Professional Documents
Culture Documents
5/14/23 3
Nội dung
1. Đại cương
Histamin: nguồn gốc, hoạt tính
Thuốc kháng histamin:
Cơ chế tác dụng -Tác dụng – chỉ định
Cấu trúc chung - Phân loại
Liên quan cấu trúc – tác dụng
Liên quan cấu trúc – tính chất
2. Dược chất đại diện
5/14/23 4
Histamin: nguồn gốc
Chất nội sinh:
H2 H2 H2
H C C NH2
C C NH2
histidin-
H N N COOH H N N
-decarboxylase
5/14/23 5
Histamin: hoạt tính sinh học
mastocyte Kháng nguyên
Giãn tiểu động
mạch
Tăng co cơ trơn
Tăng tiết dịch ngoại
tiết
TD / thần kinh
His trung ương, ngoại
his biên
Re. H1 Re.H1
5/14/23 6
Histamin: hoạt tính sinh học
mastocyte Gastrin, acetylcholin
His
His
Re. H2 Re.H2
5/14/23 7
Thuốc kháng histamin:cơ chế TD – tác dụng
Kháng nguyên
Kháng histamin ở
mastocyte cromolyn
Re.H1:
Co mạch
Giảm co bóp cơ trơn
Giảm tiết dịch ngoại
tiết
…
His Kháng cholinergic
His antiH1
chống nôn, say tàu xe
antiH1 Ức chế TKTƯ an
thần, gây ngủ
Re. H1 Re.H1
5/14/23 8
“Thuốc kháng histamin”
“Thuốc kháng histamin là những chất có tác dụng
làm giảm
hoặc làm mất tác dụng của histamin bằng cách ức
chế cạnh tranh với histamin trên các thụ thể của
nó hoặc ngăn cản việc giải phóng ra histamin”
5/14/23 9
“Thuốc kháng histamin”
Thuốc kháng histamin ở thụ thể H1
(histamine H1- receptor antagonists) = thuốc
kháng histamin (antihistamines)
Thuốc ức chế giải phóng histamin (histamine
releasing inhibitors): coi như thuốc kháng
histamin
Thuốc kháng histamin ở thụ thể H2 (histamine
H2- receptor antagonists): xem “Thuốc điều trị
loét dạ dày – tá tràng”
5/14/23 10
Chỉ định
Điều trị dị ứng: nhẹ và vừa
Chống nôn: phòng nôn do say tàu xe, máy bay
An thần, gây ngủ
Chống ngứa do côn trùng đốt (dạng dùng tại chỗ)
Điều trị dị ứng (viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị
ứng: nhỏ mắt, nhỏ mũi)
5/14/23 11
Phân loại theo tác dụng dược lý
Ức chế giải phóng histamin từ
histaminbào:
dưỡng từ dưỡng bào:
5/14/23 12
Phân loại theo tác dụng dược lý
Kháng Thế hệ I (sedating antihistamines):
histamin ức chế TKTƯ an thần, gây ngủ
ở thụ thể
Thế hệ II (non-sedating
H1
antihistamines): không ức chế TKTƯ
(kháng không an thần, gây ngủ; TD kéo dài
histamin hơn thế hệ I
thực thụ)
Thế hệ III: đồng phân quang học
hoặc chất chuyển hóa có hoạt tính
của thế hệ II, hoạt tính >, TDKMM
trên tuần hoàn, hô hấp < thế hệ II
5/14/23 13
Cấu trúc hóa học
H2 H2 R1
C C NH2 Ar1
H2 H2
X C C N
H N N
Ar2 R2
mach
Histamin Antihistamin
Ar1, Ar2: Hai nhân thơm (benzen hoặc dị vòng);
trừ dẫn chất phenothiazin và piperidin.
X : N; C; C=C; C-O; C-N.
Mạch: Thường dài từ 2 đến 3C; có thể là mạch vòng,
mạch thẳng phân nhánh hoặc không phân nhánh.
Dựa vào mạch (X-mạch - N) 6 nhóm.
R1 và R2: Thường là methyl.
5/14/23 14
Phân loại theo cấu trúc hóa học
1. Dẫn chất ethylendiamin (X=N) N
H2
C
H2
C N
2. Dẫn chất ethanolamin (X=C-O) 1
3. Dẫn chất alkylamin (propylamin
X=C) H2 H2
CH O N
4. Dẫn chất piperazin (X=C-N) C C
CH N N
4
H2 H2
S N C C N
6 C C N
5
5/14/23 15
Phân loại theo cấu trúc, tác dụng
Dẫn chất Thế hệ I Thế hệ Thế
II hệ III
Ethylendiamin Tripelennamin,
antazolin, pyrilamin
Ethanolamin Diphenhydramin,
dimenhydrinat,
doxylamin,
carbinoxamin,
clemastin
Phenothiazin Promethazin,
trimeprazin,
methdilazin
5/14/23 16
Phân loại theo cấu trúc, tác dụng
Dẫn chất Thế hệ I Thế hệ II Thế hệ III
Alkylamin Clorpheniramin, Acrivastin
(propylamin) dexclorpheniramin,
brompheniramin,
triprolidin
Piperazin Cyclizin, meclozin, Cetirizin Levocetirizin
(cyclizin) buclizin,
hydroxyzin,
Piperidin Cyproheptadin, Loratadin, Fexofenadin,
azatadin bilastin, desloratadin
ebastin,
mizolastin
Astemizol, terfenadin: hiện không được dùng do độc tính cao với hệ
tuần
5/14/23
hoàn và hệ hô hấp 17
Liên quan cấu trúc – tác dụng
Ar1 H2 H 2
X C C N
Ar2
5/14/23 18
Chlorpheniramin maleat
5/14/23 19
Chlorpheniramin maleat
Antihistamin thế hệ I, hoạt lực mạnh, thời
gian tác dụng ngắn, an thần, gây ngủ.
Chỉ định:
Giảm các triệu chứng dị ứng nhẹ và vừa
Phối hợp với thuốc giảm đau hạ nhiệt
(paracetamol), giảm ho (sulfoguaiacol,
dextromethorphan), co mạch (ephedrin,
pseudoephedrin), vitamin B1, C…
5/14/23 20
Một số chế phẩm….
5/14/23 21
Dexchlorpheniramin maleat
5/14/23 23
Diphenhydramin hydroclorid
Antihistamin thế hệ I, kháng cholinergic (giảm tiết, chống
ho, chống nôn), an thần, gây ngủ
Chỉ định:
Giảm các triệu chứng dị ứng nhẹ và vừa
Phòng và chống nôn, say tàu xe
An thần, gây ngủ
Giảm ngứa tại chỗ (thuốc mỡ, kem, gel)
5/14/23 24
DC ethanolamin khác
Dimenhydrinat Diphenhydramin
diacephyllin
Thành phần
Thành phần
Mỗi 1 ống: Diphenhydramin
Mỗi 1 viên: Diphenhydramin
hydroclorid 10mg/ml.
diacephyllin 90mg.
Dược lực học
Dược lực học
Thuốc kháng histamin, an thần và
Thuốc chống nôn.
kháng cholinergic mạnh
Chỉ định
Chỉ định
Ngừa và điều trị say tàu xe.
Các trường hợp dị ứng (viêm mũi dị
Ngừa và điều trị buồn nôn
ứng, viêm kết mạc dị ứng, mề đay,
và nôn.
…), mất ngủ, bệnh Parkinson
5/14/23 27
DC ethanolamin khác
O
HO
N HO
N O
O
Cl
5/14/23 29
Meclozin hydroclorid
Antihistamin thế hệ I, ít gây ngủ, chống
nôn, chóng mặt (kháng Muscarinic), tác
dụng kéo dài. Hoạt lực (D) ~(L)
Chỉ định:
Phòng và chống nôn, chóng mặt, rối loạn
tiền đình (>= 12 tuổi)
5/14/23 30
Dẫn chất piperazin khác
Peritol
Cyproheptadin HCl:
antihistamin thế hệ I
5/14/23 32
Dẫn chất piperidin
Cl
N NH
N N
Loratadin Desloratadin
(descarboethoxyloratadin):
chất chuyển hóa của
loratadin, thế hệ III
CĐ: chống dị ứng người lớn,
5/14/23 trẻ em >= 6 tháng tuổi 34
Dẫn chất piperidin
HO
OH
HCl
N
OH
5/14/23 36
Dẫn chất piperidin
5/14/23 37
Promethazin hydroclorid
5/14/23 38
Promethazin hydroclorid
Antihistamin thế hệ I, hoạt lực mạnh. Tác
dụng (D) ~(L)
Chỉ định:
Chống dị ứng, an thần, gây ngủ
Phòng và chống nôn, say tàu xe, trong gây mê,
phẫu thuật, hậu phẫu thuật
Phối hợp thuốc giảm đau (sau phẫu thuật),
thuốc giảm ho (codein)
5/14/23 39
DC phenothiazin khác
5/14/23 40
DC phenothiazin khác
5/14/23 42
Liên quan cấu trúc – tác dụng
C* nối trực tiếp với C1 của mạch 2-aminoethyl Hoạt
tính (D) > (L)
dạng dược dụng là (D) hoặc (DL)
VD: clorpheniramin
C* cách xa C1 (xa N) của mạch 2-aminoethyl Hoạt
tính (L) > (D)
dạng dược dụng là (L) hoặc (DL)
VD: carbinoxamin, cetirizin
5/14/23 43
Liên quan cấu trúc – tác dụng
C* nối trực tiếp với N của mạch 2-aminoethyl Hoạt
tính (D) ~ (L)
dạng dược dụng là (DL)
VD: promethazin, meclizin
Gắn halogen (Cl) vào para của phenyl tăng hoạt
tính kháng histamin
VD: Clorpheniramin, carbinoxamin, cetirizin, loratadin.
5/14/23 44
Liên quan cấu trúc – tác dụng
Các nhóm chức thân nước (-OH, -COOR) giảm
hoặc mất TDKMM trên thần kinh trung ương
không an thần, gây ngủ, tác dụng kéo dài.
VD: Cetirizin, fexofenadin, loratadin
Dạng dược dụng với các acid hữu cơ nhân xanthin là
8-clorotheophyllin và acephyllin Kháng cholinergic
mạnh chống nôn, say tàu xe
VD: Dimenhydrinat, promethazin teoclat,
diphenhydramin diacephyllin
5/14/23 45
Bài tập ứng dụng
Hãy so sánh thành phần thuốc kháng histamin trong
các chế phẩm dưới đây về ưu nhược điểm và ứng
dụng trong điều trị:
5/14/23 46
Dẫn chất phtalazin
5/14/23 47
Liên quan cấu trúc – tính chất
Tính base
Hấp thụ tử ngoại
Carbon bất đối
Tính chất khác
Cả phân tử
5/14/23 48
2. Dược chất đại diện
Giải thích các tính chất lý - hóa (được ứng dụng trong
bào chế, kiểm nghiệm, sử dụng) dựa vào cấu trúc hóa
học của:
Clorpheniramin maleat
Diphenhydramin hydroclorid
5/14/23 49
Chlorpheniramin maleat
5/14/23 50
Chlorpheniramin maleat
Và đối quang
5/14/23 51
Chlorpheniramin maleat
Tính base khá mạnh (do N trong nhân pyridin và N bậc 3, pKa
9,2):
=> Dạng base không tan trong nước, tan được trong acid chế
tạo dạng dược dụng maleat tan/ nước thuốc SKD cao
=> Tạo tủa với các thuốc thử chung của alcaloid ĐT bằng PƯ tạo
tủa picrat, đo tonc của tủa
=> ĐL bằng PP đo acid môi trường khan (1 chlorpheniramin maleat
phản ứng với 2 acid percloric)
5/14/23 52
Chlorpheniramin maleat
Acid maleic:
=> Phản ứng màu với nước brôm, resorcinol/ H2SO4
đặc ĐT
Cả phân tử:
=> Đo phổ IR, tonc, làm sắc ký lớp mỏng.
5/14/23 54
Chlorpheniramin maleat
5/14/23 56
Diphenhydramin hydroclorid
Nhân thơm:
Hấp thụ UV
ĐT, ĐL
Dimenhydrinat Diphenhydramin
diacephyllin
Nautamin
Vomina
5/14/23 59