Professional Documents
Culture Documents
3.3 SỬ DỤNG THỐNG KÊ TRONG PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
3.3 SỬ DỤNG THỐNG KÊ TRONG PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
DATA
Dr. Hà Minh Hiển
1. Đặc điểm của phép đo và kết quả
Khối lượng của một xu là bao nhiêu? vấn đề này quá rộng
Khối lượng đồng xu của Hoa Kỳ hay đồng xu của Canada?
Hãy giới hạn vấn đề của chúng ta ở những đồng xu được đúc ở Hoa Kỳ
Đồng xu được đúc tại một số địa điểm ở Hoa Kỳ
Khối lượng trung bình của một xu Mỹ đang lưu hành là bao nhiêu?
Đây là một vấn đề mà chúng ta mong đợi có thể trả lời bằng thực nghiệm.
Một cách tốt để bắt đầu phân tích là thu thập một số dữ liệu sơ bộ.
1. Characterizing Measurements and Results
Nhìn vào những dữ liệu này, có thể thấy ngay rằng câu hỏi của chúng ta không có
câu trả lời đơn giản.
Nghĩa là, chúng ta không thể sử dụng khối lượng của một đồng xu để đưa ra kết
luận cụ thể về khối lượng của bất kỳ đồng xu nào khác (mặc dù chúng ta có thể
kết luận rằng tất cả
đồng xu nặng ít nhất 3 g).
Tuy nhiên, chúng ta có thể mô tả đặc điểm của những dữ liệu này bằng cách cung
1. Characterizing Measurements and Results
1.1. Biện pháp của xu hướng trung ương
Một cách để mô tả đặc điểm dữ liệu trong Bảng 4.1 là giả định rằng khối lượng của
từng đồng xu nằm rải rác xung quanh một giá trị trung tâm mang lại ước tính tốt
nhất về khối lượng thực của một đồng xu.
Hai cách phổ biến để báo cáo ước tính về xu hướng trung tâm này là giá trị trung
bình và giá trị trung vị.
Mean The mean, , là giá trị trung bình bằng số thu được bằng cách chia tổng
các phép đo riêng lẻ cho số lượng phép đo
EXAMPLE 2
Trung vị của dữ liệu trong Bảng 4.1 là bao nhiêu?
GIẢI PHÁP
Để xác định giá trị trung vị, chúng ta sắp xếp dữ liệu từ giá trị nhỏ nhất đến giá trị lớn
nhất
3,056 3,080 3,094 3,107 3,112 3,174 3,198
Vì có tổng cộng bảy phép đo nên giá trị trung vị là giá trị thứ tư trong
1. Characterizing Measurements and Results
Độ lệch chuẩn tương đối phần trăm thu được bằng cách nhân sr
với 100%.
1. Characterizing Measurements and Results
– = Xtb – M
99,9 ml
SAI SỐ TRONG PHÂN TÍCH
Các loại sai số
4. Sai số hệ thống (systematic error)
Do mẫu đo: mẫu phân tích KHÔNG đại diện
Do dụng cụ thí nghiệm
99,9 ml
SAI SỐ TRONG PHÂN TÍCH
Các loại sai số
4. Sai số hệ thống (systematic error)
Do phương pháp đo: KHÔNG thực hiện mẫu trắng, kiểm
tra độ đúng, so sánh với phương pháp khác
Do người phân tích
Mặt khum lõm
Chất lỏng không màu
Bài tập 1: Cho dãy số liệu: 16,84; 16,86; 16,91; 16,93; 16,95; 17,61.
Hãy loại trừ sai số thô bằng chuẩn Dixon và bảng kiểm định T (nếu có)
CÁC BƯỚC XỬ LÝ KẾT QUẢ
THỰC NGHIỆM
Loại trừ sai số thô: bảng kiểm định T (n: bất kỳ)
Ttn ( X max X tb) / SD
1 Tính Ttn
Ttn ( X tb X min) / SD
3 Tính giá trị Xtb, độ lệch chuẩn SD, %RSD, xét sai số hệ thống
Bài tập 2: Cho dãy số liệu: 3,056; 3,080; 3,094; 3,107; 3,112; 3,174 và
3,198 (g/l). Hãy xử lý các số liệu trên theo 5 bước
So sánh các dãy số liệu
1. So sánh phương sai (Variance: trung bình của bình phương
khoảng cách của mỗi điểm dữ liệu tới trung bình)
So sánh độ chính xác (độ lặp lại) của 2 dãy thí nghiệm A và B
(nA/B: số lần thực hiện, S2A/B: phương sai, nA/B -1: bậc tự do)
nA/B
ttn > tlt: hai phương pháp cho kết quả khác nhau
Bài tập 4: Khi chuẩn độ Na2CO3 (%kl/kl) bằng phương pháp
acid-base, kết quả của 2 người phân tích A và B như sau:
1 2 3 4 5 6
A 86,82 87,04 86,93 97,01 86,20 87,00
B 81,01 86,15 81,73 83,19 80,27 83,94
Hãy so sánh kết quả trung bình của người phân tích A và B?
Hướng dẫn
So sánh 2 phương sai của người phân tích A và B, tính F tn
so với Flt
1. Khi tiến hành phân tích một mẫu bất kỳ thường mắc phải các
loại sai số:
a. Sai số hệ thống
b. Sai số ngẫu nhiên
c. Sai số thô
d. Cả a, b và c đều đúng
2. Sai số do phương pháp đo dẫn đến:
a. Sai số thô
b. Sai số ngẫu nhiên
c. Sai số hệ thống
d. Sai số tuyệt đối
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
3. Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đương
khi định lượng, trong phần tính kết quả người này mắc phải:
a. Sai số tương đối
b. Sai số tuyệt đối
c. Sai số thô
d. Sai số hệ thống
4. Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân
tích mẫu?
e. Sai số thô
f. Sai số ngẫu nhiên
g. Sai số hệ thống
h. Sai số tuyệt đối
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5. Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích:
a. Sai số thô
b. Sai số ngẫu nhiên
c. Sai số tuyệt đối
d. Sai số hệ thống
6. Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích:
e. Sai số thô
f. Sai số ngẫu nhiên
g. Sai số tuyệt đối
h. Sai số hệ thống
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM