thời gì đó) là do tổn thương:
a, đm não giữa
b, đm não sau
c, đm não trước
d, đm thân nền m
• Nhịp chậm<60
• Sốc tim
Các dấu hiệu thần kinh cơ: yếu cơ, khó nói, khó nuốt, dị cảm, liệt, buồn nôn, nôn.
Các triệu chứng tim mạch: rối loạn nhịp nhanh. ngừng tim; chúng thường xảy ra khi tăng kali
máu quá nhanh hoặc tăng kali máu kèm với hạ natri máu, hạ magne máu, hay hạ calci má
224.Bn liệt 1/2 mặt p ? 1/2Người p rối loạn cảm giác sâu ?? Dkhu tổn thương :
A. dm n ão giữa
B.đm não trc
D. Đm não sau
225.thuốc điều trị hạ đường huyết, ngoại trừ; a. coticoid, b: glucagon, c, d...???
Đm cảnh trong
A metropropin
B digoxin
c nitrat
D.synthroid
211,tăngkaligây:yếucơ->liệt,khónói,khónuốt,dị
cảm,buồnnôn,nôn,,rốiloạnnhịptim,ngừngtim.
222,thuốcđiềutrịtăngkalimáulàgì?Isnullin+glucose,
Albuterol,natribicacbonate,furosemide
223,vitaminKklqđếnyếutốđôngmáunào:
a.Anti..2
b,ytố2
c,ytố 9
d,ytố 10
224.Bnliệt1/2mặtp?1/2Ngườiprốiloạncảmgiác
sâu??Dkhutổnthương:
A.dmnãogiữa
B.đmnãotrc
C.đmthânnền
D.Đmnãosau
225.Đánhgiátìnhtrạnghạđườnghuyết:
A:epinephirine
B:glucocoticoid
C insullin
D glucagon
229,thuốckgâysuythậncấp? penicillin
230.Thuốcgâycocứngcơvàxươnghàm
231.vềHP(tchọn90-95%ngcóHPbịloétdạdày)
232.vềcườngaldosterol,...
233.thuốckogâymấtca
234.VềSTcủađiệntâmđồchênhlêntrongnhồimáucơtim,mộttrongcáccâu
Sauđâylà ko đúng
A.Nhồimáucơtimthànhsaudướicóthểđượcliênkếtvớinhồimáuthấtphải
B.STchênhlênởđạotrìnhII,IIIvàđạotrìnhkháccóthểđượckếthợpvớitắc
độngmạchvànhphảihoặcđộngmạchmũ
C.NhồimáuthànhsauđặctrưngbởiSTchênhlênởV1vàV2đượckếthợpvới
tắcđộngmạchvànhphảihoặcđôikhiđộngmạchmũ
D.MộtdấuhiệusớmcủanhồimáucóthểlàSTchênhxuốngởchuyểnđạoaVL
235.Thuốcnàodướiđâykhôngcóliênquanđếnviêmtụycấp
A.Heparin
B.Rifampin
C.Salicylat
D.Furosemide
Các thuốc liên quan nguyên nhân đến viêm tụy cấp :
236.Bệnh nhân nam 17tuổi nhập viện với tình trạng khó thở. Bệnh nhân có tiền sử hen ,sử dụng
Salbutamol và Betametasone đều đặn .Đây là lần đầu tiên nhập viện vì một cơn khó thở cấp
tính .Một trong số các tính năng sau đây gợi ý chẩn đoán cơn hen nặng :
C.Huyết áp 90/60mmHg
C.Làmgiãntĩnhmạch
D.Thờigiantácdụngtừ1đến2giờ
238.Mộttrongnhữngcâusauđâylàliềuheparintiêmtĩnhmạchthíchhợpnhất
trongquátrìnhđiềutrịnhồimáucơtimcấp
A.Liềubonus7.5Ukg,truyềnduytrì13U/kg/giờ
B.Liềubonus75Ukg,truyềnduytrì13U/kg/giờ
C.Khôngdùngliềubonus,truềnduytrì1100U/giờ
D.Liềubonus10000U,truyềnduytrì1000U/giờ
239.Bệnhnhân50tuổi,đượcthừanhậnvớiđaungựccấptính.Điệntâmđồcho
thấysóngRcaoởV1.Việcchẩnđoánrấtcóthểlà
A.Nhồimáucơtimthànhsau
B.Nhồimáuphổi
C.Nhồimáucơtimthànhbên
D.Tắcđộngmạchliênthấttrước
240.Tất cả những điều sau đây có thể gây suy thận cấp trừ
A.Penicillin
B.Sắt
C.NSAIDS
D.Rhabdomyolysis
241.Tất cả các loại thuốc sau đây có thể góp phần gây ngất, loại trừ
A. Synthroid
B. Metoprolol
C. Digitalis
D. Nitrat
242.Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng, ngoại trừ
A. Thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi
serotonin có chọn lọc được kết hợp với các thuốc serotonergic khác
B. Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
C. Nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi, chức năng tự
thần kinh và hoạt động cơ, thần kinh cơ
D. Các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới
243.Khám lâm sàng và phát hiện cận lâm sàng có thể có trong nhồi máu cơ tim cấp không bao
gồm tất cả, ngoại trừ
244.Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella
A. Thường xảy ra ở những người nghiện rượu, bệnh nhân tiểu đường và COPD
B. Viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
C. Bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
D. Đờm thường có màu nâu và đậm
245.Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, một trong các câu sau đây là đúng
A. Tiêm bắp glucagon hữu ích trong việc điều trị bệnh nhân lưu trữ glycogen gan thấp
B. Các triệu chứng của hạ đường huyết bắt đầu xuất hiện khi glucose máu < 4mmol/ L
C. Đường huyết trở lại bình thường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp glucagon
D. Các triệu chứng của hạ đường huyết có thể được che dấu khi sử dụng đồng thời các thuốc
chẹn kênh canxi
246.Bệnh nhân nam giới trẻ, không rõ tiền sử bệnh lý. Xét nghiệm tìm thấy khoảng trống anion
là 38. Tất cả những điều dưới đây là các nguyên nhân của bệnh nhân này, ngoại trừ
A. Toan lactic
B. Isopropanol
C. Tăng thẩm thấu tăng đường huyết
D. Suy thận
247.Giả sử không có dị ứng, câu nào sau đây là đúng cho tất cả các bệnh nhân bị bệnh tuyến
giáp
248.Tất cả các điều sau đây là đúng về các thuốc kháng cholinergic để điều trị hen , ngoại trừ
A. Chúng có thể làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
B. Chúng ảnh hưởng đến đường dẫn khí lớn
C. Hiệu quả tăng khi chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc chủ vận β adrenergic
D. Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
249.Về việc đánh giá và phân loại tình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính,
một trong các câu sau đây là đúng
A. Hệ thống phân loại hiện đại mô tả các mức độ mất nước là nhẹ, trung bình hoặc nặng
B. Chức năng thận và điện giải rất hữu ích trong việc xác định mức độ mất nước
C. Đánh giá mức độ mất nước một cách chính xác có thể được xác định trên cơ sở các triệu
chứng và dấu hiệu
D. Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là 3 dấu hiệu
lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
250.Tất cả các câu sau đây về chứng suy giáp là đúng, ngoại trừ
A. Suy tuyến giáp thứ phát, mức hormon kích thích tuyến giáp (TSH) thường thấp
B. Suy tuyến giáp hậu xâm lấn là một nguyên nhân gây ra chứng suy giáp tiên phát
C. Amiodarone và lithium có thể làm che dấu nâng mức hormone tuyến giáp
D. Mặc dù suy giáp là phổ biến ở những người trên 60 tuổi, sự khan hiếm các triệu chứng có
thể làm cho việc chẩn đoán khó khan
251.Những vi khuẩn nào sau đây có liên quan đến viêm nhiều thùy phổi, tràn dịch màng phổi
lớn, tiến triển nhanh và tỉ lệ tử vong cao
252.Bệnh nhân nữ 56 tuổi, vào viện với lí do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và
vùng trước ngực, người đi cùng kể lại mặt đỏ hơn bình thường, mới bắt đầu được điều trị
thuốc chống lao. Một trong số các kháng thể sau đây có mặt ở 90% bệnh nhân có tình trạng
trên
253.Tất cả những điều sau đây đều quan trọng trong việc nhanh chóng điều chỉnh các trạng thái
của hạ đường huyết, ngoại trừ
A. Glucagon
B. Làm giảm tiết insulin
C. Glucocorticoid
D. Epinephrine
254.Chống chỉ định của thuốc Beta blockers bao gồm tất cả các điều sau đây trừ
1.ECG có song Q bất thường và đo đoạn ST chênh lên ở D1,avL và v4,v5 sẽ chỉ ra khu cực có
NMCT bên cao
A.thành bên
B.trước bên
C.trước vách
D.thành dưới
2.đoạn ST chênh lên trên điện tâm đồ trong NMCT,một trong các câu sau đây là đúng
A.đoạn ST chênh lên trên chuyển đạo aVR ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là 1
dấu hiệu…..
B. đoạn ST chênh lên >=1mm trong 2 hoặc nhiều chuyển đạo trước tim kế tiếp là 1 chỉ định
điều trị ….
C.. Đoạn ST chênh lên của NMCT thành sau đc đề xuất .bởi ST chênh lên ở V1-3,sóng R…
D.hội chứng Wellen đc đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở V1-V4
3.một bệnh nhân vào viện với các giá trị xét nghiệm Na:139,K 4.1,Cl 112 tính áp suất thẩm thấu
A.274 mOsm/L
B.310
C.296
D.157
4.các chiến lược quản lý COPD không biến chứng bao gồm tất cả các điều nào sau đây
D.khử rung tim sớm là yếu tố quyết định quan trọng nhất của sự sống còn
6.bệnh nhân nữ 22 tuổi vào viện sau khi bị động kinh ,HA 80/40 ,mạch 148.thời gian cấp cứu
ban đầu phù hợp nhất với bệnh nhân này là gì
A.kiểm soát đường thông khí,đường truyền tĩnh mạch và than hoạt tính ống dạ dày
B,sodium bicacbonnat tĩnh mạch ở liều 1 đến 2 mEq/kg đường thở và thông khí cơ học ,tiêm
tĩnh mạch và sodium bicarbonnat C.kiểm soát ở liều từ 1-2 mEq/kg
D.tiêm truyền tĩnh mạch và rửa dạ dày và diazepam để kiểm soát cơn động kinh
7.trong điều trị ngừng tim,nếu điện tim cho thấy rung thất,một trong các câu sau đây là đúng
B.nếu ko có phản ứng với chuỗi 3 cú sốc điện,nên được lặp lại ngay lập tức
C.đặt nội khí quản được chỉ định nếu không có phản ứng với điều trị ban đầu
8.điều nào sau đây ko phải là đặc điểm của viêm phổi klebsiella
A.bệnh nhân thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
B.thường xảy ra ở những người nghiện rượu,bệnh nhân tiểu đường và COPD
C.viêm mủ màng phổi và hình thành áp xe là những biến chứng phổ biến
A.nguồn acid lactic tăng cao là do chuyển đổi pyruvate thành lactat
B.đây là 1 nguyên nhân ko thường xuyên của nhiễm toan chuyển hóa
C.nhiễm acid lactic do thiếu oxy mô được phân là nhiễm acid lactic tuyp A
D.ở các trạng thái thiếu oxy ,sự thiếu hụt mức NAD tế bào ngăn ngừa mitochondrial khử lactat
thành..
11.tất cả các tuyên bố sau đây liên quan đến viêm gan là đúng ,NGOẠI TRỪ
A.viêm gan siêu vi B lây lan chủ yếu qua máu và dịch cơ thể
B.mặc dù lâm sàng cũng tương tự,nhưng mức độ tử vong do viêm gan E thấp so với viêm gan B
C.mặc dù diễn biến lâm sàng của viêm gan C nhẹ hơn viêm gan B ,có nhiều rủi do cho sự phát
triển của bệnh
13.tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng ngoại trừ
A.các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở các chi dưới
C.nó được đặc trưng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi ,chức năng tự thần
kinh
D.thường thấy khi thuốc ức chế monoamine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin
có chọn lọc
14.triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụy cấp
15.một trong những điều nào sau đây ko gây nhiễm toan chuyển hóa khoảng trống anion cao
A.uống paracetamol
A.bệnh trĩ ngoại là tương đối ít đau và ít gặp cục máu đông(S)
B.bệnh trĩ nội có thể điều trị bằng cắt bỏ các cục máu đông trong cấp cứu( trĩ ngoại)
C…
D…
17.điều nào sau đây có thể nhất là biểu hiện chóng mặt có nguồn gốc ngoại biên
C.khó nuốt
D.song thị
18.tất cả các protein sau đây đòi hỏi vitamin K hoạt động bình thường .ngoại trừ
A.yếu tố II (prothrompin)
B.yếu tố X
C.Antithrompin II
D.yếu tố IX
19.một trong các thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng Brugada
A.Bupivacaine
B.isoprenaline
C.flecainide
D.amitriptyline
20.câu nào sau đây chính xác nhất về đau bụng ở người cao tuổi
A.sự chậm trễ chẩn đoán và các bệnh từ trước đã dẫn đến tử vong cao
B.với cùng 1 chẩn đoán cơ bản cho rối loạn hệ thống tiêu hóa cấp ….
C.người cao tuổi biểu hiện ít đau và dịu hơn ng trẻ,nhưng họ có….
D.bệnh nhân cao tuổi dường như ko có vấn đề của ng trẻ tuổi…
21.một trong những câu sau đây là liều heparin tiêm tĩnh mạch thích hợp….
22.bệnh nhân nữ 40 tuổi bị sỏi mật vào viện cới đau bụng và nôn …..nhiệt độ 37,5.khám có đau
nhẹ bụng trên bên phải và…
23.về xét nghiệm chức năng gan một trong các câu sau đây là đúng
B.tỷ lệ ALT/AST>2 phổ biến trong viêm gan do rượu (ast/alt thì đúng )
C.sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắc mật
D.mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan
D.nam giới
26.tất cả các câu sau đây liên quan đến liệu pháp heparin là đúng ngoại trừ
A.biến chứng phổ biến nhất là chảy máu
C.nó tạo thuận lợi cho việc kết hợp antithrompin III với các yếu tố…..
28.liệt ½ mặt phải,1/2 người phải ,rối loạn cảm giác sâu..
Đa: yếu cơ, thậm chí liệt mềm; có thể gặp trướng bụng, tiêu chảy, rung thất, ngừng tim
Đa: cơn đau Xh cả khi gắng sức cả khi nghỉ ngơi, đau sau xương ức lan lên cổ, hàm, vai, mặt
trong cánh tay, đau như bóp nghẹt, kéo dài trên 20p, không quá 1h.
Câu30 đặc điểm cơn đau thắt ngực k ổn định: ty lệ mắc cao hơn ở người già và rlch
Câu 31 biến chứng hay gặp nhất oi sỏi mật là Viêm túi mật , sỏi ống mật chủ là viêm tụy cấp
Câu 34 yếu tố không liên quan đến yếu tố đông máu là yếu tố 3
Câu 35 các thuốc điều trị tăng kali mau : kayesalate, Calci clorua, Natri bicacnat,
Glucose+Isullin
Bảo vệ cơ tim
37.tăng kali máu thì dấu hiệu nào trên điện tim là đúng
38.ngã gây an hr hưởng ngôn ngữ tổn thương động mạch nào
Động mạch não giữa
Hội chứng ngộ độc thuốc trầm cảm (Hội chứng này được miêu tả lần đầu tiên trong y văn từ
năm 1960 khi nghiên cứu về trị liệu đơn độc và phối hợp thuốc chống trầm cảm. Cơ chế tiềm
ẩn của hội chứng serotonin bao gồm gia tăng tổng hợp hoặc thải trừ serotonin, ức chế sự tái
hấp thu hoặc chuyển hóa serotonin và kích hoạt trực tiếp thụ thể serotonin”)
43.bệnh nhân Nam 55 tuổi vào viện với triệu chứng …ngừng tim .xử trí?
44.hình ảnh XQ viêm phổi do plasma=> tổn thương dạng phế quản phế viêm dạng nốt hoặn
lưới 1 bên ỏ 2 bên
45.nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp ở trẻ em chọn đúng?
Lupus, hoặc do nhiễm khuẩn do liên cầu, tụ cầu, phế cầu, virut….
Khó phát hiện hơn vì triệu chứng ko rõ rệt và ko sốt nên khó phát hiện
49.ép tim/
100-120 lần/phút
51.thuốc nào sau đây có thể được sử dụng an toàn cho bệnh nhân dùng chất ức chế
moroamince oxidase
A.morphin
B.dextromthophan
C.codein
D.ketamine