Professional Documents
Culture Documents
CÁC ÐUỜNG LÂY TRUYỀN BỆNH VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA (22)
1. Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?
A. Bảo vệ nguời bệnh
B. Bảo vệ nhân viên y tế
C. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh
D. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng
2. Ðuờng lây truyền chính trong bệnh viện là:
A. Ðuờng không khí
B. Ðuờng tiếp xúc
C. Ðuờng qua các giọt bắn trong không khí
D. Cả 3 đường trên (A, B và C )
3. Biện pháp quan trọng nhất dể phòng ngừa nhiễm khuẩn do tiếp xúc là:
A. Thay găng và rửa tay mỗi khi dụng chạm vào nguời bệnh hoặc đồ vật trong
buồng cách ly
B. Ðeo khẩu trang khi vào buồng cách ly
C. Nghiêm cấm nguời bệnh không ra khỏi phòng cách ly
D. Nguời bệnh ra khỏi phòng cách ly phải đeo khẩu trang
4. Thời điểm cần phải rửa tay:
A. Truớc khi tiếp xúc với bệnh nhân
B. Truớc khi tháo găng
C. Truớc khi tiếp xúc với vật dụng xung quanh nguời bệnh
D. Cả 3 thời diểm A, B và C
5. Ðể ngăn ngừa các vi rút lây bệnh qua đường máu cho NVYT trong phòng ngừa
phơi nhiễm nghề nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động nào nhất trong các hoạt
động sau :
A. Ðẩy mạnh việc chủng ngừa viêm gan B.
B. Coi tất cả máu và dịch dều có khả năng lây nhiễm.
C. Ngăn ngừa các tổn thương xuyên thấu da.
D. Cả ba hoạt động A, B và C
6. Mục đích của sử dụng găng tay là:
A. Hạn chế vật sắc nhọn xuyên vào tay
B. Hạn chế nguy cơ phơi nhiễm với máu, dịch
C. Nhân viên y tế dễ thao tác khi thực hành chăm sóc nguời bệnh
D. Cả 3 mục đích trên (A, B và C)
7. Mục đích của việc vệ sinh bàn tay khi thực hành chăm sóc nguời bệnh là:
A. Làm sạch và loại bỏ vi khuẩn thuờng trú trên bàn tay
B. Ðảm bảo an toàn cho nguời bệnh và nhân viên y tế
C. Góp phần làm giảm tỷ lệ NKBV
D. Cả 3 mục đích trên ( A, B và C)
8. Thời gian sát khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn trung bình là:
A. 5 – 10 giây
B. 10 – 15 giây
C. 15 – 20 giây
D. 45 – 60 giây
9. Trong truờng hợp tay không tiếp xúc với vật dụng bẩn hoặc không nhìn thấy tay
dính bẩn thì phương pháp VST nào sau đây đuợc áp dụng:
A. Chà sát tay với dung dịch chứa cồn
B. Rửa tay thuờng quy bằng xà phòng và nuớc
C. Rửa tay với xà phòng sát khuẩn
D. Cả 3 phuong pháp A, B, C
10 Công việc nào sau đây thuộc thực hành ứng dụng phòng ngừa chuẩn?
A. Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch co thể
B. Rửa tay trong cham sóc bệnh nhân
C. Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những nguời bệnh
D. Cả 3 công việc trên (A, B và C)
11. Khi áp dụng phòng ngừa chuẩn, chỉ định mang găng trong tình huống nào sau
dây là đúng:
A. Truớc khi khám nguời bệnh bị nhiễm khuẩn
B. Chuẩn bị đặt nội khí quản
C. Chuẩn bị do huyết áp
D. Cả 3 tình huống A, B và C
12. Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy cơ sẽ bị bắn máu vào nguời thực hiện
chăm sóc, nguời CBYT cần mang những phương tiện PHCN nào sau dây:
A. Áo choàng, găng tay, tấm che mặt và kính mắt bảo hộ
B. Áo choàng, găng tay và kính mắt bảo hộ
C. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế
D. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế và kính mắt bảo hộ
13. Các trang phục phòng hộ phải duợc:
A. Giữ trong kho khoá lại dể tránh sử dụng quá mức
B. Giữ tại lối vào của bất kỳ khu vực nào đang lưu nguời bệnh cách ly
C. Giữ ở phía ngoài của buồng bệnh
D. Giữ ở phía ngoài của buồng bệnh, xa phương tiện VST
14. Vệ sinh hô hấp duợc yêu cầu thực hiện:
A. Chỉ trong các vụ dịch SARS hoặc cúm.
B. Chỉ trong các cơ sở y tế có nguời bệnh lao kháng thuốc.
C. Chỉ ở buồng chờ khám của cơ sở y tế.
D. Ðối với bất kỳ nguời nào dang có ho và hắt hoi.
15. Khi ho, hắt hơi, động tác duợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm là:
A. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, rửa tay ngay sau dó
B. Che mũi miệng bằng bàn tay và rửa tay ngay sau đó
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, không cần rửa tay
D. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, không cần rửa tay
16. Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng không khí
là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm)
hoặc
thông khí tốt.
B. Giữ nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc khi ra
khỏi phòng, rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
17. Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đuờng giọt bắn là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc
thông khí tốt.
B. Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc khi ra
khỏi phòng và rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
18. Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng tiếp xúc là:
A. Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc
thông khí tốt.
B. Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.
C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc
khi
ra khỏi phòng, rửa tay
D. Cả 3 biện pháp A, B và C.
19. Thời diểm nào sau dây KHÔNG nằm trong “5 thời điểm rửa tay” khi chăm sóc
bệnh nhân:
A. Truớc khi tiếp xúc bệnh nhân
B. Sau khi tiếp xúc với dịch tiết bệnh nhân
C. Truớc khi tiếp xúc vật dụng xung quanh bệnh nhân
D. Truớc khi thực hiện các thủ thuật cham sóc vô khuẩn
20. Thực hành nào duới đây không thực sự bắt buộc.
A. Mang găng khi thu gom đồ vải bẩn
B. Mang găng khi thu dọn chất thải nguời bệnh
C. Mang găng khi tiêm truyền tinh mạch
D. Mang gang khi tiêm bắp, tiêm duới da
21. Hành động nào duới dây không đuợc làm
A. Mang găng khi chăm sóc nguời bệnh truyền nhiễm
B. Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh
C. Mang găng khi đặt dẫn luu nuớc tiểu
D. Mang găng khi thay băng, truyền dịch.
22. Ðiều nào sau đây là không đúng
A. Mang găng không thay thế đuợc rửa tay
B. Rửa tay truớc khi mang găng là thực hành bắt buộc
C. Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận duợc
D. Khi mang và tháo găng không duợc để tay chạm vào mặt ngoài găng
PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
THUỜNG GẶP (17)
1. Loại bệnh NKBV thuờng gặp là:
A. Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
B. Nhiễm khuẩn máu, NK tiêu hoá, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
C. Nhiễm khuẩn máu, NK da niêm mạc, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ
D. Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK do tiếp xúc, nhiễm khuẩn vết mổ
2. Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ NKBV:
A. Nhiều nguời bệnh bị bệnh nhiễm khuẩn nằm viện, vì vậy có nhiều vi sinh vật gây
bệnh ở bệnh viện.
B. Do nhân viên y tế mang nhiều vi khuẩn trên cơ thể như ở đại tràng, khoang
miệng.
C. Nhiều loài vi khuẩn kháng thuốc cao vì có sự chọn lọc các vi khuẩn kháng thuốc.
D. Nguời bệnh nằm viện có hệ thống miễn dịch giảm sút do bệnh hoặc do tuổi, do dùng
thuốc hoặc hoá chất gây suy giảm miễn dịch.
3. Căn nguyên vi sinh vật gây NKBV gồm:
A. Vi khuẩn
B. Vi rút
C. Ký sinh trùng
D. Cả 3 loại trên
4. Vi rút viêm gan B, C, và HIV lây truyền trong bệnh viện chủ yếu theo đuờng:
A. Ðuờng hô hấp
B. Ðuờng máu
C. Ðuờng tiêu hoá
D. Ðuờng tiếp xúc
5. Biện pháp nào duới đây KHÔNG thuộc phòng ngừa chuẩn:
A. Vệ sinh tay
B. Mang phương tiện phòng hộ
C. Sắp xếp nguời bệnh hợp lý
D. Khử khuẩn tiệt khuẩn
6. Biện pháp nào duới đây KHÔNG sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ:
A. Tắm khử khuẩn cho nguời bệnh truớc phẫu thuật
B. Loại bỏ lông và chuẩn bị vùng rạch da đúng quy dịnh
C. Vệ sinh hô hấp và sắp xếp nguời bệnh
D. Áp dụng đúng liệu pháp kháng sinh dự phòng (KSDP)
7. Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật dùng khi:.
A. Truớc khi đưa nguời bệnh lên phẫu thuật
B. Tối hôm truớc phẫu thuật
C. Dùng lúc 30 phút truớc rạch da
D. Ngay truớc lúc rạch da
8. Kỹ thuật chăm sóc vết mổ sau phẫu thuật đúng là:
A. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Chỉ thay băng khi
băng thấm máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn hoặc khi mở kiểm tra vết mổ.
B. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục sau mổ. Chỉ thay băng khi băng thấm
máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn.
C. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Không cần thay băng.
D. Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn. Thay băng hàng ngày hoặc khi bẩn.
9. Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu trong bệnh viện chủ yếu do :
A. Ðặt thông tiết niệu.
B. Nội soi đuờng tiết niệu.
C. Nhiễm khuẩn máu dẫn đến nhiễm khuẩn tiết niệu.
D. Do nguời bệnh suy giảm miễn dịch.
10. Yếu tố nào duới dây KHÔNG gây nguy cơ NKTN:
A. Tắc nghẽn ứ đọng nuớc tiểu
B. Kỹ thuật đặt thông tiểu không vô khuẩn
C. Dị vật đuờng tiết niệu (sỏi)
D. Thời gian đặt thông tiểu kéo dài
11. Dự phòng NKTN bệnh viện bằng biện pháp sau:
A. Thực hành PNC trong đặt ống thông
B. Kiểm tra giám sát thực hành kỹ thuật.
C. Giáo dục nhân viên y tế
D. Tất cả các biện pháp trên
12. Con duờng dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp duới là
A. Không khí, giọt bắn, bàn tay nhân viên y tế
B. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế
C. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế, chất tiết vùng hầu
họng.
D. Chỉ lây truyền qua duờng không khí và giọt bắn
13. Yếu tố nguy cơ do can thiệp y tế mà KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hô hấp
duới là
A. Ðuợc đặt nội khí quản hoặc mở khí quản.
B. Ðặt ống thông mũi dạ dày: ống thông làm gia tăng vi sinh vật ký sinh ở vùng mũi,
hầu, gây trào nguợc dịch dạ dày có thể dẫn đến viêm phổi.
C. Nguời bệnh đuợc đặt catheter tĩnh mạch cảnh làm tăng nguy cơ viêm phổi hít.
D. Các bệnh lý cần thở máy kéo dài: làm tăng nguy cơ tiếp xúc với các dụng cụ bị
nhiễm.
14. Dụng cụ hỗ trợ hô hấp sau sử dụng cần sử dụng biện pháp xử lý hợp lý nhất
trong những biện pháp duới đây:
A. Mức độ thấp
B. Mức độ trung bình
C. Mức độ cao
D. Nhất thiết phải tiệt khuẩn
15. Chỉ định thay dụng cụ hỗ trợ hô hấp đúng nhất trong truờng hợp:
A. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 2 ngày một lần.
B. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 3 ngày một lần.
C. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng cho nguời bệnh khác.
D. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng hàng ngày.
16. Con đường chủ yếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là:
A. Vi khuẩn từ trên da nguời bệnh di chuyển vào vùng da của vị trí đặt ống thông
và tụ tập suốt chiều dài của bề mặt ống thông đến đầu ống thông.
B. Vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vào nắp cửa bơm thuốc (Hub) do tiếp xúc với bàn tay
hoặc thiết bị đặt bị nhiễm
C. Do các máu tụ, mảnh tế bào bị nhiễm khuẩn có thể do kỹ thuật đặt, hoặc từ nơi khác
di chuyển đến.
D. Từ dịch bị nhiễm đưa vào.
17. Vị trí đặt ống thông tĩnh mạch máu tốt nhất là:
A. Chi duới vì tĩnh mạch to xa trung tâm.
B. Chi trên vì dễ kiểm soát.
C. Tĩnh mạch duới dòn.
D. Tĩnh mạch cảnh
GIÁM SÁT NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN (10)
1. Mục tiêu của hoạt động giám sát KSNK là:
A. Giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh.
B. An toàn cho nhân viên y tế và cộng đồng
C. Giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh và an toàn cho nhân viên y tế.
D An toàn cho NVYT, giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh và an toàn cho
cộng dồng.
2. Nội dung cơ bản trong kiểm soát NKBV tại các khoa lâm sàng là:
A. Thực hành cách ly.
B. Dự phòng cơ bản.
C. Rửa tay.
D. Phòng ngừa lây nhiễm cho nhân viên y tế.
3. Mục tiêu của giám sát phòng ngừa lan truyền vi khuẩn đa kháng là:
A. Hạn chế chỉ định làm xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn.
B. Ðảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.
C. Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện.
D. Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện
và đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.
4. Không đuợc chẩn đoán là NKBV tại thời điểm điều tra cắt ngang trong truờng
hợp sau:
A. Những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.
B. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện.
C. Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điều trị
khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra.
D. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện và
những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.
E. Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điều
trị khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính
từ thời gian nguời bệnh vào viện và những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện
khác chuyển đến.
5. Việc tốt nhất cần phải làm ngay để KSNK bệnh viện là:
A. Mua thêm máy móc hiện dại.
B. Cho sử dụng nhiều kháng sinh mới.
C. Mua thêm nhiều vật tư tiêu hao chăm sóc nguời bệnh.
D. Tổ chức lại hệ thống KSNK bệnh viện.
6. Phạm vi tiến hành giám sát NKBV có thể là:
A. Trong toàn bệnh viện. hay tại một số khoa trọng điểm.
B. Trên một số nhóm bệnh có nguy cơ cao.
C. Tại một số khoa trọng điểm và trong toàn bệnh viện.
D. Trên một số nhóm bệnh có nguy cơ cao, tại một số khoa trọng điểm và trong toàn
bệnh viện.
7. Tỷ lệ % nguời bệnh NKBV là tỷ lệ được tính theo công thức sau:
A. Số nguời bệnh hiện mắc trong 1 tháng điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
B. Số nguời bệnh hiện mắc trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
C. Số nguời bệnh hiện mắc NKBV trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh
có mặt trong ngày điều tra và nhân với 100.
D. Số nguời bệnh tử vong trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt
trong ngày điều tra và nhân với 100.
8. Căn nguyên gây NKBV là:
A. Chỉ có vi khuẩn đa kháng thuốc kháng kháng sinh.
B. Chỉ có các vi rút gây bệnh nguy hiểm.
C. Chỉ có nấm gây bệnh.
D. Vi sinh vật gây NKBV có thể vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh trùng.
9. Chẩn đoán ca bệnh NKBV dựa vào:
A. Chỉ dựa vào hồ sơ bệnh án.
B. Chỉ dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh.
C. Dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh + thực hiện nuôi cấy vi
sinh vật hoặc các chẩn đoán đặc hiệu khác dể xác định nhiễm khuẩn.
D. Thảo luận với đồng nghiệp về các truờng hợp cần chẩn đoán nhiễm khuẩn bệnh viện.
10. Mục tiêu giám sát là. Chọn câu SAI
A. Thu thập có hệ thống, liên tục; việc xử lý và phân tích những dữ kiện về sức
khỏe của nguời bệnh và NVYT cần thiết nhằm triển khai, lập kế hoạch và
phổ biến kịp thời những dữ kiện này dến những nguời cần duợc biết.
B. Cung cấp thông tin chính xác để can thiệp làm giảm tỉ lệ NKBV.
C. Biết được tỉ lệ bệnh đang lưu hành trong từng bệnh viện, từng chuyên khoa để làm
cơ sở luợng giá thay đổi về KSNK
D. Cung cấp bằng chứng thuyết phục nhân viên y tế cải thiện các hành vi không an
toàn.
11. Khi ho, hắt hơi, động tác nào sau đây đuợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm
A. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khủy tay, rửa tay ngay sau dó
B. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, rửa tay ngay sau dó
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy, không cần rửa tay
12. Thực hành nào duới đây không thực sự bắt buộc .
A. Mang găng khi thu gom đồ vải bẩn
B. Mang găng khi thu dọn chất thải nguời bệnh
C. Mang găng khi tiêm truyền tĩnh mạch
D. Mang găng khi tiêm bắp, tiêm duới da
13. Hành động nào duới đây không được làm
A. Mang găng khi chăm sóc nguời bệnh truyền nhiễm
B. Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh
C. Mang găng khi dặt dẫn luu nuớc tiểu
D. Mang găng khi thay băng, truyền dịch.
14. Ðiều nào sau đây là không đúng
A. Mang găng không thay thế được rửa tay
B. Rửa tay truớc khi mang găng là thực hành bắt buộc
C. Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận được
D. Khi mang và tháo găng không được để tay chạm vào mặt ngoài găng
15. Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do:
A. Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
B. Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật
C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh học của nguời bệnh có chứa tác
nhân gây bệnh
D. Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mui, miệng khi làm thủ
thuật và tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
16. Khẩu trang ngoại khoa có tác dụng gì?
A. Ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
B. Ngan cản duợc vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
C. Ngan cản các giọt bắn xâm nhập vào cơ thể.
D. Không ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
17.Trong bệnh viện, mang áo choàng khi nào?
A. Khi chăm sóc nguời bệnh thông thuờng
B. Khi chăm sóc nguời bệnh ở khoa truyền nhiễm.
C. Khi chăm sóc nguời bệnh có nguy cơ văng bắn máu dịch cơ thể
D. Khi chăm sóc nguời bệnh ở khoa hồi sức cấp cứu.
18. Thực hành nào duới đây bị cấm
A. Sau mỗi thủ thuật và thao tác trên bệnh nhân phải thay găng
B. Thay găng sau khi tiếp xúc với vật dụng chứa mật độ vi sinh vật cao.
C. Tháo găng truớc khi tiếp xúc với các bề mặt sạch trong môi truờng
D. Sát khuẩn bên ngoài găng để sử dụng tiếp.
19. Yêu cầu nào sau đây bắt buộc phải thực hành khi tiếp xúc nguời bệnh.
A. Rửa tay hoặc chà tay bằng cồn
B. Ðội mũ, đeo khẩu trang
C. Mặc quần, áo choàng
D. Ði ủng/bốt giấy
20. Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?
A. Bảo vệ nguời bệnh
B. Bảo vệ nhân viên y tế
C. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh
D. Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng
21. Nguời ta thuờng chia ra bao nhiêu mức độ khử khuẩn :
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
22. Thời gian lưu chứa dụng cụ
A. 1 tuần
B. 1 tháng
C. 1 năm
D. Tùy vào chất liệu đóng gói và phương pháp tiệt khuẩn
23. Tiêm an toàn là mũi tiêm:
A. Có sử dụng dụng cụ tiêm thích hợp, an toàn
B. Gồm A và không gây hại cho nguời được tiêm
C. Gồm B và không gây phơi nhiễm cho nguời tiêm
D. Gồm C và không tạo chất thải nguy hại cho cộng dồng
24. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:
A. Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.
B. Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế
C. A hoặc B
D. C và hộp an toàn dựng bơm kim tiêm
25. Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng dồng do kim tiêm là:
A. Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp đựng vật sắc nhọn
B. Ðậy nắp và niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử lý vật sắc
nhọn.
C. Gồm A và B
D. Gồm C và không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm đã sử dụng
26. Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do CBYT không tuân
thủ đúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:
A. Không rửa/sát khuẩn tay truớc khi chuẩn bị thuốc, truớc khi tiêm
B. Mang cùng một đôi găng để vừa chăm sóc bệnh nhân, vừa tiêm.
C. A và B
D. C và dùng tay để tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi
tiêm
1. Nhiễm khuẩn đường hô hấp thường gặp:
A. NB thở máy
B. NB tiêm truyền
C. NB hôn mê
D. Câu A và C
2. Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm:
A. Vệ sinh tay trước khi chuẩn bị dụng cụ
B. Bỏ ngay kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
C. Trên xe tiêm có hộp kháng thùng
D. Không để bơm kim tiêm vưỡng vãi trên sàn nhà
3. Để không gây nguy hại cho người bệnh:
A. Bỏ ngay kim tiêm vài hộp kháng thùng sau khi tiêm
B. Thực hiện tiêm đúng kỹ thuật
C. Dùng 2 tay đậy lại nắp kim sau khi tiêm
D. Dùng bông sát khuẩn vùng tiêm
4. Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra:
A. Sau khi tiêm vài giây
B. Sau khi tiêm vài giây đến 20 - 30 phút
C. Điều dưỡng cho bệnh nhân nằm nghỉ
D. Điều dưỡng cho bệnh nhân nằm nghỉ hoặc ngồi tại chỗ
5. Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh:
A. Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn
B. Mang theo thuốc cấp cứu
C. Sát khuẩn nắp lọ thuốc
D. Làm sạch vị trí tiêm
6. Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện:
A. Mạch chậm, nhỏ
B. Cảm giác bồn chồn, khó thở
C. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ
D. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt
7. Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ:
A. Đo huyết áp
B. Ngừng tim ngay
C. Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp
D. Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da cho
người lớn
8. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:
A. Họ và tên, tuổi NB
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc
C. Họ và tên, tuổi NB, kiểm tra lại y lệnh
D. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc
9. Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm:
A. Mang găng tay sạch khi tiếp xúc với máu
B. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm
C. Chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật
D. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy
cơ hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm
10. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm:
A. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
B. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi đậy nắp kín
C. Khi hộp đầy 2/3 thì đóng nắm lại
D. Tạo thói quen cho ngời tiêm bỏ kim vào hộp kháng thùng
11. Quy trình xử lý sau phơi nhiễm có mấy bước:
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bước
12. Hệ thống tổ chức kiểm soát nhiễm khuẩn tại cơ sở khám chữa bệnh theo Thông tư
18/2008/BYT có:
A. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Sở y tế
B. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bộ y tế
C. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bệnh viện
D. Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bệnh viện, Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
13. Người mắc, người bị nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A phải tuân thủ
chế độ điều trị, …………………., hoặc ra viện theo quy định của cơ sở khám chữ bệnh
A. Chữa bệnh
B. Khám bệnh
C. Cách ly
D. Phòng bệnh
14. Mục đích của giám sát nhiễm khuẩn:
A. Là quá trình thu thập dữ liệu
B. Phát hiện và xác định dịch bệnh
C. Tím đặc trưng của những người bị tổn thương
D. Đích nhằm vào khoa có nguy cơ
15. Dấu hiệu lâm sàng chẩn đoán Nhiễm khuẩn bệnh viện là:
A. Thông tin về biến số
B. Thông tin thu thập đặc trưng trên NB
C. Thông tin đặc trưng vủa người bị tổn thương
D. Ghi nhận quần thể nhiễm khuẩn
16. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:
A. Họ và tên, tuổi NB
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc
C. Họ và tên, tuổi NB, kiểm tra lại y lệnh
D. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc
17. Tham gia xây dựng quy định, quy định Kiểm soát nhiễm khuẩn và kiểm tra giám sát:
A. Nhiệm vụ của Điều dưỡng Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
B. Quyền hạn Điều dưỡng Trưởng khoa KSNK
C. Nhiệm vụ Trưởng khoa KSNK
D. Quyền hạn Trưởng khoa KSNK
18. Trường hợp bệnh có nguy cơ lây nhiễm thành dịch, người bệnh được cách ly hoàn
toàn với bên ngoài được gọi là:
A. Cách ly từng phần
B. Cách ly bảo vệ
C. Cách ly toàn phần
D. Cách ly theo đường lây
19. Khả năng đề kháng của cơ thể phụ thuộc vào độ tuổi, giới, sự dinh dưỡng, hệ thống
miễn dịch của cơ thể:
A. Tuổi
B. Sự dinh dưỡng
C. Tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể
D. Sự dinh dưỡng, tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể, giới tính
20. Giám sát nhiễm khuẩn Bệnh viện là:
A. Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn BV
B. Giám sát tại các khoa
C. Quá trình thu thập, phân tích dữ kiện về Nhiễm khuẩn BV
D. Nghiên cứu về dịch tễ
21. Điều trị tỷ lệ mắc mới:
A. Là phương pháp điều tra cắt ngang
B. Chủ yếu dựa vào lâm sàng
C. Thực hiện trong 1 ngày
D. Thực hiện trên NB từ lúc nhập viện
22. Đầu tư kinh phí hàng năm cho công tác KSNK là:
A. Tránh nhiệm của hội đồng KSNK
B. Tránh nhiệm của khoa KSNK
C. Do khoa KSNK phối hợp với hội đồng KSNK đề xuất
D. Trách nhiệm của thủ trưởng cơ sở
23. Xây dựng các quy trình KSNK cho điều dưỡng do:
A. Phòng kế hoạch tổng hợp chủ động xây dựng
B. Phòng điều dưỡng phối hợp với khoa KSNK xây dựng
C. Khoa KSNK chủ động xây dựng
D. Hội đồng KSNK xây dựng
24. Thực hiện điều tra giám sát nhiễm khuẩn mắc phải là:
A. Phòng điều dưỡng phối hợp với khoa KSNK
B. Phòng kế hoạch tổng hợp chủ động giám sát
C. Khoa vi sinh phối hợp với khoa KSNK
D. Trách nhiệm của trưởng khoa KSNK
25. Theo dõi và báo cáo các vi khuẩn kháng thuốc
A. Nhiệm vụ của phòng kế hoạch tổng hợp
B. Nhiệm vụ của khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
C. Nhiệm vụ của phòng điều dưỡng
D. Nhiệm vụ thành viên mạng lưới KSNK
26. Quyền hạn của trưởng khoa KSNK là:
A. Ủy viên thường trực Hội đồng KSNK
B. Tham gia xây dựng các quy định. Tham gia tổ chức công tác KSNK
C. Đề xuất kế hoạch mua sắm
D. Tổ chức nghiên cứu khoa học
27. Xử trí ban đầu khi bị kim đâm da chảy máu, điều dưỡng phải:
A. Xối ngay vết thương dưới vòi nước
B. Xối ngay vết thương dưới vòi nước, không nặn bóp vết thương
C. Xối ngay vết thương dưới vòi nước, nặn bóp vết thương cho sạch
D. Tư vấn cho người bị phơi nhiễm
28. Quy trình xử lý chất thải rắn:
A. Phát sinh, thu gom, phân loại, lưu trữ, vận chuyển
B. Phát sinh, phân loại, thu gom, lưu trữ, vận chuyển
C. Phát sinh, lưu trữ, phân loại, thu gom, vận chuyển
D. Phát sinh, lưu trữ, phân loại, vận chuyển, thu gom
29. Chất thải bị thấm máu, dịch là:
A. Chất thải hóa học nguy hại
B. Chất thải nguy cơ lây nhiễm cao
C. Chất thải lây nhiễm không sắt nhọn
D. Chất thải sắt nhọn
30. Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm:
A. Vệ sinh tay trước khi chuẩn bị dụng cụ
B. Bỏ ngay kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
C. Trên xe tiêm có hộp kháng thùng
D. Không để bơm kim tiêm vương vãi trên sàn nhà
31. Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
A. NB thở máy
B. NB tiêm truyền
C. NB hôn mê
D. NB thở máy và NB hôn mê
32. Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện:
A. Mạch chậm, nhỏ
B. Cảm giác bồn chồn, khó thở
C. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ
D. Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt
33. Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ:
A. Đo huyết áp
B. Ngừng tiêm ngay
C. Ngừng tiêm ngay, cho NB nằm đầu thấp
D. Ngừng tiêm ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da cho
người lớn
34. Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:
A. Họ và tên, tuổi NB
B. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc
C. Họ và tên, tuổi NB, kiểm tra lại y lệnh
D. Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc
35. Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm:
A. Mang găng tay sạch khi tiếp xúc với máu
B. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm
C. Chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật
D. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy cơ
hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm
36. Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm:
A. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm
B. Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi đậy nắp kín
C. Khi hộp đầy 2/3 thì đóng nắm lại
D.Tạo thói quen cho ngời tiêm bỏ kim vào hộp kháng thùng
37. Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh:
A. Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn
B. Mang theo thuốc cấp cứu
C. Sát khuẩn nắp lọ thuốc
D.Làm sạch vị trí tiêm