You are on page 1of 66

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN

SỰ DẪN TRUYỀN THẦN


KINH (ADRENERGIC)
ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH
Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021

1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương,
GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập
2, NXB Giáo dục Việt Nam
2. Graham L. Patrick, An Introduction to
Medicinal Chemistry (2017), 6th edition,
Oxford University Press

2
MỤC TIÊU
1. Trình bày được liên quan cấu trúc tác dụng
thuốc cường giao cảm
2. Trình bày được tính chất và cơ chế của một
số thuốc cường giao cảm
3. Trình bày được phương pháp kiểm nghiệm
của một số thuốc sử dụng trên dẫn truyền
thần kinh
4. Phân tích được tính bền của các nhóm
thuốc

3
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
HỆ ADRENERGIC

4
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
HỆ ADRENERGIC
Norepinephrin(noradrenalin) Synthesis and
Release

5
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHẤT DẪN TRUYỀN HỆ ADRENERGIC

Sinh tổng hợp noradrenalin và adrenalin (các catecholamin)

6
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHẤT DẪN TRUYỀN HỆ ADRENERGIC
Sự chuyển hóa noradrenalin

7
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
THỤ THỂ ADRENERGIC

8
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CẤU TRÚC - TÁC DỤNG (SARs)

adrenalin

9
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CẤU TRÚC - TÁC DỤNG (SARs)
• Nhóm alcol
• Nhóm amin
• OH phenol
• Alkyl

10
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHỌN LỌC THỤ THỂ
Thế N – alkyl: tăng kích thước của nhóm thế
N- alkyl lm mất hiệu lực tại thụ thể α nhưng
làm tăng hiệu lực tại thụ thể β.

11
ĐẠI CƯƠNG HỆ ADRENERGIC
CHỌN LỌC THỤ THỂ
•Nhóm phenol para: Nếu không có, hoạt động trên thụ
thể giảm đi đáng kể hơn l đối với thụ thể α .
•Thay thế -metyl: việc bổ sung một nhóm -metyl (ví dụ
như -metylnoradrenaline) làm tăng độ chọn lọc của thụ
thể α 2.
•Mở rộng: tăng chiều di chuỗi alkyl không có lợi

12
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Nhóm phenylethylamin
Các catecholamin

13
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Nhóm phenylethylamin
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin

Điều chế
+ + Chiết xuất: - Noradrenaline (lách và dây TK) -
Adrenaline (tủy thượng thận)
+ Tổng hợp hóa học

14
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin

Tổng hợp

15
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Tổng hợp
Phân ly tiêu triền
d,l adrenalin
d-acid tartric/CH3OH

↓ d tartrat l adrenalin d tartrat d adrenalin


(ít tan trong CH3OH) (tan trong CH3OH)
alcol HCl/to
NH4OH
d,l adrenalin .HCl
↓ l adrenalin
16
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin
Tính chất vật lý Tính chất hóa học
+ Dạng base + Tính base
+ Dạng muối + Tính khử mạnh (do diphenol)

17
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin

Tính khử
+ Bị OXH bởi dd Fehling, dd AgNO3/NH4OH
+ Phản ứng Vulpian
→ Với FeCl3 cho màu xanh lục, thêm NH4OH sẽ
chuyển màu đỏ
+Phản ứng với Iod ở pH=3,5: adrenalin và
isoprenalin cho màu đỏ
18
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin

Công dụng
Nor-adrenalin
+ CGC trực tiếp, tác động chủ yếu lên thụ thể
+ Kích thích thụ thể β 1, nhưng tác động yếu trên β 2
Adrenalin
+ CGC trực tiếp, tác động trên thụ thể α và β (mặc dù ưu
thế trên β, đặc biệt ở liều thấp)

19
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: norepinephrin, epinephrine, Isoprenalin

Công dụng
Isoprenalin
+ CGC trực tiếp trên thụ thể β
-Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim và cung lượng tim
-Dãn mạch hạ huyết áp
-Dãn khí quản nhanh và mạnh (gấp 10 lần adrenalin), đồng thời
làm giảm tiết dịch đường hô hấp

20
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin

Điều chế

21
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin

22
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin

23
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dopamin và Dobutamin

Kết hợp benserazid


-L-Dopa bị decarboxylase trước khi đến não
-Benserazid ngăn chặn sự decarboxylase levodopa
carbidopa

24
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Các catecholamine: Dobutamin

+ Chất kích thích chọn lọc β 1 tim, làm tăng sức


co bóp cơ tim hơn dopamin khi dùng cùng liều,
hơn cả adrenalin và isoprenalin
+ Sử dụng trong các tình trạng shock, hội chứng
lưu lượng tim thấp

25
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine
1
Dẫn chất 3’, 5’ diphenol

Dẫn chất para phenolic 2

Dẫn chất meta phenolic 3

26
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine

4
Dẫn chất không chứa OH phenol

Dẫn chất không chứa OH 5


phenol và OH alcol

CGC nhóm imidazolin

27
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất 3’, 5’ diphenol

Orciprenalin
+ Tác động trực tiếp lên thụ thể , nhưng ít chọn lọc trên β 2
+Sử dụng tương trợ salbutamol (trị hen suyễn) hoặc
isoprenalin (trị chứng tim đập chậm)
28
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất 3’, 5’ diphenol

Terbutalin và Fenoterol
+ Chất cường giao cảm trực tiếp tác động trên thụ thể β
, chọn lọc mạnh trên β 2
+Sử dụng tương trợ salbutamol để trị hen suyễn và trong
trường hợp dọa sanh non

29
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất para phenolic

Chất chủ vận β2


+ Salbutamol: trị hen suyễn, đ/trị cc trường hợp dọa sinh non
+ Salmefamol: hoạt tính gấp 1,5 salbutamol, T1/2 > 6 giờ
+ Salmeterol: hoạt tính gấp 2 salbutamol, T1/2 > 12 giờ

Được chấp thuận ở Châu âu để điều trị bệnh


phổi tắc nghẽn mãn tính và chỉ cần dùng một lần mỗi
ngày.
30
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: para phenolic

Chất chủ vận β2 , tác động giãn phế


quản và trị hen suyễn

31
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất meta phenolic

P/ứng định tính phân biệt metaraminol và phenylephrine

β-

32
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: Dẫn chất meta phenolic

CGC tác động trực tiếp lên thụ thể α →


+ Co mạch (ít gây giãn mạch thứ phát): điều trị nghẹt
mũi dưới dạng dd nhỏ mũi 0,25%.
+ Tăng huyết áp (yếu hơn adrenalin nhưng kéo dài
hơn): duy trì huyết áp trong tình trạng sốc hoặc trong
thủ thuật gây tê tủy sống.
33
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
phenylephrine
Chất tương đồng catecholamine
IDENTIFICATION
First identification: A, B
Second identification: A, C, D
A. It complies with the test for specific optical rotation
B. Examine by infrared absorption spectrophotometry, comparing with the
spectrum obtained with phenylephrine CRS
C. Examine the chromatograms obtained in the test for related substances
D. Dissolve about 10 mg in 1 ml of 1 M hydrochloric acid, add 0.05 ml of copper
sulfate solution R and 1 ml of a 200 g/l solution of sodium hydroxide R. A
violet colour develops. Add 1 ml of ether R and shake. The upper layer
remains colourless.

34
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine
Phenylephrine

ASSAY
Dissolve 0.150 g in 60 ml of anhydrous acetic R. Titrate with
0.1 M perchloric acid determining the end-point
potentiometrically.
1ml of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 16.72 mg of
C9H13NO2

35
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN VÀ PSEUDOEPHEDRIN

Dạng sử dụng: l-ephedrin; dl-ephedrin; d-pseudoephedrin

36
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN VÀ PSEUDOEPHEDRIN
Tính chất
Tính chất hóa học
Phản ứng tạo phức CuSO4

P/ứn g tạo aldehyd benzoic có mùi hạn h nhân

37
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamin
D/c không chứa OH phenol
EPHEDRIN
First identification: B, D
Second identification: A, C, D, E
A. It complies with the test for specific optical rotation
B. Examine by infrared absorption spectrophotometry
C. Examine the chromatograms obtained in the test for related substances
D. Dissolve about 10 mg in 1 ml of water R. Add 0.2 ml of strong sodium
hydroxide solution R and 0.2 ml of copper sulphate solution R. A violet colour
is produced. Add 2 ml od ether R and shake. The ether layer is purple and the
aqueous layer blue.
E. It complies with the test for water

38
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamin
D/c không chứa OH phenol
EPHEDRIN

ASSAY
Dissolve 0.200 g in 5 ml of alcohol R and add 20.0 ml of 0.1 M
hydrochloric acid(chính xác). Using 0.05 ml of methyl red solution R
as indicator, titrate with 0.1 M sodium hydroxide until a yellow
colour is obtained.
1 ml of 0.1 M hydrochloric acid is equivalent to 16.52 mg of
C10H15NO.
39
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN
Tác dụng và công dụng
CGC vừa tác động trực tiếp trên thụ thể α v β,vừa gián
tiếp
+ Co mạch và ↑HA: chỉ định trong các trường hợp sung huyết
mũi, dị ứng tai, mũi, họng
+ Dãn phế quản: dùng để hạ cơn suyễn
+ Dùng kèm trong kỹ thuật gây tê tủy sống
+Tác động trên thụ thể α1 adrenergic kiểm sốt cơ vòng bàng
quang: điều trị triệu chứng không kiểm sốt sự bài niệu ở người
già và trẻ em. 40
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
EPHEDRIN

Tác dụng và công dụng


Kích thích thần kinh trung ương
+Liều cao gây mất ngủ, bồn chồn
+ trị ngộ độc morphin và barbituric

41
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
PSEUDOEPHEDRIN HYDROCHLORIDE

Tác dụng và công dụng


Không có tác động trực tiếp
+ Tác dụng tương tự ephedrine nhưng ít ảnh hưởng lên huyết áp và
thần kinh trung ương.
+Giảm sung huyết mũi:dùng phối hợp các thuốc trị cảm,nghẹt
mũi,sổ mũi
42
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol
PHENYLPROPANOLAMIN HYDROCLORID

Tác dụng và công dụng


→ CGC hầu như gián tiếp, tác động giống như ephedrine nhưng ít
tác động trên CNS.
+ Thành phần của nhiều chế phẩm điều trị nghẹt mũi
+điều trị các trường hợp đi tiểu không kiểm soát được
+Bị lạm dụng dùng như thuốc gây chán ăn
Thuốc có thể gây nguy cơ kịch phát cao huyết
áp(Hemorrhagic stroke)
43
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol

AMPHETAMIN

Tác dụng và công dụng


+ Cường giao cảm gián tiếp,chủ vận α và β
+ Tác động kích thích CNS đáng kể đặc biệt là vỏ não

+ Dùng để điều trị chứng ngủ rũ(narcolepsy)


+ Trị ngộ độc barbituric
+ Dexamfetamine được dùng điều trị béo phì
44
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Chất tương đồng catecholamine: D/C không chứa OH phenol

AMPHETAMIN

Một số dẫn chất amphetamin có tác dụng gây chán ăn

45
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Thuốc CGC nhóm imidazolin

+ Chất chủ vận chọn lọc trên thụ thể α(giảm co mạch,giảm sung
huyết,nghẹt mũi)
+ Cấu trúc gần tương tự phenylethylamin
+ Nhóm thế thân dầu kích thước lớn ở meta hay para: chủ vận α1
chủ vận alpha2 –thế thân dầu ortho

46
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Thuốc CGC nhóm imidazolin

Công dụng
+ Chất cường trực tiếp giao cảm trên α
+ Dung dịch nhỏ mũi 0.05 – 0.1%
+ Dung dịch nhỏ mắt 0.1%

47
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ
ADRENERGIC
CHỦ VẬN ADRENERGIC
Thuốc CGC nhóm imidazolin

Chủ vận chọn lọc α2


+ Giảm phóng thích noradrenalin
+ Giảm tiết renin →↓HA
48
THUỐC
TÊ ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH
Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021

49
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa

Thuốc tê là các thuốc làm tạm mất cảm giác, đặc biệt là cảm giác đau ở
nơi tiếp xúc, lần lượt làm mất cảm giác theo thứ tự: Đau
èLạnhèNóngèXúc giác nôngèXúc giác sâu
 
Được sử dụng trong:
• Sinh thiết da/mô
• Sinh đẻ không đau
• Phẫu thuật các chi
• Phẫu thuật mắt
• Phẫu thuật liên quan tiêu hoá, sinh dục

50
ĐẠI CƯƠNG
Lịch sử

COCAIN Methyl benzoyl ergonin

methyl (1R,2R,3S,5S)-3-benzoyloxy- 8-
methyl-8-azabicyclo[3.2.1]octane-2-
carboxylate
51
CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
SAR – Cocain
Nhóm carboxymethyl không ảnh
hưởng đến tác dụng gây tê

Nhóm benzoyl phần


thân dầu → đóng vai
Nhóm trò rất quan trọng.
amin là
phần thân
nước
trong phân
tử

Nhâ
n
trop 52
CẤU TRÚC – TÁC DỤNG
SAR – Cocain

SAR Thuốc gây tê tổng hợp

Phần thân nước Chuỗi trung gian Phần thân dầu

amin bậc I, II, III, dị vòng nhân thơm, dị vòng


ether, ester, amid
53
CẤU TRÚC – TÁC DỤNG

Chuỗi trung gian

→ Ảnh hưởng đến chuyển hoá, độc tính và thời


gian tác dụng của thuốc
→ Ester thuỷ phân nhanh ở gan và huyết tương bởi
AchE, tác dụng ngắn
→ Amid khó thuỷ phân, tác dụng lâu hơn

54
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG

55
TÁC DỤNG
Triệu chứng thay đổi theo nồng độ thuốc trong huyết tương
Hệ TKTW
+ Nồng độ thấp (<4 µg/ml): choáng, buồn ngủ, mất định hướng, chống
co giật, giảm đau.
+ Nồng độ cao hơn (4,5 – 7 µg/ml): kích thích, run rẩy, co giật, nói
lắp, khí carbonic trong máu tăng.
+ Nồng độ cao: (>7 µg/ml) ngưng thở, hôn mê, tử vong
Hệ tim mạch
→ 2 – 5 µg/ml có t/d chống loạn nhịp và co mạch; 5 – 10 µg/ml làm tim
đập nhanh, giảm tính co cơ tim, giãn mạch.
Hệ hô hấp: Kích thích liều thấp, suy nhược ở liều cao
Trên hệ thần kinh – cơ: Nhược cơ, tác động các chất chưa rõ nét

56
CHỈ ĐỊNH
Y khoa
◦ Đau miệng, yết hầu
◦ Đau khớp, gân
◦ Ngứa, phỏng
◦ Giảm ho

Phẫu thuật
◦ Dự phòng đau

Nha khoa
◦ Phẫu thuật, chữa răng, gây tê nướu

Nhãn khoa
◦ Soi đáy mắt, khám, tiểu phẫu

57
TÁC DỤNG PHỤ VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Phản ứng dị ứng
◦ → thuốc giải lo âu

Phản ứng phản vệ : loại amid


◦ → Adrenalin IV,SC, corticoid(giảm viêm)

Hoại tử
◦ → kỹ thuật

Nhiễm trùng
◦ → PABA – yếu tố tăng trưởng vi khuẩn
CCĐ: + Rối loạn dẫn truyền cơ tim
+ Dị ứng

58
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
PROCAIN HYDROCLORID

2-(diethylamino)ethyl 4-aminobenzoate hydrocloride

Điều chế

59
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
PROCAIN HYDROCLORID
KIỂM NGHIỆM

Định tính
1. IR, điểm chảy, phản ứng ion clorid
2. phản ứng tạo màu, mất màu KMnO4, phản ứng
nhóm amin bậc I, điểm chảy, phản ứng ion clorid
Định lượng
Nhóm amin thơm bậc I bằng NaNO2

60
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
PROCAIN HYDROCLORID

Nhược điểm
+ Làm giãn mạchà khuếch tán nhanh
+ Cấu trúc amin thơm bậc I à dị ứng
+ Cấu trúc PABA à đối kháng sulfamid.
+ Esterase/gan, huyết tương à anilin độc.
Chỉ định
+ Không gây tê bề mặt vì vô hoạt nhanh
+ Gây tê tiêm ngấm
+ Gây tê tuỷ sống
61
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ

CHỐNG LOẠN NHỊP

62
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
LIDOCAIN

2-(diethylamino)-N-(2,6-dimethylphenyl)acetamide

Điều chế

63
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
LIDOCAIN
KIỂM NGHIỆM
Tính chất
+ Lidocain.HCl bền khi pha dung dịch, tiệt
khuẩn trên 1000C.
+ Lidocain rất bền khi pha thành dung
dịch???
Thử tinh khiết
→ 2,6-dimethyl anilin
Định tính
→ Điểm chảy, IR, phản ứng cobalt nitrat
(xanh lá)
Định lượng: môi trường khan 64
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
BUPIVACAIN

(2RS)-1-butyl-N-(2,6-dimethylphenyl)piperidine-2-carboxamide
Điều chế

65
MỘT SỐ THUỐC GÂY TÊ
BUPIVACAIN
KIỂM NGHIỆM

Tính chất
Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu
Thử tinh khiết
2,6-dimethyl anilin
Định lượng: acid-base, đo điện thế
Hoà tan/ cồn-nước
Thêm HCl dư
Chuẩn độ bằng
NaOH/ cồn
Vẽ đường cong điện
thế
66

You might also like