You are on page 1of 25

Độc chất K7

Liều uống than hoạt khi ngộ độc strychin


Thuốc nào làm giảm tổn thương não khi ngộ độc thủy ngân
Phân lập amphetamin Đ/S
Hội chứng do opioid gây ra Đ/S
Diazepam thuộc nhóm nào
Ethanol được thải trừ qua đâu
Clo hữu cơ ảnh hưởng đến hệ tk
Nch là đề thì thấy giống nhau ấy ><

Tô Phương Hồng
Phân lập amphetamin
Cơ chế gây độc clo
Liều gây độc là?
Etanol đào thải qua?
Liều than hoạt khi ngộ độc strychnin
Rối loạn do opioid ?
Triệu chứng lâm sàng nhiễm clo hữu cơ
Diazepam hoạt hoá kênh nào? Clo/kali/natri/calci

Nguyễn Nga
Liều gây độc: liều sẽ tạo ra những biến đổi bệnh lý. Gấp đôi liều này gây chết động vật thí
nghiệm
Trần Thảo
1.diazepam gắn lên thụ thể ion nào 2. diazepam PaCO2 tăng PaO2 giảm 3. ĐS rối loạn do opioid
gây ra 4. ĐS tiến hành xay mô tb, tạng chứa chất độc 5. thuốc diệt cỏ dùng trong chiến tranh 6.
tetrodotoxin có ở đâu 7. tetrodotoxin là loại độc tố gì 8. ma túy còn được bào chế dưới dạng nào
9. pha cột thuận dùng cho dung môi gì 10. thành phần khí carbogen đề giống nhau 30c-30p
Tạ Thuý Vọng
-Uống than hoạt để hoạt hoá strychin : 5mg/kg, 2 , 4 , 1. Hinh như là 1
-diazepam hoạt hoá kênh ion : clo

Giáp Thị Hạnh


1.BaoNhiêu phần trăm thuỷ ngân hít vào giữ lại ngay ở cơ thể
2 hỗn hợp carbogen : 95%…5%
3 tetrodotoxin thuộc nhóm nào
4 Diazepam tăng hoạt tính kênh ion trên phức hợp thụ thể
5 cho ca lâm sàng chọn chì cấp
6 bao nhiêu cách phân loại chất độc :7
7 đs phương pháp chiết liên tục
8 đáp án DMSA trong phần arsen
9 Đs Để tăng hòa tan của chất độc vào trong môi có thể dùng riêng rẽ hay phối hợp các
10 đs cơ chế clo hữu cơ
11 các rối loạn do opioid gây ra (đs)
12 liều gây độc là
13 đs phương pháp phân tích amphetamin
15 Diazepam thuộc nhóm nào
16 tetrodotoxin có trong thuỷ sản nào
17 liệu pháp oxy cao áp đc sd để làm giảm ảnh hưởng trên hệ nào

Nguyễn Đức Tú
Trúng tổng hợp, test pk.
Liều uống than hoạt khi ngộ độc strychin: 1mg/kg
Diazepam làm tăng ion của thụ thể: Clo
Thay thế nhóm hydro.. bằng clo: td lên tk ngoại biên
Thấy bảo khoá sau là cô đổi đề

Hà Thu
1. Dựa vào các triệu chứng xác định loại ngộ độc: đau bụng thượng vị, buồn nôn, tiêu chảy phân
đen rồi táo bón, mệt mỏi, kích ứng, biếng ăn, mất ngủ, sút cân, nhức đầu, da xanh ( ngộ độc chì
cấp/ chì mạn/ arsen cấp/ arsen mạn)
2.liều dùng than hoạt khi ngộ độc strychnin
3. Thuốc điều trị đặc hiệu ngộ độc cấp arsen (BAL 5mg/kg)
4. Thuốc làm giảm nồng độ thuỷ ngân trong mô, nhất là mô não (DMSA)
5. Có bao nhiêu cách phân loại HCBVTV
6. HCBVTV nhóm clor hữu cơ tác dụng lên đâu ( hệ tk ngoại biên)
7. Tetrodotoxin là độc chất nhóm? (Thần kinh)
8. Dạng methamphetamin bán tổng hợp
9. ĐS các rối loạn do opioid
- lạm dụng opioid
- thèm thuốc
- nghiện opioid
- say, cai ma tuý
- đau cơ...
10. Diazepam gây tăng hoạt tính kênh ion nào (Na/ K/ Ca/ Cl)
11. ĐS hcbvtv clor hữu cơ ( triệu chứng)
- mờ mắt
- nhức đầu co giật
- nằm im,...
- nôn mửa, tiêu chảy, chết sau vài giờ
12. Ethanol thải trừ chủ yếu qua? (Thận)
13. ĐS phân lập amphetamin
14. ĐS Phương pháp chiết... dùng trong pháp y
15. Phương pháp sắc ký cột thuận dùng cho chất phân tích có tính gì (phân cực)
16. ĐS cơ chế gây độc nhóm clor hữu cơ
17. Cơ chế gây độc arsen
18. Phương pháp dùng oxy cao áp tác dụng lên (hệ tk)
19. Hỗn hợp carbogen gồm (95% O2, 5% CO2)
20. Triệu chứng ngộ độc CO2
21. Diazepam tăng PaCO2 giảm PaO2
22. Quá trình phân tích HCBVTV xử lý sơ bộ mẫu thử, chọn đk cho quá trình chiết xuất rồi đến
gì (loại tạp chất/ chọn dung môi/ chọn phương pháp/...) chọn loại tạp
23. Ứng dụng sắc ký khí phân tích HCBVTV dùng detector nào chọn MS ưu điểm vượt trội
24. Bao nhiêu phần trăm thuỷ ngân hít vào giữ lại ngay trong cơ thể (gần 50%)
25. Tetrodotoxin có trong? Cá nóc
26. Liều gây độc là?
27. Diazepam thuộc nhóm 1-4 benzodiazepin

Nguyễn Liễu
Bn % hơi thủy ngân hít vào đc giữ lại ngay ở cơ thể: 80/ gần 50/100/ hầu như k giữ lại nhiều
Đặng Đình Nhân
Người đóng góp nhiều nhất
30c/30p, cả lớp chung nhau 1 đề , mỗi đợt thi đổi đề 1 lần nên là hãy học sách và các ca lầm
sàng.
1. Ma tuý bán tổng hợp dưới dạng (bột, viên nén)
2.ngộ độc diazepam
3. diazepam hoạt hoá kênh: Cl
4. định nghĩa liều gây độc
5. tetrodotoxin thuộc nhóm nào
6. diazepam thuộc nhóm nào

Đặng Đình Nhân


Người đóng góp nhiều nhất
7. câu ko đúng về xử trí ngộ độc ethanol nặng : dùng kháng sinh
8. ĐS triệu chứng ngộ độc cấp clo hữu cơ
9. ĐS các rối loạn do opioid gây ra: nghiện/ lạm dụng/say và hội chứng cai
10. tetrodotoxin có trong: cá nóc
11. xử trí và điều trị opioid
12. bao nhiêu % hơi thuỷ ngân được giữ lại trong cơ thể khi hít phải
13. hỗn hợp carbogen: 95% oxi, 5% co2
14. pp phân lập amphetamin: chiết = dm hữu cơ/ cloroform trong mt kiềm/ chiết phân đoạn/ chiết
bằng tinh dầu/ cất kéo hơi nước.
15. bao nhiêu cách phân loại chất độc 7
16. liệu pháp oxi cao áp dùng để giảm ảnh hưởng trên hệ nào( hình như là hệ thần kinh )

Nguyễn Thị Linh


1.BaoNhiêu phần trăm thuỷ ngân hít vào giữ lại ngay ở cơ thể 80
2 hỗn hợp carbogen : 95%…5%
3 tetrodotoxin thuộc nhóm nào Độc tố tk
4 Diazepam tăng hoạt tính kênh ion trên phức hợp thụ thể ( Na/K/Ca/Cl)
5 cho ca lâm sàng chọn chì cấp
6 bao nhiêu cách phân loại chất độc :7
7 đs phương pháp chiết liên tục
8 đáp án DMSA trong phần arsen
9 Đs Để tăng hòa tan của chất độc vào trong môi có thể dùng riêng rẽ hay phối hợp các( xay dm ,
lắc dm, chiết )
10 đs cơ chế clo hữu cơ ( phụ thuộc cấu tạo , tác dụng lên hệ tk ngoại biên)
11 các rối loạn do opioid gây ra (đs) ( lạm dụng, nghiện, cai nghiện, say)
12 liều gây độc là
13 đs phương pháp phân tích amphetamin( chiết bằng clo, cất kéo hơi nước)
14 liều uống than hoạt .. strychnin(1/2/5/4)
15 Diazepam thuộc nhóm nào (1,4 ...)
16 tetrodotoxin có trong thuỷ sản nào( cá nóc)
17 liệu pháp oxy cao áp đc sd để làm giảm ảnh hưởng trên hệ nào ( hệ tk/hô hấp/hệ tuần hoàn)

Đặng Nhung
Đ/s rối loạn do opioid gây ra
- say ma túy, hc cai
- lạm dụng
- nghiện
- thèm thuốc
-đau...

Khánh Hà
-Có bn cách phân loại chất độc
- Ethanol đào thải chủ yếu qua đâu ?
- diazepam thuộc nhóm nào ? (1-4)
- Tetrodotoxin chủ yếu trong thủy sản nào ?
- có một câu chọn : bệnh li, liều dùng gấp đôi
- 1 câu chọn MS là detector có ưu điểm vượt trội
Nói chung là trúng test PK + test tổng hợp ạ
Hoàng Ngọc Hà
Có trúng test+ tổng hợp nhé, học các ca lâm sàng seminar
- Có bao nhiêu cách phân loại chất độc
- Thuốc đặc trị Arsen
- Đ/n liều gây độc
- Liệu pháp oxy cao áp làm giảm ảnh hưởng trên hệ nào
- Triệu chứng ngộ độc Clo hữu cơ
- Phần trăm thủy ngân khi hít vào giữ lại ngay ở cơ thể
- MS là detector có ưu điểm vượt trội
- Phần trăm hh 95%O2 và 5%CO2
- Tetrodoxin thuộc nhóm nào
- Diazepam thuộc nhóm nào
- Diazepam pCO2 tăng, pO2 giảm
- Ma túy còn đc bào chế dưới dạng nào
- Liều uống than hoạt khi ngộ độc strychnin
- Ethanol đc thải trừ chủ yếu qua
- Đ/S: phân lập amphetamine, rối loạn opioid, pp chiết liên tục, HCBVTV phần phân loại, cơ chế
gây độc nhóm Clo hữu cơ,...
Chúc mn thi tốt =)))))

Tienanh Nguyenn
Liều gây độc (... gấp đôi gây chết)
Ma túy đá dạng bào chế (bột, viên nén/...)
Nguyên tắc chung chiết xuất độc hữu cơ bảo gồm các giai đoạn
Kỹ thuật chiết cột pa thuận ...(phân cực/không phân cực/dễ tan trong dm/khó tấn trong dm )
Diazepam ... kênh nào (Na/Cl/...)
Ca lâm sàng ngộ độc thuỷ ngân vs ca ls ngộ độc metanol
Trẻ em thải độc chì nhanh hơn ng lớn? Đ/S
Phương pháp sắc kí khí phân biệt trynin vs bu...? Đ/S
Các chất gây điếc? ( kar../ neo../ strep../...)
Các loại thuốc BVTV? ( diệt kiến/ nhện/ ốc sên/...)
Phương pháp phân tích mẫu HCBVTC?
Methamphetamin? ( hưng phấn/ giảm thân nhiệt/ ảo giác/...)
Các chất trong phương pháp vô cơ hoá? ( Nh4oh, h2so4/ Nh4oh, hcl/ H2O, H2so4/...)
Còn nữa nhưng mình quên rồi
Mai Anh
Ca lâm sàng CO
Barbiturat: màu gì, phần tác dụng dài-trung bình-cực ngắn-ngắn
Đ/S: methamphetamine tác động lên cơ thể, methamphetamine trc đây dùng làm gì, Vô cơ hoá
khô (đốt2 chất và đốt đơn giản)
Mẫu nước tiểu và mẫu dạ dày lấy sớm muộn
Cần sa chứa 70% THC
Cách gì phổ biến nhất của ethanol ý (định tính-định lượng gì đó)
Stass-otto: tóm tắt bước làm
Chất điều hoà sinh trưởng
Phân loại chất độc Vật Lý hoá học
Arsen đen da
Ld50
Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu của chì: dithizon
Nồng độ chì vô cơ gây độc trong kk: 700
Thuỷ ngân tồn tại dạng gây độc: khí
Thi Vui Nguyen
1. Triệu chứng ca LS của As cấp
2. PL HC BVTV theo mối nguy : 5
3. Pứ Iodoform ... :màu vàng
4. Pứ ....vs dithizon : đỏ tía
5. TP ma túy đá : amphetamine, methamphetamin, niketamid
6. Kn ma túy : say sưa
7. Trong ngộ độc mật cá trắm chủ yếu tổn thương gan nhẹ ko tử vong : Đ
8. Ý nào sai về các mức độ ngộ độc ....:
- Mức nặng ( sốt cao, co giật...)
- Mức nhẹ ( đau đầu, buồn nôn...)
- Mức nặng hơn có thể gây tử vong
- Mức vừa : tim mạch, hô hấp, tiêu hóa
9. Tetrodotoxin bị phân hủy bởi : HCl
10. Yếu tố chủ quan của độc tính, ngoại trừ : đường dùng
11. Pp định tính CO
12. Đ/S pp chiết chất độc HC BVTV
13. Ưu điểm pp lắng , trừ : lg mẫu nhỏ
14. Đ/S pha rắn trong chiết pha rắn Spe...
15. Khi bệnh nhân ngộ độc Tetrodotoxin có bh tê môi, tê tay thì xử lý : gây nôn
16. Strychnin + K2Cr2O7 mt acid : H2SO4 đặc
17. Đ/S Cơ chế ngộ độc Clor hữu cơ : ức chế men ATPase / ức chế men enzym / phụ thuộc vào
dạng cấu tạo của chúng / khi vào cơ thể chuyển thành chất ít độc
18. Biến chứng ko p của nhiễm độc CO là : kích ứng mắt và niêm mạc gây mù
19. Chất gây tăng nhịp tim : amphetamine / cafein / phospho hữu cơ / aldrenalin / digitalin
=> 30c /30p - Trúng test tổng hợp + test pk
Ngọc Nhi
1. Cơ sở của phương pháp cất kéo hơi nước: Khi đun hỗn hợp hai chất không hòa tan vào nhau
thì áp suất hơi riêng phần của chúng … và không phụ thuộc vào nhau. ĐA: Tăng lên
2. Khi ngộ độc cấp tính phenobarbital thì đồng tử đa: giãn ra nhưng vẫn còn phản xạ với anh
sáng
3. ĐS MRL đa: nồng độ cao nhất của dư lượng thuốc có trong một đơn vị sản phẩm nông sản mà
ở đó có thể được chấp nhận mà không gây hại cho người sử dụng/ nồng độ cao nhất của dư
lượng thuốc có trong một đơn vị thực phẩm mà ở đó có thể được chấp nhận mà không gây hại
cho người sử dụng / việc xác định MRL dựa trên các nghiên cứu về độc tính của HCBVTV
4. Metanol tích lũy rất lâu trong cơ thể và chuyển dần thành chất gây độc là (formaldehyd/acid
formic/cả2)
5. phương pháp nào không dùng trong điều trị ngộ độc CO đa: rửa vùng da bị nhiễm độc
6. xử trí ngộ độc muối thủy ngân (rửa dạ dày bằng nước/ lòng trắng trứng/ với 1 ý nữa)
7. các rối loạn khác do opioid. chọn đs: hoang tưởng, ảo giác/ rối loạn cảm xúc/ rối loạn giấc
ngủ/ mất ngủ/ tăng chức năng sinh dục
8. đs phân loại chất độc theo độc tính (ld50 ở chuột/ liều độc với người 70kg)
9. trước đây methamphetamin được dùng để đtrị (parkinson/ngủ lịm/trầm cảm nhẹ/ bệnh trầm
cảm / suy nhược thần kinh) khác câu ứng dụng methamphetamin trong lâm sàng :)))
10. câu ưu điểm của pp chiết liên tục với pp gì đó (dung môi được làm mới liên tục/ cần nhiều
thờ gian / …)
Người đóng góp nhiều nhất
Công dụng của methaphetamin:
Methaphetamin ở trong cơ thể một time dài rồi dần chuyển hoá thành: h20và c02
Methaphetamin tích luỹ lâu dài trong cơ thể tạo ra chất độc: acid fomic - formadehu
Ca lâm sàng ngộ đônc ethanol: paco2 :80- po2: 100
Ca lâm sàng ngôh độc Chì
Pp phân lập acid-còn của kbe… (chương 2)
Nồng độ chì là bao nhiêu:700
Nhiệm vụ của môn độc chất: pháp lý- ô nhiễm môi trường- điều trị ngộ độc
Barbitura là tinh thể trắng,…
Amobabitar-babiturat có tác dụng: trung bình
Hoá chất điều hoà sinh trưởng thực vật là : 1.prc…2. Có tác dụng…
Vô cơ hoá là……-kim loại ion
Hoá chất bảo vệ thực vạt ở VN : a. Ko cấm sử dụng o vn b. Sử dụng nhiều ở nước ngoài ….
Tác động của clo hữu cơ lên hệ thần kinh ngoại biên phụ thuộc vào?
Nhóm nào thuộc amphetamin: amphetamin, metaphetamin, estacy
(Ms là ưu tiên vượt trội)đa
Dùng opiod tăng nhạy cảm do hoạt hoá các tb tk: dopaminerhic, cholinergic, serotonin
Methaphenin được dùng trong ca lâm sàng: trứng ngủ lịm, béo phì, trầm cảm
Ngộ độc nào gây thần kinh thị giác bị teo: methanol
Cách phân loại theo độc tính: người 70kg/ LD50 (Đ)
Biến chứng không phải nhiễm độc CO: Kích ứng mặt và niêm mặc gây mù ( k rõ)
Hợp chất quan trọng nhất của arsen: arsen trioxyd
Phương pháp loại tạp chất đọc: ion/ chiết lại
Học test phùng khoang, tổng hợp anh chị k4/k3/k6 ,Học sách học hếttt:))
Nguyen Ngoc Anh
1. Ngộ độc gì?
2. Bộ phận dùng của cây mã tiền
3. Phương pháp tách cồn - acid của Svaicove
4. Sắc ký khí trong thuốc Bvtv ( MS)
5. ĐS các chất ức chế thần kinh ( methaphetamin / barbiturat / cocain / caffein / rượu )
6. Sơ cứu đầu tiên khi bệnh nhân có dấu hiệu đầu tiên như tê môi , tê tay
( gây nôn / dùng than hoạt tính / cả 2 )
7. Cách xử trí ngộ độc tetrodoxin
8. Chọn câu đúng
a. Pb là kim loại mềm , màu trắng , dễ vót mỏng
b. Pb( NO3)2 làm thuốc nổ , ...
c. Pb có trong tuỷ xương hay gan gì đó
9. Chọn các ý sai
a. Pb là kim loại mềm , màu trắng , dễ vót mỏng
b. Pb( NO3)2 làm thuốc nổ , ...
c. Pb có trong tuỷ xương hay gan gì đó
d. Pb trong máu trên 0,3ppm sẽ ngăn cản quá trình oxh glucose ...
10.ĐS về TBVTV tiêu diệt VSV nào
( rắn , kiến , chuột , ...)
11.ĐS yếu tố khách quan của độc tính
( đường dùng và cách dùng / dạng dùng / tốc độ đưa thuốc vào cơ thể / ... )
12. Biểu hiện của các mức độ ngộ độc ( vừa , nhẹ , nặng , rất nặng )
13. 1 câu về detector HCBVTV ( chọn MS )
14. Ngộ độc chì chủ yếu ( hệ tiết niệu / hệ thần kinh / hệ tạo huyết )
15. Hỏi phân tích chất độc ... cái gì mà pháp y : các bước + dùng ether hay cloroform để chiết
dung môi
16. Hàm lượng chì trong vô cơ gây độc trong không khí ( 400/500/600/700)
17. Mẫu dạ dày ? ml
18. Đs về phospho hữu cơ
19. ĐS Brucin không tan trong ethanol
20. Điều trị cắn cơn amphetamin kéo dài 4 tuần
21. ĐS ứng dụng methamphetamin trong lâm sàng ( ngủ lịm , béo phì , suy nhược thần kinh ,
trầm cảm , mất ngủ )
22. ĐS PPPT amphethamin ( dạng que .../ )
23. Danh mục thuốc bảo vệ TV VN ban hành năm nào
=> 30p/30 câu , trúng tổng hợp của ac khoá trước + sách giáo trình + slide các ca lâm sàng

Nguyen Ngoc Anh


Hỏi đây là ngộ độc gì ?
Vũ Trangg
1.Triệu chứng ca lâm sàng của mật cá trắm của Arsen cấp
2. Chọn câu sai về Brucin (đ.a Brucin không tan trong ethanol)
3. Ma túy đá gồm thành phần
4.Hoá chất BVTV của sinh vật gây hại (xem trang 146 nha)
5.Hoá chất BVTV có nghĩa là gì? Đ.a "là thuốc trừ côn trùng gây hại"
6.ĐS về mức tồn dư tối đa 'MRK" về khái niệm
7.Các pp xử lý mẫu của HCBVTV đs
8. Đs về Cocain
9.Đs về pp loại tạp dịch chiết? ( Đ.a là pp chiết lại và pp trao đổi ion)
10.Câu không đúng về pp lắng trong ethanol (đ.a lượng mẫu nhỏ)
11.Định lượng CO dựa trên pư (I2O5 + CO trong H2SO4 đ)
12.Phản ứng tìm Strycnin (Zn+ HCl đ )
13.Biến chứng ko phải của nhiễm độc CO là: kích ứng mắt và niêm mạc
14.ĐS Phân lập các chất độc hữu cơ bay hơi bằng pp: Đ.a"Pp cất và pp cất kéo hơi nước"
15.ĐS về pp vô cơ hoá bằng chất OXH mạnh : đ.a + HNO3+ H2SO4
+ H2SO4, HNO3 và HCLO4
+ H2O2 và H2SO4
16. Xử lý thủy ngân rơi vãi ( lòng trắng trứng/diêm sinh/ cả hai )
17. Ngộ độc mật cá trắm chủ yếu tổn thương ở ?
Vũ Trangg trứng gà / diêm sinh / cả 2

Thi Vui Nguyen yes t chọn cả hai

Nga Cao
Đ/S. Định lương morphin
1. Tạo dẫn chất huỳnh quang
2. PƯ cơn mưa vàng
3. PƯ nhóm thiazol
4. Chiết cặp ion
5. PƯ màu
Đ/S Các phương pháp xử lí mẫu HCBVTV
1. Sắc ký thẩm thấu gel
2. HPLC
3. Vi chiết pha lỏng
4. UV- VIS
5. Pp QueChers
Đ/S các ma tuý nhóm Opioid
1. Ether
2. NO2
3. Codein
4. Morphin
5. Heroin
Đ/S PP hay dùng để loại tạp dịch chiết chất độc
1. Pp chiết bằng dung môi
2. Chiết lại
3. Chiết pha rắn
4. Trao đổi ion
5. Chiết siêu tới hạn
Đ/S HCBVTV
1. Hầu hết HCBVTV tại VN đc nhập khẩu từ Châu Âu
2. Hầu hết HCBVTV đc sản xuất trong nước
3. ... nhập từ Trung Quốc
4. ... có nhiều hàng giả trên thị trường
Đ/S Methamphetamin
1. Tự cao
2. Giảm thân nhiệt
3. Hưng phấn....
Số phát biểu đúng về ngộ độc Chì
1. Gây phù phổi
2. Run tay, chân
3. Chán ăn
4. Buồn nôn
5.....
Đ/S phospho hữu cơ
1. Tác động lên thần kinh động vật
2. Không lưu trong môi trường thời gian dài
3. Cái gì mà thực vật ấy ( nch là ý này đúng)
4. Tác động lên hệ giao cảm...
5.....
Muối thuỷ ngân vô cơ gây ăn mòn

Trương Thị Mai Linh


Người đóng góp nhiều nhất
-Phản ứng dithizon của chì cho màu (đỏ tía)
-Tính chất không phải của schynin: ( Tan trong nước lạnh)
- Các bước trong phản ứng stass-otto(1. Xử lí mẫu trước khi chiết, 2. Chiết bằng dung môi hữu
cơ, loại mở khỏi dung dịch nước acid)
- Đúng sai về hoá chất bảo vệ thực vật ở Việt Nam ( 3 câu sai là: Hcbvtv ở việt nam thường là sử
dụng trái phép, nhập từ Châu Âu, do Vn sản xuất)
- Đ/n liều tối đa gây độc
- phương pháp định lượng morphin( đo quang, pư màu, chiết ion)
-chì tồn tại ở đâu trong cơ thể ( gan, thận)
- khi ngộ độc barbiturat thì đồng tử( giãn ra nhưng vẫn còn phản xạ với ánh sáng) đi thi nhầm là
co lại:))
-TTX trong cá nóc tác động lên đâu( thần kinh, tim mạch)
Còn mà k nhớ. Trúng kha khá test pk
Lann
1. Ca lâm sàng chì mạn
2. Ngộ độc Arsen và KL nặng thường tập trung ở? (Hệ Thần kinh/ Móng,tóc / Da/ Mắt)
3. Chì gắn vào? (Hồng cầu)
4. Amphetamin có tác dụng? (Đ/a: Tăng tỉnh táo, tăng tập trung, giảm mệt mỏi)
5. Độc tính của 1 chất KHÔNG phụ thuộc vào? (Giới tính/Tuổi/Cách sử dụng/Tình trạng sức
khỏe)
6. Ưu điểm của phương pháp lắc với dung môi so với pp xay? (A. cần nhiều thời gian/ B. Thể
tích dung môi ít hơn/ C. Thời gian dung môi tiếp xúc với mẫu lâu hơn/ D. Dung môi được làm
mới liên tục)
7. Amobarital là loại barbiturat có thời gian td? (Dài/Trung bình/Ngắn/Cực ngắn)
8. Đ/S: Hóa chất diệt trừ sinh bệnh gây hại
9. Đ/S: Để cai nghiện Methamphetamin? (Vitamin C/ indatralin/ mutivitamin/ imipramin/
bupropion)
10. Đ/S: Phân loại độc chất theo tính chất lý, hóa
11. Câu detector (chọn: MS là pp ưu việt vượt trội)
12. Tính chất không phải của Strychnin? (Tan trong nước lạnh)
13. Chọn câu sai về Brucin? (Brucin không tan trong ethanol)
14. Xử lý thủy ngân rơi vãi? (Diêm sinh và trứng gà)
15. Xử lý ngộ độc Tetrodotoxin tại nơi ăn cá? (Gây nôn và uống than hoạt)
=> Trúng test anh chị tổng hợp + test pk nhé. Học thêm sách + các ca lâm sàng của cô
30câu/30phút

1. Cơ chế gây độc của chì là kết hợp với => hồng cầu
2. Người da đen nhiễm chất gì? => arsen
3. Tác động của estacy =>
4. Cơ chế ngộ độc của clo hữu cơ => 4đ 1s :((
Ức chế TK ngoại biên, ức chế ATPase, ức chế men ez, phụ thuộc vào dạng cấu tạo của chúng
5. Xử trí ngộ độc P hữu cơ
6. ĐS pp vô cơ hóa khô: 2 ý đúng đốt đơn giản và đốt với Na2CO3 và NaNO3
7. Trẻ em đào thải chất độc nhanh hơn người lớn => Sai
8. Phác đồ điều trị 4 tuần
9. Tetrodoxin tác dụng lên hệ tk và tim mạch mạch => Đúng
10. Tác động của MDMA
11. Phổ UV của barbiturat phụ thuộc =>ph dd
12. Cách ploai độc chất => 7
13. Biểu hiện ngộ độc CO
14. Liều ngộ độc Ar2O3
15. Xử trí của opioid
16. Dư lượng của hcbvtv
17. Hóa chất diệt trừ sv gây hại (trừ rắn, kiến)
18. pp phân tích Strychnin => chọn Zn
19. Strychnin + Zn trg dd Hcl đậm đặc. Sau đó td với chất gì ra màu đỏ => chọn NaNO2
20. Chọn detector khối phổ + thông thường
21. Methanol tích lũy rất lâu trg cơ thể và chuyển thành =>
22. Chọn k đúng về Btrucin => k tan trog ethanol
23. Chất gây teo TK thị giác => HCN
24. Cơ chế gây độc của Arsen
25. Không p triệu chứng ngộ độc do hít p hơi Hg => gây co giật
26. Chọn sai Yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến độc tính => tình trạng sức khỏe
27. ĐS về nguyên nhân ngộ độc => chọn nhầm lẫn, nghề nghiệp, ô nhiễm MT, thực phẩm
28. Lấy bnh ml máu => 10ml
29. DS về phân bố chất độc trg cơ thể trg 16
30. Các pp xử lý mẫu của HCBVTV
31. Ngộ độc diazepam có chỉ số PaCo2 và PaO2 thế nào => PaCo2 tăng PO2 giảm
32. Tóm tắt Pp stass-otto
33. Qtr chiết 3 bước: chọn loại tạp chất.
34. Phản ứng định tính tiêu biểu ethanol
35. DS tiến hành xay mô tế bào, tạng chứ độc chất => 3đ: ngâm ngập ethanol, xay nhỏ, chiết
bằng bình soltzet
36. Tác động methamphetamin và cơ chế => tăng adrenalin và ức chế tái hấp thu các chất dẫn
truyền Tk
37. Định lượng Morphin
P/s: 30c 30p. Vẫn có những câu trong th k4 k6 nhưng có những câu vẫn lạ lắm. Đọc kỹ sách để
làm đúng sai.

Thu Hà
Trúng tổng hợp
1. Cần thêm chất bảo quản cho mẫu nước tiểu xn không
2. Chất độc trong hay nước tiểu độc hơn
3. Phương pháp cồn aicd konh abrest
4. Vô vỏ hóa ướt bằng cổ mới sinh mất nhiều thời gian do:
đuổi O2
đuổi O2 dư
đuổi H2
*đuổi clor dư
5. Pp phát hiện opioid( đ/s
chọn kit thử,pp ski khí,ski phổ gs/ms
6. Biến chứng không phải của nhiễm độc CO là
Giảm trí nhớ
*Kích ứng mắt và niêm mạc gây mù
Hội chứng parkinson
Rối loạn tâm thần, tê liệt thần kinh
7. Amphetamin được phân lập từ cây
Cần sa
*Ma hoàng
Anh túc
Thuốc lá
8. Độc mật cá trắm gây tổn thương ở đâu
gan
thận
*gan và thận
Da
9. Diazepam gắn vào thụ thể nào
beta giao cảm
*gaba
10. Xử trí ngộ độc Chì?
Loại chất độc ra khỏi cơ thể
Loại chất độc ra khỏi cơ thể để giảm nồng độ trong máu và chữa chứng
*Dùng các chất tạo phức để giảm nồng độ trong máu và tăng bài tiết ra nước tiểu
Thấy cô bảo năm sau đổi để :))

Tran Ngoc Luc


Người đóng góp nhiều nhất
Câu hỏi - Đáp án
Vô cơ hoá là quá trình - Chuyển hoá chất vô cơ thành chất hữu cơ
Đ/s HCBVTV - Pp Quecher, UV vis, vi chiết chất lỏng
Độc chất nghiên cứu về chọn sai: Pp phân tích chất độc
Đ/s: Amphetamin - chất kích thần, cường giao cảm.
Td làm teo thị giác - methanol
Đ/s Brucin - Brucin không tan trong ethanol
Arsen thì chọn cái có -SH
TP của cẩn sa - THC 70%
Chì vào cơ thể qua - da, hô hấp, tiêu hoá
Nhiễm độc chì cao nhất ở - thọ kim hoàn, thợ in
Arsen và các kl nặng- td lên hệ thần kinh
Ma tuý đá được giới đá thủ gọi là đá vi tinh
Đ/s: Chì mấy cái tính chất vật lí màu rì có dát mỏng không có làm thuốc nổ không
Mẫu máu huyết tương lấy bn - 10ml
Biểu hiện: Tê lưỡi, loạn nhịp tim là ngộ độc rì
Đ/án: Tetrodoxin
Đ/s: DDT - Không tích luỹ tổ chức mỡ, chuyển hoá thành DDE, t/d lên hệ thần kinh.
Làm được rõ nhanh điểm thì ảo lắm đeos biết sai chỗ nào.
30c/30p tha hồ mà làm. Mở hội búp phê còn dư giải time.
Giống k4,k6

Lan Nguyễn
1: Đ/S: phân loại theo pp xử lí mẫu và phân tích chất độc
Tan trong nước✓/
ít tan trong nước ×/
ko tan trong nước × /
có thể chiết bằng dung môi hữu cơ ✓/
tan trong dung môi hữu cơ ×
2: Đ/S nguyen nhân chủ yếu gây ngộ độc
1: ô nhiễm mt Đ
2: do tích lũy trong đời sống S
3: do nghề nghiệp Đ
4: Do ngộ độc trường diễn S
5: do phân biệt nhầm với các thực phẩm khác
3: Đ/S để tăng hoà tan của chất độc vào dung môi có thể dùng riêng rẽ hay phối howph các
1: xay với dung môi
2: lắc với nước
3: lắc với dung môi
4: chiết liên tục bằng dung môi hay chiết siêu tới hạn
5:
4: các bước trong pp tách cồn - acid của svaicova: xử lí..., chiết..., tách...
5: diazepam paco2 tăng, pao2 giảm
6: độc tính vô cơ thì cần tìm gì?
Ngto gây độc/ kim loại gây độc/ hợp chất gây độc/ 1 ý nwuax
7: ban hành thuốc BVTV? 2001/2002/2007/2009
8: pứ dithizon pb cho màu đỏ tía
9: methanol tích lũy lâu chuyển thành aldehyd fomic vfa acid formic
10: đ/s tetrodotoxin rất bền vững khó phân hủy bởi nhiệt Đ
11: tetrodotoxin tập trung nhiều nhất ở trứng cá
12: môi ửng đỏ phát ban: ngộ độc CO
13: Đ/S cơ chế clo hữu cơ
Td tkngoai biên/ hoạt hoá enzym/ hoạt hoá enzymATP/...
14: Đ/S các phươg pháp xử lí mẫu
15: đ/s tác động metham, amphe, opioid
16: phương pháp xác định nhanh opiod
HPLC/UV VIS/..LỎNG/..gel/quechers
Đúng sai nhiều, vào nhiều chương 2 với chương cuối
Ngoc Nguyen
Chất độc là những chất đưa vào cơ thể .... tr11 học kỹ mất cái mức độ
Cơ sở phương pháp kéo hơi nước : áp suất riêng phần như nào.....
PP chiết liên tục : học kỹ gạch đầu dòng trong sách ( Đ/S)
Thuốc đặc trị arsen (BAL)
Nguyên tắc phương pháp Marsh
Liệu pháp oxy cao áp đối với Co sử dụng để giảm ảnh hưởng trên hệ nào?(thần kinh,tiêu hóa,hô
hấp ...)
tác dụng dài ,ngắn ,tb của barbiturat ở trang 89
strychin tác dụng K2Cr2O7 trong mt nào
PP định lượng của ethanol phổ biến
DDT học mấy tính chất trong sách (tr147) vì hỏi Đ/S
Đ/S MRL ( Định nghĩa , MRL dựa trên nghiên cứu về độc tính HCBVTV ) tr167
CHống chỉ định Diazepam (1.BN uống phối hợp Benzodiazepam ..... hình như câu này trong test
pk có )
Nếu k đổi đề thì học tổng hợp ac là trúng
Nguyễn Tình
Học triệu chứng ca lâm sàng
Đs rối loạn opioid: say, nghiện, lạm dụng, hc cai
Đs methamphetamin điều trị gì: parkinson, trầm cảm...
ĐT chì+dithizon= màu?
Các pp phân lập chất độc vô cơ
Các thế hệ của thuốc bvtv nấm
Đs các pp điều trị cai ma túy
Đs pp vô cơ khô mẫu

Minh Minh
Người đóng góp nhiều nhất
Liều lượng ngộ độc asen. Điền từ chuẩn đoán nhanh. Đúng sai thải trừ chất độc qua đường khác :
da, móng
Phân lập amphetamin. Đs điều trị clo hữu cơ.Đ/s phân loại công dụng bvtv.
Định tính strychnin trong môi trường nào .
Nguyễn Thúy Hường
- Nồng độ CO trong không khí bao nhiêu gây tử vong? (500/1000/1500/2000)
- chọn D/S: chất độc vào cơ thể xảy ra những phản ứng nào? (liên hợp/ oxh/thuỷ phân/kết hợp
với 1 cái nữa nhưng mình không nhớ)
- chọn Đ/S: hoá chất diệt sinh vật gồm (kiến/chuột/rắn/ốc sên/vi khuẩn)
- thời gian phân huỷ của dioxin trong cơ thể động vật là(dưới 7 năm/ tồn tại vĩnh viễn trong cơ
thể người/ tồn tại vĩnh viễn trong cơ thể động vật/ trên 7 năm hoặc lâu hơn)
- dạng hợp chất chủ yếu của assen là (Ar2O3)
- phương pháp định lượng ethanol được dùng chủ yếu là gì? (Nitrit/ dicromat, mình nhớ 2 đáp án
này thôi)
Đề mình vào chủ yếu chương vô cơ nhưng bạn bên cạnh lại vào nhiều BVTV nên cứ học kĩ sách
là tốt nhất và học ca lâm sàng seminar

Hồng Nhung
1.Pp phát hiện nhanh opioid: kit thử phát hiện, pp sắc kí khí, sắc ký khối phổ GC/MS
2.ĐS triệu chứng phospho hữu cơ
3.Dioxin có 75 đp PCDD, 135 đp PCDF
4. Thời gian bán huỷ Dioxin: 7 năm hoặc lâu hơn
5. ĐS các pp xử lý mẫu BVTV
6. CLS tê bì lưỡi => nhiễm tetrodotoxin
7. Pp Marsh: khử các hợp chất arsenic hoá trị cao bằng hydro mới dinh thành AsH3
8. Triệu chứng nhiễm Hg
9. Pp tách bằng cồn - acid của Svaicova tóm tắt ( T42)
10. Methohexital dẫn xuất barbiturat có tác dụng cực ngắn

You might also like