Professional Documents
Culture Documents
2
TÓM TẮT
3
BỆNH SỐT RÉT
5 loài Plasmodium gây ra sốt rét ở người:
• P. falciparum
• P. vivax
• P. ovale
• P. malariae
Anopheles spp.
• P. knowlesi
4
(WHO’s World Malaria Report 2021)
• 247 triệu ca sốt rét cấp tính và hơn 619.000 người tử vong (2021)
• 95% số ca mắc và 96% ca tử vong là ở châu Phi
• 80% số ca tử vong là trẻ em dưới 5 tuổi
• > 90% các trường hợp tử vong là do P. falciparum
P. falciparum: kháng
thuốc đơn trị liệu +
một số phối hợp
https://apps.who.int/malaria/maps/threats/ 5
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA KST SỐT RÉT
Vector control
Preventive chemotherapies
Vaccination
9
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ SỐT RÉT
Phân loại theo nguồn gốc và cấu trúc hóa học
10
CÁC NHÓM THUỐC TRỊ SỐT RÉT
11
NHÓM CINCHONA ALKALOID
“ký ninh” 12
NHÓM CINCHONA ALKALOID
Quinidin có hoạt tính kháng sốt rét tốt hơn quinin nhưng gây loạn nhịp tim
Được chỉ định cho các tình trạng sốt rét ác tính biến chứng
13
NHÓM CINCHONA ALKALOID
Tính chất lý hóa:
Tính base:
• Nitơ của vòng quinuclidin: tính base trung bình
• Nitơ của vòng quinolin: tính base yếu
Tạo muối:
• quinin sulfat, quinin dihydrochlorid (muối trung tính)
• quinin bisulfat, quinin hydrochlorid, quinidin gluconat
(muối basic)
Định tính
• Sắc ký lớp mỏng: thuốc thử Dragendorff
• Quinin/H2SO4 loãng cho huỳnh quang xanh lam (UV 365 nm).
Huỳnh quang mất đi khi thêm HCl
Định lượng
Chuẩn độ acid/base trong môi trường khan bằng dung dịch acid percloric 0,1 N
với chỉ thị tím tinh thể hoặc đo điện thế. 15
NHÓM SESQUITERPEN LACTON (ENDOPEROXID)
Artemisinin và các dẫn chất
Tu Youyou
Giải Nobel Y học 2015
16
17
NHÓM SESQUITERPEN LACTON (ENDOPEROXID)
Artemisinin và các dẫn chất
Peroxid nội
18
NHÓM SESQUITERPEN LACTON (ENDOPEROXID)
Artemisinin và các dẫn chất
Uống Tiêm
Dihydroartemisinin x
Artemether IM (in oil)
Arteether x IM (in oil)
Artesunat IM, IV
20
NHÓM SESQUITERPEN LACTON (ENDOPEROXID)
Artemisinin và các dẫn chất
Cơ chế tác dụng: chưa rõ ràng
Cấu trúc peroxid nội
Tạo gốc carbon tự do
Tấn công các phân tử sinh học của ký sinh trùng, stress oxy hóa
Khanal P. Antimalarial and anticancer properties of artesunate and other artemisinins: current development.
Monatsh Chem. 2021;152(4):387-400.
NHÓM SESQUITERPEN LACTON (ENDOPEROXID)
Kiểm nghiệm artemisinin (DĐVN 5)
Định tính
• Sắc ký lớp mỏng
• Phổ IR
• Phản ứng của nhóm peroxid: oxy hóa KI/H2SO4, giải phóng iod cho màu
xanh tím với hồ tinh bột.
• Phản ứng của nhóm lacton: tạo dẫn chất acid hydroxamic với hydroxylamin,
sau đó thêm FeCl3, tạo ferric hydroxamat màu tím đậm.
Định lượng
Phương pháp sắc ký lỏng
22
4-AMINOQUINOLIN
Chloroquin, hydroxychloroquin, amodiaquin và piperaquin
Chloroquin: sau Thế chiến thứ hai (1947) được sử dụng thay thế quinin
• ít độc tính
• hiệu quả hơn quinin Hiện nay bị P. falciparum đề kháng
• giá rẻ hơn (tổng hợp hóa học) 23
4-AMINOQUINOLIN
24
4-AMINOQUINOLIN
Chloroquin có tính base
Tích điện dương trong không bào tiêu hóa (pH ~ 5.0) (Bẫy ion)
Chloroquin gắn với hematin qua tương tác π-π (π-π stacking)
Ức chế sự kết tinh tạo hemozoin
25
4-AMINOQUINOLIN
26
4-AMINOQUINOLIN
Định tính
• Phổ IR, phổ UV-Vis muối diphosphat
• Tạo tủa màu vàng với acid picric, tủa này có điểm chảy 206-209 oC
• Cho phản ứng của phosphat: Tạo tủa màu vàng với dung dịch amoni molybdat
hoặc dung dịch bạc nitrat
Định lượng
Chuẩn độ acid/base trong môi trường khan
bằng dung dịch acid percloric 0,1 N
với chỉ thị tím tinh thể hoặc đo điện thế.
28
8-AMINOQUINOLIN
Primaquin và tafenoquin
30
TÁC NHÂN KHÁNG FOLAT
31
TÁC NHÂN KHÁNG FOLAT
Sulfadoxin
34
1,4-NAPHTHOQUINON
Atovaquon
35
TÁC DỤNG TRÊN CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA
KST SỐT RÉT
primaquin, tafenoquin
primaquin
tafenoquin
proguanil
atovaquon
artemisinin,…
chloroquin,…
quinin,…
mefloquin,…
proguanil
sulfadoxin, pyrimethamin
atovaquon
doxycyclin, clindamycin
artemisinin
primaquin, tafenoquin 36
ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ SỐT RÉT
Dự phòng sốt rét: Hiện tại VN cấp thuốc tự điều trị (dihydroartemisinin-
piperaquin, liều theo tuổi trong 3 ngày) khi có triệu chứng:
• Người từ vùng không có sốt rét vào vùng sốt rét lưu hành trên 1 tuần.
• Người sống trong vùng sốt rét lưu hành có ngủ rừng, ngủ rẫy hoặc qua
lại vùng biên giới.
38