You are on page 1of 7

TƯƠNG TÁC THUỐC TRONG YHCT

1. Tương tu là
A. 2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau
B. 2 vị thuốc cùng nhóm hỗ trợ nhau
C. Vị này ghét vị kia
D. Vị này phản vị kia

2. Tương sứ là
A. 2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau
B. Vị này sợ vị kia
C. Vị này ghét vị kia
D. Vị này phản vị kia

3. Tương úy là
A. 2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau
B. Vị này sợ vị kia
C. Vị này ghét vị kia
D. Vị này phản vị kia

4. Tương ố là
A. 2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau
B. Vị này sợ vị kia
C. Vị này ghét vị kia
D. Vị này phản vị kia

5. Tương sát là
A. 2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau
B. Vị này sợ vị kia
C. Vị này triệt tiêu độc tính vị kia
D. Vị này phản vị kia

6. Tương phản là
A. 2 vị thuốc khác nhóm hỗ trợ nhau
B. Vị này sợ vị kia
C. Vị này ghét vị kia
D. Vị này phản vị kia

7. Quế-Phụ tử thuộc nhóm


A. Tương sứ
B. Tương tu
C. Tương sát
D. Tương phản
8. Tang diệp-Cúc hoa thuộc nhóm
A. Tương sứ
B. Tương ố
C. Tương tu
D. Tương phản

9. Hoàng liên-Chi tử thuộc nhóm


A. Tương tu
B. Tương ố
C. Tương sát
D. Tương phản

10. Bán hạ-Gừng tươi thuộc nhóm


A. Tương sứ
B. Tương úy
C. Tương sát
D. Tương phản

11. Phòng phong-Thạch tín thuộc nhóm


A. Tương sứ
B. Tương ố
C. Tương sát
D. Tương phản

12. Cam thảo-Cam toại thuộc nhóm


A. Tương sứ
B. Tương ố
C. Tương sát
D. Tương phản

13. Ô đầu-Bán hạ thuộc nhóm


A. Tương sứ
B. Tương ố
C. Tương sát
D. Tương phản

14. Lê lô-Nhân sâm thuộc nhóm


A. Tương sứ
B. Tương ố
C. Tương sát
D. Tương phản
15. Ô đầu-Bạch cập thuộc nhóm
A. Tương sứ
B. Tương ố
C. Tương sát
D. Tương phản
16. Chọn cặp tương phản
A. Hoàng liên-Chi tử
B. Bạc hà-Tía tô
C. Hoàng kỳ-Đảng sâm
D. Ô đầu-Bán hạ

17. Chọn cặp tương ố


A. Hoàng cầm-Quế chi
B. Bạc hà-Quế chi
C. Gừng-Quế chi
D. Ma hoàng-quế chi

18. Chọn cặp tương tu


A. Ma hoàng-Tế tân
B. Ma hoàng-Xuyên khung
C. Chi tử-Hạnh nhân
D. Độc hoạt-Hương phụ

19. Lê lô phản
A. Sa sâm
B. Hải tảo
C. Ô đầu
D. Bán hạ

20. Các loại Sâm không nên dùng chung với


A. Cam thảo
B. Ô đầu
C. Lê lô
D. Phụ tử

21. Bán hạ bị ức chế độc tính bởi


A. Quế chi
B. Trần bì
C. Gừng tươi
D. Nghệ

22. Chọn nhóm tương sứ


A. Quế chi-Trần bì
B. Bán hạ-Gừng
C. Phòng phong-Thạch tín
D. Hoàng cầm-Quế chi
23. Chọn nhóm tương sát
A. Quế chi-Trần bì
B. Bán hạ-Gừng
C. Phòng phong-Thạch tín
D. Hoàng cầm-Quế chi

24. Chọn nhóm tương ố


A. Quế chi-Trần bì
B. Bán hạ-Gừng
C. Phòng phong-Thạch tín
D. Hoàng cầm-Quế chi

25. Khi uống thuốc chỉ nên dùng


A. Nước có gas
B. Nước canh thịt
C. Nước trái cây
D. Nước đun sôi để nguội

26. Không dùng thực phẩm lạnh sống khi uống thuốc
A. An thần
B. Thanh nhiệt
C. Lợi thủy
D. Ôn trung

27. Không dùng loại kích thích thần kinh khi uống thuốc
A. An thần
B. Thanh nhiệt
C. Lợi thủy
D. Ôn trung

28. Khi uống thuốc thang nên kiêng


A. Thịt heo
B. Rau củ
C. Trứng gà
D. Thịt ba ba

29. Tránh dùng chung mật ong với


A. Thịt heo
B. Rau củ
C. Trứng gà
D. Hành tươi
30. Món thịt gà tương kỵ
A. Thịt heo
B. Rau củ
C. Trứng gà
D. Sáp ong
31. Không dùng dụng cụ sắc thuốc bằng kim loại vì tương kỵ với
A. Tinh dầu
B. Dầu béo
C. Tinh bột
D. Tanin

32. Phụ nữ có thai tránh dùng


A. Nga truật
B. Hương phụ
C. Nghệ vàng
D. Đương quy

33. Vị thuốc không dùng cho phụ nữ có thai


A. Xuyên khung
B. Hương phụ
C. Nghệ vàng
D. Tô mộc

34. Vị thuốc gây sảy thai


A. Hoa hòe
B. Hương phụ
C. Nghệ vàng
D. Ba đậu

35. Chọn cặp tương tu


A. Đại hoàng-Phan tả diệp (thuốc tả hạ)
B. Hậu phác-Đại hoàng
C. Hoàng kỳ-Phục linh
D. Nhân sâm-Tang ký sinh

36. Chọn cặp tương sứ


A. Đại hoàng-Phan tả diệp (tả hạ)
B. Hậu phác-Trần bì (lý khí)
C. Hoàng kỳ (bổ)-Phục linh (lợi tiểu)
D. Nhân sâm-Đảng sâm (bổ)

37. Chọn cặp tương tu


A. Nhân sâm-Đảng sâm (thuốc bổ khí)
B. Hậu phác-Đại hoàng
C. Hoàng kỳ-Phục linh
D. Nhân sâm-Tang ký sinh
38. Chọn cặp tương tu
A. Phòng phong-Tế tân (tân ôn giải biểu)
B. Hậu phác-Đại hoàng
C. Hoàng kỳ-Phục linh
D. Nhân sâm-Độc hoạt
39. Chọn cặp tương sứ
A. Đại hoàng-Phan tả diệp
B. Chỉ thực-Đại hoàng
C. Hoàng kỳ-Cam thảo
D. Nhân sâm-Hoài sơn

40. Chọn cặp tương úy


A. Đại hoàng-Phan tả diệp
B. Hậu phác-Đại hoàng
C. Mã tiền-Cam thảo
D. Nhân sâm-Tang ký sinh

41. Chọn cặp tương phản


A. Đại hoàng-Phan tả diệp
B. Ô đầu-Bối mẫu
C. Hoàng kỳ-Phục linh
D. Nhân sâm-Tang ký sinh

42. Chọn cặp tương tu


A. Đại hoàng-Chỉ thực
B. Kim anh-Khiếm thực (cố sáp, tiêu đạo)
C. Hoàng kỳ-Phục linh
D. Nhân sâm-Tang ký sinh

43. Khi dùng 1 vị Nhân sâm trong bài thuốc gọi là


A. Đơn hành
B. Tương tu
C. Tương sứ
D. Tương ố

44. Khi 2 vị cùng công dụng dùng chung gọi là


A. Đơn hành
B. Tương tu
C. Tương sứ
D. Tương ố

45. Khi 2 vị khác công dụng dùng chung gọi là


A. Tương sát
B. Tương tu
C. Tương sứ
D. Tương ố
46. Khi có 1 vị sợ vị kia vì làm giảm độc tính gọi là
A. Tương úy
B. Tương tu
C. Tương sứ
D. Tương ố

47. Khi dùng chung 2 vị đều giảm tác dụng gọi là


A. Tương phản
B. Tương tu
C. Tương sứ
D. Tương ố

48. Khi 1 vị tiêu trừ độc tính vị kia gọi là


A. Tương sát
B. Tương tu
C. Tương sứ
D. Tương ố

49. Khi 1 vị làm đảo ngược tác động của vị kia gọi là
A. Tương phản
B. Tương tu
C. Tương sứ
D. Tương ố

50. Sinh khương (gừng tươi) ghét vị


A. Bán hạ
B. Cam thảo
C. Lê lô
D. Hoàng cầm

You might also like