Professional Documents
Culture Documents
I. Đại cương
Câu 1. Vẽ sơ đồ hệ TKTV, chỉ ra sự phân bố loại thuốc tác dụng trên hệ TKTV, ví dụ?
Câu 2. Adrenalin, Noradrenalin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ
định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc kích thích trực tiếp α và β)?
Câu 3. Heptaminol, Xylometazolin, Naphtazolin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM
chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc kích thích α1)?
Câu 4. Methyldopa: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc kích thích α2)?
Câu 5. Isoprenalin dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc kích thích β2)?
Câu 6. Salbutamol: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc kích thích β2)?
Câu 7. Thuốc ức chế β-adrenergic: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những
chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 8. Thuốc ức chế α1-adrenergic: Prazosin. dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ
ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 9. Acetylcholin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?? (Thuốc KT trực tiếp M và N)?
Câu 10. Pilocarpin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?? (Thuốc KT trực tiếp M)?
NQN-D1402 2
Câu 11. Prosticmin, Physosticmin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những
chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc kháng cholinesterase-ChE)?
Câu 12. Atropin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc ức chế hệ Muscarinic)?
Câu 13. Tubocuramin và Suxametholium: so sánh 2 thuốc giãn cơ của hệ vận động về: cơ chế,
tác dụng, TDKMM?
Câu 14. Thuốc an thần gây ngủ. So sánh 2 nhóm thuốc: Barbiturat – Benzodiazepin về tác
dụng, chỉ định, TDKMM? Giải thích tại sao người ta dùng Phenobarbital để điều trị tăng Bilirubin
huyết hoặc vàng da ở trẻ sơ sinh?
Câu 15. Morphin (chế phẩm của Opioid) – Thuốc tác dụng trên TKTW: dựa vào tác dụng, cơ
chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 16. Digitalis: Dựa vào các đặc điểm dược động học của các chế phẩm, chỉ ra những chú
ý khỉ sử dụng thuốc thuộc nhóm này? (Digitoxin, digoxin)
Câu 17. Digitalis: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Digitoxin, digoxin)
Câu 18: Thuốc chống cơn đau thắt ngực. Nhóm Nitrat hữu cơ: dựa vào tác dụng, cơ chế tác
dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 19. Đặc điểm lọc, tái hấp thu và bài tiết của thuốc lợi tiểu?
Câu 20. Furosemid: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc lợi tiểu quai)?
Câu 21. Hypothiazid (BD): dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định,
chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? (Thuốc lợi niệu Thiazid)?
Câu 22. Phân loại thuốc điều trị tăng HA theo cơ chế tác dụng?
Câu 23. Thuốc ức chế men chuyển dạng Angiotensin (ACEI)/ Captopril: dựa vào tác dụng, cơ
chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 24. Thuốc chẹn kênh Calci (CCB)/ Nifedipin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM
chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
E. KHÁNG SINH
Câu 25: Penicilin (β – lactam) Dựa vào phổ tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM của nhóm
kháng sinh chỉ ra những chỉ định và những chú ý (thận trọng và chống chỉ định) của nhóm kháng
sinh này?
Câu 26: Cephalosporin : Dựa vào phổ tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM của nhóm kháng
sinh chỉ ra những chỉ định và những chú ý (thận trọng và chống chỉ định) của các nhóm kháng sinh
này
Câu 27: Aminiglycosid (AG) (Streptomycin, Kanamycin, Gentamycin) :Dựa vào phổ tác dụng,
cơ chế tác dụng, TDKMM của nhóm kháng sinh chỉ ra những chỉ định và những chú ý (thận trọng
và chống chỉ định) của các nhóm kháng sinh này
Câu 28: Macrolid: (Erythromycin, Clarithromycin, Azithromycin): Dựa vào phổ tác dụng, cơ
chế tác dụng, TDKMM của nhóm kháng sinh chỉ ra những chỉ định và những chú ý (thận trọng và
chống chỉ định) của các nhóm kháng sinh này
NQN-D1402 4
Câu 29: Quinolon ( thế hệ 2 FQ): Dựa vào phổ tác dụng, cơ chế tác dụng, những đặc điểm
dược động học liên quan đến sử dụng thuốc chỉ ra những chỉ định và chú ý (thận trọng, chống chỉ
định ) khi sử dụng nhóm thuốc này?
NQN-D1402 5
Câu 30: Cotrimoxazol: Dựa vào phổ tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM của các nhóm kháng
sinh chỉ ra những chỉ định và những chú ý (thận trọng và CCĐ) của các kháng sinh này?
Câu 31: Metronidazol: Dựa vào phổ tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM, dược động học của
các kháng sinh chỉ ra những chỉ định và những chú ý (thận trọng và CCĐ) của các kháng sinh này?
Câu 32: Praziquantel: Dựa vào phổ tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM của kháng sinh chỉ ra
những chỉ định và những chú ý (thận trọng và chống chỉ định) của thuốc này? (thuốc diệt sán)
F. NSAID
Câu 33: NSAID: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận
trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 34: Aspirin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 35: Paracetamol: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú
ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng? Trình bày cơ chế gây ngộ độc Paracetamol và biện pháp giải độc
khi quá liều Paracetamol
Câu 36: Nhóm thuốc kháng Histamin H2 ( Famotidin): dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng,
TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 37: Nhóm PPI (Omeprazol) ): dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM, dược động
học chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 38: Dựa vào các tác dụng trên chuyển hóa của Glucocorticoid chỉ ra những chú ý ( thận
trọng, CCĐ) khi sử dụng thuốc nhóm này?
NQN-D1402 6
Câu 39: Dựa vào các tác dụng trên các tổ chức cơ quan của Glucocorticoid chỉ ra những chỉ
định, chú ý ( thận trọng, CCĐ) khi sử dụng thuốc nhóm này?
Câu 40: Mineralocorticoid: dựa vào tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận
trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 41: Insulin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra những chỉ định, chú ý
(thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 42: Thuốc điều trị tiểu đường typ2: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM chỉ ra
những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 43: Dựa vào quá trình đông máu chỉ ra những nhóm thuốc tác dụng tên quá trình này?
Câu 44: Heparin: dựa vào tác dụng, cơ chế tác dụng, TDKMM, đặc điểm liên quan đến sử
dụng thuôc chỉ ra những chỉ định, chú ý (thận trọng và CCĐ) khi sử dụng?
Câu 45: So sánh Heparin phân tử lượng thấp và phân tử lượng cao về: Dược động học, Tác
dụng, cơ chế tác dụng, chỉ định và TDKMM
Câu 46: Anti Vitamin K: dựa vào cơ chế, tác dụng, các đặc điểm liên quan đến sử dụng thuốc,
TDKMM chỉ ra những CĐ, chú ý (thận trọng), CCĐ khi sử dụng thuốc?
Câu 47: Vitamin K: dựa vào cơ chế, tác dụng, các đặc điểm liên quan đến sử dụng thuốc,
TDKMM chỉ ra những CĐ, chú ý (thận trọng), CCĐ khi sử dụng thuốc?
Câu 48: Thuốc kháng Histamin H1: dựa vào cơ chế, tác dụng, tác dụng KMM chỉ ra những CĐ,
chú ý (thận trọng), CCĐ khi sử dụng thuốc?
L. VITAMIN
NQN-D1402 7
Câu 49: Vitamin A: dựa vào cơ chế, tác dụng, tác dụng KMM chỉ ra những CĐ, chú ý (thận
trọng), CCĐ khi sử dụng thuốc?
Câu 50: Vitamin D: dựa vào cơ chế, tác dụng, tác dụng KMM chỉ ra những CĐ, chú ý (thận
trọng), CCĐ khi sử dụng thuốc?
Câu 51: Vitamin C: dựa vào cơ chế, tác dụng, tác dụng KMM chỉ ra những CĐ, chú ý (thận
trọng), CCĐ khi sử dụng thuốc?