You are on page 1of 101

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ

TIM MẠCH
ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH
Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021

1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương,
GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập 2,
NXB Giáo dục Việt Nam
2. Victoria, PhD F. Roche PhD, S. William, PhD
Zito PhD, Thomas Lemke Ph.D., David A.
Williams, Foye’s Principles of Medicinal
Chemistry (2019), 8th edition

2
MỤC TIÊU
1. Hiểu sơ lược về huyết áp và bệnh tăng huyết
áp
2. Phân loại được các nhóm thuốc trị tăng huyết
áp
3. Trình bày được đặc điểm cấu trúc, SAR, tính
chất và kiểm nghiệm các thuốc thông dụng
4. Trình bày được nguyên tắc và đặc điểm nhóm
thuốc điều trị đau thắt ngực

3
ĐẠI CƯƠNG
Huyết áp là áp lực máu đo ở động mạch
+ HA tâm thu = HA tối đa
+ HA tâm trương = HA tối thiểu

Các yếu tố chính ảnh hưởng tới HA


HA = Cung lượng tim x Sức cản ngoại biên
4
ĐẠI CƯƠNG

Phân loại cao HA HA tối đa (mmHg) HA tối thiểu (mmHg)


HA bình thường <120 <80
Tiền cao huyết áp <140 <90

Cao HA độ 1 140 – 159 90 – 99


Cao HA độ 2 ≥ 160 ≥ 100

Bảng phân loại huyết áp theo WHO/ISH 1999, 2005, JNC VI, VII, khuyến
cáo của Hội tim mạch Việt Nam
(JNC= Joint Committee on Prevention, Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Pressure)

5
ĐẠI CƯƠNG
Khuyến cáo mới về quản lý và điều trị tăng HA trong INC VIII (2014)

6
ĐẠI CƯƠNG
Khuyến cáo cụ thể

7
ĐẠI CƯƠNG
Điều trị cao huyết áp bằng thuốc

Cần chú ý:
+ Dùng thuốc lâu dài (có thể suốt đời).
+ Chỉ nên hạ huyết áp từ từ tới huyết áp thích hợp cho từng
người.
+ Tuyệt đối không ngừng thuốc đột ngột, mà giảm liều từ từ.
+ Nên kết hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau

8
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI

9
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI

↓ HA

10
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI

11
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI
+ Từ những năm 1960 dựa trên giả định rằng ACE liên quan
đến cao HA.
+ Một trích tinh từ nọc rắn Brazil Bothrop jaracara được
nghiên cứu và cho thấy là chất ức chế ACE mạnh.
+ Từ trích tinh chỉ hoạt tính cao, một số peptid được tách ra
và xác định trình tự acid amin. Một trong những peptid này,
teprotid nanopeptid (Glu-Trp-Pro-Arg-Pro-Gln-Ile-Pro-Pro)
được cho là có hoạt tính cao, nhưng không may chúng
không có hoạt tính đường uống.
Tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính ức
chế ACE khi dùng đường uống
12
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI

Sau nhiều nghiên cứu, captopril được xem như chất


ức chế ACE đường uống đầu tiên được sử dụng
trong lâm sàng.
(2S)-1-[(2S)-2-methyl-3-
sulfanylpropanoyl]pyrrolidine-2-carboxylic acid

13
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG – SARS ACEI

- Có vị trí gắn kết với Zn2+


- Dị vòng N phải có nhóm acid tạo liên kết ion
- Ceton giúp tạo lk H
- X (methyl, butylamin): cấu hình trans

14
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG – SARS ACEI
Đưa vào nhiều hệ vòng thay đổi bao
gồm: hệ spiro và bicyclo thay cho hệ
proline có thể tạo ra những hợp chất
mạnh hơn.

15
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG – SARS ACEI
Nghiên cứu QSAR cho thấy khả năng của những nhóm thế
phosphinic có thể hội nhập vào trong chất ức chế.

Fosinopril: một tiền dược, bị thủy giải invivo thành


dạng có hoạt tính fosinoprilat

16
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI

17
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Phân loại ACEI
• Dựa vào nhóm tương tác với ion Zn2+
1. ACEI chứa nhóm sulfhydryl: …..
2. ACEI chứa nhóm dicarboxyl:…..
3. ACEI chứa nhóm phophinyl:…..
• Phân loại dựa trên sự chuyển hóa thuốc trong cơ thể
1. Captopril không phải là tiền dược, chất chuyển hóa của
captopril cũng có hoạt tính
2. Dạng tiền dược:….
3. Lisinopril không phải là tiền dược, được bài tiết qua thận ở
dạng không đổi
18
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI
KIỂM NGHIỆM
Định tính
+ Phổ IR, năng suất quay cực
Kiểm tinh khiết
+ pH
+ Năng suất quay cực
+ Tạp liên quan (sắc kí lỏng)
Định lượng
+ PP acid – base môi trường nước (DD chuẩn độ NaOH)
+ PP acid – base môi trường khan (DD chuẩn độ: acid percloric
+ HPLC
+ Phương pháp iodid – iodat (???)
19
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Chỉ định ACEI
Trên bệnh nhân cao HA, nhóm thuốc này làm giảm nhiều sức
cản ngoại vi nên cả HA tâm thu và HA tâm trương đều giảm rõ
Thuốc làm giảm phì đại thất (do giảm áp)

Điều trị suy tim

Tác dụng phụ


+ Ho khan (do bradykinin)
+ Tăng kali huyết
+ Mẩn ngứa
+ Mất vị (captopril)
+ Suy thận cấp
20
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI

Ho khan
Phù mạch

Tìm thuốc khác tương tác trên hệ


renin - angiotensin
21
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)

Angiotensin II

AIIRAs (ARB) ức chế sự co mạch và bài tiết aldosteron của


angiotensin II do cản trở sự gắn angiotensin II lên receptor AT1
(receptor angiotensin type 1)
Receptor AT1 có nhiều ở: cơ trơn mạch máu, tuyến thượng
thận
22
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)

Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng.


(thụ thể của angiotensin II, type 1
Định vị ở mạch, tim, thận, não

Chất chủ vận (agonist) tự nhiên: Angiotensin II


NH2 – Asp – Arg – Val – Tyr – Ile – His – Pro – Phe – OH

23
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)

Thụ thể AT-1 là một thụ thể màng.


Định vị ở mạch, tim, thận, não

Chất đối vận peptid (antagonist) đầu tiên: saralasin


Sar – Arg – Val – Tyr – Ile – His – Pro – Ala – OH

+ Không hiệu quả đường uống


+ Không bền chuyển hóa
+ Có hoạt tính chủ vận
một phần (partical agonist)

24
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
SAR
2: nhóm thế 4-imidazol

1: cho nhánh
imidazol -2-alkyl

3: cho vòng thơm tận cùng

25
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)

26
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole
đối vận thụ thể Angiotensin II

27
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole
đối vận thụ thể Angiotensin II

28
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
KIỂM NGHIỆM
Định tính
+ Phổ IR
+ Năng suất quay cực

29
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
KIỂM NGHIỆM

Kiểm tạp liên quan


+ HPLC
Định lượng
+ Chuẩn độ môi trường khan với
dung dịch chuẩn độ là acid
percloric (HClO4 )???
+ Chuẩn độ môi trường khan với
dd chuẩn độ là tetrabutyl amonium
hydroxyd (C4H9)4NOH???

30
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
Sự chuyển hóa trong cơ thể của các tiền dược

31
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)

Sự chuyển hóa trong cơ thể

Losartan carboxylic acid (EXP 3174)


(Hoạt tính cao hơn losartan)

32
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG


+ Làm mất hiệu lực của angiotenin II. Do vậy mạch máu
bị giãn, dẫn đến giảm sức cản ngoại vi, giảm huyết áp.
+ Khác với ức chế men chuyển, các chất này không làm
ứ đọng bradykinin → không gây ho dai dẳng
TÁC DỤNG PHỤ
+ Thuốc ít gây tác dụng phụ, có thể thấy chóng mặt,
buồn nôn.
+ Thuốc không làm hạ huyết áp nhiều ở liều đầu tiên
(trừ trường hợp bệnh nhân mất nước do dùng thuốc
lợi tiểu liều cao đồng thời)

33
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker

34
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker

Kích thích giao cảm Kích thích đối giao cảm

+ Tăng nhịp tim + Giảm nhịp tim


+ Co mạch, tăng HA + Giãn mạch, hạ HA
+ Dãn phế quản + Co phế quản
+ Giảm nhu động ruột + Tăng nhu động ruột
+ Giảm tiết dịch + Tăng tiết dịch

35
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker

Cơ quan Thụ thể β1 Thụ thể β2 Tác động


Tim Tăng hoạt động
(tim đập nhanh)
Phế quản Giãn
(Cơ trơn)

Chất chẹn β1 + β2
Propranolol, Timolol, Labetalol…
Chất chẹn β1
Atenolol, Betaxolol, Metoprolol

36
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Dẫn chất và chất tương đồng phenylethanolamin β - Blocker

Chất
đối
vận
mạnh
37
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Cấu trúc tổng quát β - Blocker

O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp

Benzen Alkyl nhánh


Aryl
Naphtalen
thế
Dị vòng thơm
Cấu trúc tổng quát của các thuốc chẹn β
38
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
Phân loại cấu trúc
O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp

Benzen Alkyl nhánh


Aryl
Naphtalen
thế
Dị vòng thơm

+ Dẫn chất phenylethanolamin


+ Chất tương đồng aryloxypropanolamin(N-isopropyl)
+ Dẫn chất aryloxypropanolamin (N-terbutyl)

39
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
Dẫn chất phenylethanolamin
O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp

Benzen Alkyl nhánh


Aryl
Naphtalen
thế
Dị vòng thơm

40
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Chất tương đồng aryloxypropanolamin(N-isopropyl) β - Blocker
O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp

Benzen
Naphtalen Alkyl nhánh
Aryl
Dị vòng thơm
thế

41
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Dẫn chất aryloxypropanolamin(N-terbutyl) β - Blocker
O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp

Benzen
Naphtalen Alkyl nhánh
Aryl
Dị vòng thơm
thế

42
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG β - Blocker

+ Cấu trúc tương đồng noradrenalin


→ Tranh chấp với norepinephrin trên receptor
β-1 và β-2 (chủ yếu là β-1 có ở cơ tim) làm
mất sự hoạt hóa trên các receptor này →
giảm co bóp cơ tim, hạ tần số tim → hạ HA
+ Chú ý: β-2 có nhiều ở các cơ trơn khác mà
không có ở cơ tim nên cẩn thận khi dùng cho
những bệnh nhân cao HA kèm……………….

43
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
PROPRANOLOL β - Blocker
Propranolol HCl viên 10 – 80 mg
Propranolol HCl capsule 80mg +
2.5mg thuốc lợi tiểu bendroflumethazide
Propranolol HCl tiêm 1mg/1mL (Sử dụng ở dạng racemat)
(2RS)-1-[(1-methylethyl)amino]-3-(naphthalen-1-
yloxy)propan-2-ol hydroclorid
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
+ Chống chỉ định Propranolol 2.65 1.72
trong hen suyễn Atenolol 0.5 0.46
+ Tính thân lipid
Oxprenolol 2..22 0.79
cao → đi vào CNS
→ tác dụng phụ: Metoprolol 1.72 1.59
ác mộng Esmolol 1.83
Timolol 2.34 1.08

44
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
ATENOLOL
Atenolol dạng base viên nén 25mg
Atenolol HCl capsule 25mg + 1.25mg
thuốc lợi tiểu bendroflumethazide
Atenolol tiêm 0,5mg/1mL (Sử dụng ở dạng racemat)
2-[4-[(2RS)-2-hydroxy-3-[(1-methylethyl)amino]
Propoxy]phenyl]acetamide
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
Propranolol 2.65 1.72
+ Chọn lọc β1
0.5 0.46
+ Ít thân dầu Atenolol
nên ít tác dụng Oxprenolol 2..22 0.79
phụ trên CNS Metoprolol 1.72 1.59
Esmolol 1.83
Timolol 2.34 1.08

45
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
METOPROLOL β - Blocker
Metoprolol tartrat viên nén 50mg hoặc 100mg
Metoprolol tartrat tiêm 1mg/ml
(Sử dụng ở dạng racemat)
Bis[(2RS)-1-[4-(2-methoxyethyl)phenoxy]-3-[(1-
methylethyl)amino]propan-2-ol] (2R, 3R)-2,3-
dihydroxybutanendioate
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
Propranolol 2.65 1.72
+ Chất đối vận
Atenolol 0.5 0.46
chọn lọc β1.
Oxprenolol 2..22 0.79 + Thân lipid
Metoprolol 1.72 1.59 nhiều hơn
Esmolol 1.83 atenolol
Timolol 2.34 1.08

46
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
ESMOLOL β - Blocker

Esmolol HCl tiêm


truyền tĩnh mạch Sản phẩm thủy giải
250mg/ml không có hoạt tính
+ Được thiết kế để có tác động ngắn: nhóm ester được thủy giải
nhanh chóng bởi esterase/huyết tương để phóng thích nhóm
COOH tự do (sản phẩm thủy giải không có hoạt tính).
+ T1/2 esmolol huyết tương # 9 phút
+ Chỉ định trong các trường hợp không cần sự ức chế nhịp tim
kéo dài (trước hay sau phẫu thuật) hay ở những bệnh nhân có
nguy cơ chẹn β kéo dài.
47
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
TIMOLOL β - Blocker
Timolol hydrogen maleat nhỏ mắt 0.25%
hay 0,5% w/v
Timolol hydrogen maleat viên 10 mg

+ Nhóm thế tert-butyl trên N thay vì nhóm isopropyl


+ Vòng thơm được thay đổi thành hệ dị vòng
+ Timolol là chẹn β được kê toa rộng rãi nhất trong điều trị
glaucoma (cơ chế chính xác dựa trên việc tác động vào thụ
thể nào vẫn còn chưa biết).
+ Vẫn được dùng để trị cao huyết áp.
+ Là một trong số ít chất đối vận β1 được dùng dưới dạng
một đồng phân đơn lẻ S(-) trong trị liệu.
48
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
TIMOLOL

Định tính
+ Độ hấp thu UV, IR, năng suất quay cực, điểm chảy
+ SKLM, phản ứng màu (Timolol)
Kiểm tinh khiết
+ Các tạp thông thường: clorid, sulfat, kim loại nặng
+ Năng suất quay cực, tạp liên quan
Định lượng
+ Môi trường khan Timolol
+ Nếu là dạng muối HCl, có thể định lượng gốc HCl đi kèm
49
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
ĐẠI CƯƠNG
Dòng Ca2+ đi qua Voltage-gates calcium channel
màng tế bào đến môi
trường nội bào được Receptor-activated calcium channel
kiểm soát bởi các loại
kênh Ca2+ khác nhau. Ligand-gated calcium channel

Một sự thay đổi về điện thế tế bào, từ tình trạng phân cực
(tình trạng nghỉ) sang tình trạng khử cực (kiểm soát việc calci
đi vào kênh trong suốt pha khử cực) chịu trách nhiệm cho sự
khởi phát một tín hiệu điện cần thiết cho sự co, sự tiết,
neurotransmission và những hoạt động nội tế bào khác.

50
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
ĐẠI CƯƠNG
Có 6 loại Voltage-gates calcium channel
+ 2 có ở tim và cơ trơn mạch máu
+ Các loại khác có ở hệ thần kinh

Kênh calci cổng voltage là những


protein phức tạp, bao gồm chủ
yếu 4 tiểu đơn vị: α1, α2, β và δ

+ “Pore” ở kênh calci (α1) thể hiện tác động chính đối với CCBs.
+ Khi CCBs gắn với đơn vị này, chúng thể hiện tác động đối vận
→ làm chậm nhịp tim, làm ↓ co thắt cơ tim, ↓ co thắt mạch máu

51
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
ĐẠI CƯƠNG

52
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Vị trí gắn đối với CCBs

53
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Tác nhân chẹn Nơi hiện diện Đặc tính
kênh calci
Mạch Tính chọn lọc cao ở
DHPs mạch máu với hoạt tính
tối thiểu ở cơ tim và hệ
dẫn truyền của tim
Cơ tim và hệ dẫn ??
Benzothiazepine truyền của tim (nút
xoang và nút nhĩ thất)
Cơ tim và hệ dẫn
Phenylalkylamine truyền của tim (nút
xoang và nút nhĩ thất)

54
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Cấu trúc - Tác động

Lead compound
55
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Cấu trúc - Tác động

+ Sự gia tăng half-life (35h) và giảm thanh thải cho phép


amlodipin sử dụng một liều 1 lần/ngày so với 2 hay 3 liều
đối với nifedipin. T1/2 của amlodipine dài hơn nifedipine???
+ Thời gian để thuốc có hoạt tính của amlodipin nhanh hơn
nifedipin.
56
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)

Nhóm dihydropyridine (DHP)


Cấu trúc - Tác động

DHP thế hệ thứ 2

+ Chọn lọc nhiều hơn trên cơ trơn mạch máu


+ Được dùng dưới dạng muối của acid benzensulfonic
+ Dùng dưới dạng kết hợp với olmesartane trong điều
trị cao huyết áp.

57
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Sự chuyển hóa DHPs

+ Dihydropyridin được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4


+ DHP bị oxy hóa thành chất tương đồng pyridin, tiếp
theo là sự thủy giải 1 nhóm ester hoặc ở C3 hay C5
bởi esterase.
58
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
KIỂM NGHIỆM
+ Phổ IR
+ Phổ UV
+ Điểm chảy
+ SKLM
+ Phản ứng màu

59
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
KIỂM NGHIỆM
Định lượng: Phương pháp …………………………….
Dissolve 0.1300g in a mixture of 25 mL of 2-methyl-2-propanol R and 25 mL
perchloric acid solution R. Titrate with 0.1M cerium sulfate using 0.1mL of
ferroin R as indicator. Titrate slowly towards the end of the titration. Carry out
a blank titration.
1 mL of 0.1M cerium sulfate is equivalent to 17.32 mg of C17H18N2O6

60
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)

SAR
+ Dạng L (tả triền) của thuốc là dạng có hoạt tính duy nhất
+ Hai nhóm phenyl quan trọng trong hoạt tính
+ Tiapamil được cho là hiệu quả hơn các thuốc chẹn calci khác
trong nhồi máu cơ tim cấp. Do tăng tính thân ???

61
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)

VERAPAMIL
Verapamil Injection (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl]
Verapamil Tablets (methyl)amino]-2-(1-methylethyl)pentanenitrile hydroclorid
Prolonged-release Verapamil capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets

IDENTIFICATION
First identification B, D
Second identification A, C, D
A. Ultraviolet and visible absorption spectrophotometry (2.2.25)
B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24)
C. Thin-layer chromatography (2.2.27)
D. Its gives reaction (b) of chlorides (2.3.1)

62
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)

VERAPAMIL
Verapamil Injection (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl]
Verapamil Tablets (methyl)amino]-2-(1-methylethyl)pentanenitrile hydroclorid
Prolonged-release Verapamil capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets

TESTS
Solution S
Dissolve 1.0g in carbon dioxide-free water R while gently heating and dilute
to 20.0 mL with the same solvent
Appearance of solution
pH (2.2.3): 4.5 to 6.0 for solution S
Optical rotation (2.2.27): -0.10o to +0.10o determined on solution S.
Related substances: Liquid chromatography (2.2.29)
63
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)

VERAPAMIL
Verapamil Injection (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl]
Verapamil Tablets (methyl)amino]-2-(1-methylethyl)pentanenitrile hydroclorid
Prolonged-release Verapamil capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets

ASSAY
Dissolve 0.400g in 50 mL of anhydrous ethanol R and add 5.0 mL of
0.01 M hydrocloric acid. Titrate with 0.1 M sodium hydroxyde,
determining the end-point potentiometrically (2.2.20). Measure the
volume added between the 2 points of inflexion.
1 mL of 0.1 M sodium hydroxyded is equivalent to 49.11 mg of
C27H39ClN2O4
64
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Benzothiazepin

Nhóm thế alkylaminoalkyl ở N5 đóng vai trò quan trọng trong


hoạt tính của BTZs, loại nhóm thế N5 bằng cách dealkyl hóa.
→ Bất hoạt hợp chất này.
+ Diltiazem được sử dụng ở dạng muối HCl
+ Sử dụng tương tự verapamil

65
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Calcium chanel blockers - CCBs
Tác dụng phụ:
+ Các dạng bào chế phóng thích chậm (long acting – tác dụng
kéo dài) sẽ gây ra một sự tăng chậm hơn nồng độ DHP trong
máu, điều này gây ra tác dụng phụ ít hơn khi so sánh dạng tác
dụng nhanh
+ Nhức đầu, giãn mạch cấp tính, đỏ bừng (flushing), tim đập
nhanh là tác dụng phụ ít phổ biến đối với alkylphenylamin
khi so với DHP.
+ Táo bón được xem là tác dụng phụ đặc trưng đối với nhóm
phenylalkylamin do khả năng tương tác với kênh calci của cơ
trơn trong ruột.
+ Tác dụng phụ của benzothiazepin dường như là phụ thuộc
liều (bao gồm nhức đầu, phù)
66
THUỐC LỢI TIỂU

67
THUỐC LỢI TIỂU

Cơ chế tác động


+ Tăng bài tiết Na+ dẫn đến giảm nước, giảm thể tích huyết
tương, giảm cung lượng tim, hạ HA.
+ Na+ làm tăng độ cứng nhắc các tiểu động mạch, tăng tính
phản ứng thần kinh của các tiểu động mạch.
HA = Cung lượng tim x Sức cản ngoại biên
Chỉ định
Cao HA nhẹ và vừa
Tác dụng phụ
+ Rối loạn nước và điện giải
+ Rối loạn chuyển hóa lipid, acid uric, đường

68
THUỐC LỢI TIỂU

Thuốc lợi tiểu là những thuốc gia tăng sự tạo thành và bài tiết
nước tiểu tại thận. Có nhiều loại thuốc lợi tiểu với các cơ chế
khác nhau:

+ Lợi tiểu thẩm thấu:manitol ngừa và điều trị suy thận cấp,
giảm áp và thể tích dịch não tủy.
+ Ức chế carbonic anhydrase: acetazolamid (↑ nhãn áp)
+ Lợi tiểu thiazide hoặc tương tự thiazide: trị cao HA
+ Lợi tiểu quai: trị cao HA
+ Lợi tiểu tiết kiệm kali: spironolacton, thường phối hợp với
các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+ huyết .

69
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu thẩm thấu
Glycerol

Mannitol

Isosorbid

70
THUỐC LỢI TIỂU
Ức chế carbonic anhydrase (CA)

Acetazolamid

Sulfanilamid

71
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu thiazid
SAR
Loại bỏ sulfamid C7
làm giảm hoặc mất tác
dụng lợi tiểu (Lợi tiểu yếu)
Nhóm hút e ở C6 là
cần thiết (Cl), nhóm
đẩy e làm giảm TD
Bão hòa lk đôi 3-4 tăng
tác dụng.

72
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu thiazide - benzothiadiazin

Clorothiazid

Hydroclorothiazid

73
THUỐC LỢI TIỂU

Lợi tiểu thiazide – benzothiadiazin

Công dụng
Điều trị phù gây bởi sự mất bù tim cũng như trong bệnh thận
và gan
Điều trị tăng huyết áp

Tác dụng phụ


Quá mẫn, kích ứng dạ dày, buồn nôn, mất cân bằng điện
giải như giảm natri, giảm kali, giảm magie, giảm clor máu,
tăng calci và tăng acid uric máu

74
THUỐC LỢI TIỂU
Hydroclorothiazid

+ Bột tinh thể trắng hoặc gần trắng.


+ Tan rất ít trong nước, tan trong dung dịch kiềm loãng
Định tính
Định lượng
+ Độ hấp thu UV
+ Tetrabutylammonium
+ Phổ IR hydroxyd
+ SKLM + HPLC
+ Phản ứng màu với acid chromotropic/H2SO4
75
THUỐC LỢI TIỂU
Các chất giống thiazide – Quinazolinon, Phtalimidin, Indolin

76
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu quai
+ Mạnh 8 – 10x thiazide
+ Tác dụng nhanh (30’) & ngắn 6-8h
+ pKa = 3,9

Furosemid

Tác dụng phụ


+ Hạ Kali huyết
+ Hạ calci huyết

77
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu quai

50x furosemid

78
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu tiết kiệm kali – Đối vận aldosteron

Spironolacton

Eplerenon
79
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu tiết kiệm kali – chẹn kênh Na

Amilorid

Triamteren
80
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN THẦN KINH
GIAO CẢM
Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích
noadrenaline
+ Guanethidine
+ Bretylium tosylate
Thuốc tác động đến sự sinh tổng hợp noradrenaline
+ Methyldopa
Thuốc tác động lện thụ thể α – adrenergic
+ Chất chủ vận α2: Clonidine
+ Chất đối vận thụ thể α: Phenoxybenzamine
Phentolamine
Prazosin, tetrazosin và doxazosin
Tác nhân chẹn hạch
+ Trimethaphan

81
THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐAU THẮT NGỰC
ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH
Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021

82
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa cơn đau thắt ngực
Cơn đau ngực ngay tại vùng tim do cơ tim bị thiếu oxy một cách
đột ngột và thuận nghịch

+ Đau thắt ngực điển hình thường


là kết quả của tiến triển của sơ vữa Đau mạnh, đột
động mạch. ngột ở ngực
+ Đau thắt ngực cấp tính hay biến thường lan tỏa
thể do sự co thắt đột ngột động đến vai trái và
mạch vành không liên quan đến sự xuống cánh tay
hẹp xơ vữa động mạch vành và có phải
thể xảy ra lúc nghỉ

83
ĐẠI CƯƠNG

84
ĐẠI CƯƠNG

BỆNH ĐAU THẮT NGỰC

Nguyên nhân đau thắt ngực


+ Bệnh mạch vành
- Xơ vữa
- Co thắt mạch vành
- Viêm mạch vành
+ Nhu cầu oxy cơ tim tăng lên đột ngột.

+ Chất lượng máu kém
tim
thiếu
oxy

85
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐAU THẮT NGỰC
Điều trị nội khoa suy mạch vành nhằm giải
quyết các mục tiêu:
+ Làm giảm mức tiêu thụ oxy của cơ tim
+ Phân bố lại máu có lợi cho vùng bị thiếu oxy
+ Làm tăng mức cung cấp oxy cho cơ tim
+ Bảo vệ tế bào cơ tim khi bị thiếu máu

86
ĐẠI CƯƠNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐAU THẮT NGỰC

1. Chất giãn mạch nitrosyl


- Nitrit hữu cơ
- Nitrat hữu cơ
2. Nhóm các chất chẹn beta (β)
3. Nhóm chất chẹn kênh calcium
4. Trimetazidine

87
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
+ Những hợp chất nitroso, nitrit, nitrat hữu cơ và nhiều chất
chứa nitrogen khác như natri nitroprusside
Hợp chất Cấu trúc Tình trạng oxy
Gây ra tác dụng dược lý nitrosyl hóa của N
bằng cách tạo ra hay Nitric oxide N=O +2
phóng thích NO in situ
Nitrite -ONO +3
Những thuốc này có thể Nitrate -ONO2 +5
được xem như những
tác nhân thay thế cho
Organic nitrite R-O-N=O +3
NO nội sinh được tạo Nitrosothiol R-S-N=O +3
bởi con đường NO Organic nitrate R-O-NO2 +5
synthase từ arginine Thionitrate R-S-NO2 +5
Nitroprusside [(CN)5Fe-N=O]2- +3

88
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL

Quá trình tạo NO trong nội bào từ arginine

89
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL

Cơ chế sinh hóa của tác động


Ester của acid nitro và nitric Tế bào nội mô

NO+

Guanylat cyclase hoạt hóa Guanylat cyclase

GTP GMP vòng


mlCK hoạt hóa

Myosin – LC Myosin – LC – PO4 Myosin – LC


Co mạch Giãn mạch

90
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrit hữu cơ
Cơ trơn động vật hữu nhũ
→Glutathion

Amyl nitrit

Phản ứng với nhóm thiol sẵn có


trong cơ thể tạo S-nitrosothiols
(R-S-NO) không bền NO

91
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Nitrat hữu cơ là ester của
những alcol đơn giản hay
polyol với acid nitric.

92
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL

Nitrat hữu cơ

Quá trình tạo NO từ ester nitric

+ Các ester nitrat gây nổ, đặc biệt là dạng đậm đặc tinh khiết.
→ Pha loãng trong tá dược loại trừ nguy cơ này
+ Bản chất không phân cực ester
→ Thuận lợi trong điều trị cấp cứu đau thắt ngực
93
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL

Nitrat hữu cơ

Bản chất ester cũng gây ra nhiều vấn đề trong bào chế
+ Đặc tính ester kém phân cực → dễ bay hơi
+ Khi phân liều, dễ mất hoạt chất đo đặc tính dễ bay hơi →
mối quan tâm lớn trong công thức bào chế
+ Khi bảo quản phải tránh ẩm tối đa → ???→ giảm hoạt tính

94
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Tốc độ và thời gian tác động của một số nitrat hữu cơ so với
natri nitrit và amiyl nitrit

95
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ

Tác dụng phụ


DÃN MẠCH MẠNH
quan trọng hạ HA.

Giảm tiền gánh, giảm hậu gánh


→ giảm nhu cầu oxy của cơ tim.
+ Dùng lâu dài, thuốc mất dần tác dụng, có lẽ do sự
thiếu hụt dự trữ SH hoặc thiếu men glutathione-S-
reductase cần thiết chuyển hóa các hợp chất hữu cơ.
→ Nên có một khoảng thời gian là 8 giờ/ngày không
dùng thuốc.

96
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ Glycerintrinitrate (nitroglycerin)

Điều chế

Tính chất
+ Chất lỏng sánh như dầu, dễ tan trong nước, alcol, dễ
cháy nổ.
+ Khi thủy phân nitroglycerin cho: Glycerin + ion NO3-
- Glycerin có thể định tính bằng p/ứng tạo acrolein
- NO3- phản ứng với diphenylamin/H2SO4 cho màu
xanh da trời
97
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ Glycerintrinitrate (nitroglycerin)
IDENTIFICATION
First identification: A, C
Second identification: B, C
A. Infrared absorption spectrophotometry
B. Thin-layer chromatography
C. It complies with the limits of the assay
ASSAY
To each flask add 5 mL of dilute sodium hydroxide solution R, close the flask, mix and
allow to stand at room temperature for 30 min. Add 10 mL of sulfanilic acid solution R
and 10 mL of dilute hydrochloric acid R and mix. After exactly 4 min, add 10 mL of
naphthylethylenediamine dihydrochloride solution R, dilute to volume with water R
and mix. After 10 min read the absorbance of the test solution and the reference
solution at 540 nm using the blank solution as the compensation liquid

Preparations
Glyceryl Trinitrate Ointment Glyceryl Trinitrate Sublingual Spray
Glyceryl Trinitrate Tablets Glyceryl Trinitrate Transdermal Patches
98
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Isosorbid dinitrat
Tên khác: Isorbid
Tên khoa học: 1,4 – 3,6-dianhydro-D-glucitol dinitrat
Tính chất
+ Bột kinh trắng, không mùi
+ Tan trong aceton, cloroform, ít tan trong nước
Điều chế

99
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Isosorbid dinitrat

Chuyển hóa

Chuyển hóa của isosorbid dinitrat liên quan đến


việc denitrat hóa thành isosorbid-5-mononnitrat
Được bán trên thị trường ở
dạng viên nén, có AUC tuyệt
Có “half-life” dài hơn nhiều so với hảo với chuyển hóa bước đầu
isosorbid dinitrat thấp hơn nhiều so với
isosorbid
100
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
IDENTIFICATION
First identification A, C, D. Isosorbid dinitrat
Second identification B, C, D.
A. Infrared absorption spectrophotometry
B. Thin-layer chromatography
C. Thin-layer chromatography
◦ Reference solution (a) Dissolve 0.10 g of lactose R in water R and dilute to 10 mL with
the same solvent.
◦ Reference solution (b) Dissolve 0.10 g of mannitol R in water R and dilute to 10 mL
with the same solvent.
◦ Reference solution (c) Mix equal volumes of reference solutions (a) and (b).

D. Shake a quantity of the substance to be examined corresponding to 25 mg of


isosorbide dinitrate with 10 mL of acetone R for 5 min. Filter, evaporate to dryness at a
temperature below 40 °C and dry the residue over diphosphorus pentoxide R at a
pressure of 0.7 kPa for 16 h. The melting point (2.2.14) of the residue is 69 °C to 72 °C

101

You might also like