You are on page 1of 35

THUỐC TRỊ UNG THƯ

Tác nhân hóa nhóm NITROGEN MUSTARD là chất nào?

Chlorambucil

Ifosfamid

Mecloethamin
Tác nhân alkyl hóa nhóm NITROSOUREAS là chất nào?

Carmustine (CUNU)
Streptozotocin

Lomustine (CCNU)
Tác nhân alkyl hóa nhóm METHANESULFONATES là chất nào?

Busulfan
Tác nhân alkyl hóa nhóm PLATINUM COMPLEXES là chất nào?

Cis-platin
Carboplatin
Tác nhân alkyl hóa nhóm AZIRIDINES (Ethylleneimenes) là chất nào?

Thiotepa
Tác nhân alkyl hóa nhóm TRIAZENES là chất nào?

Dacarbazin
Tác nhân alkyl hóa nhóm METHYLHYDRAZINES là chất nào?

Procarbazin
Thuốc có TDP antabuse khi dùng chung với rượu và ức chế enzyme monoamine
oxdase gây tăng huyết áp là chất nào?

Procarbazin
Thuốc có tác động alkyl hóa bằng gốc tự do là thuốc nào?

GÓC TỰ DO

𝐶 𝐻ሷ 3

Trong 2 thuốc nhóm platinum complex, thuốc có ít độc tính trên thận hơn là
thuốc carboplatin do:Dicarboxylat dễ được đào thải
………………………………..

Vẽ cấu trúc chung của nitrogen mustards


Nitrogen mustards có định hướng vị trí tác động là?

Estramustin
Cyclophosphamid

Mephalon (L-phenylamin mustard)


Ifosfamid
Thuốc nào rất kích ứng và ko bền hóa học có T1/2 ngắn (15 phút)?

Meloethanmin
Thuốc có cấu trúc của acid amin

Melphalan
Thuốc nào khi vào cơ thể được transposter L-amino acid vận chuyển

Melphalan
Nitrogen mustads ko có hoạt tính alkyl hóa?

Estramustin phosphat
Thuốc có sản phẫm chuyển hóa là acrolein gây TDP viêm bang quang xuất huyết?

Cyclophosphamid

Ifosfamid
Acrolein được giải phóng bằng:
MESNA = 2-mercaotoethanesulfonat natri
Thuốc định hướng khói u chứa phosphoramidases

Cyclophosphamid

Ifosfamid
Thuốc vượt qua được hàng rào máu não dùng để điều trị khối u nảo

(20)
Carmustin (BCNU)(19) Lomustin (CCNU)

(21) (22)
Nimustin (ACNU)
Thuôc có độc tính TB chủ yếu trên TB beta tụy tạng, gây hội chứng giong như tiểu
đường ở thú

Steptozocin
Cytarabin (ARA-C) 5-Florouracil (5-FU)
Tegafur

Thuốc chóng chuyển hóa


Pyrimidine là thuốc nào?

5-Ethynyluracil Gemcitabin (dFdC) 5-florodeoxyuridine

Cabecitabine
6-Mercaptopurin (-MP)

Thuốc chóng
chuyển hóa Purin
là thuốc nào?
Cladribin

Fludarabin phosphat
Thuốc tương tranh với
acid folic và dihydrofolat ở
vị trí tác động trên enzym
dihydrofolat eductase
(DHH)

Methotrexat (MTX)
5-florouracil

5-florouracil (5-FU) là:


Chất tương đồng của 5-FU
là chất nào?

5- ethynyluracil
Tegafur

Tiền dược của 5-FU


là chất nào?
Floxuridin

Capecitabine
 H/C (24) khác nucleoside bình thường ở vị trí nào?
- Vị trí 2’-OH vị trí β
Calcium leucovorin Bằng đường IV tiếp theo
 Khi sd liều lớn methotrexat dùng ...........................
để cung cấp cho những tế bào ko ung thư tetrahydrofola
.................. Nhằm giảm độc tính
Bleomycin có cấu trúc .........................trong té bào bleomycin tạo chelat với Fe2+, biến đổi
oxygen thành .......................gây thoái hóa ADN
- Thuốc kháng ung thư thuộc nhóm Anthracylins?
- Doxorubicin là?
- Mitixatron là?
- Mitixatron là
-
Xanh đen
Mitixatron là những liên hiệp có màu ................................khi điều trị với mitoxantron,
Xanh đen
nước tiểu bị nhuộm và màng cứng mắt có màu .....................................

Mitixatron
Doxorubicin
Tamoxifen là?
Anastrozol là?
Flutamid là?
Leuprolid là?
- Kể tên thuốc điều trị ung thư Vinca alkaloids chiết xuất từ cây dừa cạn
 Vincristin, Vinblastin, và Vinorelbin
- Kể tên các thuốc điều trị ung thư Taxanes
 Paclitaxel và Docetaxel
- Kẻ tên thuốc kháng ung thư ngăn toàn bộ sự SX glucocorticoid, mineralocorticoid và hormon sinh dục tại
tuyến thượng thận

Tretinoin
- Kể tên các Retinoid được sử dụng điều trị ung thư ....................Cơ chế tác động của retinoid là
Alitretinoin
.......................
Ung thư tiền liệt tuyến
- Abarelix là thuốc điều trị .................................. Đối vận RnGH
……………Theo cơ chế ...............................
- Kể tên các thuốc ức chế protein kimase

- Kể tên các nhóm thuốc dùng điều trị ung thư vú theo hương hormon liệu pháp

You might also like