Professional Documents
Culture Documents
KHÁNG HISTAMIN- H1
T
Sau khi học xong sinh viên có thể
3
HISTAMIN
Tổng hợp
Do khử cabocyl của histidin nhờ decarboxylase L
Histidin Histamin
Decarboxylase
Phân phối
Phospholipase C
Phosphatatidyl inositol
glysophosphatidic acid
Acid arachidonic
se
Ly
a
p
en
oo
y g
xy
x
ge
oo
cl
na
Cy
se
Endoperoxid vòng Leucotrien
Gây viêm
Prostaglandin Thromboxan
Gây viêm Kết tập tiểu cầu
Những yếu tố gây phóng thích
histamin
• Vật lý: Nóng, lạnh, tổn thương tế bào
• Hóa học: Những chất tẩy (detergen), muối mật, Lysolecitin, thuốc
có nguồn gốc : Amin, Amidin, Diamidin, Amonium, Amonium
bậc 4, dẫn xuất Piperidin, Piridium, Alcaloid, kháng sinh kiềm.
• Sinh học: Nọc côn trùng, nọc rắn, rít, phấn hoa, lông thú, bụi
nhà…
Tác dụng của Histamin : H1 H2 H3 H4
• Cơ trơn
- mạch máu (H1 H2): giãn mạch
- tạng rỗng (H1) đường tiêu hóa, phế quản : Co thắt
• ↑ tính thấm thành mạch (H1 H2): thoát huyết tương gây hiện
tượng phù quinck do histamin làm co tế bào nội mô
• Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác (H1): Ngứa
Tác dụng của Histamin : H1 H2 H3 H4
• ↑ tiết các tuyến ngoại tiết (H2): - dịch vị
- HCL, pepsin, yếu tố nội tại (castle )
• Tim (H2 H1): ↑ nhịp tim, ↑ sức co bóp cơ tim, liều cao làm chậm sự
dẫn truyền nhĩ thất.
• Não (H1): - Nhức đầu
- Cảm giác sợ hãi
- Thất tỉnh
• Tăng tiết Catecholamin (H1) do tủy thượng thận
Tác dụng của Histamin : H1 H2 H3 H4
• H3
H4: có trong các tế bào máu đầu dòng, ngoài ra còn tìm thấy ở
tuyến ức, ruột non, lá lách và ruột già.
Chất kháng thụ thể H4 có vai trò như chất điều hoà miễn dịch
và đang được nghiên cứu theo hướng kháng viêm và giảm đau
Biểu hiện lâm sàng
HISTAMIN TỰ (ketotifen,
DO zaditen)
ANTI H1 RECEPTOR - H1
ANTI HISTAMIN H1
Cơ chế
hóa anti H1 .