You are on page 1of 44

ĐỘC CHẤT

K6

 Đúng sai diazepam

Đúng sai hóa chất bảo vệ thực vật

Vào phân loại ma túy

Đúng như anh chị nói mỗi năm 1 đề nên là mọi người cứ học sách/slide cho
chắc cốp

Chứ dăm ba cái test kia làm để nắm vững kiến thức thui á :))

Cái đề nó bao la mênh mông lắmmmmm

Ngọc Liên

Đề vào nhiều diazepam, các phương pháp tách , chiết,... Các case lâm sàng

Theo OSHA, nồng độ chì vô cơ gây độc trong không khí bao nhiêu mg/m3 700

Có bn cách phân loại độc chất (4,5,6,7)

Phương pháp phân lập các kim loại, vô cơ hoá bằng chất oxy hoá có các phương
pháp ? (Đ/s) h2s04 + hno3/ h2so4 + percloric + nitric/ h2so4 + nh4no3/ h2so4 +
h2o2

Loại chất oxh: formaldehyd/ ure/ natri sunfit

Phương pháp xử lý mẫu chứa HCBVTV chiết dm hc/ chiết siêu tới hạn/ chiết
pha rắn/ chiết pha rắn hệ phan tán/ vi chiết pha rắn/ vi chiết pha lỏng/ sắc kí
thẩm thấu gle/ quechars

Triệu chứng khi ngộ độc cấp tính nhóm clor hữu cơ

Phương pháp tách cồn - acid của Svaicove ....

Ngọc Lan

1. Phân loại HCBVTV theo mối nguy làm mấy mức? 4,5,6,7

2. Khi phân tích mẫu chất độc là dạ dày cần: lọc hay ly tâm/ để nguyên/pha với
nc/cô đặc
3. Vô vỏ hóa ướt bằng cổ mới sinh mất nhiều thời gian do: đuổi O2/ đuổi O2 dư/
đuổi H2/ đuổi clor dư

4. Cơ chế gây độc của chì là kết hợp với: hồng cầu/ bạch cầu/ tiểu cầu/ huyết
tương

5. Cách định tính ethanol: tạo iodid/ pư husman/ pư ..../.... (Tr79)

6. Cơ chế gây độc của arsen: ức chế tg tác nhóm SH-/ tác động lên enzym cơ
bản/ ức chế ..... hemoglobin/ kết hợp với cytocrom oxydase

7.Ngộ độc CO mức độ nhẹ gây: đau bụng , mệt mỏi/ nhức đầu, thở nhanh, buồn
nôn, đau bụng, chóng mặt, hoa mắt, mệt mỏi/ nhức đầu, thở nhanh, buồn nôn,
chóng mặt, hoa mắt/....

8.KHÔNG xử trí ngộ độc mã tiền: để bệnh nhân trong bóng tối/ tiêm
apomorphin để gây nôn/ tiêm truyền glucose để loại strychnin qua nước tiểu/ ko
rửa dạ dày

9. Ngộ độc opioid thì: hưng phấn/ mê thuốc/ kích thích/ khó chịu, buồn nôn, sốc,
phù phổi cấp

10. Ngộ độc chì tác động lên hệ : hệ tiết niệu/ hệ thần kinh/ hệ tạo huyết ( chỉ có
3 đáp án này  )

11. Detector dùng trong phân tích hcbvtv trong sắc ký khí: ECD là ưu việt vượt
trội/ NPD là ưu việt vượt trội/FPD là ưu việt vượt trội/ MS là ưu việt vượt trội

12. Ngộ độc methanol trường diễn: uống methanol mạnh/ hít methanol lâu ngày
(có 2 đáp án  )

13. Hỏi phân tích chất độc ... cái gì mà pháp y ý: các bước+ dùng ether hay
cloroform để chiết dung môi

14. Ngộ độc diazepam: PaCO2 tăng/ giảm PaO2 tăng/ o2 giảm

15. Hàm lượng chì vô cơ ( hay hữu cơ j ý) trong không khí gây độc:
400,500,600,700

16.Ma túy đá còn được bào chế dưới dạng nào: bánh/ bột, viên nén/.../.... cục

ĐÚNG/ SAI

1. Quy trình trong chiết siêu tới hạn:

-CO2 siêu tới hạn vào bình chiết


-CO2 dạng khí có thể được nén lạnh, hóa lỏng và không đưa trở lại bình chứa
cho các lần phân tích sau

-CO2 lỏng qua bình ngưng tụ

- Mẫu được nạp vào bình chiết

-.......

2. Điều trị cắt cơn amphetamin kéo dài 4 tuần:

- Quetiapin, olanzapin, lexomil

- Quetiapin, olanzapin

- Sertralin, mirtazalin

- tăng vận động

- tăng....

3. Tác dụng của cần sa:

- giảm đau

- chống nôn

- ko gây nghiện

- tăng nhãn áp

- chống cơn động kinh

4.Hóa chất diệt trừ vi sinh vật gây hại: chuột/ nấm/cỏ/sâu

- diệt ốc sên

- diệt nhện

- diệt kiến

- diệt vi khuẩn

- diệt.....

5. Phân loại hcbvtv theo ct hóa học: cacbamat/ vô cơ/ thực vật/ mac lacton/ neo

- chất độc hữu cơ


- Clor hữu cơ

- phospho hữu cơ

- cúc tổng hợp

-.....( 1 ý sai nữa)

6. Phân loại chất độc theo tc vật lý và hóa học:

- các chất độc rắn, lỏng, khí

- clor hữu cơ

- các chất độc vô cơ

- các chất độc hữu cơ

- ..... ( 1 ý sai nữa)

2 câu đúng sai đứng lẻ một mình nữa+ 1 câu điền ( phóng xạ, tiếng ồn)

Học hết các ca lâm sàng là ngộ độc gì?

Cho 5 ý chọn 3 ý đúng trg 5 ý về nghiện ethanol

Mai Mai

Học hết từng chữ trong sách ý chứ đề mênh mông

Hỏi triệu chứng

Các cách định tính , định lượng

Đề t vào nhiều diazepam, cần sa , thủy ngân , chì , thuốc bảo vệ nấm

Phạm Hiển Đạt

Đề vào trải dài các chương, có các triệu chứng của chì, thuỷ ngân, triệu chứng
mật cá trắm, diazepam, da đen do nhiễm độc gì ( chì, thuỷ ngân , ...)

Giới nghiện gọi methaphetamin là gì?? Đá vi tinh thể ...( trong sách)

Chiết pha đảo thì phân cực hay k phân cực

Pp định lg hay dùng cho thuỷ ngân ( AAS)


Nồng độ CO gây nguy hiểm đến tử vong, 1000 , 1500, 2000 ...( đ án k có 1200
đâu)

Huy Lê

- Ca lâm sàng nhiễm độc arsen cấp, mật cá trắm.

- nồng độ CO2 trong không khí gây ngộ độc (500ppm).

- thành phần ma túy đá (amphetamin, methamphetamin, niketamid)

- khái niệm ma túy (ko nhớ rõ lắm nhưng đọc đa là chọn đc)

- pp định tính methanol

- methanol tích lũy gấp mấy lần ethanol 15

- detector nào dùng trong sắc ký BVTV khối phổ/ thông thường

- tác động trên toàn cơ thể của amphetamin (chọn ý dài nhất)

- tác động của nhóm clor hữu cơ lên cơ thể

- có mấy cách phân loại độc chất 7

- để tăng khả năng hòa tan chất độc (xoay với dung môi, chiết liên tục ..., lắc với
dm nhiều lần) chiết siêu tới hạn

- 1 câu hỏi liên quan đến môi trường mà đ/a chỉ có các môi trường acid (chọn
nitric (HNO3))

Huy Lê

- Sau khi chất độc vào cơ thể thì xảy ra các p/ư nào. Thủy phân/ oxh/liên hợp

- hàm lượng chì an toàn trong máu toàn phần 25

- THC có nhiều nhất ở đâu (Hoa)

- hợp chất nào là quan trọng nhất của arsen (arsen trioxid) As2O3/thạch tín/
ngân ngôn

- biểu hiện không phải của nhiễm độc tetrodotoxin. Mắt

- có 1 câu số liệu liên quan đến strychnin.


- nói chung là đề của tớ lẫn lộn ... Các chất vc và hc gây độc nên học ca lâm
sàng (cho ca lâm sàng hỏi là nhiễm độc j), các số liệu liên quan, phương pháp
phân tích ... Còn ma túy thì chủ yếu vào tác động trên cơ thể ... BVTV vào nhiều
mấy cái pp sắc ký với chiết ở cuối chương...

Nguyễn Thị Ngọc Hà

ĐS phương pháp phân lập amphetamin (cất kéo hơi nước/cất phân đoạn/chiết
dmoi hữu cơ/…) chiết bằng cloroform

Sử dụng ethanol khi bị ngộ độc methanol dùng liều tấn công là bao nhiêu
(2,13/2,23/7,68/…)

Ngộ độc trường diễn methanol xảy ra khi nào

A.uống lượng lớn…

B.hít… (có A và B thôi ko có C,D nhé)

Trong ngộ độc mật cá trắm chủ yếu tổn thương gan nhẹ không tử vong

A. Đúng

B. Sai

ĐS các chất ức chế thần kinh (thuốc ngủ, barbiturat/cocain/caffein/rượu/…)

Chì gắn vào đâu (hồng cầu)

Ca lâm sàng mã tiền

Các bước tiến hành pp Sraff-Otto xử lí mẫu/ chiết = dm hc

Độc chất là môn học nghiên cứu về, chọn đáp án sai (nồng độ chất độc/tính chất
chất độc/…)

Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng: (1/2/3/4)

-uống than hoạt có thể loại Pb

-bình thường nồng độ pb trong máu <11 microgam/dl

-trong ngộ độc cấp thường tìm thấy pb ở đường hô hấp

-EDTA chữa ngộ độc chì (còn 2 câu nữa nhưng k nhớ )

Nồng độ asen trong máu bình thường (dưới 30 microgam/L)


Ethanol đào thải chủ yếu qua (thận/gan/da/…)

Pp định lượng mẫu đã thối rữa (lắng)

ĐS Xử lí dược liệu HCBVTV gì gì đó có các pp xử lí mẫu là gì

-vi chiết pha rắn

-chiết pha rắn

-chiết bằng dung môi

-chiết siêu tới hạn

-vi chiết pha lỏng phân tán

Trong bia, ethanol chiếm bao nhiêu % 2-6%

Phân loại chất độc theo độc tính dựa vào nghiên cứu nguy hại chia làm mấy
nhóm (3/4/5/6)

Asen KL màu gì xám

Lung Linh

Vào nhiều diazepam

Đúng sai HCBVTV clo hữu cơ và phospho hữu cơ

Đâu ko phải là triệu trứng của ngộ độc CO (hội chứng paskinson/...)

Fumazil dùng trong diazepam ở liều( 1mg /2mg/ 3mg/4mg)

Tên gọi khác của cần sa bồ đà/ gai mèo/ lanh mèo/ đại ma/ tài mà/ gai đầu

Ma túy đá còn ở dạng( bánh/bột, viên nén/lỏng/...)

Lung Linh

Ca lâm sàng ngộ độc chì mãn

Nguyễn Thu Thủy

- Phân loại độc tính theo liều có thể gây chết ở người nặng 70kg ( 6 mức )

- Chì sau khi vào máu phân bố ở đâu ( huyết tương,tiểu cầu,hồng cầu,bạch cầu )

- Strychnin với thuốc thử mandelin cho màu gì ( xanh, đỏ,tím ,cam) xanh tím
- Biểu hiện của các mức độ ngộ độc ( vừa,nhẹ,nặng,rất nặng)

- Đúng sai các phương pháp phân tích chất độc

- Phát biểu không đúng? ( Methanol không độc bằng ethanol )

- Đúng sai các bước trong chiế siêu tới hạn

- Biểu hiện của ngộ độc chì mạn

- Đúng sai về ethanol

- Đúng sai thành phần của ma túy đá

- Các phác đồ điều trị

- Đúng sai các thuốc vi sinh vật ( thuốc diệt kiến,thuốc diệt rắn,thuốc diệt ốc
sen,thuốc diệt vi khuẩn,thuốc diệt ,,)

- Đúng sai vào nhiều phần định tính,định lượng các chất

- Liều ngộ độc của CO

- Xử trí ngộ độc asen

Lê Tuyết Chinh

Học các case lâm sàng cô cho làm seminar

Phần trăm ethanol trong bia

Học kỹ về các năm và liều dùng

Học diazepam, vào nhiều phần chương 2

Nói chung là đề lạ lắm :)))))))

Ng Qin

Ứng dụng sắc ký khí trong Thuốc BVTV. A. ECD B. MS C. FPD D. NDP

Vào BVTV, diazepam nhiều, phân loại amphetamin....

Lâm Nguyễn

Đúng sai về THC

Triệu chứng của ngộ độc mật cá nóc


Chuẩn đoán về Diazapam, Ethanol, ngộ độc chì

Nồng độ Arsen trong máu (<30ppb)

ĐS về phương pháp phân tích lập của Amphetamin

ĐS về phân loại bảo vệ thực vật(nhóm clor, dx benzen, diphenyl aliphatic là Đ,


còn lại S) cyclo/ polyclo

Ma tuý bán tổng hợp có mấy dạng? ( câu dài nhất thì khoanh ??)

Opioid dùng ?? ( hút, hít, tiêm tĩnh mạch, tiêm dưới da) uống

Các chất độc như da cam, da trắng,.. được gọi theo? ( màu được thêm vào chất
độc)

Đâu không phải câu đúng về ngộ độc CO? (Dùng kháng sinh)

1 câu về detector hcbvtv ? ( câu này khoanh MS)

Lâm Nguyễn

1 câu nữa là pl k2cr2o7 ? Chọn h2so4

Trang Vũ

1. ĐS Triệu chứng ngộ độc cấp clor hữu cơ:

A. Mắt mờ

B. Nôn mửa, tiêu chảy

C. Nằm im trước khi chết

D. Truỵ tim mạch chết sau vài h

E. Nhức đầu co giật

2. As hấp thu độc tính nhanh nhất theo đường:

A. Hô hấp

B. Da

C. Niêm mạc đường tiêu hoá

3. Hg tác dụng ăn mòn


4. Diazepam tác dụng lên đâu tktw/ ngoại biên

Minh Hạ

Pp định tính ethanol

Ca lâm sàng: viêm nướu…

Lượng chì gây ngộ độc( 500-700-900-800)

Đ/S điều trị amphetamin trong 4 tuần

Chì tác động lên đâu các hệ thống enzym cơ bản của quá trình tổng hợp heme

Chì vào cơ thể gắn lên: Hồng cầu

Triệu chứng khi ngộ độc tetro(Đ/S: khó thở/ nôn/ có thể dẫn đến tử vong/ ..tác
dụng cơ cái gì gì ấy…)

Ngộ độc chì cấp chủ yếu ở đâu( thần kinh, móng tay, gan thận)

Đ/S phần ethanol( sau 1h đạt nồng độ Max, methanol không độc bằng ethanol,
…)

Phân loại chất độc theo mối nguy ( 7,5,6,8)

Đ/S về TBVTV tiêu diệt vi sinh vật nào ( rắn, kiến, chuột, không nhớ nữa )

Đ/S phân loại BVTH theo cấu trúc( clo hữu cơ, phophos hữu cơ, cúc tổng hợp,
…)

Giống phần tổng hợp của các ac năm trước

Mai Anh

tác dụng khác của opioid ( Đ/S )

Đ/ S nhóm clor hữu cơ

nồng độ bình thường của arsen dưới ? ( 30, 40, 50, 60 )

nồng độ ngộ độc CO ( 1200 )

dùng etanal điều trị methanol liều tấn công ?( 2,23; 7,86; 2,13; 7,6 )

WHO phân loại HCBVTV thử nghiệm trên con gì ? chuột

ca lâm sàng ( Chì cấp tính )


Nguyễn Ngọc Hoài

Strychnin + thuốc thử Mandelin cho màu gì ( xanh , tím , đỏ ,vàng)

2. (Đ/s) yếu tố chủ quan của độc tính ( tuổi , loài, giới tính , độ nhạy cảm) cân
nặng/ trạng thái cơ thể

3.ca lâm sàng mã tiền

4. Giới hạn cho phép của arsen trong nước (WHO) 0,01mG/L

5. Phân loại ma tuý theo tác dụng (đ/s) : ức chế tktw , xông hít , … kích thích
thần kinh/ gây ảo giác/ giảm đau/ cannabis/PCP

6 nhóm nào thuộc amphetamin ( amphtamin , metamin , essacy)

7. Ngộ độc mãn tính nào gây “da đen” : arsen

8 . (Đ/s) về nhóm hưu cơ phopho : cái gì mà ức chế cường giao cảm mucarin, ức
chế noticon gì gì ấy , chất nôn có mùi tỏi ,..)

Lương Linh Lam

Phương pháp stass , vô cơ hóa ướt, khô, mấy cái phương pháp phủ tạng pháp y
chương 2 học hết các bước, nồng độ Co gây nguy hiểm chết ( 500ppm,
1000ppm, 1500ppm,...)

MS, ECD,... Cái nào vượt trội khoanh MS

Vào diazepam thải trừ qua đâu, mật cá trắm

Hok các ca lâm sàng của cô

Triệu chứng methamphetamin đúng sai ( đáp án kích động kt, hưng cảm và ảo
giác, tự cao đúng )

Phác đồ điều trị 4 tuần amphetamin đúng sai

Cơ chế gây độc clor hữu cơ, phospho lipid

Pb ức chế TK

Ngộ độc arsen

Ns chung rải rác tất cả các bài chỗ nào cx có nên hok sách ạ

Trần Thị Khánh Huyền


Ca lâm sàng của diazepam, thủy ngân

Diazepam gắn vào thụ thể nào(beta giao cảm/gaba/...)

Nồng độ methanol gây hôn mê và tử vong là bao nhiêu 75ml

Nồng độ CO trong không khí gây tử vong 500ppm

Đúng sai nhóm phospho hữu cơ( tác dụng ức chế/cường giao cảm muscarin,hơi
thở có mùi tỏi,ức chế/cường giao cảm nicotin)

Chì cào máu gắn vào (hồng cầu)

Phương pháp định lượng Hg

Phương pháp đúng định tính methanol

Câu đúng sai nguồn gốc các chất độc(tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp)

Strychnin+cái gì mà cần môi trường H2SO4 đặc

Nguyễn Ngọc

Đs diazepam

Ethanol trong bia có? 2_6%

ED50, LD50? Liều gây chết 50% đvat thử nghiệm

Đs phân loại HCBVTV?

Svaicova gì gì đó? Xử lý mẫu, chiết bằng ether, clorofom 3, 4 lần, sau đó đuổi
clor...

Tetrodotoxin là? Độc tố tk

Tetrodotoxin ah tới? tk và tim mạch

Ca lâm sàng thủy ngân, ethanol

Mẫu nước tiểu? 50ml

Thủy ngân tồn tại dạng nào gây độc? Khí

Đs đường đào thải chất độc? Da/ gan mật/ thận/ hô hấp/.. lông/móng/
tóc/sữa/mồ hôi/ nước bọt

Chì với dithiazon? Màu đỏ tía


Đs phân loại ma túy theo tác dụng? Xông hít/ ...

Đs chiết chất độc

Cơ chế gây độc arsen? Chọn SH

Đs tác động của amphetamin? Trầm cảm/ khoái cảm/tăng cung lượng tim, tăng
ha/...

Hc quan trọng của arsen? As2O3

Lê Thị Quỳnh

THC dùng trong điều trị các triệu chứng gì. Chống cơn động kinh

Dùng pp sắc kí lớp mỏng để phân biệt strychnin và brucin (Đ/S).

Hợp chất quan trọng nhất của chì.

Định lượng mandeline với strychnin có màu gì.

Đ/S về HCBVTV.

Phân loại ma túy gồm (Đ/S

). Ca lâm sàng mã tiền

. Pứ Marsh.

Tính chất của strychnin

. Chọn câu không đúng về methanol.

Cơ chế gây độc Arsen.

triệu chứng ngộ độc thủy ngân, chì.

Cơ chế ngộ độc không dựa vào (giới tính/ tuổi tác/ tình trạng cơ thể/..)

. PP cất chiết chọn lọc trong ngộ độc( ion/chiết lại/..)

. Các detector dùng trong HCBVTV (thông thường/ khối phổ).

Đường hấp thu của chì.

Nồng độ tối đa của arsen trong cơ thể người lớn (30-100).

Ngộ độc chì hay arsen trong cơ thể người .. ( 0,02mg/ml; <0,02; 0,01/<0,01).
Đ/S nhóm phospho hữu cơ (cường giao cảm nicotin, muscarin/ ức chế nicotin,
muscarin/ hơi thở có mùi tỏi).

Yếu tố khách quan về lượng chất độc vào cơ thể( dạng dùng/..) đường dùng/ sự
quen thuốc/ sd với thuốc khác

Màu của các phản ứng định tính định lượng.

Các bước chiết siêu tới hạn.

Phân loại chất độc theo lý hóa đ/s

Chất điều hòa sinh trưởng

Tường Vy

1. Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu của định tính chì dithizol

2. Xử lý thủy ngân rơi vãi( lòng trắng trứng, diêm sinh và cả 2)

3. Bộ phận dùng của cây mã tiền

4. Phương pháp dùng chiết chất độc

5. PP định lượng thủy ngân

6. Dùng kĩ thuật chiết bằng pha thuận cho chất phân tích ( phân cực, k phân cực,
dễ tan trong dm, khó tan trong nc)

7. Bao nhiẻu miligam độc tố tetrodotoxin có thể gây chết ( đ/a là:1-2mg)

8. Thuốc diệt cỏ dùng trong chiến tranh

9. Phương pháp phân lập diazepam( môi trg kiềm)

Mai Hiền

1.PP hay dùng trog loại tạp dịch chiết chất độc

2. Diazepam thuộc nhóm 14benzo

3. KT chiết bằng pha cột có pha thuận cho chất phân tích có tính chất gì

4. phản ứng có độ nhạy cao, đặc hiệu của định tính chì

5. Cơ chế TD của diazepam

6. Thuốc diệt cỏ hay dùng trog chiến tranh


7. Xử lí thủy ngân rơi vãi bằng câu nào( trứng gà/ diêm sinh)

8. Các chất nhóm amphetamine

9. Trong ngộ độc cấp tính chì được thấy nhiều ở đâu( móng tay/ TBTK/ gan,
thận/ ngoài da)

10. Bộ phận thường dùng của cây Mã Tiền hạt

11. Thuốc thử Marki vơi methanol cho màu gì

12. Xử trí đỉều tri opioid: Đ/S ( tiêm TM chậm naloxon/ giảm ăn/ cấp cứu khẩn
cấp/ uống ít nước/ cai nghiện ma túy)

13. Bn mg độc tố tetrodotoxin có thể gây chết) 1-2mg

14. Tóm tắt pp tách còn -acid của svaicoca dùng trong tách chiết chủ yếu cho
phủ tạng ( trog pháp y) xử lí mẫu chiết/ chiết bằng dmhc/ đuổi dm

Trần Kim Giang

1. Các chất diệt cỏ dùng trong chiến tranh?

2.cơ chế tác dụng diazepam?

3.Dùng kĩ thuật chiết bằng cột pha thuận cho những chất phân tích có tính chất?

4. Diazepam thuộc nhóm


K4

 1. Arsen kim loại có màu gì?

2. Thạch tín là gì

Trần Ngọc Hà

Năm nay đề khác so với năm cũ

1. PP phân tích phân lập amphetamin (đ/s)

2. Chọn câu k đúng về brucin (tan trong cloroform/ tan ít trong nc lạnh/ không
tan trong ethanol/ pư với acid tạo muối kết tinh

3. Ngộ độc cấp tính tìm thấy Pb ở đâu( ngoài da/ gan thận/ tb thần kinh/ móng
tay)

4. Phân loại thuốc theo pp xử lý mẫu, phân tích chất độc?

5. Chống chỉ định diazepam

6. Bệnh nhân phù gai thị, pH máu 6,7, sau 15p co giật tụt huyết áp

7. Barbiturat tdung ngắn và cực ngắn dùng để (giải độc cocain/ gây mê/ gdoc
amphetamin/ gây ngủ)
8.luật phòng chống ma tuý năm bao nhiêu?

9. Mẫu dịch dạ dày bệnh nhân cần (pha với nc/ cô đặc/ lọc ly tâm/ để nguyên)

Thu Uyên

Không giống năm ngoái đâu.

1.asen pp march ( chọn ý dài nhất có đưa lên AsH3)

2. tero( độc cá nóc ý) tan trong gì ( Hcl hay H20)

3.tác động của asen ( chọn tác động do -SH)

4. câu lâm sàng có ( Paco2=100, pa02= 80, nhiêmz độc gì( mã tiền, etanol,
metanol, diazepam)

5. Strynin hàm lượng độc ng lớn( 0.02, 0.03, 0.04, 0.05)

6. Các thuốc diệt vsv( đúng sai ( trừ diệt kiến với diệt rắn))

7.các phương pháp của phân lập là gì

8. Tác dụng của cần sa ( đúng sai : giảm đau, không gây nghiện, gây buồn nôn
và gây nôn, gây ngủ)

9. Các nguyên nhân khách quan ảnh hưởng đên tác dụng ( đ/s: cân nặng, cách
dùng và đường dùng,tuổi tác, liều dùng)

10. Hàm lượng chì gây độc ( 500 600 700 800)

11. Cách định lượng morphin ( đúng sai)

12. Pp phát hiện opioid( đ/s : chọn kit thử, pp ski khí, ski phổ gs/ms)

13. Thuốc bvtv đúng sai( đúng sai: chọn thien 4 đúng, áp dụng phòng trừ tổng
hợp với mọi loại)

14. Các chất thuộc metaphtemin( d/s: esta.., aphetamin, metaphtemin, morphin,
codein)

Phí Thanh Hoa

1.Theo WHO, độc tính theo đường uống - 5 mức độ

2.HChat As quan trọng nhất trọng - Arsen trioxyd


3. DS Rối loạn do opioid gây ra:

Lạm dụng

Nghiện

Say

Đau nhức mệt mỏi

Hchung cai

4, ngộ độc ethanol gd hôn mê- 250

5, cho các triệu chứng(da xanh tái, thiếu máu, viêm nướu viền xanh...), hỏi bị
ngộ độc gì: chì cấp

6, ĐS tiến hành xay mô tế bào, tạng chứa chất độc

Ngâm ngập ethanol

Xay nhỏ

Chiết nhưng bỏ phần cồn

Chiết bằng bình soltzet (nhớ ko rõ)

Quỳnh Anh

Đọc test acj review lại, những câu hỏi lớp tự làm trong seminar, các ca lâm sàng,
mà cần cù thì ôn full sách luôn

Detector của SKL Đ/S (khối phổ, chọn lọc, vạn năng, dẫn nhiệt, thông thường)

Pp chiết liên tục dùng trong chiết tách chủ yếu cho phủ tạng trong pháp y

Mẫu dịch dạ dày lấy từ dịch nôn... cần ( hoà tan, lọc ly tâm, để nguyên, cô đặc)

Cơ chế gây độc hcbvtv nhóm Cl hữu cơ

Hiểu biết về cơ chế gây độc và các triệu chứng là cơ sở giúp...( thải độc nhanh,
chẩn đoàn nhanh, điều trị nhanh, phát hiện )

Phát hiện nhanh Amphe Đ/S

Sử dụng metham điều trị Đ/S

Sử dụng dài ngày opioid gây tang sự nhạy cảm của các thụ thể trên tb TK Đ/S
Pp chiết chất độc

Phân loại thuốc bvtv theo công dụng Đ/S

Arsen và kl nặng thường tập trung ở đâu

Minh Tran Nhat

Ngưỡng CO độc : 1200 ?

Diazepam 2mg?

Định lượng. Định tính morphin, methaphetamin, amphetamin đs

Tách cồn acid , Có hay ko tách dung môi

Có mấy ngưỡng độc cho ng 70kg

Triệu chứng hg

Hà Lê

1. Có bao nhiêu cách phân loại chất độc?

2. Tetrodoxin khó bị phân hủy đúng hay sai?

3. Các loại detector? (ĐS)

4. Cơ chế của nhóm clor hữu cơ

5. Các bước trong chiết pha lỏng

6. Luật phòng chống ma túy đc ban hành và thực hiện năm nào?
( 2008/2001/2002/2007)

7. Ưu điểm của phương pháp lắng đọng ethanol

8. Các thuốc nào lm tăng nhịp tim? (Nhóm phospho hữu cơ/
digitalin/Adrenalin /cafein/)

Phạm Thị Đào

Brucin có tính chất gì?

Cái gì sraff - otto gì của hiệp hội gì ấy k biết là gì luôn

Chì, thuỷ ngân ca lâm sàng cho 1 đống triệu chứng 


Phản ứng schynin kết hợp với hno3 hay h2so4 ấy cho màu gì

Methanol trong mái ng trưởng thành

Đúng sai opioid

Đúng sai chiết chiết

Ngộ độc mạn chất gây đen da là gì? Chịu chịu

Thành phần các chất opioid

Rồi loạn ôpid

Duan Van Trinh

Saffron chăng 

Lan Nguyễn

Detector SKL ( chọn lọc/thông thường/vạn năng/ đẳng nhiệt/ khối phổ)

- Trẻ em thải trừ chì nhanh hơn ng lớn đúng hay sai

-Đs phân loại HCBVTV

-Có mấy loại chất độc

-Đs các giai đoạn( đa: gđ nhẹ: hô hấp , tim mạch, huyết áp)

Lan Nguyễn

Đ/S clo hữu cơ ( độc phụ thuộc cấu tạo... )

- quái thai gì gì ấy ( metyl thuỷ ngân)

Chấp Chấp

1. Trang 9 giáo trình (dài quá nên viết tắt nhé) "Đối tượng ban đầu của độc chất
học chỉ là ........ của các tác nhân vật lý như ..?.. (Chọn "phóng xạ, tiếng ồn")

2. Các detector dùng trong HCBVTV (Đ/S)

- Detector thông thường

- Dectector khối phổ


3. Quá trình chiết xuất gồm "Xử lý sơ bộ mẫu thử, chọn điều kiện cho quá trình
chiết xuất,..."

Đa: Loại tạp chất

4. Arsen và KLN thường tập trung ở đâu

Đa: Móng tay chân và tóc

5. Các bước trong phương pháp Stass - Otto ( trang 42 giáo trình)

6. Các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến độc tính (Đ/S)

- Đường dùng

- cách dùng

- tốc độ ...

Lan Mi Nhon quá trình chiết, cuối cùng ngta là loại tạp chất, mình thì chọn
dung môi 

Thanh Phượng

Hỏi đ/s về tác động của các chất ma tuý (học tất cả nhé! )

Học các ca lâm sàng phần seminar

Cách phân loại hcbvtv theo công dụng

Minh Đức

Cơ chế td của nhóm clo,phospho,arsen,hg, Ld50 của strychin

, pp march,

có câu về lâm sàng gây co giật nhiều lắm ( chắc của strychnin nhưng ở trong cây
gì ý quên rồi ).

- giải độc methamamphetmin,

thuốc gì điều trị lq về não của chì,

nguyên nhân chủ quan ngộ độc,

liều cao opioid( sảng), morphin liều bt gây td gì


, Hg ngộ độc do ng nhân gì ( mt, ô nhiễm nước, do thuốc trắng da cả 3 đều
đúng)

,barbiturat có màu gì vị ntn.

, Nhóm clo hữu cơ tác dụng lên đâu ,

loại thủy ngân nào gây ô nhiễm nguồn nước ( methyn),

ptich Hcbvtv,

ptich amphetamin,

Lê Thảo Ly

Minh Đức Hg ngộ độc do ng nhân gì ( mt, ô nhiễm nước, do thuốc trắng da cả 3
đều đúng)

Nguyễn Thu Thảo

1.Đúng sai phần phân loại chất độc theo độc tính( LD50/LD100/LD/ LIỀU ĐỘC
ĐỐI VS NGƯỜI 70Kg/ ED)

2. ĐS NGỘ ĐỘC TRONG MỘT KHOẢNG THỜI GIAN THEO ĐG NÀO ( hít/
hô hấp, tiêm/tiêu hóa/uống/ da niêm mạc)

3. Đúng sai amphe/ metamphe j đấy ( hiếu động/ giảm ham muốn td/ sinh con
đầu to/đánh trống ngực)

4. Metohexo..( thuộc barbiturat) có tác dụng ( ngắn cực ngắn dài trung bình)

Phạm Phương Thảo

Các loại chế phẩm cần sa ( viên nang, viên nén, thuốc hút, nhựa cây...Đ/S)

Định lượng morphin ( Đ/S)

Triệu chứng nhẹ ngộ độc chì

Pp xử lý mẫu HCBVTV ( Đ/S)

Triệu chứng ca lâm sàng CO

Độc chất là gì?


ma tuý đá chứa ( heroin, morphin, niketamid , amphe, metham Đ/S)

Nồng độ CO gây nguy hiểm ngay( IDLH): 1200,1300,1400,1500

Tố Uyên Nguyễn

1,Phân lập các chất độc , vô cơ , hữu cơ

2, Phân loại chất độc

3, hỏi về Brucin

4, Học kĩ về chì

5, Tính chất của morphin , amphetamin

6, Estacy có tên gọi khác là gì ?

7, Tính chất của arsen

8, Phân loại hóa chất bảo vệ thực vật

9, Định lượng morphin

10, Các phương pháp phân tích thuốc bvtv

Lê Thảo Ly

Một số câu hỏi trong phần slide do các nhóm tự soạn, nên là mn soạn câu hỏi
"có não" chút xíu, đừng đánh đố nhau làm gì.

1. Ca lâm sàng tetrodotoxin

2. Cần sa có thể đc phát hiện ở đâu (Đ/S)

-lông mu, tóc Đ

-móng tay S

- nước bọt, mồ hôi, nước tiểu Đ

-máu Đ

- da S

3. Pp Stass otto là gì?

4. ĐS về nguồn gốc HCBVTV?


-chủ yếu sx ở VN

-chủ yếu nhập khẩu từ châu Âu

-chủ yếu nhập khẩu từ TQ qua đường tiểu ngạch

-nhiều HCBVTV sử dụng trái phép

-chủ yếu nhập khẩu từ nước ngoài

5. Detector SKL dùng trong phân tích HCBVTV là những gì? ĐS

-Detecter dẫn nhiệt

- khối phổ

- thông thường

- chọn lọc

- vạn năng

6. Đs về DDT

- trong cơ thể bị phân hủy thành DDE (Đ)

- không tích lũy trong mô mỡ S

- thuộc nhóm clo hữu cơ Đ

- không tan trong nước Đ

- quên r

7. Ca lâm sàng CO

8. Nguyên nhân ngộ độc Chì?

9. Xử trí ngộ độc Chì?

A. Loại chất độc ra khỏi cơ thể

B. Loại chất độc ra khỏi cơ thể để giảm nồng độ trong máu và chữa triệu chứng.

C. Dùng các chất tạo phức để giảm nồng độ trong máy và tăng bài tiết ra nước
tiểu.

D. K nhớ
(Phân vân 1 hồi t chọn B)

10. Ngộ độc có những cấp độ nào?

Cấp, bán cấp, mạn.

11. Phân loại độc tính trên ng 70kg theo Gosselin, Smith gồm mấy cấp độ? 6

12. Chất nào thuộc nhóm amphetamin? ĐS

Amphetamin/methamphetamin/heroin/ecstacy/cần cỏ

13. Pứ đặc hiệu nhất để ĐT Chì?

A. Dithizon

B. KI

C. PbS

T chọn A

14. Nồng độ gây độc của CO

A. 1000ppm

B. 500ppm

C. 1500ppm

15. Xử trí ngộ độc EtOH

16. Triệu chứng ngộ độc Mã tiền.

A. Lo lắng

B. Lo lắng, sợ hãi

C. Lo lắng, sợ ánh sáng, tiếng độnng

D. K có D :))

18. Nhân ngôn có CT là gì?

Đán án: Là Thạch tín As2O3 đó các brooooo

T k vào 1 câu Bari nào luôn ó


Trần Đức Toàn

1. Ưu tiên pppt nào trong thực tế không yc thiết bị phức tạp (chọn 1 đ.án: UV, sk
khí, đo quang, điện di mao quản)

2. Độc tính của Pb chủ yếu trên (chọn 1 đ.án: tk, tạo huyết, thận)

3. Độc tính mật cá trắm (5α-cyprinol) gây tổn thương chủ yếu trên (gan, thận,
gan và thận, da)

4. PP tách bằng cồn-acid theo Saicova, tách chiết phủ tạng tóm tắt các bước (xử
lí sơ bộ mẫu thử, chiết = ether cloroform, đuổi dm)

5. đs Chiết pha rắn Spe, pha rắn là (Đ: Sio2, graphit carbon, florisil)

6. đs độc tính cơ chế ngộ độc CO

7. đs Phác đồ điều trị cắt cơn Amphetamin kéo dài 4 tuần (Quetiapin, zosert và
Oleanz, mirtaz, lexomil)

8. đs Chất độc đào thải qua bộ phận nào (gan mật, da, móng tay, hô hấp, thận)

9. đs Tác dụng của Cần sa (Đ: chống nôn, giảm đau, chống động kinh)

10. cho ca ls có triệu chứng: bỏng rát thực quản, phân trắng lổn nhổn, nhịp tim
nhanh...(ngộ độc cấp Arsen )

11. Tetrodoxin khó bị phân hủy bởi nhiệt (đúng)

12. pư đt Strychnin với K2Cr2O7/H2SO4 cho màu (tím xanh -> tím đỏ -> đỏ)

Đỗ Tiến Đạt

1.phản ứng tạo idoform : dùng iod trong mt kiềm oxh ethanol ...( Trích nguyên
câu pu định tính tạo idoform trong sách tr 79 ) hỏi tạo màu gì

₫/a: màu vàng

2, Nồng độ gây độc của Pb trong không khí


₫/a: 700

3,:Đ/s về MRL

4, phản ứng phát hiện brucin dùng phản ứng nào?

Đ/a: nhỏ acid nitric đặc vào vùng phôi nhũ sẽ có màu đỏ thẫm

4, Đ/s về xử trí ngộ độc hạt mã tiền

5, Độc tố nào có nhiều trong táo ??

Đ/a: Patulin

6, Một trong những phương pháp đưowjc ưu tiên, ko yêu cầu thiết bị phức tạp ,
đắt tiền là pp nào

Đ/a: Pp đo quang

7, Cơ sở của phương pháp cất kéo hơi nước

8, Nguyên tắc của pp Marsh

Đ/a: khử các hợp chất arsen hoá trị cao bằng hydro mới sinh thành AsH3

9, khi bệnh nhân ngộ độc tetorodotoxin có biểu hiện tê môi , tê tay thì xử lí

₫/a: gây nôn

10, đ/s phân chất độc theo nguồn gốc

Đ: - chất độc có nguồn gốc thiên nhiên : đv,tv, vi sinh vật

- chất độc tổng hơp, bán tổng hợp

11, xử trí ngộ độc benzen khi bị dây vào da

12, đ/s methamphentamin được dùng trong lâm sàng

Đ: trc ngủ lịm, béo phì, trầm cảm

13, ma túy còn gọi là gì ?

14, thuốc kháng độc của nicotin

đ/a: mecamylamin

15, Phân biệt các barbiturat bằng gì


16, Nguyên tắc phản ứng xanh phổ của HCN

17, pu định tính methanol vs TT schiff cho màu gì

Đ/a: màu tím sẫm

18, Arsen KL có màu gì

Đ/a: đen xám

19, ma túy đá được giới nghiện gọi là gì ?

₫/a: đá vì tinh thể kết tinh thành những mảnh vụn li ti

20,Độc chất không chỉ nghiên cứu về các chất độc vốn đã rất đa dạng về cấu tạo
và tác động mà còn nghiên cứu cả về ảnh hưởng của các tác nhân vật lý

₫/a : phóng xạ, tiếng ồn

Pb(dz)2 màu j

Vũ Hoàng Yến

*Độc tính chì chủ yếu trên: máu, thần kinh, niệu

*Chì acetat định tính bằng phương pháp dithizol ở pH 7-9 tạo lớp màu

* thủy ngân dạng nào độc: rắn, lỏng, khí, cả 3

*Phương pháp chiết liên tục dùng trong tách chiết phủ tạng tóm tắt(D/S) dùng
bình soxhlet, cho mẫu thử trộn với natrisulfat, cồn 90 đổ ngập, chiết còn 20ml
dịch chiết, sau khi chiết xong...

*Các pp tách chiết đã học( tên)

*(Dùng opiod dài ngày) tăng nhạy cảm do hoạt hóa các (tế bào thần kinh)(D/S)
dopaminergic, tế bào thần kinh, cholinergic, serotonin..

*Phương pháp chiết HCBVTV(Đ/S)

* tác dụng nhóm clor hữu cơ(đ/s) có tác động lên hệ thần kinh ngoại biên, phụ
thuộc cấu tạo,...

Trần Thị Lan

-Ngộ độc nào gây thần kinh thị giác bị teo( methanol)
- ngộ độc mạn tính methanol

- methohexital tác dụng gì?(cực ngắn)

- strychin ?(không tan trong nước lạnh/tan tốt trong cloroform/ ...)

- phân biệt strychin và brucin qua SKLM không?

Cẩm Giang Nguyễn

1 Chất độc td lên hệ TK gây điếc ĐS( levofloxacin, ciprofloxacin, neomycin,


steptomycin, kanamycin)

2 câu ko đúng về brucin (đ.a ko tan trog ethanol)

3 tóm tắt pp stass-otto ( đ.a xử lý mẫu trc khi chiết và chiết bg dmhc)

4 Strychnin + K2Cr2O7 mt acid j ( H2SO4đ)

5 phổ UV của barbiturat phụ thuộc vào ( đ.a ph dd)

6 opioid gây ra cảm giác j ( kích động, phê thuốc, hưng phấn, nôn buồn nôn)

7 ưu điểm pp lắng trog Đl ethanol (đ.a đl ethanol trog mẫu thử dã thối rữa mà
các pp khác ko lm đc)

8 Cho các triệu chứng hỏi ngộ độc j cho nhiều TC nhưng đặc biệt nhất là hơi thở
thối viền xanh ở nướu răng (đ.a chì mạn)

9 Cho TC hỏi ngộ độc j đặc biệt nhất là PaCO2 = 42mmHg, PaO2= 100mmHg (
diazepam, methanol, ethanol, mã tiền chắc là diazepam  )

10 Cơ chế ngộ độc clo hữu cơ ĐS ( ức chế tk ngoại biên, ức chế ATPase, ức chế
men enzym, phụ thuộc vào dạng cấu tạo của chúng, 1 ý nữa ko nhớ)

11 ĐS về triệu chứng ngộ độc clo hữu cơ

12 nhóm người dễ bị nhiễm chì nhất

13 trẻ em thải trừ chì tốt hơn ng lớn ĐS

14 Chọn câu ko đúng về liều gây chết (đ.a là liều cao nhất có thể gây chết đv thử
nghiệm với tỷ lệ tương ứng)

15 ĐS về pp vô cơ hóa khô ( 2 ý đúng là đốt đơn giản vs đốt bg hh Na2CO3 và


NaNO3)
Anh Tran

Cơ chế tác dụng của nhóm phospho hữu cơ

Nguyên tắc của phản ứng Marsh trong định lượng Arsen

Nồngou độ CO gây chết ngay lập tức

Thuốc đặc trị Arsen

Tác dụng của opiod

Liều và tác dụng của các chất độc phụ thuộc vào ( tuổi, giới tính, liều dùng các
dùng)

Tác dụng khác của opioid lên cơ thể

Học chương 2 đi nhó

Ca lâm sàng ngộ độc mật cá trắm

Chọn đúng sai về chì

Hòe Nông

1. (đ/s) Cơ chế gây độc HCBVTV nhóm Cl hữu cơ

A. Hoạt hóa men enzym

B. Hoạt hóa men ATPase

C. Phụ thuộc vào dạng cấu tạo của chúng

D. Khi vào cơ thể chuyển thành chất ít độc hơn

E. Có tác dụng trên hệ thần kinh ngoại biên

2. Trong điều trị ngộ độc thủy ngân hữu cơ chất nào được sử dụng để giảm nồng
độ thủy ngân trong mô ( nhất là não)

A. Rogalit

B. DMSA

C. Sữa hay lòng trắng trứng


D. BAL

3. Tác động của methamphetamine và cơ chế tác động (đ/s)

A. Tăng adrenalin

B. Hạ đường huyết

C. Kích thích hệ tktw

D. Tăng noradrenalin

E. Ức chế tái hấp thu các chất dẫn truyền thần kinh

4. Chất độc thường tác động ngay vào các tế bào sống trong cơ thể và làm rối
loạn hoạt động của chúng trên hệ thần kinh có thể gây điếc(đ/s)

A. Ciprofloxacin

B. Kanamycin

C. Levofloxaxin

D. Neomycin

E. Streptomycin

5. Chọn đáp án sai: ưu điểm của phương pháp lắng định lượng ethanol

A. Loại trừ các chất khửkhacs trong mẫu thử

B. Lượng mẫu nhỏ

C. Đơn giản nhanh chóng

D. Định lượng được ethanol trong mẫu thử đã thối rữa mà các phương pháp
khác không giải quyết được

6. Biến chứng không phải của nhiễm độc CO là

A. Giảm trí nhớ

B. Kích ứng mắt và niêm mạc gây mù

C. Hội chứng parkinson

D. Rối loạn tâm thần, tê liệt thần kinh


7. Amphetamin được phân lập từ cây

A. Cần sa

B. Ma hoàng

C. Anh túc

D. Thuốc lá

8. Phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Calcium EDTA được dùng trong điều trị ngộ độc Pb

B. Uống than hoạt có thể loại bỏ Pb ra khỏi cơ thể

C. Trong ngộ độc cấp thường tìm thấy lượng lớn chì ở đường hô hấp

D. Mệt mỏi, khó chịu, biếng ăn, mất ngủ sụt cân là biểu hiện của ngộ độc Pb
mạn tính

9. Đối tượng ban đầu của độc chất học chỉ là một số ít chất độc được sử dụng để
đầu độc người và súc vật. Ngày nay độc chất học không chỉ nghiên cứu cả về
ảnh hưởng của các tác nhân..............

A. Hiệu ứng nhà kính

B. Năng lượng mặt trời

C. Ô nhiễm môi trường

D. Phóng xạ, tiếng ồn (chọnD)

10. Arsen đốt cháy có mùi gì

A. Tanh

B. Không mùi

C. Tỏi ( chọnC)

D. Không nhớ

11. Liều dùng lớn nhất của full.....giải độc diazepam

A. 1mg

B. 2mg
C. 3mg

D. 4mg

12. Ngộ độc chì thể hiện ở

A. Tiết niệu

B. Tạo máu

C. Thần kinh

D. Không nhớ

13. Định tính chì phản ứng dithizon lớp dung môi hữu cơ có màu: (đỏ tía)

14. Methohexital: ( có tác dụng rất ngắn)

15. Hợp chất quan trọng nhất của Arsen: ( chắc là Arsen trioxyd)

16. Các phân loại ma túy(đ/s)

Chọn Đ: ức chế thần kinh, chất xông hít, canabis

17. Gì gì đó.... Yếu chủ quan(đ/s)

A. Đường đùng

B. Cách dùng

C. Tuổi, giới tính

D. Không nhớ

Giang Giang

-Chất nào tác dụng lên thần kinh ngoại vi gây điếc.

-Pha rắn có những loại nào

-Triệu chứng ngộ độc chì mãn tính

-Ngộ độc HCBVTV nhóm clor hữu cơ tác động lên đâu(đ/s): thần kinh ngoại
biên/ ức chế enzym/

-Xử trí vào điều trị các chất opioid(đ/s): cai nghiện/ uống ít nước/ đưa đi cấp
cứu/ dùng naloxon/...
-ngộ độc chì ở trẻ em đào thải nhanh hơn người lớn đúng hay sai

-chì gắn vào đâu trong máu: hồng cầu/tiểu cầu/bạch cầu

-phân loại HCBVTV theo tác dụng

-ma tuý đá ở dạng gì: bột, viên/ lỏng/ bánh

-các vận động viên dùng morphin với mục đích gì

-chì vào cơ thể qua những đường nào

-cần sa có chất nào?

Ngần Thị Tuyếtt

Nguyên tắc chiết mẫu thử

Tc ngộ độc chì mạn

Cái gì mà stass-otto ý

Cơ chế td của methamphetamine

Triệu chứng Ngộ độc cấp phenonbarbita

Opioid td lên các Tb nào của tk (Đ/S)

Các detectors của BVTV..

Đây là ngộ độc gì? Triệu chứng lâm sàng ở seminar

Methanol/Ethanol/mã tiền/Diazepam

Giáng Sừn

1Dư lượng HCBVTV

2Điều trị cắt cơn nghiện amphetamin trong 4 tuần

3Dạng bào chế cần sa

4Các yếu tố khánh quan và chủ quan

5Xử lý thủy ngân rơi vái

6Triệu chứng ngộ độc thủy ngân


7 Các phương pháp xử lý mẫu HCBVTV

8Methanol k dùng để lz

9Các phương pháp làm khô mẫu thử

10Nhiễm độc chì

11Con đường sử dụng opiod

12 Các bước chiết chất độc siêu tới hạn

Pham Thi Thuong

Đs về định nghĩa MRL

Pư định tính có hiệu quả cao và đặc hiệu của chì là?dithizon

Pp phân tích phân lập amphenyltamin(đs))

Pp phát hiện nhanh opioid(đ/s)

Các hoá chất diệt trừ sinh vật gây hại(trừ sâu, trừ vi khuẩn, trừ ốc sên..)D/s

Ma tuý đá có ở những dạng gì

Độc mật cá trắm gây tổn thương ở đâu( gan,thận,,da,gan và thận)

Triệu chứng ngộ độc CO

Định tính chì( có học màu của sp)

Đ/s về phương pháp vô cơ hoá khô

Học bartiburat

Hương Hương

Làm test cho vui thôi, nó hỏi kiểu khác cơ, mỗi năm 1 kiểu, k trúng đâu nên
NGAY TỪ ĐẦU PHẢI XÁC ĐỊNH HK SÁCH 

Nhấn mạnh là

-Hk sách

-Đọc phần ca lâm sàng trên lớp cô cho, nhớ đáp án đấy là nhiễm độc gì.

-test chỉ làm cho nhớ sách hơn.Đúng sai vào nhiều. K hỏi cấu trúc vs tên chất.
Duan Van Trinh a nại bốc fest các e tưởng bở

Đinh Ngọc Châm

Học thuộc hết chương hoá chất bvtv và chương ma tuý, 2 chương này câu hỏi
nhiều và sâu

 Hoá chất BVTV. Học mấy nguyên tắc dùng bla. (K vào tên chất)

Năm nào VN ban hành danh sách hay luật sử dụng thuốc BVTV gì đó (2011-
2011-2013-2014)

Đỗ Thu Hiền

Đúng sai phần Bari.

Định tính định lượng vào nhiều.

Đỗ Thu Hiền

Ma tuý đá còn đc bào chế dưới dạng nào khác? (Bánh/ viên nén) 1. Tgian phân
hủy dioxin

2. Chọn đ-s: 2 thế hệ HCBVTV cúc tổng hợp đc sử dụng ( k nhớ đáp án nữa, cái
gì mà có thế hệ I vs II ý)

3. Phương pháp phát hiện nhanh opioid

4. Ngộ độc muối bari hòa tan có triệu chứng nào đến sớm nhất
5.rửa dạ dày bằng thuốc nào khi ngộ độc nicotin( thuốc tím)

6. Triệu chứng ngộ độc ethanol giai đoạn đầu ( trạng thái kích động: nói nhiều,
vui vẻ, cười to, có khi bừa bãi bẩn thỉu...)

7. Tetrodotoxin là độc tố loại gì( độc tố tk)

8. Tetrodotoxin chủ yếu có trong loại cá nào( cá nóc)

9.ng nghiện rượu mắc hội chứng ( viêm đa dây tk)

10. Qtr tác dụng của barbiturat có mấy giai đoạn (5)

11.nguồn gốc benzen( dầu mỏ)

12.amygdalin có chủ yếu ở ? ( Hạt hạnh nhân đắng)

13. Chọn đúng : Atropin(C17H23NO3) có tinh thể hình kim, k màu, vị rất đắng

Rất nhiều câu chọn Đ-S về phản ứng định tính định lượng bari, opioid với
barbiturat

Cao Thảo Minh

Định lượng Ba, Pb, morphin Đ- S

Tetrodotoxin, amygladin có trong loài nào?

Tác dụng toàn thân của Atropin.

Đ/S về Cocain (nghiện cocain giống nghiện amphetamin; cocain là chất kích
thích TKTW; cocain ức chế các chất dẫn truyền TK, Cocain dễ gây nghiện hơn
heroin và rượu ethanol)

Cách tiến hành phản ứng đ tính Ba... gì ấy tạo BaSO4 tinh thể hình ánh kim

Chon chất độc dùng trong chiến tranh

Đ/S về tồn dư hóa chất bvtv.

So sánh td của P2 vô cơ hóa ướt và vô cơ hóa khô

Phân lập các chất bay hơi bằng p2 nào (chưng cất kéo hơi nước và p2 cất)

Triệu chứng ngộ độc cyanogen

Barbiturat tác dụng lên .... gây ức chế TKTW (thụ thể GABA)
Trangg Doo

Các bước tiến hành định lương bari bằng pp đo quang (Đ/S)

Các bước đl bari bằng pp chuẩn độ thừa trừ (Đ/s)

Các pư định tính bari (đ/s)

Nhiễm độc hcbvtv clor hữu cơ có TC gì

Các bp sd an toàn hcbvtv (đ/s)

Phân loại hcbvtv theo cấu tạo hh gồm (đ/s)

Hoá chất diệt trừ sv gây hại gồm (đ/s)

Trong chiết chất độc từ mẫu, ưu điểm của pp lắc vs pp xay

Pp vô cơ hoá bằng hh hno3, h2so4, hclo4 có ưu điểm gì

Sắp xếp Các bước phân tích chất độc: 1. Lấy mẫu cần ptich, 2. Bảo quản, 3.
Chiết chất độc từ mẫu. 4. Phân lập chất độc. 5. Phân tích chất độc

Qtr oxh ethanol xra 2 gđ: acetaldehyd, acid acetic

Chất có trong cây ô đầu ( aconitin)

Tác dụng của opioid ( giảm đau, ức chế hh, táo bón, gây nghiện)

TC khi dùng liều cao opioid ( A.kích thần- B.sảng - C. hưng phấn - D.... =>
chọn A)

Các phương pháp khi cai nghiện ma tuý Đ/S (Đ: sd thuốc hướng thần; pp thay
thế; sd clonidin và điện châm)

Pp phát hiện nhanh amphetamin Đ/S (đ/a Đ: kit bioland nanosign amp; dạng que
strip,100 tests/kit)

You might also like