You are on page 1of 16

3.

Ảo giác khác ảo tưởng


A. Cảm nhận của bệnh nhân
B. Tùy thuộc đối tượng
C. Tùy thuộc thời gian
D. Suy nghĩ của bệnh nhân
A
4. Bệnh nhân nói"tôi nghe tiếng nói chê trách tôi"đó là triệu chứng, chọn câu sai:
A. Ảo tưởng
B. Ảo giác
C. Ảo thanh
D. Ảo thanh thật
A
5. Hoang tưởng là:
A. Rối loạn tri giác
B. Rối loạn tư duy
C. Rối loạn hành vi
D. Cả 3 đều sai
B
6. Ám ảnh là,chọn câu sai
A. Rối loạn tư duy
B. Tìm cách đấu tranh với các biểu hiện đó
C. Có bằng chứng rõ ràng
D. Nhận thức được đó là sai
C
7. Khác nhau giữa ám ảnh và hoang tưởng
A. Bằng chứng của sự việc
B. Nhận thức về sự việc
C. Cảm xúc với sự việc
D. Cả 3 đều sai
B
8. Bệnhnhânnói"cóngườihàngxómmuốnhạimình"đólàtriệuchứng:
A. Hoang tưởng
B. Ảo giác
C. Ám ảnh
D. Cả 3 đều sai
A
9. Cảm giác là:
A. Quá trình phản ánh các thuộc tính riêng lẻ của các sự vật khách quan thông qua các giác
quan
B. Quá trình phản ánh các thuộc tính riêng lẻ của các sự vật khách quan thông qua các giác
quan thứ 7.
C. Quá trình phản ánh một cách trọn vẹn của các sự vật khách quan thông qua các giác quan.
D. Cả 3 đều sai
A
10. Hội chứng rối loạn cảm xúc gồm các nhóm triệu chứng sau:
A. Cảm xúc, tư duy, hành vi và cơ thể
B. Cảm xúc, tri giác, hành vi và tư duy
C. Cảm xúc, tư duy và hành vi
D. Cảm xúc, tư duy và cơ thể
A
11. Hai triệu chứng cơ bản của trầm cảm là:
A. Bi quan về tương lai và tự sát
B. Trầm buồn và mất hứng thú
C. Trầm buồn và chậm chạp
D. Trầm buồn và mất ngủ
B
12. Bệnh nhân bồn chồn, đứng ngồi không yên, buồn chán, không hứng thú với công việc:
A. Biểu hiện của lo âu
B. Trầm cảm
C. Trầm cảm kích thích
D. Trầm cảm ức chế
C
13. Thời gian các triệu chứng đủ để chẩn đoán hưng cảm là:
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 5 ngày
D. 1 tháng
A
14. Khí sắc là:
A. Trương lực cảm xúc. Đó là trạng thái cảm xúc không mạnh lắm, biểu hiện trong
một khoảng thời gian tương đối dài.
B. Trương lực cảm xúc. Đó là trạng thái cảm xúc rất mạnh lắm, biểu hiện trong một khoảng
thời gian tương đối ngắn.
C. Trương lực cảm xúc. Đó là trạng thái cảm xúc không mạnh lắm, biểu hiện trong một khoảng
thời gian tương đối ngắn.
D. Trương lực cảm xúc. Đó là trạng thái cảm xúc rất mạnh lắm, biểu hiện trong một khoảng
thời gian tương đối dài.
A
15. Loạn cảm giác biểu hiện:
A. Bệnh nhân nghĩ có con kiến bò trong da
B. Ruột gan bị mất
C. Có cảm giác mơ hồ ởtay
D. Nghe âm thanh nhỏ cũng có cảm giác khó chịu
B
16. Tăng cảm giác: chọn câu
A. Ngưỡng kích thích tăng
B. Các âm thanh rất nhỏ nhưng bệnh nhân cảm giác khó chịu
C. Rất nhạy với các mùi lạ
D. Giảm ngưỡng kích thích
A
17. Tri giác khác cảm giác ở điểm:
A. Một bên là tri giác một bên là tư duy
B. Tùy thuộc cơ quan cảm nhận
C. Tùy thuộc đối tượng phản ánh
D. Phản ánh riêng lẻ hoặc toàn bộ sự vật

D
18. Ảo giác: chọn câu sai
A. Rối loạn tri giác
B. Ảo thanh là một loại ảo giác
C. Rối loạn cảm giác
D. Tri giác một sự vật không có trong thực tế
C
19. Tâm thần phân liệt: chọn câu sai
A. Rối loạn mãn tính
B. Có thể trị lành hoàn toàn
C. Là một bệnh loạn thần
D. Nguyên nhân chưa rõ ràng
B
20. Triệu chứng chính để chẩn đoán tâm thần phân liệt:
A. Hoang tưởng ghen tuông
B. Ảo thanh lời nói
C. Hoang tưởng bị chi phối vật lý
D. Tư duy 2 chiều
C
21. Các nét nhân cách của bệnh nhân tâm thần phân liệt:
A. Khép kín, chú tâm vào các triết lý siêu phàm
B. Khép kín, quan tâm quá mức đến vấn đề gia đình
C. Chú tâm vấn đề tôn giáo và ưa hoạt động tôn giáo
D. Cả 3 đều sai
A
22. Có đủ tiêu chuẩn lâm sàng, nhưng không đủ thời gian, bệnh nhân được chẩn đoán:
A. Loạn thần triệu chứng
B. Loạn thần cấp
C. Loạn thần đa dạng cấp
D. Loạn thần cấp có triệu chứng phân liệt
D
23. Trong tâm thần phân liệt, thể tiên lượng tốt nhất:
A. TTPL căng trương lực
B. TTPL thanh xuân (mất tổ chức)
C. TTPL paranoid
D. TTPL paranoia
C
24. Thuốc cơ bản để điều trị bệnh TTPL:
A. Haloperidol, Aminazin, clozapine, olanzapine
B. Haloperidol, Amitriptyline, Clozapine, olanzapine
C. Haloperidol, Aminazin, Depakin, olanzapine
D. Haloperidol, Aminazin, Clozapine, Diazepam.
A
25. Trong TTPL di chứng, thuốc điều trị tốt nhất là:
A. Aminazin
B. Clozapine
C. Depakin
D. Amitriptyline
B
26. Các yếu tố sau đây thể hiện tiên lượng xấu đối với TTPL:
A. Nhân cách tiền bệnh lý, có gia đình, có yếu tố di truyền, không có việc làm
B. Nhân cách tiền bệnh lý, không có gia đình, có yếu tố di truyền, có việc làm
C. Nhân cách tiền bệnh lý, không có gia đình, có yếu tố di truyền, không có việc làm
D. Cả 3 đều đúng
C
27. Chẩn đoán rối loạn cảm xúc lưỡng cực khi: chọn câu sai
A. Có 2 cơn hưng cảm điển hình
B. Có 2 cơn trầm cảm điển hình
C. Có cơn trầm cảm và cơn hưng cảm
D. Có cơn hưng cảm và hưng cảm không điển hình
B
28. Thuốc cơ bản để điều trị dự phòng cảm xúc lưỡng cực:
A. Depakin, Lithium
B. Lithium, amitriptyline
C. Depakin, Amitriptyline
D. Depakin, Clozapine
A
29. Các thuốc an thần kinh sau đây thuốc nào không dùng như thuốc chỉnh khí sắc:
A. Olanzapine
B. Haloperidol
C. Quetiapine
D. Aripiprazole
B
30. Các thuốc chống động kinh sau đây thuốc nào không dùng như thuốc chỉnh khí sắc:
A. Phenobarbital
B. Depakin
C. Phenytoin
D. Cả 3 đều sai
A
31. Các tác dụng không mong muốn về ngoại tháp của thuốc an thần kinh là:
A. Liệt nhẹ, tăng động, loạn trương lực
B. Loạn động cấp, hội chứng Parkinson, Loạn động muộn, Akathisia
C. Loạn động cấp, tăng động, loạn động muộn, Akathisia
D. Loạn động cấp, hội chứng Parkinson, liệt nhẹ, Akathisia
B
32. Hội chứng Akathisia có các triệu chứng sau:
A. Bồn chồn, đứng ngồi không yên, mạch chậm
B. Bồn chồn, đứng ngồi không yên, mạch nhanh
C. Chậm chạp, đứng ngồi không yên, mạch chậm
D. Cứng người, đứng ngồi không yên, mạch chậm
B
33. Khi bị loạn động muộn, nên dùng thuốc:
A. Giảm thuốc an thần kinh, dùng trihex
B. Giảm thuốc an thần kinh
C. Chuyển thuốc an thần kinh qua clozapine
D. Cắt toàn bộ thuốc an thần kinh
C
34. Rối loạn lo âu lan tỏa là:
A. Lo âu nhiều vấn đề, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 6 tháng
B. Lo âu 1 vấn đề cụ thể, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 6 tháng
C. Lo âu nhiều vấn đề, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 2 tháng
D. Lo âu 1 vấn đề cụ thể, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 2 tháng
A
35. Các thuốc điều trị rối loạn lo âu lan tỏa là:
A. Aminazin B. Olanzapine C. Diazepam D. Fluoxetin
C
36. Rối loạn ám ảnh cưỡng bức là:
a. Bệnh loạn thần.
b. Điều trị bằng các thuốc chống loạn thần
c. Điều trị bằng thuốc chống trầm cảm kết hợp với tâm lý.
d. Không điều trị được
C
37. Các thuốc điều trị rối loạn ám ảnh cưỡng bức là:
a.Depakine
b.Fluoxetin
c.Haloperidol
d.Olanzapine
B
38. Chọn câu đúng:
a. Để điều trị trầm cảm, dùng 1 viên Fluoxetine 20 mg lúc 20 giờ
b. Thuốc amitriptyline 25mg nên dùng vào buổi tối.
c. Bệnh nhân trầm cảm êm dịu nên dùng thuốc amitriptylin
d. Bệnh nhân trầm cảm êm dịu nên dùng Fluoxetin vào buổi sáng
C
39. Có một triệu chứng không có trong rối loạn lo âu:
a. Đánhtrốngngực
b. Bồn chồn
c. Ngủnhiều
d. Thở nhanh và nông
C
40. Các triệu chứng của hội chứng cai rượu
a. Thèm rượu, rung, vã mồ hôi, khó ngủ, thay đổi huyết động, các triệu chứng mất
đi khi dùng rượu lại
b. Thèm rượu, rung, vã mồ hôi,ngủ gà, thay đổi huyết động, các triệu chứng mất đi khi dùng
rượu lại
c. Thèmrượu,rung,vãmồhôi,khóngủ,thayđổihuyếtđộng
d. Thèm rượu, rung, vã mồ hôi, khó ngủ, thay đổi huyết động,người chậm chạp,
các triệu chứng mất đi khi dùng rượu lại
A
41. Điều trị hội chứng cai rượu bằng các thuốc sau:
a. Depakin
b. Diazepam
c. Haloperidol
d. Vitamin B1
B
42. Khi điều trị hội chứng cai rượu, chú ý đến:
a. Chứcnănggan,thiếuvitaminB1,giảmproteinmáu
b. Chức năng gan, suy tim
c. Chứcnănggan,suytim,giảmprotidmáu
d. Thiếu vitamin B1, chức năng thận
A
43. Điều trị chống tái nghiện rượu bằng thuốc:
a. Aminazin b. Haloperidol c. Naltrexone d. Methadone
C
44. Hội chứng sảng rượu:
a. Rốiloạnnhậnthức,rốiloạnhuyếtđộng,run
b. Rối loạn tư duy, rối loạn nhận thức, rối loạn hành vi
c. Rốiloạnnhậnthức,rốiloạnhànhvi,rốiloạntrigiác
d. Rối loạn huyết động, rối loạn tư duy, rối loạn cảm xúc
C
45. Chậm phát triển tâm thần là
A. Bệnh loạn thần
B. Do các yếu tố tâm lý
C. Tuổi trí tuệ thấp hơn tuổi sinh
D. Điều trị bằng thư giãn
C
46. Điều trị chậm phát triển tâm thần
A. Liệu pháp thư giãn
B. Liệu pháp hành vi
C. Thuốc an thần kinh
D. Thuốc tăng cường tuần hoàn não
B
47. Rối loạn phân ly chủ yếu điều trị bằng
A. Liệu pháp tâm lý
B. Châm cứu
C. Thuốc chỉnh khí sắc
D. Thuốc chống trầm cảm
A
48. Rối loạn dạng cơ thể
A. Rối loạn tâm thần thứ phát sau bệnh cơ thể
B. Có các triệu chứng cơ thể nhưng không có các triệu chứng thực thể
C. Phải điều trị bằng cách điều trị bệnh cơ thể
D. Điều trị bằng thuốc an thần kinh
B
49. Hội chứng căng trương lực
A. Do trương lực cơ tăng
B. Có bất động căng trương lực và kích động căng trương lực
C. Gặp trong hưng cảm
D. Gặp trong tâm thần phân liệt paranoid (ít nổi trội trong thể paranoid)
B
50. Giảm hoạt động có ý chí
A. Giảm hoạt động chăm sóc vệ sinh cơ thể
B. Giảm các công việc cơ quan
C. Giảm hoạt động giải trí
D. Giảm hoạt động ăn uống
B
51. Tăng hoạt động: chọn câu SAI
A. Bệnh nhân tham gia nhiều hoạt động
B. Gặp trong hưng cảm
C. Do hoang tưởng chi phối
D. Bệnh nhân có nhiều năng lượng
C
52. Quên thuận chiều
A. Mất trí nhớ xa
B. Quên điều xảy ra sau sự kiện
C. Quên điều xảy ra trước sự kiện
D. Quên các sự kiện liên quan đến bản thân
B
53. Bệnh nhân nói những từ không ai hiểu được gọi là:
A. Tư duy hổ lốn b. Trả lời bên cạnh
C. Bịa từ
D. Tư duy lai nhai
C
54. Bệnh nhân nói một câu, người ta hiểu các từ nhưng không hiểu bệnh nhân muốn nói gì, gọi
là:
A. Tư duy lai nhai
B. Trả lời bên cạnh
C. Tư duy phi tán
D. Tư duy hổ lốn
A
55. Khi hỏi một câu, bệnh nhân nói lại câu hỏi gọi là:
A. Trả lời bên cạnh
B. Đáp lặp lại
C. Nhại từ
D. Nói lặp lại

56. Liệu pháp tâm lý là:


A. Sau khi thảo luận cho bệnh nhân lời khuyên
B. Giúp bệnh nhân trở thành nhà trị liệu
C. Giúp bệnh nhân trở thành nhà trị liệu cho bản thân
D. Cả 3 đều sai
C
57. Trong liệu pháp hành vi: A là
A. Hành vi
B. Yếu tố khởi đầu
C. Niềm tin
D. Kết quả
B
58. Khi thư giãn, bệnh nhân có biểu hiện: chọn câu sai
A. Nhịp tim tăng dần
B. Thở đều
C. Giãn cơ
D. Tinh thần thoải mái
A
59. Hoạt động bản năng:
A. Ăn uống, đại tiểu tiện, vệ sinh cơ thể
B. Đi học, ăn uống, vệ sinh cơ thể
C. Ăn mặc, vệ sinh cơ thể, công việc nhà
D. Công việc nhà, học tập, vệ sinh
A
60. Khi đánh giá hành vi chúng ta chú ý đến SMART, trong đó S là:
A. Đo lường được
B. Có thời gian
C. Cụ thể
D. Kết quả
C
61. Trong liệu pháp hành vi, B là:
A. Hành vi
B. Niềm tin
C. Suy nghĩ
D. Kết quả
B
62. Câu hỏi có mặt lợi là (chọn câu sai)
A. Đối tượng cảm thấy thoải mái B. Thu thập được nhiều thông tin C. Đối tượng khó thể hiện
cảm xúc D. Tăng mối quan hệ
C
63. Trong liệu pháp giải quyết vấn đề, có 3 kiểu giải quyết vấn đề là:
A. Nóng vội, tiêu cực, vội vã B. Vội vã, trốn tránh, tiêu cực C. Có kế hoạch, vội vã, tiêu cực D.
Cả 3 đều sai
D 3 kiểu giải quyết vấn đề:
● Đưa ra các quyết định có hiệu quả
● Tạo ra các cách sáng tạo để giải quyết các vấn đề
● Xác định chính xác các cản trở để đạt đến các mục tiêu của họ
64. Trong điều trị các rối loạn tâm thần có các liệu pháp sau:
A. thuốc, phẫu thuật, tâm lý
B. thuốc, tâm lý, phục hồi chức năng
C. phẫu thuật, phục hồi chức năng
D. phẫu thuật, phục hồi chức năng, tâm lý
B
65. Nguyên nhân của các rối loạn tâm thần là:
sinh hóa não)
(di truyền, sinh học, cuộc sống, rối loạn
A. Sinh lý, tâm lý, xã hội
B. Sinh học, cơ thể, xã hội
(không chắc)
C. Cơ thể, tâm lý, kinh tế
D. Cả 3 đều sai
A
66. Loạn thần là:
A. Chỉ điều trị bằng tâm lý
B. Điều trị tâm lý kết hợp thuốc an thần kinh
C. Điều trị tâm lý kết hợp thuốc chỉnh khí sắc
D. Điều trị tâm lý kết hợp thuốc hướng thần (hướng thần là gồm an thần kinh, giảm lo
âu, chỉnh khí sắc, chống trầm cảm nữa bà)
B
67. 3 tiêu chuẩn xác định rối loạn tâm thần:
A. Các biểu hiện tâm thần quá mức, kéo dài và ảnh hưởng cuộc sống
B. Các biểu hiện tâm thần quá mức, kéo dài và phải điều trị
C. Các biểu hiện tâm quá mức ảnh hưởng cuộc sống
D. Cả 3 đều sai
A
68. Bịa chuyện:
(câu này ko rõ nghĩa, vd như bn nói mình có bồ, nhà giàu hay quen thủ tướng thì là
hoang tưởng, mà người bình thường họ cũng hay bịa chuyện ra nói đấy thôi)
A. Bệnh nhân muốn gây ra sự quan tâm chú ý
B. Ảo giác trí nhớ
C. Hoang tưởng
D. Mất trí nhớ gần
C
69. Khi hỏi về các sự kiện cách đây 20 năm là hỏi về:
A. Trí nhớ gần
B. Trí nhớ lập tức
C. Trí nhớ thông hiểu D. Cả 3 đều sai
D
70. Hỏi bệnh nhân ăn gì trong bữa ăn vừa qua là hỏi:
A. Khả năng chú ý
B. Trí nhớ xa
C. Trí nhớ gần
D. Cả 3 đều sai
C
50. Nguyên nhân của RLCXLC ⇒ Gợi ý các nguyên nhân của bệnh RLCXLC:
a. Di truyền
b. Mất cân bằng giữa các chất dẫn truyền thần kinh và thụ thể
(receptor)
c. Các stress tiêu cực trong cuộc sống
d. a,b,c đều đúng
D
51. bệnh nhân trả lời mọi câu hỏi bằng một câu trả lời như nhau. Triệu chứng này là:
A. đáp lập lại
B. nói lập lại
C. nhại lời
D. xung động lời nói
E. trả lời bên cạnh
A
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với cảm xúc âm tính:
A. Còn gọi là cảm xúc tiêu cực
B. Thể hiện sự buồn rầu, tuyệt vọng thường biểu hiện sự không thỏa mãn,
làm mất hứng thú
C. Thể hiện sự thờ ơ, vô cảm, khả năng biểu đạt cảm xúc kém
D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng
c
Câu 2: Cùng với 1 con người nhưng bệnh nhân lại thể hiện hai trạng thái cảm xúc trái ngược
nhau như vừa thương vừa ghét. Triệu chứng này là:
A. Cảm xúc 2 chiều
B. Cảm xúc trái ngược
C. Cảm xúc tự động
D. Cảm xúc âm tính
E. Cảm xúc không thích hợp
A
Câu 3: Bệnh nhân mất đáp ứng cảm xúc không biểu hiện cảm xúc ra bên ngoài nét mặt. Triệu
chứng này là:
A. Cảm xúc cùn mòn
B. Cảm xúc thu hẹp
C. Triệu chứng âm tính về cảm xúc
D. Cảm xúc bàng quan
E. Câu C, D đúng
D
Câu 4: Rối loạn nào sau đây không nằm trong nhóm rối loạn phổ tâm thần phân liệt và các rối
loạn loạn thần:
A. Rối loạn loại phân liệt
B. Rối loạn loạn thần cấp
C. Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
D. Rối loạn phân liệt cảm xúc
E. B, C đúng
C
Câu 5: Bệnh nhân cảm thấy không thoải mái, bực bội khi trời nóng nực và khát nước. Biểu hiện
này là:
A. Cảm xúc tiêu cực
B. Cảm xúc cấp thấp
C. Khí sắc trầm
D. Câu A, B đúng
E. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
B
Câu 6: Bệnh nhân nói nhanh, nói nhiều thay đổi chủ đề liên tục. Biểu hiện này có thể gặp trong:
A. Tư duy hưng phấn
B. Tư duy phân tán
C. Tư duy nhịp nhanh
D. Trạng thái hưng cảm
E. Tất cả các câu trên đều đúng
E
Câu 7: Bệnh nhân hay chửi mắng và ghét bố mẹ của mình mặc dù bố mẹ rất yêu thương và
chăm sóc cho bệnh nhân. Triệu chứng này là:
A. Cảm xúc trái ngược
B. Cảm xúc hai chiều
C. Cảm xúc tiêu cực
D. Cảm xúc cấp thấp
E. Tất cả các câu trên đều đúng
A
Câu 8: Kích động căng trương lực biểu hiện:
A. Các triệu chứng giữ nguyên dáng
B. Triệu chứng gối không khí
C. Vâng lời tự động
D. Các động tác xuất hiện đột ngột, vô nghĩa và định hình
E. Tất cả các câu trên đều đúng
D
Câu 9: Các biểu hiện nhại lời, nhại động tác, nhại vẻ mặt là thể hiện của:
A. Tính thụ động của hội chứng căng trương lực
B. Triệu chứng hưng cảm
C. Triệu chứng rối loạn cảm xúc
D. Rối loạn hành vi, hoạt động
E. Câu A, D đúng
A
Câu 10: Các triệu chứng nào sau đây là các triệu chứng dương tính trong tâm thần phân liệt:
A. Hoang tưởng, ảo giác, cảm xúc thờ ơ
B. Hoang tưởng, ảo giác, kích động
C. Căng trương lực, ngôn ngữ, hành vi lộn xộn
D. Ngôn ngữ nghèo nàn, cảm xúc thờ ơ, hoang tưởng
E. B, C đúng
B
11. Biểu hiện của bệnh TTPL là: thấy cái mô cũng đúng trọi
a. a,c,d đúng
b. Rối loạn ý thức và có thái độ phủ định bệnh
c. Nói lằm bằm 1 mình
d. Đi lang thang, xa lánh mọi người
e. Ăn mặc lôi thôi và dơ bẩn (ông Hảo dạy) t nghĩtấtcảthìchọntấtcả,cònyz
thìchọncâuni.ĐợtbácHảonói1ngnhìn ănmặclàđủbiếtTTPLr
E
12. Để chẩn đoán TTPL các triệu chứng lâm sàng phải tồn tại trong phần lớn thời gian:
a.Trên1tháng b.10ngày c.20ngày d.3tháng e.6tháng
A
13. Triệu chứng lâm sàng trong tiêu chuẩn chính để chẩn đoán TTPL là:
a. Hoang tưởng xâm nhập và hoang tưởng bị điều khiển
b. Tư duy hổ lốn
c. Ảo thanh thô sơ
d. Sống thiếu mục đích, lười nhác, thái độ mê mãi suy nghĩ về bản thân
e. Ngôn ngữ nghèo nàn, vẻ mặt vô cảm, đáp ứng cảm xúc cùn mòn
A
14. Triệu chứng lâm sàng là tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán TTPL:
a. Căng trương lực (giữ nguyên dáng, uốn sáp, tạo hình, gối không khí) b. Tư duy bị áp đặt, tư
duy bị phát thanh
c. Ảo thanh bình luận, sai khiến
d. Hoang tưởng có quyền lực siêu nhiên
e. Ảo thanh xuất phát từ một bộ phận cơ thể
A
15. Hoang tưởng xâm nhập là triệu chứng lâm sàng của tiêu chuẩn chính chẩn đoán TTPL:
a. Đúng b. Sai
A
16. Ảo thanh sai khiến là triệu chứng lâm sàng của tiêu chuẩn phụ:
a. Đúng b. Sai
B
17. Trong TTPL hành vi chống đối ăn có thể do hoang tưởng bị đầu độc: a. Đúng b. Sai
A
18. Chẩn đoán TTPL khi có bằng chứng tổn thương não:
a. Sai b. Đúng
A
19. Chẩn đoán TTPL khi bệnh nhân đang ở trạng thái nghiện ma túy : a. Sai b. Đúng
A
20. Chẩn đoán TTPL khi có triệu chứng hưng cảm hoặc trầm cảm xuất hiện đồng thời:
a. Sai b. Đúng
A
22. Bệnh nhân khi nói về vấn đề gì thường chú ý đến những chi tiết vụn vặt trước khi đi vào chủ
đề chính. Triệu chứng này là:
A. Tư duy rườm rà
B. Liên tưởng rời rạc
C. Tư duy tiếp tuyến
D. Tư duy ngắt quãng
E. Tư duy lịm dần
A
23. Bệnh nhân cho rằng có ai đó đang bắt mình làm việc này việc khác dù bệnh nhân không
thấy người đó. Triệu chứng này là:
A. hoang tưởng bị chi phối
B. ảo thanh ra lệnh
C. ảo thanh thật
D. ảo thanh giả
E. câu a, c đúng
A
24. Bệnh nhân TTPL nói lẩm nhẩm một mình, nội dung không rõ ràng. Triệu chứng này là:
A. độc thoại
B. đối thoại tưởng tượng
C. tư duy phi logic
D. đang nói chuyện với ảo thanh
E. tất cả các câu đều sai
A
25. bệnh nhân trả lời mọi câu hỏi bằng một câu trả lời như nhau. Triệu chứng này là:
F. đáplậplại
G. nói lập lại
H. nhại lời
I. xung động lời nói
J. trả lời bên cạnh
F
26. Triệu chứng nào sau đây không phải là rối loạn nhịp độ ngôn ngữ
A. tư duy lịm dần
B. nói hổ lốn
C. tư duy phi tán
D. tư duy dồn dập
A
Tình huống sau đây cho câu 27-28
Bệnh nhân nam 58 tuổi, 3 tháng nay luôn nghi ngờ vợ mình ngoại tình với người khác dù điều
này không có thật nên bệnh nhân thường xuyên theo dõi vợ, ra đường không cẩn thận bị ngã,
bệnh nhân cho rằng vợ mình hại cho mình chết để đi với người tình. Bệnh nhân cho rằng những
người xung quanh đang bàn tán về việc mình bị vợ bỏ rơi. Các thông tin không đề cập đến được
xem là bình thường.
27. Triệu chứng trên bệnh nhân này là gì:
A. hoang tưởng ghen tuông, hoang tưởng bị hại, hoang tưởng liên hệ
B. hoang tưởng ghen tuông, hoang tưởng bị hại, bị theo dõi, ảo thanh bình
phẩm
C. hoang tưởng có hệ thống
A
Sử dụng tình huống sau:
Bệnh nhân nam, 26 tuổi, khởi phát bệnh được 15 tháng, bệnh nhân biểu hiện bằng các triệu
chứng sợ bị người khác hại vô cơ, nghe tiếng nói trong đầu ra lệnh cho bệnh nhân làm việc này
làm việc khác, cho rằng có nhiều người bàn tán nói xấu về mình. Bệnh nhân được điều trị bằng
Risperidone liều 4mg/ngày. Các triệu chứng này hiện tại đã thuyên giảm rõ rệt, chỉ thỉnh thoảng
còn nghe tiếng vo ve bên tai. Tuy nhiên 3 tuần nay bệnh nhân xuất hiện buồn chán, mất hứng
thú, bi quan về tương lai của mình, tập trung chú ý kém, đôi lúc nghĩ đến cái chết. Các thông tin
khác được xem là bình thường.
36. Các triệu chứng có trên bệnh nhân trong cả quá trình bệnh là gì?
a. Hoang tưởng (HT) bị hại, ảo thanh ra lệnh, hoang tưởng liên hệ, hội
chứng trầm cảm
b. HT bị hại, HT bị chi phối, hoang tưởng liên hệ, hội chứng trầm cảm
c. HTbịhại,ảothanhralệnh,ảothanhbìnhphẩm,hộichứngtrầmcảm
d. HT bị hại, ảo thanh ra lệnh, HT bị chi phối, hội chứng trầm cảm
A
37. Chẩn đoán trên bệnh nhân này là
a. Trầmcảmsauphânliệt
b. Rối loạn phân liệt cảm xúc sau trầm cảm
c. Giaiđoạntrầmcảmcódấuhiệuloạnthần
d. Tâm thần phân liệt thể không biệt định
e. Tâmthầnphânliệtthểđơnthuần
A
38. Điều trị thích hợp trên bệnh nhân này là
a. RisperidonekếthợpvớiFluoxetine
b. Valproate kết hợp với Fluoxetine c. Fluoxetine
d. Risperidone
e. Olanzapine
A
39. Yếu tố nào sau đây là yếu tố tiên lượng tốt ở bệnh nhân tâm thần phân liệt
a. Tấtcảcâuđềuđúng
b. Khởi phát đột ngột, cấp tính
c. Khởibệnhởlứatuổimuộn(trên40)
d. Bệnh nhân đã có việc làm ổn định
A
40. Yếu tố nào sau đây là yếu tố tiên lượng xấu ở bệnh nhân tâm thần phân liệt
a. Tấtcảcáccâuđềuđúng
b. Rối loạn nhân cách tiền bệnh lý
c. Tâmthầnphânliệtthểdichứng
d. Không có nghề nghiệp trước khi bị bệnh
e. Cóbấtthườngvềcấutrúcvàchứcnăngnão
A
41. Tâm thần phân liệt thể căng trương lực cơ có thể điều trị bằng
a. Haloperidolliềuthấp,sốcđiện
b. Thuốc giãn cơ và sốc điện
c. Tegretol600mg/ngày,sốcđiện
d. Phối hợp 2 an thần liều cao
A
Câu 1: Rối loạn cảm xúc lưỡng cực là:
A. Rối loạn khí sắc mạn tính, đặc trưng bởi những giai đoạn hưng cảm xen kẽ
hay đi kèm với các giai đoạn trầm cảm
B. Rối loạn khí sắc cấp tính, đặc trưng bởi những giai đoạn hưng cảm xen kẽ hay đi kèm với
các giai đoạn trầm cảm
C. Rối loạn khí sắc mạn tính, đặc trưng bởi những giai đoạn trầm cảm xen kẽ lẫn nhau
D. Cả A, B, C đều sai
A
Câu 2: Hội chứng hưng cảm có các triệu chứng sau:
A. Có 1 thời kỳ khí sắc tăng rõ rệt
B. Nói nhiều, tư duy phi tán
C. Tăng hoạt động, tiêu pha tiền phung phí
D. Các triệu chứng tồn tại ít nhất 1 tuần
E.A, B, C, D đều đúng
E
Câu 3: Hội chứng trầm cảm có các triệu chứng sau:
A. Khí sắc trầm
B. Bi quan, tự đánh giá thấp bản thân
C. Mệt mỏi, khó ngủ (hoặc ngủ nhiều), mất năng lượng
D. Ý tưởng tự sát
E. Do tổn thương não
F. Các câu trên đều sai
H. Tất cả đều đúng
H
Câu 4: Hội chứng trầm cảm được chẩn đoán thì các triệu chứng phải tồn tại ít nhất:
A. Một tuần
B. Hai tuần
C. Ba tuần
D. Một tháng
B
Câu 5: RLCXLC hiện tại hưng cảm không có triệu chứng loạn thần:
A. Hiện tại hưng cảm không có triệu chứng loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn
hưng cảm
B. Hiện tại hưng cảm không có triệu chứng loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn
trầm cảm
C. Hiện tại trầm cảm không có triệu chứng loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn hưng cảm
D. Hiện tại trầm cảm không có triệu chứng loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn trầm cảm
A,B
6. RLCXLC hiện tại hưng cảm có loạn thần:
a. Hiện tại hưng cảm có triệu chứng loạn thần,tiền sử có 1 giai
đoạn hưng cảm
b. Hiện tại hưng cảm có triệu chứng loạn thần,tiền sử có 1 giai
đoạn trầm cảm
c. Hiện tại trầm cảm có loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn hưng cảm
d. Hiện tại trầm cảm có loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn trầm cảm
A,B
7. RLCXLC hiện tại trầm cảm nặng không có loạn thần:
a. Hiện tại trầm nặng cảm không có triệu chứng loạn thần, tiền
sử có 1 giai đoạn hưng cảm
b. Hiện tại trầm cảm không có triệu chứng loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn trầm cảm
c. Hiện tại hưng cảm nặng cảm không có loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn hưng cảm
d. Hiện tại trầm cảm nặng có loạn thần, tiền sử có 1 giai đoạn hưng cảm
A
8. RLCXLC hiện tại giai đoạn hỗn hợp
a. Hiện tại các triệu chứng hưng cảm và trầm cảm thay đổi
nhanh chóng và trong tiền sử có 1 giai đoạn hưng cảm
b. Hiện tại các triệu chứng hưng cảm và trầm cảm thay đổi nhanh chóng và trong tiền sử có 1
giai đoạn trầm cảm
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
C
9. Gợi ý các nguyên nhân của bệnh RLCXLC:
a. Di truyền
b. Mất cân bằng giữa các chất dẫn truyền thần kinh và thụ thể
(receptor)
c. Các stress tiêu cực trong cuộc sống
d. a,b,c đều đúng
D
10. Các liệu pháp điều trị bệnh RLCXLC:
a. Hóa liệu pháp
b. Sốc điện
c. Kích thích tuyến sọ
d. Tâm lý liệu pháp
e. Cả a,b,c,d đều sai
F. tất cả đều đúng
F
1. Triệu chứng phụ của để chẩn đoán TTPL, chọn câu sai :
A. Tăng hoạt động
B. Giảm hoạt động có ý chí
C. Thu mình, không tiếp xúc với thế giới bên ngoài
D. Hoang tưởng bị hại
D
2. Các thể của TTPL, chọn câu sai :
A. TTPL căng trương lực
B. TTPL thanh xuân
C. TTPL paranoid
D. TTPL paranoia
D

You might also like