You are on page 1of 27

1

MỞ ĐẦU

2
Cafein, theophyllin, theobromin
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NỘI DUNG

1. Khái niệm
2. Phân loại các thuốc kích thích TKTW
3. Chỉ định
4. Alcaloid xanthin: cafein
5. Niketamid
6. Methylphenidat HCl

3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
MỤC TIÊU

Trình bày được khái niệm, phân loại, công dụng


1 của thuốc kích thích thần kinh trung ương

Trình bày được công thức cấu tạo, tên khoa học,
2 tính chất lý hóa, công dụng của: cafein, niketamid và
methylphenidat hydroclorid

4
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. KHÁI NIỆM

Là các chất có tác dụng gây sự hưng phấn, hồi phục lại
các chức năng đã suy giảm do hệ thần kinh trung ương
bị ức chế

• Các chất kích thích (stimulant): biểu thị chủ yếu về hoạt
động thần kinh vận động
• Các chất hồi sức (analeptic): tác động chủ yếu trên khu
trung tâm tự động, liên quan đến hô hấp tuần hoàn

5
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. PHÂN LOẠI
1. Kích thích ƣu tiên trên vỏ
não, tăng hưng phấn cảm xúc,
chống mệt mỏi: Cafein và dẫn
chất xanthin khác, ephedrin…

2. Kích thích hành não, hưng


phấn trung khu hô hấp, tuần
hoàn:Niketamid,camphor,
pentylentetrazol,…

3. Kích thích tủy sống, tăng


phản xạ hoạt động cơ vân,
các chi: Strychnin 6
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. PHÂN LOẠI

4. Thuốc tác dụng giống giao


cảm:Methylphenidat, amphetamine

Phân
loại

5. Theo cơ chế khác:


Antomoxetine, deanol

7
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. CHỈ ĐỊNH
 Chống mệt mỏi, ngủ gà: cafein
 Chống suy nhược cơ: strychnin
 Hỗ trợ hô hấp tuần hoàn trong trường hợp hồi sức cấp
cứu: cafein, niketamid
 Giải độc thuốc ngủ, thuốc gây ức chế TKTW:
pentylentetrazol
Những chất ma túy, gây ảo giác, sảng
khoái: cocain, amphetamin,
methamphetamin
Trị béo phì (ức chế trung tâm thèm ăn):
fenfluramin, dextro-amphetamin
8
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. ALKALOID XANTHIN

Cafeine,
theophyllin

Cafeine powder 9
Theobromin
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. ALKALOID XANTHIN
Hợp chất xanthin

Cấu trúc
• Có khung chính purin được tạo thành từ pyrimidin
và imidazol

OH O
H H
N HN N
N
N O N N
HO N
H
xanthin (enol) xanthin (ceton)

10
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. ALKALOID XANTHIN
Hợp chất xanthin

Cafeine Theobromin Theophyllin

Là những chất lưỡng tính,


Chỉ có tính
có khả năng tạo muối với
kiềm yếu
acid và kiềm 11
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. ALKALOID XANTHIN

Chaát AgNO3 CoCl2


Cafein Khoâng tuûa Khoâng tuûa
Theophyllin Traéng  traéng,
hoàng
Theobromin Khoái keo khi ñun  Xanh laù
noùng caây

12
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. ALKALOID XANTHIN
• Phản ứng Murexid:
 Đặc trưng cho các xanthin
 Khi đun nóng chế phẩm với các chất oxy hóa (brom,
H2O2/HCl, HNO3) thêm vài giọt NH3 thu được muối
amonium purpuric màu đỏ tía
O O
R1 OH R1 NH4OH
[O] N O N
Alc. purin
O N O O N O
R2 R2
tetrametyl alloxanthin

O O
O O
R1 N R1
R1 OH R1 NH4OH N N
N O N
+ O N O -
O N O
O N O NH4O N O
R2 +NH4 R2 13
R2 R2
www.trungtamtinhoc.edu.vn amoni purpuvat
4. CAFEINE
Tính chất:
• Bột tinh thể hình kim màu trắng, xốp, vị đắng nhẹ.
• Thăng hoa khi đun nóng khô ở nhiệt độ > 1000C.
• Khó tan trong nước, dễ tan khi thêm natri benzoat; tan
trong ethanol, cloroform; không tan trong ether.
Định tính:
- Phản ứng màu murexit
- Đặt mẫu thử vào chén sứ, đun trên lửa: Thăng hoa hết.
- Sắc ký: lớp mỏng, HPLC, so với chuẩn.

14
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. CAFEINE
Chỉ định:
- Suy nhược thần kinh (buồn ngủ)
- Suy hô hấp, tuần hoàn do quá liều thuốc
ức chế TKTW, điện giật...
- Phối hợp aspirin, paracetamol

15
Thuốc tiêm caffein – natri benzoat
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. CAFEINE
Tác dụng phụ và độc tính
 Liều cao gây mất ngủ, nhức đầu, hồi hộp, tim đập nhanh
 Liều 3-20g gây chết

16
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. NIKETHAMIDE
O
C C2H5
N
C2H5
N

Tính chất:
 Chất lỏng trong suốt, không màu hoặc vàng nhạt,
mùi thơm nhẹ, vị đắng
 Hòa lẫn nước, ethanol, cloroform, ether

17
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. NIKETHAMIDE
O
C C2H5
N
C2H5
N
 Định tính:
- Xác định tỷ trọng, chỉ số khúc xạ (ở 25°C)
- Tạo muối nitrat với HNO3 rồi đo nhiệt độ nóng chảy
- Tạo phức màu xanh lơ với Cu++ (CuSO4)
 Định lượng: Acid-base/CH3COOH khan; HClO4 0,1M;
đo điện thế
 Tác dụng: Kích thích hô hấp, tuần hoàn; hiệu lực thấp 18
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. NIKETHAMIDE
Chỉ định: TKTW bị ức chế.
- Mệt mỏi (lực bóp cơ tim yếu, thiếu oxy): Ngậm 1 viên
Coramin /lần.
- Ngộ độc thuốc ngủ, ngạt CO, điện giật…

(Viên Coramin:
1 viên chứa
125 mg niketamid
+ 1,5 g glucose) 19
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. METHYLPHENIDAT HYDROCLORID

O OCH3
C
H
N . HCl

• Bột kết tinh màu trắng, không mùi; F  75o C.


• Dễ tan trong nước, methanol; tan trong ethanol; khó tan
trong ether.

20
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. METHYLPHENIDAT HYDROCLORID
O OCH3
C
H
N . HCl

Định tính: Định lượng:


- Đo phổ hồng Phương pháp
ngoại so với chất môi trường khan,
chuẩn chuẩn độ bằng
- Ion clorid phản dd acid percloric
ứng của ion clorid đến màu xanh
21
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. METHYLPHENIDAT HYDROCLORID

• Chỉ định:
- Trẻ em rối loạn tâm lý, mất tập trung  kết quả học tập kém.
Kết hợp với vật lý trị liệu và chế độ thư giãn.
- Người lớn: Rối loạn tâm thần nhẹ, giấc ngủ thoáng qua, vô
cảm.

22
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÂU HỎI TƢƠNG TÁC
• Hoàn thiện công thức cafein bằng nhóm thế R:
O
R1 = R1 N R7
N1 7
R7 = 6
2 5 . H2O
3
O N N
Me
• Các phép thử đơn giản nhận biết cafein:
A………….
B………….
C. Cafein bão hòa trong nước, thêm vài giọt tanin 1%:
Tủa màu trắng; tủa tan khi thêm qúa dư tanin..

23
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÂU HỎI TƢƠNG TÁC
• Phân biệt đúng (Đ) /sai (S)
 Amphetamin kích thích thần kinh trung ương gây lệ
thuộc
 Cafein dập viên cùng paracetamol để tăng hiệu lực hạ
sốt
 Dùng strychnin làm chất chuẩn thử tác dụng thuốc giãn

 Phản ứng murexid là đặc hiệu cho riêng cafein

24
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÂU HỎI TƢƠNG TÁC
• Hoàn thiện công thức niketamid bằng nhóm thế R và X:
R= O
C R
X= N
Et
X
• Các phép thử định tính niketamid:
A. Tạo phức màu xanh lơ với CuSO4;
B…………..
C…………..

25
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LINK YOUTUBE THAM KHẢO

• Cafein giúp chúng ta tỉnh táo như thế nào? - Hanan


Qasim:
https://www.youtube.com/watch?v=foLf5Bi9qXs

26
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LOGO

www.trungtamtinhoc.edu.vn 27

You might also like