A. Giảm độc B. Thay đổi tính năng C. Làm sạch đẹp D. Dễ bảo quản
2. Bào chế nghĩa là
A. Chế thành một dạng thuốc B. Dùng nguyên liệu để sản xuất thành phẩm C. Chế biến thuốc D. Bào mỏng và chế biến làm chín vị thuốc
3. Chọn phương pháp chế hóa cơ học
A. Sao vàng B. Tẩm đậu đen C. Thái mỏng D. Chưng
4. Kỹ thuật chia nhỏ dược liệu là
A. Thủy chế B. Hỏa chế C. Chế hóa cơ học D. Chế hóa lý hóa
5. Ý nghĩa của sao vàng
A. Tăng tính ấm B. Giảm tính chát C. Cầm máu D. Tiêu thực
6. Kỹ thuật sao vàng
A. Ngoài vàng trong vàng B. Lửa to, sao lâu C. Mặt trong vàng D. Mặt ngoài vàng trong không thay đổi
7. Chọn dược liệu dùng để sao vàng
A. Ý dĩ B. Cau C. Chỉ thực D. Ô đầu
8. Vị thuốc Hoài sơn thường được áp dụng phương pháp
A. Sao vàng hạ thổ B. Sao xém cạnh C. Sao tồn tính D. Sao vàng 9. Ý nghĩa của sao vàng hạ thổ A. Lấy lại cân bằng âm dương B. Giảm tính chát C. Cầm máu D. Tiêu thực
10. Kỹ thuật sao vàng hạ thổ
A. Ngoài vàng trong vàng B. Lửa to, sao lâu C. Mặt trong vàng D. Sau khi sao vàng sẽ úp xuống nền đất
11. Chọn dược liệu dùng để sao vàng hạ thổ
A. Lá tre B. Cau C. Chỉ thực D. Ô đầu
12. Vị thuốc Muồng trâu thường được áp dụng phương pháp
A. Sao vàng B. Sao xém cạnh C. Sao tồn tính D. Sao vàng hạ thổ
13. Ý nghĩa của sao vàng xém cạnh
A. Lấy lại cân bằng âm dương B. Giảm tính chát, tanh, chua C. Cầm máu D. Tiêu thực
14. Kỹ thuật sao vàng xém cạnh
A. Ngoài vàng trong vàng B. Lửa to, sao lâu C. Mặt trong vàng D. Sau khi sao vàng sẽ để thêm cho cháy xém 1 cạnh
15. Chọn dược liệu dùng để sao vàng xém cạnh
A. Lá tre B. Cau C. Hoài sơn D. Ý dĩ
16. Vị thuốc Địa long thường được áp dụng phương pháp
A. Sao vàng B. Sao đen C. Sao tồn tính D. Sao vàng xém cạnh
17. Vị thuốc Qui bản thường được áp dụng phương pháp
A. Sao vàng B. Sao đen C. Sao tồn tính D. Sao vàng xém cạnh
18. Ý nghĩa của sao đen
A. Lấy lại cân bằng âm dương B. Giảm tính chát C. Cầm máu D. Tăng tính ấm
19. Kỹ thuật sao đen
A. Ngoài vàng trong vàng B. Lửa vừa sao nhanh C. Mặt trong vàng D. Ngoài cháy đen trong vàng
20. Chọn dược liệu dùng để sao đen
A. Táo nhân B. Cau C. Chỉ thực D. Mạch nha
21. Vị thuốc Cỏ mực thường được áp dụng phương pháp
A. Sao vàng B. Sao xém cạnh C. Sao tồn tính D. Sao đen
22. Ý nghĩa của sao tồn tính
A. Lấy lại cân bằng âm dương B. Giảm tính chát C. Cầm máu D. Bớt tanh
23. Kỹ thuật sao tồn tính
A. Ngoài vàng trong vàng B. Lửa to, sao lâu C. Mặt trong vàng D. Mặt ngoài đen trong đen 24. Chọn dược liệu dùng để sao tồn tính A. Trắc bá B. Cau C. Chỉ thực D. Ô đầu
25. Vị thuốc Gương sen thường được áp dụng phương pháp
A. Sao vàng B. Sao xém cạnh C. Sao tồn tính D. Sao vang hạ thổ
26. Ý nghĩa của sao qua chất trung gian
A. Nóng nhiều hơn B. Tránh cháy, chảy C. Làm thơm D. Làm ấm
27. Chất trung gian thường dùng
A. Muối B. Bột Gạo C. Bột Nếp D. Cát
28. Chất trung gian có tính trơn láng
A. Muối B. Cát C. Bột Gạo D. Bột hoạt thạch
29. Độ dẫn nhiệt của cát
A. 200 độ B. 250 độ C. 300 độ D. 400 độ
30. Độ dẫn nhiệt của bột hoạt thạch
A. 200 độ B. 250 độ C. 300 độ D. 400 độ
31. Dược liệu sao cát
A. Xuyên sơn giáp B. Bán hạ C. Hà thủ ô D. Hoài sơn
32. Dược liệu sao cát
A. Ý dĩ B. Bán hạ C. Hà thủ ô D. Hoài sơn
33. Dược liệu sao cát
A. Kê nội kim B. Bán hạ C. Hà thủ ô D. Hoài sơn
34. Dược liệu sao cát
A. Mã tiền B. Bán hạ C. Hà thủ ô D. Hoài sơn
35. Dược liệu sao hoạt thạch
A. A giao B. Bán hạ C. Hà thủ ô D. Hoài sơn
36. Ý nghĩa của sao với hoạt thạch
A. Làm nóng hơn B. Tránh chảy dính C. Tránh khét D. Tăng tính ấm
37. Nhũ hương, Một dược cần được sao
A. Muối B. Cát C. Cám gạo D. Bột hoạt thạch, Văn cáp
38. Dược liệu cần sao với Hoạt thạch
A. Chứa chất béo B. Chứa tinh dầu C. Chứa chất keo, nhựa D. Chứa chất bột
39. Phương pháp sao trực tiếp còn được gọi là
A. Hỏa chế B. Nung C. Thủy hỏa hợp chế D. Phi
40. Ý nghĩa quan trọng nhất của phương pháp tẩm
A. Làm hoạt chất dễ thoát ra B. Làm thay đổi tính năng tác dụng C. Làm thơm D. Diệt men, nấm mốc
41. Kỹ thuật tẩm và tỷ lệ chất tẩm
A. 500ml/kg ngâm trong 2-4 giờ, sao vàng B. 400ml/kg ngâm trong 2-4 giờ, sao vàng C. 300ml/kg ngâm trong 2-4 giờ, sao vàng D. 200ml/kg ngâm trong 2-4 giờ, sao vàng
42. Ý nghĩa của tẩm rượu
A. Giảm tính tanh B. Giảm tính chát C. Tăng tính ôn bổ D. Giúp thuốc đi lên và tản ra bên ngoài
43. Dược liệu tẩm rượu
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Gừng D. Nghệ
44. Vị thuốc hành khí hoạt huyết cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Đồng tiện D. Rượu
45. Ý nghĩa của tẩm muối
A. Giảm tính tanh B. Giảm tính chát C. Tăng tính ôn bổ D. Tăng tác dụng bổ thận
46. Dược liệu tẩm muối
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Gừng D. Đỗ trọng 47. Vị thuốc Trạch tả cần tẩm với A. Muối B. Dấm C. Đồng tiện D. Rượu
48. Ý nghĩa của tẩm dấm
A. Giảm tính mạnh của thuốc B. Giảm tính hàn C. Tăng tính ôn bổ D. Giúp thuốc vào Tỳ
49. Dược liệu tẩm dấm
A. Đương quy B. Hương phụ C. Gừng D. Nghệ
50. Vị thuốc Cù túc xác cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Đồng tiện D. Rượu
51. Ý nghĩa của tẩm gừng
A. Giảm tính tanh B. Giảm tính chát C. Tăng tính ôn bổ D. Giúp thuốc quy kinh Phế
52. Dược liệu tẩm gừng
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Nga truật D. Bán hạ
53. Vị thuốc Phòng Đảng sâm cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Gừng D. Rượu
54. Ý nghĩa của tẩm mật ong
A. Giảm tính tanh B. Giảm tính chua C. Tăng tính ôn bổ D. Giúp thuốc đi lên và tản ra bên ngoài
55. Dược liệu tẩm mật ong
A. Ngưu tất B. Ý dĩ C. Hoàng liên D. Hoàng kỳ
56. Vị thuốc bổ cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Mật ong D. Rượu
57. Ý nghĩa của tẩm Cam thảo
A. Giảm độc B. Giảm tính hàn C. Tăng tính ấm D. Giúp thuốc đi lên và tản ra bên ngoài
58. Dược liệu tẩm Cam thảo
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Gừng D. Viễn chí
59. Vị thuốc Mã tiền cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Cam thảo D. Rượu
60. Ý nghĩa của tẩm Đậu đen
A. Giảm tính hàn B. Giảm tính đắng C. Tăng tính ôn bổ thận D. Giảm tính ráo nóng
61. Dược liệu tẩm đậu đen
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Gừng D. Hà thủ ô
62. Vị thuốc bổ thận cần tẩm
A. Mật B. Dấm C. Đậu đen D. Rượu
63. Ý nghĩa của tẩm nước vo gạo
A. Giảm độc và ráo nóng B. Giảm tính chát C. Tăng tính ôn bổ D. Giúp thuốc đi lên và tản ra bên ngoài
64. Dược liệu tẩm nước vo gạo
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Gừng D. Hà thủ ô
65. Vị thuốc Mã tiền trước khi chế cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Nước vo gạo đặc D. Rượu
66. Ý nghĩa của tẩm Hoàng thổ
A. Giảm tính tanh B. Giảm tính chát C. Tăng tính ôn bổ tỳ vị D. Giúp thuốc đi lên và tản ra bên ngoài
67. Dược liệu tẩm Hoàng thổ
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Gừng D. Thương truật
68. Vị thuốc để bổ tỳ và bớt tinh dầu cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Hoàng thổ D. Rượu
69. Ý nghĩa của tẩm đồng tiện
A. Giảm tính tanh B. Giảm tính chát C. Tăng tính ôn bổ D. Bổ máu và giáng hỏa 70. Dược liệu tẩm đồng tiện A. Đương quy B. Hoài sơn C. Gừng D. Hương phụ
71. Muốn vị thuốc bổ máu cần tẩm
A. Muối B. Dấm C. Đồng tiện D. Rượu
72. Ý nghĩa của phương pháp hơ
A. Loại bỏ lông bên ngoài B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm khô D. Làm bớt tanh
73. Dược liệu dùng phương pháp hơ
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Nhung hươu D. Cẩu tích
74. Ý nghĩa của phương pháp đốt
A. Loại bỏ lông bên ngoài B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm thơm và khô D. Làm bớt tanh
75. Dược liệu dùng phương pháp đốt
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Ý dĩ D. Cẩu tích
76. Ý nghĩa của phương pháp chích
A. Loại bỏ lông bên ngoài B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm thơm và khô D. Làm bớt tanh
77. Dược liệu dùng phương pháp nướng
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Hoàng kỳ D. Cẩu tích
78. Ý nghĩa của phương pháp lùi
A. Loại bỏ lông bên ngoài B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm khô D. Làm bớt tanh
79. Dược liệu dùng phương pháp lùi
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Ý dĩ D. Gừng
80. Ý nghĩa của phương pháp nung
A. Loại bỏ lông bên ngoài B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm thơm và khô D. Làm tơi xốp
81. Dược liệu dùng phương pháp nung trực tiếp
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Ý dĩ D. Mẫu lệ
82. Dược liệu dùng phương pháp nung kín (thăng hoa) A. Đương quy B. Hoài sơn C. Ý dĩ D. Thạch tín
83. Ý nghĩa của phương pháp thủy phi
A. Loại bỏ lông bên ngoài B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm thơm và khô D. Dùng nước để lấy bột thật mịn và tránh bị phân hủy
84. Dược liệu dùng phương pháp thủy phi
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Chu sa D. Cẩu tích
85. Ý nghĩa của phương pháp thủy bào
A. Làm giảm độc B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm tinh khiết D. Làm mềm và dễ bóc vỏ
86. Dược liệu dùng phương pháp thủy bào
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Hạnh nhân D. Cẩu tích
87. Ý nghĩa của phương pháp ngâm
A. Làm mềm B. Làm giảm độc C. Để loại bớt hoạt chất D. Làm trương nở và giảm tính mạnh
88. Dược liệu dùng phương pháp ngâm
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Ý dĩ D. Thổ phục linh
89. Ý nghĩa của phương pháp ủ
A. Làm lên men B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm thơm và khô D. Làm bớt tanh
90. Dược liệu dùng phương pháp ủ
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Sinh địa D. Cẩu tích
91. Ý nghĩa của phương pháp hầm
A. Làm mềm dược liệu và lấy hết hoạt chất B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để làm thơm D. Làm bớt tanh
92. Dược liệu dùng phương pháp hầm
A. Nga truật B. Hoài sơn C. Mẫu lệ D. Cẩu tích 93. Ý nghĩa của phương pháp hãm A. Giữ hoạt chất B. Làm chín dược liệu C. Để làm mềm D. Diệt vi khuẩn
94. Dược liệu dùng phương pháp hãm
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Hoa hòe D. Cẩu tích
95. Ý nghĩa của phương pháp nấu
A. Tăng tính ấm B. Làm chín dược liệu C. Để làm mềm D. Lấy được hết hoạt chất
96. Ý nghĩa của phương pháp đồ
A. Làm chín nhưng không mất hoạt chất B. Làm thơm dược liệu C. Để làm nhừ dược liệu D. Làm giảm tính hàn
97. Dược liệu dùng phương pháp đồ
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Ý dĩ D. Bán hạ
98. Ý nghĩa của phương pháp chưng
A. Làm mềm dược liệu B. Làm chín bên trong dược liệu C. Để có thời gian chất tẩm sâu vào dược liệu D. Làm bớt tanh lợm
99. Dược liệu dùng phương pháp chưng
A. Đương quy B. Hoài sơn C. Ý dĩ D. Thục địa
100. Thục địa được chế bằng phương pháp
A. Hầm B. Đồ C. Cửu chưng cửu sái D. Chưng cách thủy