Professional Documents
Culture Documents
tâm thần test
tâm thần test
D
18. Ảo giác: chọn câu sai
A. Rối loạn tri giác
B. Ảo thanh là một loại ảo giác
C. Rối loạn cảm giác
D. Tri giác một sự vật không có trong thực tế
C
19. Tâm thần phân liệt: chọn câu sai
A. Rối loạn mãn tính
B. Có thể trị lành hoàn toàn
C. Là một bệnh loạn thần
D. Nguyên nhân chưa rõ ràng
B
20. Triệu chứng chính để chẩn đoán tâm thần phân liệt:
A. Hoang tưởng ghen tuông
B. Ảo thanh lời nói
C. Hoang tưởng bị chi phối vật lý
D. Tư duy 2 chiều
C
21. Các nét nhân cách của bệnh nhân tâm thần phân liệt:
A. Khép kín, chú tâm vào các triết lý siêu phàm
B. Khép kín, quan tâm quá mức đến vấn đề gia đình
C. Chú tâm vấn đề tôn giáo và ưa hoạt động tôn giáo
D. Cả 3 đều sai
A
22. Có đủ tiêu chuẩn lâm sàng, nhưng không đủ thời gian, bệnh nhân được chẩn đoán:
A. Loạn thần triệu chứng
B. Loạn thần cấp
C. Loạn thần đa dạng cấp
D. Loạn thần cấp có triệu chứng phân liệt
D
23. Trong tâm thần phân liệt, thể tiên lượng tốt nhất:
A. TTPL căng trương lực
B. TTPL thanh xuân (mất tổ chức)
C. TTPL paranoid
D. TTPL paranoia
C
24. Thuốc cơ bản để điều trị bệnh TTPL:
A. Haloperidol, Aminazin, clozapine, olanzapine
B. Haloperidol, Amitriptyline, Clozapine, olanzapine
C. Haloperidol, Aminazin, Depakin, olanzapine
D. Haloperidol, Aminazin, Clozapine, Diazepam.
A
25. Trong TTPL di chứng, thuốc điều trị tốt nhất là:
A. Aminazin
B. Clozapine
C. Depakin
D. Amitriptyline
B
26. Các yếu tố sau đây thể hiện tiên lượng xấu đối với TTPL:
A. Nhân cách tiền bệnh lý, có gia đình, có yếu tố di truyền, không có việc làm
B. Nhân cách tiền bệnh lý, không có gia đình, có yếu tố di truyền, có việc làm
C. Nhân cách tiền bệnh lý, không có gia đình, có yếu tố di truyền, không có việc làm
D. Cả 3 đều đúng
C
27. Chẩn đoán rối loạn cảm xúc lưỡng cực khi: chọn câu sai
A. Có 2 cơn hưng cảm điển hình
B. Có 2 cơn trầm cảm điển hình
C. Có cơn trầm cảm và cơn hưng cảm
D. Có cơn hưng cảm và hưng cảm không điển hình
B
28. Thuốc cơ bản để điều trị dự phòng cảm xúc lưỡng cực:
A. Depakin, Lithium
B. Lithium, amitriptyline
C. Depakin, Amitriptyline
D. Depakin, Clozapine
A
29. Các thuốc an thần kinh sau đây thuốc nào không dùng như thuốc chỉnh khí sắc:
A. Olanzapine
B. Haloperidol
C. Quetiapine
D. Aripiprazole
B
30. Các thuốc chống động kinh sau đây thuốc nào không dùng như thuốc chỉnh khí sắc:
A. Phenobarbital
B. Depakin
C. Phenytoin
D. Cả 3 đều sai
A
31. Các tác dụng không mong muốn về ngoại tháp của thuốc an thần kinh là:
A. Liệt nhẹ, tăng động, loạn trương lực
B. Loạn động cấp, hội chứng Parkinson, Loạn động muộn, Akathisia
C. Loạn động cấp, tăng động, loạn động muộn, Akathisia
D. Loạn động cấp, hội chứng Parkinson, liệt nhẹ, Akathisia
B
32. Hội chứng Akathisia có các triệu chứng sau:
A. Bồn chồn, đứng ngồi không yên, mạch chậm
B. Bồn chồn, đứng ngồi không yên, mạch nhanh
C. Chậm chạp, đứng ngồi không yên, mạch chậm
D. Cứng người, đứng ngồi không yên, mạch chậm
B
33. Khi bị loạn động muộn, nên dùng thuốc:
A. Giảm thuốc an thần kinh, dùng trihex
B. Giảm thuốc an thần kinh
C. Chuyển thuốc an thần kinh qua clozapine
D. Cắt toàn bộ thuốc an thần kinh
C
34. Rối loạn lo âu lan tỏa là:
A. Lo âu nhiều vấn đề, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 6 tháng
B. Lo âu 1 vấn đề cụ thể, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 6 tháng
C. Lo âu nhiều vấn đề, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 2 tháng
D. Lo âu 1 vấn đề cụ thể, không thể kiềm chế được, kéo dài trên 2 tháng
A
35. Các thuốc điều trị rối loạn lo âu lan tỏa là:
A. Aminazin B. Olanzapine C. Diazepam D. Fluoxetin
C
36. Rối loạn ám ảnh cưỡng bức là:
a. Bệnh loạn thần.
b. Điều trị bằng các thuốc chống loạn thần
c. Điều trị bằng thuốc chống trầm cảm kết hợp với tâm lý.
d. Không điều trị được
C
37. Các thuốc điều trị rối loạn ám ảnh cưỡng bức là:
a.Depakine
b.Fluoxetin
c.Haloperidol
d.Olanzapine
B
38. Chọn câu đúng:
a. Để điều trị trầm cảm, dùng 1 viên Fluoxetine 20 mg lúc 20 giờ
b. Thuốc amitriptyline 25mg nên dùng vào buổi tối.
c. Bệnh nhân trầm cảm êm dịu nên dùng thuốc amitriptylin
d. Bệnh nhân trầm cảm êm dịu nên dùng Fluoxetin vào buổi sáng
C
39. Có một triệu chứng không có trong rối loạn lo âu:
a. Đánhtrốngngực
b. Bồn chồn
c. Ngủnhiều
d. Thở nhanh và nông
C
40. Các triệu chứng của hội chứng cai rượu
a. Thèm rượu, rung, vã mồ hôi, khó ngủ, thay đổi huyết động, các triệu chứng mất
đi khi dùng rượu lại
b. Thèm rượu, rung, vã mồ hôi,ngủ gà, thay đổi huyết động, các triệu chứng mất đi khi dùng
rượu lại
c. Thèmrượu,rung,vãmồhôi,khóngủ,thayđổihuyếtđộng
d. Thèm rượu, rung, vã mồ hôi, khó ngủ, thay đổi huyết động,người chậm chạp,
các triệu chứng mất đi khi dùng rượu lại
A
41. Điều trị hội chứng cai rượu bằng các thuốc sau:
a. Depakin
b. Diazepam
c. Haloperidol
d. Vitamin B1
B
42. Khi điều trị hội chứng cai rượu, chú ý đến:
a. Chứcnănggan,thiếuvitaminB1,giảmproteinmáu
b. Chức năng gan, suy tim
c. Chứcnănggan,suytim,giảmprotidmáu
d. Thiếu vitamin B1, chức năng thận
A
43. Điều trị chống tái nghiện rượu bằng thuốc:
a. Aminazin b. Haloperidol c. Naltrexone d. Methadone
C
44. Hội chứng sảng rượu:
a. Rốiloạnnhậnthức,rốiloạnhuyếtđộng,run
b. Rối loạn tư duy, rối loạn nhận thức, rối loạn hành vi
c. Rốiloạnnhậnthức,rốiloạnhànhvi,rốiloạntrigiác
d. Rối loạn huyết động, rối loạn tư duy, rối loạn cảm xúc
C
45. Chậm phát triển tâm thần là
A. Bệnh loạn thần
B. Do các yếu tố tâm lý
C. Tuổi trí tuệ thấp hơn tuổi sinh
D. Điều trị bằng thư giãn
C
46. Điều trị chậm phát triển tâm thần
A. Liệu pháp thư giãn
B. Liệu pháp hành vi
C. Thuốc an thần kinh
D. Thuốc tăng cường tuần hoàn não
B
47. Rối loạn phân ly chủ yếu điều trị bằng
A. Liệu pháp tâm lý
B. Châm cứu
C. Thuốc chỉnh khí sắc
D. Thuốc chống trầm cảm
A
48. Rối loạn dạng cơ thể
A. Rối loạn tâm thần thứ phát sau bệnh cơ thể
B. Có các triệu chứng cơ thể nhưng không có các triệu chứng thực thể
C. Phải điều trị bằng cách điều trị bệnh cơ thể
D. Điều trị bằng thuốc an thần kinh
B
49. Hội chứng căng trương lực
A. Do trương lực cơ tăng
B. Có bất động căng trương lực và kích động căng trương lực
C. Gặp trong hưng cảm
D. Gặp trong tâm thần phân liệt paranoid (ít nổi trội trong thể paranoid)
B
50. Giảm hoạt động có ý chí
A. Giảm hoạt động chăm sóc vệ sinh cơ thể
B. Giảm các công việc cơ quan
C. Giảm hoạt động giải trí
D. Giảm hoạt động ăn uống
B
51. Tăng hoạt động: chọn câu SAI
A. Bệnh nhân tham gia nhiều hoạt động
B. Gặp trong hưng cảm
C. Do hoang tưởng chi phối
D. Bệnh nhân có nhiều năng lượng
C
52. Quên thuận chiều
A. Mất trí nhớ xa
B. Quên điều xảy ra sau sự kiện
C. Quên điều xảy ra trước sự kiện
D. Quên các sự kiện liên quan đến bản thân
B
53. Bệnh nhân nói những từ không ai hiểu được gọi là:
A. Tư duy hổ lốn b. Trả lời bên cạnh
C. Bịa từ
D. Tư duy lai nhai
C
54. Bệnh nhân nói một câu, người ta hiểu các từ nhưng không hiểu bệnh nhân muốn nói gì, gọi
là:
A. Tư duy lai nhai
B. Trả lời bên cạnh
C. Tư duy phi tán
D. Tư duy hổ lốn
A
55. Khi hỏi một câu, bệnh nhân nói lại câu hỏi gọi là:
A. Trả lời bên cạnh
B. Đáp lặp lại
C. Nhại từ
D. Nói lặp lại