Professional Documents
Culture Documents
BM HÓA DƯỢC
2023
1
MỤC TIÊU
- Trình bày được các định nghĩa liên quan histamin
- Nhận diện được cấu trúc các thuốc kháng histamin
- Phân loại được các thuốc theo cấu trúc và tác dụng
- Trình bày được cơ bản về điều chế, tính chất lý hóa, tác
dụng dược lý mòt một số thuốc thông dụng
- Trình bày được sự liên quan giữa cấu trúc và tác động
- Vận dụng được những kiến thức về tác dụng, tác dụng
phụ và độc tính của các thuốc kháng histamin trong thực
hành sử dụng thuốc.
2
HISTAMIN VÀ KHÁNG HISTAMIN
3
GIỚI THIỆU HISTAMIN
Nguồn gốc
Histamin được tạo thành từ L-histidin
Phân bố
✓ Trong mô: tế bào mast (histamin có nhiều ở ruột, gan,
phế quản, da) dưới dạng liên kết không hoạt tinh
✓ Trong máu: bạch cầu đa nhân ưa kiềm
✓ Hệ thần kinh: neuron thần kinh TW và ngoại biên
Phản ứng kháng nguyên – kháng thể: → histamin tự do.
4
GIỚI THIỆU HISTAMIN
Phản ứng dị ứng: một phản ứng (hệ miễn dịch) của cơ
thể khi tiếp xúc với kháng nguyên lần thứ 2 trở đi
• Cơ trơn:
- Mạch máu (H1 H2): Dãn mạch, tăng thấm gây phù nề
- Khí quản (H1): Co thắt cơ trơn gây khó thở (hen suyễn nhạy)
- Cơ tim (H1 H2): Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim, liều cao làm
chậm sự dẫn truyền nhĩ thất.
• Thần kinh ngoại biên (H1): kích thích gây ngứa ngoài da
• TK trung ương (H1): đau đầu, cảm giác sợ hãi, lo lắng
• Tuyến ngoại tiết (H2): Tăng tiết dịch ruột (pepsin, HCl), nước bọt
7
TÁC ĐỘNG HISTAMIN
8
GIỚI THIỆU HISTAMIN
Yếu tố gây phóng thích Histamin
• Yếu tố vật lý:
- Nóng, lạnh, tổn thương tế bào
• Yếu tố hóa học:
- Chất tẩy rửa, mỹ phẩm, kim loại…
- Khói bụi xe, nhà máy hóa chất...
- Thuốc (dẫn xuất amin, alcaloid, kháng sinh...)
• Yếu tố sinh học:
- Nọc độc côn trùng, rắn, rít…
- Phấn hoa, lông thú, bụi nhà…
9
- Thức ăn (protein, sữa…)
PHÒNG NGỪA VÀ ĐIỀU TRỊ
Phòng ngừa
✓ Tránh tiếp xúc kháng nguyên
✓ Dùng thuốc ức chế tạo kháng thể
✓ Phương pháp tăng giải mẫn cảm (Desensibilization):
Điều trị:
✓ Ngăn tạo ra Histamin: Tritoqualin, Corticoid…
✓ Tăng bền tế bào (Mast, TB Bạch cầu): Corticoid, Cromolyn,
Ketotifen…
✓ Ngăn Histamin tác động trên mạch máu: Adrenalin, Corticoid
✓ Đối kháng cạnh tranh H1: thuốc kháng histamin H1
10
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Cơ chế tác động
Decarboxylase HISTAMIN – HEPARIN
L-HISTIDIN
( Tb MAST, BC )
CORTICOID ADRENALIN
TRITOQUALIN CORTICOID
CROMOLYN SODIUM
(ketotifen, zaditen)
HISTAMIN TỰ DO
X ANTI HISTAMIN H1
RECEPTOR - H1
11
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Cấu trúc
Có thể là N, O, C
Alkyl
-CH2- đơn giản
-CH2O- (-CH3)
-NH-
-O- 2-3 C
-S-
Không có
n = 0, 1
Vòng/dị vòng thơm
Thế halogen ở para làm
tăng TD (F > Br > Cl > H)
14
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Liên quan cấu trúc tác dụng dược lý
15
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Liên quan cấu trúc tác dụng dược lý
16
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Liên quan cấu trúc tác dụng dược lý
3. Mạch alkyl
Hầu hết các kháng histamin có mạch ethylene (-CH2-CH2-), sự
phân nhánh của mạch này dẫn đến giảm tác dụng của thuốc
Tất cả các kháng histamin đều có mạch 2C này
4. Nguyên tố N cuối
Nguyên tố N cuối dãy nên là một amin bậc III
Nitơ cuối dãy có thể là một phần của dị vòng. Ví dụ antazoline
và chlorcyclizine, có tác dụng kháng histamin mạnh
Phần amino được proton hóa khi tương tác với thụ thể H1 nhờ
tính kiềm mạnh với pka 8.,5-10 sẽ tạo liên kết mạnh
17
TÁC DỤNG KHÁNG HISTAMIN
Những tác dụng của thuốc do đối kháng với Histamin H1
▪ Cơ trơn
Khí quản: giãn → hỗ trợ trị hen
Mạch máu: Co → giảm phù nề
▪ Thần kinh ngoại biên: giảm ngứa
▪ Thần kinh trung ương: Vừa kích thích vừa ức chế
Chống nôn, đau nhức nửa đầu: Doxylamin, cinnarizin
▪ Kháng cholinergic: khô dịch tiết...
▪ Kháng adrenergic: Hạ huyết áp thế đứng (tiêm liều cao)
18
TÁC DỤNG PHỤ KHÁNG HISTAMIN H1
19
PHÂN LOẠI KHÁNG HISTAMIN H1
Nhóm Nhóm
1. Ethanolamin 2. Alkylamin
▪ Carbinoxamin1 - Acrivastin1
▪ Dimenhydrat1 - Brompheniramin1
▪ Diphenhydramin1 - Clorpheniramin1
▪ Doxylamin1 - Dexclorpheniramin1
3. Ethylenediamin 4. Phenothiazin
▪ Antazolin1 - Promethazin1
▪ Pyrilamin1 - Trimepazin1
▪ Tripelennamin1 - Mequitazin1
5. Piperazin (cyclizin) 6. Piperidin (tricyclic)
▪ Cyclizin1 - Astemizol2
▪ Meclizin1 - Terfenadin2
▪ Hydroxyzin1 - Levocabastin
▪ Cetirizin2, Levocetirizin3 - Loratadin2, Desloratadin3
20
▪ Cinnarizin2 - Fexofenadin3
PHÂN LỌAI KHÁNG HISTAMINH1
Phân loại theo tính chất dược lý
Thế hệ Tên gốc Ưu nhược điểm
Diphenhyldramin Ưu: rẻ tiền, có kinh nghiệm sử dụng, 1 số
Clophenidramin thuốc chống say tàu xe, chống nôn
Hydroxyzin Nhược: Buồn ngủ, tác dụng ngắn, kháng
I Cyclizin, Meclizin cholinergic mạnh
Promethazin, Alimemazin
Terfenadin (rút) Ưu: Ít hoặc không buồn ngủ, tác dụng dài,
Acrivastin, Cetirizin kháng cholinergic yếu.
II Astemizol (rút) Nhược: Gây rối loạn nhịp tim, tương tác với
Loratadin, Cinnarizin nhiều thuốc.
Chỉ định
• Dị ứng
- Viêm mũi dị ứng
- Mày đay
- Viêm kết mạc
• Say tàu xe, rối loạn tiền đình
• Chống nôn
• Giảm ho ở một số trường hợp ho dị ứng
22
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
24
KHÁNG HISTAMIN NHÓM ALKYLAMIN
25
KHÁNG HISTAMIN NHÓM ETHANOLAMIN
Anti-H1 thế hệ 1: buồn ngủ, kháng cholinergic mạnh, ngắn hạn
Antihistamin H1 ▪ Anticholinergic
▪ Chống Parkinson
▪ Chống trầm cảm
27
KHÁNG HISTAMIN NHÓM ETHANOLAMIN
Aminoethanol TH 1
→ An thần, chống nôn
→ Kích thích ăn ngon
28
KHÁNG HISTAMIN NHÓM ETHANOLAMIN
29
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PHENOTHIAZIN
30
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PHENOTHIAZIN
31
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PIPERAZIN
Điều chế
32
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PIPERAZIN
Antihistamin H1
33
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PIPERAZIN
35
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PIPERAZIN
36
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PIPERIDIN
FEXOFENADIN
CYP3A4
1985
▪Anti-H1 thế hệ 2
▪Không buồn ngủ
▪Gây loạn nhịp
1996
▪Anti-H1 thế hệ 3
▪Không gây loạn nhịp 37
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PIPERIDIN
Anti-H1 thế hệ 2
▪ Tác dụng nhanh, kéo dài
▪ Không buồn ngủ
Nhiều tương tác thuốc
▪ Tác dụng phụ: loạn nhiệp
→ Astemizol, terfenadin rút khỏi TT
38
KHÁNG HISTAMIN NHÓM PIPERIDIN
CYP450
1993 2002
▪ Anti-H1 thế hệ 2 ▪ Anti-H1 thế hệ 3
▪ Ái lực mạnh với H1
Ketotifen
Phòng hen suyễn
(tác dụng anti-
cholinergic yếu)
41
PROMETHAZIN HYDROCLORID
S
O
sulfoxid 3-nitrophenothiazine S-oxide
43
PROMETHAZIN HYDROCLORID
CH 3
O N
HCl
CH 3
Chỉ định: Viêm mũi dị ứng theo mùa, say tàu xe, Parkinson
45
DIMENHYDRINAT
Định tính
Tác dụng acid picric, đo to nóng chảy dẫn chất 130 - 134 oC
Phản ứng base purin: cho tác dụng với KClO3/HCl cho cắn hơi đỏ,
hơ trên NH3 sẽ cho màu đỏ tím
Định lượng
Phần dimenhydrinat: bằng môi trường khan với HClO4 0,1N
Phần 8-clorotheophyllin: phương pháp Charpentier-Volhar 46
DIMENHYDRINAT
Phản ứng nhân purin
Tính chất
Là chất chuyển hóa có tác dụng của terfenadin (CH3→ COOH)
Tác dụng nhanh hơn terfenadin và ít gây tương tác thuốc do không
ảnh hưởng đến hệ cyt.P450; không gây ngủ (thân nước hơn),
Chỉ định
Trị viêm mũi dị ứng, dị ứng ngoài da, mề đay
Định lượng: Acid base hoặc môi trường khan
48
LORATADIN & DESLORATADIN
49
• Hướng dẫn tự học trước khi đến lớp
1. Hệ miễn dịch và phản ứng dị ứng
2. Histamin: vai trò và tác dụng sinh lý
3. Hệ TK giao cảm và phó giao cảm: tác động dược lý
cholinergic và adrenergic..
4. Tác động dược lý của thuốc kháng histamin
5. Chỉ định của kháng histamin
50
CÂU HỎI ÔN TẬP / THẢO LUẬN NHÓM
1. Histamin: nguồn gốc, tác động sinh lý, các receptor histamin?
2. Dị ứng: định nghĩa, các yếu gây dị ứng và phương pháp điều trị dị ứng
3. Phân loại các chất kháng histamin theo dược lý và hóa học
4. Tác dụng phụ của histamin (ví dụ tên thuốc tương ứng)
5. Thuốc kháng histamin nhóm ethylenediamine, sơ đồ tổng hợp một vài thuốc
tiêu biểu
6. Thuốc kháng histamin nhóm alkylamine: tên các thuốc, đồ tổng hợp một vài
thuốc tiêu biểu
7. Thuốc kháng histamin nhóm ethanolamine: tên các thuốc, đồ tổng hợp một vài
thuốc tiêu biểu
8. Thuốc kháng histamin nhóm phenothiazin: tên các thuốc, sơ đồ tổng hợp một
vài thuốc tiêu biểu
9. Thuốc kháng histamin nhóm peperidin: tên các thuốc, đồ tổng hợp một vài
thuốc tiêu biểu
10. Thuốc kháng histamin nhóm piperazin: tên các thuốc, sơ đồ tổng hợp một vài
thuốc tiêu biểu 51
b. Mode of action of antihistamines
12. What are nonsedative antihistamines? Enumerate them with the chemical structure and
write the synthesis of any one of them.
52