Professional Documents
Culture Documents
2 cách
phân chia
31 đôi dây
Tủy sống Cơ trơn
tủy sống
THẦN KINH
Thần kinh thực vật
THỰC VẬT
Hoạt động tự động
Nằm ngoài ý muốn của con người
PHÓ
Giao cảm: Hệ thống chiến đấu hay chạy
GIAO CẢM
GIAO CẢM
Tăng nhịp tim và co bóp các tế bào tim
Ức chế nhu động ruột
• Tại hậu hạch giao cảm; các tế bào ưa crom ở tủy thượng
thận; một số neuron thần kinh trung ương.
H
TỔNG HỢP
CATECHOLAMIN
CHUYỂN HÓA NORADRENALIN
• Thoái giáng bởi COMT (Catechol-O-Methyl Transferase) ở
tuần hoàn.
- Tác dụng: có tác dụng điều hòa, khi kích thích sẽ làm
giảm giải phóng noradrenalin ra khe synap, đồng thời
làm giảm tiết renin, gây hạ huyết áp.
THỤ THỂ ADRENERGIC
- Tác dụng: Kích thích 1: Tăng lưu lượng tim, tăng nhịp
tim; tiêu lipid (lipolyse).
THỤ THỂ ADRENERGIC
- Tác dụng: Kích thích 2: Giãn cơ trơn nội tạng, phế
quản, mạch máu; tiêu glucid
DOPAMIN
Dopamin chủ yếu tác dụng ở
• Thần kinh trung ương, ở thận và các tạng.
• Receptor dopaminergic (receptor delta-δ).
Hoạt tính giao cảm ở ngoại vi, điều hòa giãn mạch.
Dopamin và các chất kích thích thụ thể dopamine:
chống co mạch nội tạng.
PHÂN BIỆT CHẤT CHỦ VẬN (AGONISTS) VÀ
CHẤT ĐỐI VẬN (ANTAGONISTS)
• Chất chủ vận (Agonist): Chất (thuốc) liên kết với thụ
thể và hoạt hóa chúng, gây ra tác dụng.
- Gồm 3 nhóm:
+ Trực tiếp
+ Gián tiếp
Nhóm phenylethylamin
Nhóm Imidazolin
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM
PHENYLETHYLAMIN
Gồm các nhóm phụ sau
Catecholamin
R4
C. Dẫn chất para phenolic 4' R2
5'
OH H
HO N R R =H: Norepinephrin
R =-CH3: Epinephrin
H
HO R = -CH(CH3)2: Isoprenalin
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM
PHENYLETHYLAMIN
Catecholamin: nor-epinephrin, epinephrin, isoprenalin,
dopamin, dobutamin
H R2
HO 1'
N R1
3'
H
4'
HO
R1=R2 = H: Dopamin
OH
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM
PHENYLETHYLAMIN
OH H
R1 R2
HO N R2
Phenylephrin H CH3
R1 Metaraminol CH3 H
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM
PHENYLETHYLAMIN
Các chất tương đồng catecholamin
HOH2C N R
R=-C(CH3)3: Salbutamol
H
HO
R= : Salmefamol
CH3
OCH3
R= : Salmeterol
O
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM
PHENYLETHYLAMIN
Các chất tương đồng catecholamin
R1 R2
Phenylpropanolamin OH H
Amphetamin H H
THUỐC CƯỜNG GIAO CẢM NHÓM
IMIDAZOLIN
• Nhóm Imidazolin
• Nhóm aminoimadazolin
NHÓM IMIDAZOLIN
HO
HO
NOR-ADRENALIN ADRENALIN
(Nor-epinephrin, arterenol, (Epinephrin)
levarterenol)
H OH
H
HO N
CH3
ISOPRENALIN
CH3 (Isoproterenol)
HO
NORADRENALIN
- Chất CGC trực tiếp lên (ưu thế hơn trên ).
- Tác dụng chính: nhịp tim, SCB cơ tim, cung lượng tim; giãn
mạch, hạ huyết áp; giãn khí quản nhanh và mạnh, tiết dịch
đường hô hấp.
- Synephrin
- Ngoài ra: giãn đồng tử, giảm sung huyết kết mạc.
- Truyền tĩnh mạch chậm => nâng HA trong gây tê tủy sống.
EPHERIN VÀ PSEUDOEPHERIN
OH
H
N
CH3
CH3
- Epherin:
- Đôi khi: dùng triệu chứng bài niệu không kiểm soát ở người
già và trẻ em.
EPHERIN VÀ PSEUDOEPHERIN
- Pseudoepherin:
NH2.HCl
CH3
- Không có N-methyl: không tác động 2, bớt tính thân dầu,
không khuếch tan vào TKTW tốt như epherin.
.HCl
N
N
H
- CGC nhóm imidazolin.
- Dùng chung thuốc tê, kéo dài thời gian tác dụng.
XYLOMETAZOLIN HCl
H 3C CH3
CH3
H3 C
N
N
H
CH3
• Phenoxybenzamine, phentolamine...
- Xanh tím đầu chi, tắc động mạch; viêm tắc huyết
khối tĩnh mạch.
Indoramin Prazosin