Professional Documents
Culture Documents
1. 1. Vitamin A:
3. Vào rất nhiều phần thần kinh giao cảm và phó giao cảm
8. pu màu paracetamol:
· Nhóm OH phenolic mang tính acid cho chế phẩm+ muối sẳt III cho
màu tím
9. vit B:
10. Định tính atropin:
+ DC của phenylethanolamin:
+ DC của aryloxypropanolamin
14. Omeprazol dùng những dạng nào . viên nang, thuốc bột pha tiêm
17. Vai trò của vitamin ( tham gia tạo hoocmon, là 1 loại hoocmon , tham gia xúc
tác ....
18. Acetylcholine vs methyl choline đ/s( methyl choline có thể tiêm, me đi qua đc
hàng rào máu não , acetylcholine bị thủy phân bởi enzym esterase.. ..)
19. Cho công thức hỏi chất gì (Ranitidin)
20. Thuốc ức chế giao cảm tác động lên tw hạ huyết áp; methyldopa và clonidin
21. Đ/s cấu trúc procaine ( 2 nhóm N bạc 1 , có nhóm COO , có nhân thơm, có
nhóm ethyl amin, có dị vòng)
22. Thuốc long đờm kích thích receptor tại niêm mạc dạ dày gây phản xạ phó giáo
cảm tăng tiết ...( Đây amoniclorid, amonicacbonat, NaI,KI
24. -Codein, hormon, định tính định lượng, liên quan cấu trúc tác dụng
26. -Cho công thức cấu tạo các chất nhóm loét dạ dày hỏi là thuốc nào
29. -Vtm A nhóm aldehyd điều trị khô mắt, quáng gàgà
31. -đúng sai thuốc long đờm, giảm ho, terpin hydrat
43. CT ratidin,
44. CT cimetidin?
47. Cách gọi tên VTM: vitanmine nghĩa là chất có nito( amine) –sau này gọi là
vitamin
49. Phản ứng zimmerman của nhóm nào ceto-steroid (progesterol, testosterol)
55. Vào nhiều thuốc giao cảm và phó giam cảm(3-4 câu)
57. Hoàn thiện công thức cấu tạo của hc nào đó mà tác dụng giảm đau mạnh hơn
morphin:
1. Methadon:
2. Fentanyl
. HO-C-(CH2-COOH)2-COOH
58. Cho công thức hỏi là chất nào( lovastin,cimetidin,..... )
64. Vitamin c định lượng gì: Đo iod, pp đo kiềm chỉ thì phenolphtalein dm là
nước
66. Vitamin A:
Td: vai trò quan trọng trong cn võng mạc, Trị vảy nến, trứng cá, phát triển xuỏng,
bào thai. Tăng cn miễn dịch. Giảm hậu quả 1 số bệnh nhiễm trùng và tác dụng
ngăn ngừa sự phát triern của một số loại ung thư
· VTM và các nguyên tố vi lượng giữ vái trò xúc tác phản ứng của cơ
thể
75. ĐS vitamin C (tính acid/base/oxy hóa/....)tính khử(0xyd hóa khử thuận nghịch
và ngc lại)
77. Đ/s thao tác định lượng aspirin bằng pp trung hòa(thao tác nhanh/thao tác
chậm/ nhiệt độ cao/...)nhiệt độ thấp
78. Phân loại các thuốc sau vào các nhóm: captopril (ức chế men chuyển),
verapamyl( ức chế dòng calci)(, propanonol( chẹn beta-adenegic), methyldopa( ức
chế TK giao cảm), losartan( đối kháng R-ATII)
80. Định tính ephedrin (nhớ cả màu nữa thay vì nhớ mỗi tên )
82. Đ/s para (tính acid do nhóm OH phenol/tính base/liều độc do....ở gan ra N
acetyl...../ dùng cùng ibuprofen giảm đau/ có tác dụng hạ sốt chống viêm)
83. Đ/s N acetylcystein(hóa tính định tính)
85. Đ/s codein ( td vs Bacl2 tủa trắng/ pư của amin b1/ pư của amin b3/ fecl3/...)
92. Ct dextromethophan
94. Ct morphin mạnh nhất ( có nhóm phenyl nối với C trung tâm...) N bậc 3 với
các nhóm thế trên N phải nhỏ (CH3 ,C2H5)
-Một chuỗi 2 C nối giữa C trung tâm và N bậc 3 sẽ có tác dụng mạnh nhất
· Với acid vô cơ đậm đặc , thêm HNO3 tạo màu đỏ máu ( do tạo apomorphin
OH phenol .
· TD với KIO3 giải phóng iod + TD với K3 [Fe(CN)6 ]/FeCl3 tạo màu xanh lam
phổ
· P/ư với Kaliferricyanid/ H2SO4 và có mặt FeCl3 , morphin bị oxy hóa tạo
oxydimorphin (dehydrodimorphin) và tạo màu xanh phổ. Codein không cho phản ứng
này do không có nhóm OH phenol.
99. ĐS Đt cotisol
100. Thuốc ức chế giao cảm ampha gây hạ huyết ápLchẹn anpha)Prasosin,
Phenoxybenzamin, Doxazosin, Terazosin, Phentolamin
102. DS cimetidin
104. ĐS omprazol
105. Ct vtm C
106. Có thể đl vtm b1 sau khi chuyển thành thiocrom: được ( đo huỳnh
quang) Oxy hóa trong MT kiềm (+K3[Fe(CN)6]) cho thiocrom (màu vàng, huỳnh
quang xanh da trời)
110. DS tc glucocorticoid
121. Định tính, định lượng pethidin bằng phản ứng nào.
· Đun với acid acetic và H2SO4 cho mùi thơm của ethyl acetat
Định lượng
· Định lượng HCl kết hợp bằng dd NaOH 0,2N, CT đo thế ( đọc
thể tích giữa hai bước nhảy)
· Pp đo quang
123. thuốc long đờm kích thích trực tiếp vào tế bào xuất tiết . ĐA:
Guaifenesen,, terpin hydrat,...
124. đúng sai về Omeprazol: Thể hiện tính base bằng nhóm chức pyridin,
tính acid bằng nhóm chức..., định tính bằng phản ứng với,...
127. Nikepamid, cafein có tác dụng gì ( câu nối 5 ý mà ko nhớ đc hết, còn 1
thuốc làm giảm cảm giác thèm ăn )
128. Khung Morphin có N bậc mấy, gắn mấy nhóm C: N bậc 3 với nhóm thế
trên N phải nhỏ hơn( ch3-c2h5)
130. các thuốc có thể dùng dưới dạng uống: Progesteron, Mấy thuốc đuôi
pionat ,...
131. C gắn với nhóm chức nào để thuốc có dạng uống, ít bị huỷ ở gan . Đáp
án: nhóm Ethyl
132. Đề mình vào nhiều phần trọng tâm mà khoá trưởng tổng hợp như
codein, para, vtm, omeprazol.
137. Nhân famotidine nhân thiazol, cimetidin nhân imidazol?, ranitidin nhân
furan
142. Liên quan cấu trúc tác dụng của hormon, gắn hay thế vị trí nào tăng hoạt
tính
151. Atropin là tiền thuốc/ atropin có 1 nhóm acol/ atropin là đồng phân
racemic...
155. Trà Giang thuốc gì phân biệt bằng vitali lại đúng câu mk hỏi Giang rồi
157. Chắc các thầy cô đổi phần trăm dạng câu hỏi. Đề mình không có liên
quan cấu trúc tác dụng, định tính, định lượng. Chủ yếu tính chất hoá học.
159. Sabutamol: Đ/S phản ứng nhóm OH với FeCl3 màu tím, Pứ Vitali ,pứ
Murexit.
161. Đo quang
162. Omepazol: 1, có cấu trúc bất đối đó cầu nối sulfoxide, 2, tính chất tương
tự laprazol, 3, đồng phản quang học là esomeprazol, 4 đồng phân quang học do C
bất đối. (2đp)
163. Bên trong axit. Định lượng= đo kiềm, định lượng = đo axit
164. Đ/S vitamin: vitamin là chất không thể thiếu, kết hợp với hormon, bù
tác dụng phụ của thuốc, vitamin là hormon...
165. Đ/S: aspirin. Dạng aspirin trong nước có nhóm OH tự đo, làm mất màu
quỳ tím thành đỏ, pứ màu tím với FeCl3, sản phẩm thủy phân
166. Đ/S: so sánh giữa adrenalin với methacholin mình không nhớ rõ chất
168. Đ/S về các chất thuộc nhóm aryl axit propionic, lắm câu đúng sai dạng
các chất thuộc nhóm nào đó. Nhóm nào cũng hỏi
169. nhóm thuốc hạ huyết áp tác dụng ức chế kênh Ca trên mạch máu, tim:
Verapamil,Diltiazem
170. Đúng sai về quinin: quinin là đồng phân hình học của quinidin, hình
như ko có trong slide
173. Vtm A dạng andehyd tác dụng gì? Khô mắt, quáng gà/ chữa vảy nến/
đục thủy tinh thể/ chữa trứng cá( có td tăng nhạy cảm của mắt với ánh sáng)
177. Liên quan cấu trúc tác dụng của thuốc cường giao cảm, cấu trúc tối
thiểu để có tác dụng hay gì ý mà đáp án nhóm amid béo bậc 1 bậc 2 bậc 3 gì đó
181. Thuốc nào sau đây cho phản ứng zimmerman? Đ S Progesteron /
estradiol/ corticoid.....
183. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm phenylethylamin .... Trong bài
cường giao cảm Đ S có adrenaline/ noradrenaline/ Sabultamol/ tert...
185. Đúng sai omeperarol dạng tiền thuốc/ bền trong acid/ chuyển hoá thành
dạng sufenamid có hoạt tính/ là thuốc kháng h2
186. Thêm 1 câu đúng sai về ome dạng bào chế bao tan kháng dịch vị/ là
thuốc ức chế bơm proton...
190. Điền R R' đc hoạt chất giảm đau và gây nghiện mạnh hơn morphin:R:
OCOCH3-R’:-OCOCH3
191. Thuốc chẹn calci tác dụng trên tim và mạch máu -đúng sai :
verapamil/Diltlazem../ Nifedipin/ alordipin/...
192. Nhóm sulfoluare .. gồm thuốc nào đúng sai glibencamid/ glizid.....
196. Cấu trúc của vtm B1 Đ s cầu nối ethylene,/ cầu nối methylene/ nhân
pyrimidin/ thiazol
197. Diệp Su
198. Dược chất cho phả ứng Zimmerman? ( 3 câu liên quan đến Zimmerman
lận :> )
199. Thay đổi nào trong cấu trúc thu được estrogen uống được?
201. Cấu trúc xương sống giảm đau tương tự Morphin phải có? ( A,B,C : N
bậc 1,2,3 trên nhóm thế N phải nhỏ. D : không có cấu trúc bậc N)
203. Buscopan thuốc hủy phó giao cảm có nguồn gốc từ?
206. Cho công thức hỏi chất và ngược lại..cho chất hỏi công thức (
paracetamol, aspirin, ranitidin, N - acetylsystein, fu...gì gì đó)
207. Công thức salbutamol hỏi R1, R2 ? ( A. Ch2oh, ch2oh/ B.oh, ch2oh/
C.oh, oh/ D.ch2oh, oh )
209. Câu chọn 2 đáp án. Phản ứng để định tính cafein ( chọn ý có Murexit
với ý có Dinggg gì đó nha , k pải Mayyer đâu )
210. Vào nhiều phần giao cảm, phó giao cảm nữa nha..
211. À..còn 1 câu là..Nhân của nhóm ức chế bơm proton là gì?
212. Tác dụng vitamin A: Trong cơ thể vitamin A tham gia vào hoạt động thị
giác, giữ gìn chức phận của tế bào biểu mô trụ. Trong máu vitamin A dưới dạng
retinol sẽ chuyển thành retinal. Trong bóng tối, retinal kết hợp với opsin (là một
protein) để cho rhodopsin là sắc tố nhạy cảm với ánh sáng ở võng mạc mắt, giúp
võng mạc nhận được các hình ảnh trong điều kiện thiếu ánh sáng. Sau đó, khi ra
sáng rhodopsin lại bị phân huỷ cho opsin và trans-retinal, rồi trans-retinal vào máu
để cho trở lại cis-retinol.
215. Cấu trúc nào của morphin tác động mạnh nhất: 2C gắn giữa N và C
trung tâm
216. Nếu methyl hoá morphin được chất gì?Codein bằng chất trimethyl
phenylamino hydroxyd
217. Nối: thuốc dạ dày và tác dụng, omepazol, misoprosol, sulfcrat, AlOH3
ratidin...
220. Cho 1 nhân rồi hỏi chất nào famitidin, mấy chất đuôi idin
221. Câu về thuốc cường giao cảm: nor adrenalin, adrenaline nhưng quên câu
hỏi hỏi gì rồi
· Vitamin K tham gia tạo prothrombin của quá trình đông máu
· vitamin B tham gia chuyển hóa glucid hô hấp tế bào dẫn truyền thần
kinh
224. 2,Thuốc nào có tác dụng chống loạn nhịp thuộc nhóm chẹn kênh Ca2+:
· Amiodarone
· Atenolol
· Verapamil
· Diltiazem
228.
234. 11, sulfenamide là dạng hoạt hóa của Omeprazol trong Mt gì acid?
235. 12, đ/s Chất nào làm tăng Nồng độ kháng sinh amoxicillin, doxycilin,
cefuroxim khi dùng phối hợp : amabroxol, Bromhexin,Guafenesin, terpin hydrat .
236. 13,Có thể dùng phản ứng tạo Thiocrom để định lượng vitamin B1 được
không, = cách nào: được đo huỳnh quang
239. 18, có 1 câu nối vế: tính chất 5 loại thuốc giảm ho long đờm
240. 19, Nhóm chức nào trong phân tử dc cortisol có vai trò kéo dài tác dụng:
_Ch3 ở c16, _Ch3 ở c6, C13 C19…
242. cảm thấy khá trúng test pk nhưng mình ko học test , oh yeah
244. Chủ yếu là GC-PGC, Morphin, Loét Dd-TT, Điều trị CĐTN, Hormon
246. Trong cấu trúc Glucocorticod gắn nhóm thế nào khiến n ko dùng ngoài
được
247. Đặc điểm của Omeprazol( khác với lansoprazol như thế nào)
248. Định lượng VTM B1:pp đo huỳnh quang, đo quang phổ hấp thụ vùng tử
ngoại
250. Gắn nhóm thế nào làm kéo dài tác dụng của glucocorticoid
254. Trong các thuốc cường GC, thuốc nào có tính Base
257. 1, Đ/S về tác dụng sinh học của vitamin ( là coezym....., tham gia xúc
tác...) la những tiền thân trong việc tổng hợp các coezym cần thiết cho các quá
trình chuyển hóa ở người.
· PP đo nitơ: Vô cơ hóa -> giải phóng NH3 , chất này TD với H2 SO4 0,1 N và
định lượng acid dư bằng NaOH 0,1N
· Thủy phân bằng acid rồi định lượng p-aminophenol bằng phép đo nitrit hoặc
định lượng bằng Ceri IV
264. 8, Các chất nào thuộc nhóm giao cảm trung ương và ngoại biên
( benzafibrat, ator...)
275. Cho ctruc của thuốc liên quan đến morphin hỏi thêm nhóm thế nào có td
mạnh
276. Nhóm thế R1.2.3 của vtm E để đc chất mạnh nhất: CH3 –CH3- CH3
277. ĐS về Ibuprofen
278. Học mấy loại nhân và cấu trúc các thuốc ức chế ttH2 chống tiết acid
dịch vị
280. Chất trực tiếp vào cơ chế giãn mạch( GTP, GMP, GMP vòng,..)
282. Học các thuốc tác động lên hệ tkinh giao cảm và phó giao cảm
284. Đặc điểm c.trúc khác morphin của thuốc giải độc morphin: Naloxn là
thuốc đối kháng thực sự của Opiat, giải độc đối kháng với Morphin
290. Đặc điểm nào của acetylcholin tác dụng ko chọn lọc trên muscarinic và
nicotinic
291. Thuốc long đờm kích thích trực tiếp TB xuất tiết
292. Tiền vtm D là dẫn chất có c.trúc nhân gì: Nhân sterol:
293. Lê Phúc
294. -ĐT/ĐL corticoid, methadone, morphin HCl
299. -sabutamol
302. -vitamin c hỏi phương pháp đt nào có thể dùng định lượng: Đo iod
307. Liên quan cấu trúc tác dụng của thuốc kháng h1
311.
· Đo đọ chảy(155-159oc)
· Đo phổ tử ngoại(284nm
314. Cơ chế tác dụng thuốc ome prazol, thuốc ức chế bơm h2
318. CT amidaron
321. Chọn nhiều đáp án về Omeprazol: Dạng tiền chất-->Đ Viên bao không
tan trong acid-->Đ
328. phần nào của aspirin cho quỳ hóa đỏ(OH-phenol/acid acetic/,,,)
330. Có thể dùng thiocrom để đinh lượng VTM B1 k?được bằng cách đo mật
độ huỳnh quang.
331. Tác dụng phụ của ức chế men chuyển? --> gây ho khan
332. Nhóm chức nào trong phân tử testosteronpropionat có vai trò kéo dài tác
dung giảm số lần tiêm:CH3-CH2-COO ở c17c17
334. phản ứng Zimmermann cho màu đỏ tím đặc trưng cho nhóm chức nào
của corticoid--> ceto
335. Cấu trúc có vai trò quan trọng la,f tăng tác dụng chống viêm trong nhân
glucocorticoid: nhóm F ở C9+ OH ở C11
337. Mạch C dài trên 2 nguyên tử phân nhánh, hoạt lực mạnh.
348. Tác dụng phụ thuốc ức chế men chuyển chọn:ho khan
349. Chọn 2 câu đúng về omeprazol, chọn:omeprazol là tiền chất dạng hoạt
hoá là sulfenamid; dạng thuốc là viên bao tan
350. Aspirin làm đỏ quỳ xanh do nhóm chức nào, chọn acid carboxylic
352. Chọn 2 đáp án đúng về testosterol, chọn: 9 F,Cl tăng td, giảm chuyển
hoá; OH 11 tăng td
356. Đ/s Hoá tính của promethazine là hoá tính của(N bậc 3/nhân
thiazol/nhân benzen/...)
367. Đ/s tác dụng của vitamin(các câu vitamin A,B,K đúng )
371. Nhóm chức trong testosteronpropionat có vai trò kéo dài tác dụng, giảm
số lần tiêm(cái gì ở C17 í)