Professional Documents
Culture Documents
1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương,
GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập
2, NXB Giáo dục Việt Nam
2. Graham L. Patrick, An Introduction to
Medicinal Chemistry (2017), 6th edition,
Oxford University Press
2
MỤC TIÊU
1. Trình bày được liên quan cấu trúc tác dụng
thuốc cường giao cảm
2. Trình bày được tính chất và cơ chế của một
số thuốc cường giao cảm
3. Trình bày được phương pháp kiểm nghiệm
của một số thuốc sử dụng trên dẫn truyền
thần kinh
4. Phân tích được tính bền của các nhóm
thuốc
3
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
HỆ ADRENERGIC
4
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
HỆ ADRENERGIC
Norepinephrin(noradrenalin) Synthesis and
Release
5
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHẤT DẪN TRUYỀN HỆ ADRENERGIC
6
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHẤT DẪN TRUYỀN HỆ ADRENERGIC
Sự chuyển hóa noradrenalin
7
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
THỤ THỂ ADRENERGIC
8
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CẤU TRÚC - TÁC DỤNG (SARs)
adrenalin
9
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CẤU TRÚC - TÁC DỤNG (SARs)
• Nhóm alcol
• Nhóm amin
• OH phenol
• Alkyl
10
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHỌN LỌC THỤ THỂ
Thế N – alkyl: tăng kích thước của nhóm thế
N- alkyl lm mất hiệu lực tại thụ thể α nhưng
làm tăng hiệu lực tại thụ thể β.
11
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHỌN LỌC THỤ THỂ
•Nhóm phenol para: Nếu không có, hoạt động trên thụ
thể giảm đi đáng kể hơn l đối với thụ thể α .
•Thay thế -metyl: việc bổ sung một nhóm -metyl (ví dụ
như -metylnoradrenaline) làm tăng độ chọn lọc của thụ
thể α 2.
•Mở rộng: tăng chiều di chuỗi alkyl không có lợi
12
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Nhóm phenylethylamin
Các catecholamin
13
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Nhóm phenylethylamin
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Điều chế
+ + Chiết xuất: - Noradrenaline (lách và dây TK) -
Adrenaline (tủy thượng thận)
+ Tổng hợp hóa học
14
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Tổng hợp
15
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Tổng hợp
Phân ly tiêu triền
d,l adrenalin
d-acid tartric/CH3OH
17
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Tính khử
+ Bị OXH bởi dd Fehling, dd AgNO3/NH4OH
+ Phản ứng Vulpian
→ Với FeCl3 cho màu xanh lục, thêm NH4OH sẽ
chuyển màu đỏ
+Phản ứng với Iod ở pH=3,5: adrenalin và
isoprenalin cho màu đỏ
18
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Công dụng
Nor-adrenalin
+ CGC trực tiếp, tác động chủ yếu lên thụ thể
+ Kích thích thụ thể β 1, nhưng tác động yếu trên β 2
Adrenalin
+ CGC trực tiếp, tác động trên thụ thể α và β (mặc dù ưu
thế trên β, đặc biệt ở liều thấp)
19
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Công dụng
Isoprenalin
+ CGC trực tiếp trên thụ thể β
-Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim và cung lượng tim
-Dãn mạch hạ huyết áp
-Dãn khí quản nhanh và mạnh (gấp 10 lần adrenalin), đồng thời
làm giảm tiết dịch đường hô hấp
20
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin
Điều chế
21
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin
22
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin
23
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin
24
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dobutamin
25
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine
1
Dẫn chất 3’, 5’ diphenol
26
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine
4
Dẫn chất không chứa OH phenol
27
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất 3’, 5’ diphenol
Orciprenalin
+ Tác động trực tiếp lên thụ thể , nhưng ít chọn lọc trên β 2
+Sử dụng tương trợ salbutamol (trị hen suyễn) hoặc
isoprenalin (trị chứng tim đập chậm)
28
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất 3’, 5’ diphenol
Terbutalin và Fenoterol
+ Chất cường giao cảm trực tiếp tác động trên thụ thể β
, chọn lọc mạnh trên β 2
+Sử dụng tương trợ salbutamol để trị hen suyễn và trong
trường hợp dọa sanh non
29
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất para phenolic
31
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất meta phenolic
β-
32
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất meta phenolic
34
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine
Phenylephrine
ASSAY
Dissolve 0.150 g in 60 ml of anhydrous acetic R. Titrate with
0.1 M perchloric acid determining the end-point
potentiometrically.
1ml of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 16.72 mg of
C9H13NO2
35
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN VÀ PSEUDOEPHEDRIN
36
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN VÀ PSEUDOEPHEDRIN
Tính chất
Tính chất hóa học
Phản ứng tạo phức CuSO4
37
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamin
D/c không chứa OH phenol
EPHEDRIN
First identification: B, D
Second identification: A, C, D, E
A. It complies with the test for specific optical rotation
B. Examine by infrared absorption spectrophotometry
C. Examine the chromatograms obtained in the test for related substances
D. Dissolve about 10 mg in 1 ml of water R. Add 0.2 ml of strong sodium
hydroxide solution R and 0.2 ml of copper sulphate solution R. A violet colour
is produced. Add 2 ml od ether R and shake. The ether layer is purple and the
aqueous layer blue.
E. It complies with the test for water
38
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamin
D/c không chứa OH phenol
EPHEDRIN
ASSAY
Dissolve 0.200 g in 5 ml of alcohol R and add 20.0 ml of 0.1 M
hydrochloric acid(chính xác). Using 0.05 ml of methyl red solution R
as indicator, titrate with 0.1 M sodium hydroxide until a yellow
colour is obtained.
1 ml of 0.1 M hydrochloric acid is equivalent to 16.52 mg of
C10H15NO.
39
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN
Tác dụng và công dụng
CGC vừa tác động trực tiếp trên thụ thể α v β,vừa gián
tiếp
+ Co mạch và ↑HA: chỉ định trong các trường hợp sung huyết
mũi, dị ứng tai, mũi, họng
+ Dãn phế quản: dùng để hạ cơn suyễn
+ Dùng kèm trong kỹ thuật gây tê tủy sống
+Tác động trên thụ thể α1 adrenergic kiểm sốt cơ vòng bàng
quang: điều trị triệu chứng không kiểm sốt sự bài niệu ở người
già và trẻ em. 40
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN
41
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
PSEUDOEPHEDRIN HYDROCHLORIDE
AMPHETAMIN
AMPHETAMIN
45
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Thuốc CGC nhóm imidazolin
+ Chất chủ vận chọn lọc trên thụ thể α(giảm co mạch,giảm sung
huyết,nghẹt mũi)
+ Cấu trúc gần tương tự phenylethylamin
+ Nhóm thế thân dầu kích thước lớn ở meta hay para: chủ vận α1
chủ vận alpha2 –thế thân dầu ortho
46
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Thuốc CGC nhóm imidazolin
Công dụng
+ Chất cường trực tiếp giao cảm trên α
+ Dung dịch nhỏ mũi 0.05 – 0.1%
+ Dung dịch nhỏ mắt 0.1%
47
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Thuốc CGC nhóm imidazolin
49
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Thuốc tê là các thuốc làm tạm mất cảm giác, đặc biệt là cảm giác đau ở
nơi tiếp xúc, lần lượt làm mất cảm giác theo thứ tự: Đau
èLạnhèNóngèXúc giác nôngèXúc giác sâu
Được sử dụng trong:
• Sinh thiết da/mô
• Sinh đẻ không đau
• Phẫu thuật các chi
• Phẫu thuật mắt
• Phẫu thuật liên quan tiêu hoá, sinh dục
50
ĐẠI CƯƠNG
Lịch sử
methyl (1R,2R,3S,5S)-3-benzoyloxy- 8-
methyl-8-azabicyclo[3.2.1]octane-2-
carboxylate
51
CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
SAR – Cocain
Nhóm carboxymethyl không ảnh
hưởng đến tác dụng gây tê
Nhâ
n
trop 52
CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
SAR – Cocain
54
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
55
TÁC DỤNG
Triệu chứng thay đổi theo nồng độ thuốc trong huyết tương
Hệ TKTW
+ Nồng độ thấp (<4 µg/ml): choáng, buồn ngủ, mất định hướng, chống
co giật, giảm đau.
+ Nồng độ cao hơn (4,5 – 7 µg/ml): kích thích, run rẩy, co giật, nói
lắp, khí carbonic trong máu tăng.
+ Nồng độ cao: (>7 µg/ml) ngưng thở, hôn mê, tử vong
Hệ tim mạch
→ 2 – 5 µg/ml có t/d chống loạn nhịp và co mạch; 5 – 10 µg/ml làm tim
đập nhanh, giảm tính co cơ tim, giãn mạch.
Hệ hô hấp: Kích thích liều thấp, suy nhược ở liều cao
Trên hệ thần kinh – cơ: Nhược cơ, tác động các chất chưa rõ nét
56
CHỈ ĐỊNH
Y khoa
◦ Đau miệng, yết hầu
◦ Đau khớp, gân
◦ Ngứa, phỏng
◦ Giảm ho
Phẫu thuật
◦ Dự phòng đau
Nha khoa
◦ Phẫu thuật, chữa răng, gây tê nướu
Nhãn khoa
◦ Soi đáy mắt, khám, tiểu phẫu
57
TÁC DỤNG PHỤ VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Phản ứng dị ứng
◦ → thuốc giải lo âu
Hoại tử
◦ → kỹ thuật
Nhiễm trùng
◦ → PABA – yếu tố tăng trưởng vi khuẩn
CCĐ: + Rối loạn dẫn truyền cơ tim
+ Dị ứng
58
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
PROCAIN HYDROCLORID
Điều chế
59
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
PROCAIN HYDROCLORID
KIỂM NGHIỆM
Định tính
1. IR, điểm chảy, phản ứng ion clorid
2. phản ứng tạo màu, mất màu KMnO4, phản ứng
nhóm amin bậc I, điểm chảy, phản ứng ion clorid
Định lượng
Nhóm amin thơm bậc I bằng NaNO2
60
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
PROCAIN HYDROCLORID
Nhược điểm
+ Làm giãn mạchà khuếch tán nhanh
+ Cấu trúc amin thơm bậc I à dị ứng
+ Cấu trúc PABA à đối kháng sulfamid.
+ Esterase/gan, huyết tương à anilin độc.
Chỉ định
+ Không gây tê bề mặt vì vô hoạt nhanh
+ Gây tê tiêm ngấm
+ Gây tê tuỷ sống
61
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
62
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
LIDOCAIN
2-(diethylamino)-N-(2,6-dimethylphenyl)acetamide
Điều chế
63
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
LIDOCAIN
KIỂM NGHIỆM
Tính chất
+ Lidocain.HCl bền khi pha dung dịch, tiệt
khuẩn trên 1000C.
+ Lidocain rất bền khi pha thành dung
dịch???
Thử tinh khiết
→ 2,6-dimethyl anilin
Định tính
→ Điểm chảy, IR, phản ứng cobalt nitrat
(xanh lá)
Định lượng: môi trường khan 64
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
BUPIVACAIN
(2RS)-1-butyl-N-(2,6-dimethylphenyl)piperidine-2-carboxamide
Điều chế
65
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
BUPIVACAIN
KIỂM NGHIỆM
Tính chất
Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu
Thử tinh khiết
2,6-dimethyl anilin
Định lượng: acid-base, đo điện thế
Hoà tan/ cồn-nước
Thêm HCl dư
Chuẩn độ bằng
NaOH/ cồn
Vẽ đường cong điện
thế
66