You are on page 1of 27

Hóa Dược 2 k5k6

1. 1. Vitamin A:

2. nhân của vitamin A: Nhân Beta ionon và đơn vị isopren

3. Vào rất nhiều phần thần kinh giao cảm và phó giao cảm

4. ctruc khung morphin:

5. chức làm steroid k dùng ngoài đk,

6. phân biệtbiệt chất kháng h2,

7. omperazol, diclophenat, atorstatin,

8. pu màu paracetamol:

· Nhóm OH phenolic mang tính acid cho chế phẩm+ muối sẳt III cho
màu tím

· Thủy phân tạo acid acetic và p-aminophenol + p-aminophenol cho 2


p/ư: p/ư tạo phẩm màu nitơ ( + 2 NaNO2/HCl và β-napthol/kiềm tạo màu
đỏ )

· và p/ư với kalibicromat ( K2Cr2O7) tạo màu tím

· Tác dụng với FeCl3 cho màu tím

9. vit B:
10. Định tính atropin:

● IR, góc quay cực riêng =0


● Pư vitali( tím)
● Pư vs ion sulfat, TT alcaloid
● TD với acid pitric màu vàng

11. Thuốc phá hủy thần kinh giao cảm:

pphân loại: 5 nhóm

- DC amid của acid lysergic (Chẹn alpha): ergotamin, ergometrin

- Thuốc chẹn beta:

+ DC của phenylethanolamin:

+ DC của aryloxypropanolamin

- DC của guanidin: Guanethidin (Kìm GC tác động ngoại vi)

- DC của aminoacid (methyldopa): Ức chế tổng hợp catecholamin

- DC zosin: Chẹn alpha: prazosin, tetrazosin, alfuzosin

12. Thuốc hạ lipid định lượng bằng pp đo quang

13. Omeprazol đúng sai về tính acid-base

14. Omeprazol dùng những dạng nào . viên nang, thuốc bột pha tiêm

15. Phản ứng định tính đặc trưng của estrogen

16. Omeprazol (đ/s) là tiền chất, ức chế H+ /ATP....

17. Vai trò của vitamin ( tham gia tạo hoocmon, là 1 loại hoocmon , tham gia xúc
tác ....

18. Acetylcholine vs methyl choline đ/s( methyl choline có thể tiêm, me đi qua đc
hàng rào máu não , acetylcholine bị thủy phân bởi enzym esterase.. ..)
19. Cho công thức hỏi chất gì (Ranitidin)

20. Thuốc ức chế giao cảm tác động lên tw hạ huyết áp; methyldopa và clonidin

21. Đ/s cấu trúc procaine ( 2 nhóm N bạc 1 , có nhóm COO , có nhân thơm, có
nhóm ethyl amin, có dị vòng)

22. Thuốc long đờm kích thích receptor tại niêm mạc dạ dày gây phản xạ phó giáo
cảm tăng tiết ...( Đây amoniclorid, amonicacbonat, NaI,KI

23. Thuốc giải độc morphin :Naloxone, nalorphine, atropin sulfat

24. -Codein, hormon, định tính định lượng, liên quan cấu trúc tác dụng

25. -Chất nào thuộc cường giao cảm:

● nhóm imidazol: Naphalozin, clonidin


● nhóm phethyl amin: norepinephrin, eoinephine, dopamin, nhiều quá xem ảnh
linh gửi chứ khum khum có sưc gõ

cường phó giao cảm:

huỷ phó giao cảm.: atropin sunfat, hômtropin, buscopan

26. -Cho công thức cấu tạo các chất nhóm loét dạ dày hỏi là thuốc nào

27. -Vtm k3->k4 bằng phản ứng khử : có màu---.>Không màu

28. -Đúng sai omerazol

29. -Vtm A nhóm aldehyd điều trị khô mắt, quáng gàgà

30. -đúng sai pethidin

31. -đúng sai thuốc long đờm, giảm ho, terpin hydrat

32. Dược chất giải độc paracetamol: N -acetyl-...

33. Định tính cafein


34. Thuốc hủy giao cảm

35. Codein và morphin

36. Thuốc dạ dày kháng H2 cimetidin, ranitidin, famotidin, nizatidin

38. Định lượng corticoid

39. Chất nào thuộc nhóm oxicam:oxicam, piroxicam, tenoxicam,meloxcam

40. Hoocmon trị tiểu đường insulin

42. Cho CT hỏi famotidin

43. CT ratidin,

44. CT cimetidin?

45. Cơ chế ức chế H+/ATPase......?

46. Diclophenac: thuốc chống viêm, giảm đau, hạ sốt

47. Cách gọi tên VTM: vitanmine nghĩa là chất có nito( amine) –sau này gọi là
vitamin

48. Hạ huyết áp Ca++ tên thuốc

TT Loại Thuốc Đường dùng Chỉ định

1 TD ở tim, Verapamil Uống (80), IV Cao HA nhịp nhanh


mạch máu Diltiazem 5-10 Cao HA + thiếu máu
Uống (30-75), cục bộ; đau thắt ngực
IV
(trị nhịp
nhanh)
2 TD chủ yếu Nifedipin Uống Cao HA nhịp chậm,
ở mạch Nicardipin Uống (20), đau thắt ngực.
(Có và ko Felodipin IV(10)
có dẫn chất Amlodipin Uống
nitro) Uống

3 TD phức Uradipil Uống 60, IV Cao HA vừa phải,


tạp: Hạ HA, Bepridil 20-25 đau thắt ngực.
không thay Uống
đổi nhịp tim

49. Phản ứng zimmerman của nhóm nào ceto-steroid (progesterol, testosterol)

50. Atropin sulfat cấu trúc

51. Sulpha.. gì mà amin N bậc mấy

52. Thuốc kích thích long đờm

53. Angiotensin 2 ức chế Angiotensin 1 hay..

55. Vào nhiều thuốc giao cảm và phó giam cảm(3-4 câu)

56. Đúng sai omeprazol

57. Hoàn thiện công thức cấu tạo của hc nào đó mà tác dụng giảm đau mạnh hơn
morphin:

1. Methadon:

2. Fentanyl

. HO-C-(CH2-COOH)2-COOH
58. Cho công thức hỏi là chất nào( lovastin,cimetidin,..... )

60. Đúng sai về hóa tính của glie... (quên r)

61. Hoàn thiện ct diclofenac:CH2COONA

62. Thuốc nào tác động lên tktw(2-3 câu)

63. Những thuốc nào tác động lên hệ hô hấp

64. Vitamin c định lượng gì: Đo iod, pp đo kiềm chỉ thì phenolphtalein dm là
nước

65. Vitamin k3 có công thức nào:

66. Vitamin A:

Td: vai trò quan trọng trong cn võng mạc, Trị vảy nến, trứng cá, phát triển xuỏng,
bào thai. Tăng cn miễn dịch. Giảm hậu quả 1 số bệnh nhiễm trùng và tác dụng
ngăn ngừa sự phát triern của một số loại ung thư

: ĐT: Phổ UV, Phản ứng màu ĐL: UV

70. nhân vit E: nhân chroman

71. Đ/s chức năng sinh học vitamin:

· Vitanmin là thành phần của coenzym( vitamin B chủ yếu)—tham giá


các QT tổng hợp hay phân hủy các chất protid, glucid, lipit

· VTM và các nguyên tố vi lượng giữ vái trò xúc tác phản ứng của cơ
thể

72. Đ/s glibenclid(định tính)testtest

73. ĐS atropin sulfat(hóa tính), testtest

- tủa dạng base bằng naoh 2M, độ chảy 116 độ c


- bị thủy phân trong kiềm (acid) tạo tropanol + a.tropic
- oxy hóa bằng oxy già tạo genatropin ít độc hơn
- pư vitali: thủy phân +HNO3 -> màu vàng + KOH/methanol -> màu tím
- td với naoh 2M-> tạo tủa atropin, đo MP=116 độ
- pư ion sulfat

74. ĐS vitmin A(hóa tính):

75. ĐS vitamin C (tính acid/base/oxy hóa/....)tính khử(0xyd hóa khử thuận nghịch
và ngc lại)

76. Đ/s các chất k thuộc khung morphinan


(pethidin/fentanyl/heroin/codein/methadol)

77. Đ/s thao tác định lượng aspirin bằng pp trung hòa(thao tác nhanh/thao tác
chậm/ nhiệt độ cao/...)nhiệt độ thấp

78. Phân loại các thuốc sau vào các nhóm: captopril (ức chế men chuyển),
verapamyl( ức chế dòng calci)(, propanonol( chẹn beta-adenegic), methyldopa( ức
chế TK giao cảm), losartan( đối kháng R-ATII)

79. Chọn X Y công thức salbutamol( OH, CH2OH)

80. Định tính ephedrin (nhớ cả màu nữa thay vì nhớ mỗi tên )

81. P/ư của nhóm 17cetol? (Tạo


muốivôcơ/Fehling/AgNO3/NH4OH/H2SO4/tetrazolium)

- pư với agno3/nh4oh cho tủa xám


- pư với dd fehling đun nóng cho tủa đỏ
- pư với muối tetrazolium trong môi trường kiềm cho màu đỏ

82. Đ/s para (tính acid do nhóm OH phenol/tính base/liều độc do....ở gan ra N
acetyl...../ dùng cùng ibuprofen giảm đau/ có tác dụng hạ sốt chống viêm)
83. Đ/s N acetylcystein(hóa tính định tính)

84. Thuốc nào định tính bằng huỳnh quang (quinidin)

85. Đ/s codein ( td vs Bacl2 tủa trắng/ pư của amin b1/ pư của amin b3/ fecl3/...)

86. Đ/s thuốc nào dùng đường uống (testos/methyl testos/


naloxon?/....)progesteron, fluoxy mesteron

87. Các thuốc tiêu đờm(tên)

88. Khung kháng H2 Ar là gì?

89. Công thức cimetidin

90. Nhân nhóm ức chế proton( có cả benzimidazol vs


pyridin???)omeprazolomeprazol

91. Chọn 2 câu đúng liên quan td ostrogen

92. Ct dextromethophan

93. Điền vào ct salbutamol (OH, CH2OH)

94. Ct morphin mạnh nhất ( có nhóm phenyl nối với C trung tâm...) N bậc 3 với
các nhóm thế trên N phải nhỏ (CH3 ,C2H5)

-Nguyên tử C trung tâm không nối với hydrogen

-Một nhóm phenyl nối với C trung tâm

-Một chuỗi 2 C nối giữa C trung tâm và N bậc 3 sẽ có tác dụng mạnh nhất

95. Thuốc loạn nhịp chẹn kênh k+

96. Nhân của ranitidine

97. ĐS Đl vtm C pp iod


98. ĐS Định tính morphin:

Có N bậc 3 -> T/c của alcaloid.

· Cho p/ư chung với TT alcaloid

· Dragendorff: tủa đỏ cam

· Frohde (amonimolypdat/H2SO4 ) tím → xanh

· Marquis (formol/H2SO4 đ): đỏ tía → tím

· Với acid vô cơ đậm đặc , thêm HNO3 tạo màu đỏ máu ( do tạo apomorphin

OH phenol .

· Tính acid, tạo phức với FeCl3 màu tím .

· TD với muối diazoni tạo phẩm màu nitơ .

· Kiềm và cacbonat kiềm: tạo muối và tủa base .

· Tạo ester và ether (do OH alcol và OH phenol) .

Thể hiện tính khử ( phản ứng khử oxy) +

· TD với KIO3 giải phóng iod + TD với K3 [Fe(CN)6 ]/FeCl3 tạo màu xanh lam
phổ

· P/ư với Kaliferricyanid/ H2SO4 và có mặt FeCl3 , morphin bị oxy hóa tạo
oxydimorphin (dehydrodimorphin) và tạo màu xanh phổ. Codein không cho phản ứng
này do không có nhóm OH phenol.

· Khử kaliferrycyanid/H + → xanh Prusse ( ferrocyanid

· Tạo sản phẩm azo hóa (do OH phenol

99. ĐS Đt cotisol
100. Thuốc ức chế giao cảm ampha gây hạ huyết ápLchẹn anpha)Prasosin,
Phenoxybenzamin, Doxazosin, Terazosin, Phentolamin

101. DS Hóa tính adrenalin

102. DS cimetidin

103. Chất nào có tính base ( andrenalin, non andrenalin, salbutamol, cả 3)

104. ĐS omprazol

105. Ct vtm C

106. Có thể đl vtm b1 sau khi chuyển thành thiocrom: được ( đo huỳnh
quang) Oxy hóa trong MT kiềm (+K3[Fe(CN)6]) cho thiocrom (màu vàng, huỳnh
quang xanh da trời)

107. Thuốc nào chỉ dùng ngoài

108. Thuốc chỉ dùng đg uống

109. Chất nào cho pư zimmerman

110. DS tc glucocorticoid

111. Đt atropin sulfat

113. vào nhiều thần kinh thực vật

114. Timhs chất cafein

115. Các thuốc uống đc

116. Đúng sai về các nhóm thế

117. Thuốc phá huỷ thần kinh phó giao cảm

118. Thuốc điều trị thuyết áp


119. Lại Bích Diệp

120. Các tên gọi của Vitamin A: retionol, retinal.

121. Định tính, định lượng pethidin bằng phản ứng nào.

Định tính: Phổ hấp thụ tử ngoại (251,257,263nm)

· Đun với acid acetic và H2SO4 cho mùi thơm của ethyl acetat

· Cho p/ư chung của TT alcaloid

· Cho p/ư của ion clorid

Định lượng

· Pp đo acid/mt khan Pp trung hòa phần HCl kết hợp, thêm 1


lượng HCl,

· Định lượng HCl kết hợp bằng dd NaOH 0,2N, CT đo thế ( đọc
thể tích giữa hai bước nhảy)

· Pp đo quang

122. các chất cường giao cảm, phó giam cảm.

123. thuốc long đờm kích thích trực tiếp vào tế bào xuất tiết . ĐA:
Guaifenesen,, terpin hydrat,...

124. đúng sai về Omeprazol: Thể hiện tính base bằng nhóm chức pyridin,
tính acid bằng nhóm chức..., định tính bằng phản ứng với,...

125. Thuốc chẹn K+: Amidraon

126. Đúng sai về Nhân của các Vitamin

127. Nikepamid, cafein có tác dụng gì ( câu nối 5 ý mà ko nhớ đc hết, còn 1
thuốc làm giảm cảm giác thèm ăn )
128. Khung Morphin có N bậc mấy, gắn mấy nhóm C: N bậc 3 với nhóm thế
trên N phải nhỏ hơn( ch3-c2h5)

129. Đúng sai về pethidi

130. các thuốc có thể dùng dưới dạng uống: Progesteron, Mấy thuốc đuôi
pionat ,...

131. C gắn với nhóm chức nào để thuốc có dạng uống, ít bị huỷ ở gan . Đáp
án: nhóm Ethyl

132. Đề mình vào nhiều phần trọng tâm mà khoá trưởng tổng hợp như
codein, para, vtm, omeprazol.

135. Đúng sai diclofenac

136. Định tính, định lượng estrogen

137. Nhân famotidine nhân thiazol, cimetidin nhân imidazol?, ranitidin nhân
furan

138. Đúng sai tính chất quinin

139. Nối các thuốc nhóm kháng H2

140. Các pư đặc trưng của testosterone

-Có nhóm –OH phenol: cho p/ư với FeCl3tím


-P/ư oxi hóa bằng H2SO4hoặc hỗn hợp TT đặc trưng cho màu
huỳnh quang đặc trưng.
-Nếu có phần acid mạch thẳng (aliphatic acid): thủy phân rồi
p/ư với FeCl3
-Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng tạo tủa trắng với AgNO3

141. Thuốc nào đl bằng đo quang sau tạo màu

142. Liên quan cấu trúc tác dụng của hormon, gắn hay thế vị trí nào tăng hoạt
tính

143. Thuốc thần kinh giao cảm, phó giao cảm


145. Gắn hay thế vị trí nào khiến hormon k dùng ngoài đc

146. Khác nhau giữa atropin và humo...

147. Adenalin hcl và ephedrin

148. Thuốc thuộc điều trị bệnh hô hấp

149. Cho ctct hỏi là chất gì

150. Nhiều câu đúng sai về tính chất, đt, đl

151. Atropin là tiền thuốc/ atropin có 1 nhóm acol/ atropin là đồng phân
racemic...

152. thuốc gì phân biệt vs atropin bằng vitali

153. ...nchung đúng sai nhiều, hơn nửa bài đs

154. Trần Ngọc Hà

155. Trà Giang thuốc gì phân biệt bằng vitali lại đúng câu mk hỏi Giang rồi

156. nguyễn bích ngọc

157. Chắc các thầy cô đổi phần trăm dạng câu hỏi. Đề mình không có liên
quan cấu trúc tác dụng, định tính, định lượng. Chủ yếu tính chất hoá học.

158. Adrenalin: 1, adneralin không có C bất đối, adneralin là chất ức chế


chọn lọc thụ thể beta...

159. Sabutamol: Đ/S phản ứng nhóm OH với FeCl3 màu tím, Pứ Vitali ,pứ
Murexit.

160. Định tính bằng SKLM

161. Đo quang
162. Omepazol: 1, có cấu trúc bất đối đó cầu nối sulfoxide, 2, tính chất tương
tự laprazol, 3, đồng phản quang học là esomeprazol, 4 đồng phân quang học do C
bất đối. (2đp)

163. Bên trong axit. Định lượng= đo kiềm, định lượng = đo axit

164. Đ/S vitamin: vitamin là chất không thể thiếu, kết hợp với hormon, bù
tác dụng phụ của thuốc, vitamin là hormon...

165. Đ/S: aspirin. Dạng aspirin trong nước có nhóm OH tự đo, làm mất màu
quỳ tím thành đỏ, pứ màu tím với FeCl3, sản phẩm thủy phân

166. Đ/S: so sánh giữa adrenalin với methacholin mình không nhớ rõ chất

167. Đ/S: về tính chất pethicidine

168. Đ/S về các chất thuộc nhóm aryl axit propionic, lắm câu đúng sai dạng
các chất thuộc nhóm nào đó. Nhóm nào cũng hỏi

chất nào có thể uống được phần testosterone,

169. nhóm thuốc hạ huyết áp tác dụng ức chế kênh Ca trên mạch máu, tim:
Verapamil,Diltiazem

170. Đúng sai về quinin: quinin là đồng phân hình học của quinidin, hình
như ko có trong slide

171. Nhóm chức nào cho pứ Zimer...ceton steroid

172. Đặng Thị Thanh Hiền

173. Vtm A dạng andehyd tác dụng gì? Khô mắt, quáng gà/ chữa vảy nến/
đục thủy tinh thể/ chữa trứng cá( có td tăng nhạy cảm của mắt với ánh sáng)

174. Hỏi nhiều về thuốc cường giao cảm lắm

175. Hoàn thiện công thức adrenaline HCl


176. Hoàn thiện công thức Sabultamol

177. Liên quan cấu trúc tác dụng của thuốc cường giao cảm, cấu trúc tối
thiểu để có tác dụng hay gì ý mà đáp án nhóm amid béo bậc 1 bậc 2 bậc 3 gì đó

178. Tính kiềm của omeperarol ứng dụng làm gì

179. Đúng sai về methadol

180. Thuốc nào sau đây uống đc? Ethinyl estradiol.....

181. Thuốc nào sau đây cho phản ứng zimmerman? Đ S Progesteron /
estradiol/ corticoid.....

182. Định lượng glucocorticoid đúng sai pp mtk/ pu vs te....lum r đo quang/


đo quang ......

183. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm phenylethylamin .... Trong bài
cường giao cảm Đ S có adrenaline/ noradrenaline/ Sabultamol/ tert...

184. Thuốc nào nhân xanthin...

185. Đúng sai omeperarol dạng tiền thuốc/ bền trong acid/ chuyển hoá thành
dạng sufenamid có hoạt tính/ là thuốc kháng h2

186. Thêm 1 câu đúng sai về ome dạng bào chế bao tan kháng dịch vị/ là
thuốc ức chế bơm proton...

187. Đúng sai về lansoprol....

188. Chất nào có xương sống giảm đau

189. Điền R R' đc morphin:H-H

190. Điền R R' đc hoạt chất giảm đau và gây nghiện mạnh hơn morphin:R:
OCOCH3-R’:-OCOCH3
191. Thuốc chẹn calci tác dụng trên tim và mạch máu -đúng sai :
verapamil/Diltlazem../ Nifedipin/ alordipin/...

192. Nhóm sulfoluare .. gồm thuốc nào đúng sai glibencamid/ glizid.....

193. Dạng ancol của vtm A là gì : retinol/ retinal/ trio....

194. Vtm k3 sang k4 Pu thể hiện tính gì? Tính khử

195. Vtm A +sbcl3 màu gì? Xanh lam

196. Cấu trúc của vtm B1 Đ s cầu nối ethylene,/ cầu nối methylene/ nhân
pyrimidin/ thiazol

197. Diệp Su

198. Dược chất cho phả ứng Zimmerman? ( 3 câu liên quan đến Zimmerman
lận :> )

199. Thay đổi nào trong cấu trúc thu được estrogen uống được?

200. Methadon dùng để cai nghiện Morphin?Đ

201. Cấu trúc xương sống giảm đau tương tự Morphin phải có? ( A,B,C : N
bậc 1,2,3 trên nhóm thế N phải nhỏ. D : không có cấu trúc bậc N)

202. Chất định lượng MTK? ( A.simvastatin, B.atorvastatin, C.lovastatin,


D.fenofibrat )

203. Buscopan thuốc hủy phó giao cảm có nguồn gốc từ?

204. Đúng sai về morphin, cimetidin, vitamin A, vitamin E, omeprazol, v.v...


( nhiều lắm )

205. Vitamin nào có cấu trúc nhân sterol ( A/B1/E/D3 )?

206. Cho công thức hỏi chất và ngược lại..cho chất hỏi công thức (
paracetamol, aspirin, ranitidin, N - acetylsystein, fu...gì gì đó)
207. Công thức salbutamol hỏi R1, R2 ? ( A. Ch2oh, ch2oh/ B.oh, ch2oh/
C.oh, oh/ D.ch2oh, oh )

208. Chất cho phản ứng diazo hoá?

209. Câu chọn 2 đáp án. Phản ứng để định tính cafein ( chọn ý có Murexit
với ý có Dinggg gì đó nha , k pải Mayyer đâu )

210. Vào nhiều phần giao cảm, phó giao cảm nữa nha..

211. À..còn 1 câu là..Nhân của nhóm ức chế bơm proton là gì?

212. Tác dụng vitamin A: Trong cơ thể vitamin A tham gia vào hoạt động thị
giác, giữ gìn chức phận của tế bào biểu mô trụ. Trong máu vitamin A dưới dạng
retinol sẽ chuyển thành retinal. Trong bóng tối, retinal kết hợp với opsin (là một
protein) để cho rhodopsin là sắc tố nhạy cảm với ánh sáng ở võng mạc mắt, giúp
võng mạc nhận được các hình ảnh trong điều kiện thiếu ánh sáng. Sau đó, khi ra
sáng rhodopsin lại bị phân huỷ cho opsin và trans-retinal, rồi trans-retinal vào máu
để cho trở lại cis-retinol.

213. Chất điều trị đái tháo đường mifen...

214. Nhóm phenylamin, chất nào đều có nhóm diethylphenyl

215. Cấu trúc nào của morphin tác động mạnh nhất: 2C gắn giữa N và C
trung tâm

216. Nếu methyl hoá morphin được chất gì?Codein bằng chất trimethyl
phenylamino hydroxyd

217. Nối: thuốc dạ dày và tác dụng, omepazol, misoprosol, sulfcrat, AlOH3
ratidin...

218. Khung vitamin B nữa: pyrimidine, thiazol

219. Khung vitamin A: benzoindo...

220. Cho 1 nhân rồi hỏi chất nào famitidin, mấy chất đuôi idin
221. Câu về thuốc cường giao cảm: nor adrenalin, adrenaline nhưng quên câu
hỏi hỏi gì rồi

222. Trần Thị Thanh Hoa

223. 1, đúng sai vai trò của vitamin:

· Vitamin K tham gia tạo prothrombin của quá trình đông máu

· vitamin B tham gia chuyển hóa glucid hô hấp tế bào dẫn truyền thần
kinh

· Vitamin E làm tăng canxi viết vôi hóa xương …S

224. 2,Thuốc nào có tác dụng chống loạn nhịp thuộc nhóm chẹn kênh Ca2+:

· Amiodarone

· Atenolol

· Propranolol ...( ức chế beta adenalin)

· Verapamil

· Diltiazem

225. 3, Hai câu Amphetamin mà không nhớ

226. 4, 1 câu strychnin

227. 5, CT Ibuprofen: 2 nhánh :H3C-CH-COOH --- CH2-CH-CH3 -CH3

228.

229. 6, đ/s chất nào có khung morphinan: nalophin, heroin, naloxon,


Fenaltyl, Pethidin

230. 7, 2 câu Acetylcholin


231. 8, Tính chất atropin SO4 : Bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc
axit tạo tropanol và axit d, l tropic

232. 9, 1 câu sabutamol

233. 10, cho công thức: vtm C;

234. 11, sulfenamide là dạng hoạt hóa của Omeprazol trong Mt gì acid?

235. 12, đ/s Chất nào làm tăng Nồng độ kháng sinh amoxicillin, doxycilin,
cefuroxim khi dùng phối hợp : amabroxol, Bromhexin,Guafenesin, terpin hydrat .

236. 13,Có thể dùng phản ứng tạo Thiocrom để định lượng vitamin B1 được
không, = cách nào: được đo huỳnh quang

237. 16, có 1 câu Amiodaron

238. 17, không có câu kháng H1 và tê mê nào luôn

239. 18, có 1 câu nối vế: tính chất 5 loại thuốc giảm ho long đờm

240. 19, Nhóm chức nào trong phân tử dc cortisol có vai trò kéo dài tác dụng:
_Ch3 ở c16, _Ch3 ở c6, C13 C19…

241. 20, Tính chất hóa chung của Testosterone

242. cảm thấy khá trúng test pk nhưng mình ko học test , oh yeah

243. Hà'ss Hà'sA

244. Chủ yếu là GC-PGC, Morphin, Loét Dd-TT, Điều trị CĐTN, Hormon

245. Ko có gây Tê gây Mê, benzoAzepin và barbiturat cũng k thấy mấy, hạ


lipid máu và thuốc chống đông cũng ít

246. Trong cấu trúc Glucocorticod gắn nhóm thế nào khiến n ko dùng ngoài
được
247. Đặc điểm của Omeprazol( khác với lansoprazol như thế nào)

248. Định lượng VTM B1:pp đo huỳnh quang, đo quang phổ hấp thụ vùng tử
ngoại

249. Phân biệt atropin sulfat và hamotropin(Đ/S)

250. Gắn nhóm thế nào làm kéo dài tác dụng của glucocorticoid

251. Thuốc nào thuộc nhóm hủy PGC( Đ/S)

252. TCHH chung của nhóm progestin(Đ/S)

253. TCHH chung của nhóm Glucocorticod(Đ/S)

254. Trong các thuốc cường GC, thuốc nào có tính Base

255. ĐT,ĐL ephedrin(Đ/S)

256. Đào Hương

257. 1, Đ/S về tác dụng sinh học của vitamin ( là coezym....., tham gia xúc
tác...) la những tiền thân trong việc tổng hợp các coezym cần thiết cho các quá
trình chuyển hóa ở người.

258. 2, Đ/S về định lượng paracetamol:

· PP đo nitơ: Vô cơ hóa -> giải phóng NH3 , chất này TD với H2 SO4 0,1 N và
định lượng acid dư bằng NaOH 0,1N

· Thủy phân bằng acid rồi định lượng p-aminophenol bằng phép đo nitrit hoặc
định lượng bằng Ceri IV

· Bằng đo UV/ MeOH hoặc môi trường kiềm

259. 3, Đ/S về Atropin ( Định tính)

260. 4, Cho công thức Paracetmol


261. 5, Cho công thức amidrazon.

262. 6, công thức vitamin E mạnh nhất: anpha-tocoferol

263. 7, R, R' của morphin để giảm ho mạnh:

264. 8, Các chất nào thuộc nhóm giao cảm trung ương và ngoại biên
( benzafibrat, ator...)

265. 9, Dạng dược dụng của omeprazol

266. 10, Chọn 2 da về định lượng cafein

267. 11, Các dạng vitamin A (đs retinol, retinal,...)3- dehydroretinol(vtmin


A2)

268. 12, Tại sao acetylcholin lại ......muscarnic và ( do bị phân hủy......)

269. 13, ĐS về salbutamol ( định lượng)

270. Nguyễn Thu Hồng

271. cấu trúc của corticoid làm nó k thể dùng ngoài da

272. Chất nào có pư Zimmermann( estradiol, ehinyl estradiol,...)

273. Thuốc k dùng đường uống( prednisolin, hydrocortison acetat....)

274. Công thức Codein:

275. Cho ctruc của thuốc liên quan đến morphin hỏi thêm nhóm thế nào có td
mạnh

276. Nhóm thế R1.2.3 của vtm E để đc chất mạnh nhất: CH3 –CH3- CH3

277. ĐS về Ibuprofen
278. Học mấy loại nhân và cấu trúc các thuốc ức chế ttH2 chống tiết acid
dịch vị

279. Omeprazol nhân gì benzymidazol, pyridin

280. Chất trực tiếp vào cơ chế giãn mạch( GTP, GMP, GMP vòng,..)

281. Tên các chất cường giao cảm nhóm imidazolin

282. Học các thuốc tác động lên hệ tkinh giao cảm và phó giao cảm

284. Đặc điểm c.trúc khác morphin của thuốc giải độc morphin: Naloxn là
thuốc đối kháng thực sự của Opiat, giải độc đối kháng với Morphin

285. Định lượng corticoid, terbutalin

286. TCHH estrogen, quinidin

287. Đặc điểm cimetidin, adrenalin, diclofenac, codein

288. L.quan CT-TD hormon sd nữ

- OH ở C3 cần cho hoạt tính estrogen


- ester/ether hóa -OH ở C3 -> tác dụng kéo dài
- thêm 16-alpha-OH -> giảm hoạt tính 20 lần
- khử hóa O ở C17 tăng tác dụng 8 lần (dạng beta-estradiol)
- estradiol: gắn thêm ethinyl ở C17 -> bền ở gan

289. Định tính cafein

290. Đặc điểm nào của acetylcholin tác dụng ko chọn lọc trên muscarinic và
nicotinic

291. Thuốc long đờm kích thích trực tiếp TB xuất tiết

292. Tiền vtm D là dẫn chất có c.trúc nhân gì: Nhân sterol:

293. Lê Phúc
294. -ĐT/ĐL corticoid, methadone, morphin HCl

295. -CT adrenalin HCl

296. -thuốc hạ huyết áp chẹn kênh ca td chủ yếu mạch máu

298. -phản ứng chuyển vitamin k3 thành k4

299. -sabutamol

300. -thuốc cùng nhóm với diethylamino

301. -nitroglycerin/ niketamid

302. -vitamin c hỏi phương pháp đt nào có thể dùng định lượng: Đo iod

303. -chất không có khung morphin: Pethidin-Meperidin- Pentazocin)


Methadone Tramadol

304. -chất làm tăng nồng độ amocylin,doxyclin khi phối hợp

305. -t/c lý hóa của natri levothyroxineBottom of Form

306. Công thức tiền chất paracetamol: là propacetamol.HCL

307. Liên quan cấu trúc tác dụng của thuốc kháng h1

309. Công thức clorpheniramin maleat

310. Công thức aspirit:

311.

Công thức pronolol,

312. Công thức vitamin E mạnh nhất


313. Định tính codein:

· Đo đọ chảy(155-159oc)

· So phổ hồng ngoạivới chuẩn

· Đo phổ tử ngoại(284nm

· Cho PU tủa với TT chung acaloid

· Thêm 1ml+ 2 giọt đ FeCl3 2% vào 10g chế phẩm-----đun cách


thủàxuất hiện màu xanh lam->thêm 2 giọt acid nitric đặc à màu đỏ

314. Cơ chế tác dụng thuốc ome prazol, thuốc ức chế bơm h2

315. Kim Ngưu

316. Các tên của VTM A(retinol,retinal, acid retinoid)

317. ĐS về giải độc morphin

318. CT amidaron

319. ĐS hóa tính Glibenclamid (trong test)

320. nhân famotidin (pyrydin/imidazol/....) thiazolthiazol

321. Chọn nhiều đáp án về Omeprazol: Dạng tiền chất-->Đ Viên bao không
tan trong acid-->Đ

322. ĐS tăng kháng Histamin?

thế br,f,cl vào para nhân thơm

alkyl mạch dài vào para nhân thơm

N cuối mạch amin b3

-Mạch C từ 1,2 nguyên tử


327. ĐS VTM(trong test)

328. phần nào của aspirin cho quỳ hóa đỏ(OH-phenol/acid acetic/,,,)

329. Retinol+SbCl3--> màu xanh

330. Có thể dùng thiocrom để đinh lượng VTM B1 k?được bằng cách đo mật
độ huỳnh quang.

331. Tác dụng phụ của ức chế men chuyển? --> gây ho khan

332. Nhóm chức nào trong phân tử testosteronpropionat có vai trò kéo dài tác
dung giảm số lần tiêm:CH3-CH2-COO ở c17c17

334. phản ứng Zimmermann cho màu đỏ tím đặc trưng cho nhóm chức nào
của corticoid--> ceto

335. Cấu trúc có vai trò quan trọng la,f tăng tác dụng chống viêm trong nhân
glucocorticoid: nhóm F ở C9+ OH ở C11

337. Mạch C dài trên 2 nguyên tử phân nhánh, hoạt lực mạnh.

338. Công thức Propranonol:

339. Hormon hoặc hc nào làm tb beta tiết insulin (Glibenclamid)

340. Retinol td với SbCl3 cho màu gì (xanh)

341. Liên quan cấu trúc tác dụng testosteron propionat

342. Chất kích thích tế bào beta tiết insulin

343. Nguyễn Thị Ngọc Hà

344. Ct ibuprpfen điền R=cooh


345. Cấu trúc kháng histamin chọn đúng: mạch C 1-2C; thêm Br,Cl vào para;
nito bậc 3

347. Điền tiền chất propacetamol chọn R= coch2n(c2h5)2

348. Tác dụng phụ thuốc ức chế men chuyển chọn:ho khan

349. Chọn 2 câu đúng về omeprazol, chọn:omeprazol là tiền chất dạng hoạt
hoá là sulfenamid; dạng thuốc là viên bao tan

350. Aspirin làm đỏ quỳ xanh do nhóm chức nào, chọn acid carboxylic

351. Famotidin nhân gì, chọn: thiazol

352. Chọn 2 đáp án đúng về testosterol, chọn: 9 F,Cl tăng td, giảm chuyển
hoá; OH 11 tăng td

353. Lâm Nguyễn

354. Cho công thức hh hỏi chất gì(aspirin)

356. Đ/s Hoá tính của promethazine là hoá tính của(N bậc 3/nhân
thiazol/nhân benzen/...)

357. Đ/s dẫn chất của piperidin(pethidin, fentanyl)

358. Điền R của proparacetamol

359. Cho công thức hỏi chất gì(propanolol)

360. Chất kích thì tb beta tiết insulin(glibenclamid)

361. Điền R,R' công thức morphin(H,H)

362. Đ/s tên vitamin A: retinol, retinal

363. Cho công thức hỏi chất gì(Amiodaron)

364. Nhân của famotidin(thiazol)


365. Đ/s omeprazol(viên bao kháng dịch vị, dạng tiền chất ko có hoạt tính)

366. Đ/s tác dụng kháng histamin

367. Đ/s tác dụng của vitamin(các câu vitamin A,B,K đúng )

368. Phản ứng Zimmermann đặc trưng cho nhóm (ceto)

369. Công thức vitamin E mạnh nhất (CH3CH3CH3)

370. Đ/s Thuốc giải độc morphin: naloxon, nalophin

371. Nhóm chức trong testosteronpropionat có vai trò kéo dài tác dụng, giảm
số lần tiêm(cái gì ở C17 í)

You might also like