You are on page 1of 37

TỔNG HỢP TỪ VỰNG

ETS 2022 TEST 10


CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA

Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý

KFire Academic Team


https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Mục lục

PART 1 (13 từ) 2

PART 2 (38 từ) 4

PART 3 (60 từ) 8

PART 4 (40 từ) 16

PART 5 (21 từ) 20

PART 6 (17 từ) 24

PART 7 (59 từ) 27

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 1 (13 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

A man is organizing a display of fruit.


Organize (v.) Sắp xếp /ˈɔːr.ɡən.aɪz/
Người đàn ông đang sắp xếp chỗ hoa quả

A man is standing behind a cash register.


Cash register (n.) Máy tính tiền /ˈkæʃ ˌredʒ.ɪ.stɚ/
Người đàn ông đang đứng sau cái máy tính tiền

The woman is taking a pen from a drawer.


Drawer (n.) Tủ đựng đồ /drɑː/ Người phụ nữ đang lấy một cây bút
ra khỏi tủ đựng đồ.

She’s walking toward a trash bin.


Trash bin (n.) Thùng rác /træʃ bɪn/
Cô ấy đang đi tới chỗ cái thùng rác

She’s unpacking a picnic lunch near a tree.


Unpack (v.) Mở ra, lấy ra khỏi /ʌnˈpæk/ Cô ấy đang lấy ra những đồ ăn trưa
bên cạnh một cái cây.

A man is staring out a window.


Stare (v.) Nhìn /ster/
Người đàn ông đang nhìn ra ngoài cửa sổ.

Utensil (n.) Dụng cụ /juːˈten.sɪl/


Sets of utensils have been arranged on napkins.
Một bộ dụng cụ ăn uống đã được sắp xếp
lên trên chiếc khăn.
Arrange (v.) Sắp xếp /əˈreɪndʒ/

Containers have been placed on chairs


Đồ chứa, hộp
Container (n.) /kənˈteɪ.nɚ/ Những chiếc hộp chứa đã
chứa
được đặt lên trên ghế.

A table cloth is being removed


Remove (v.) Loại bỏ /rɪˈmuːv/
Một tấm khăn trải bàn đang được dỡ bỏ.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Chất hàng, A box is being loaded onto a truck.


Load (v.) /loʊd/
tải hàng Một cái hộp đang được chất lên chiếc xe tải.

Some people are inspecting


Giám sát, the contents of a box.
Inspect (v.) /ɪnˈspekt/
kiểm tra Một số người đang kiểm tra
những vật dụng trong một cái hộp

Some boxes have been piled on a desk.


Đống, Một vài chiếc hộp đã được
Pile (n.) /paɪl/
chất thành đống chất thành đống trên cái bàn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 2 (38 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

I’ve been to the farmers’ market.


Farmers’ market (n.) Hội chợ /ˈfɑː.məz ˌmɑː.kɪt/
Tôi đã từng đến một hội chợ.

That’s a great destination.


Destination (n.) Đích đến /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/
Đó là một điểm đến tuyệt vời.

Đơn hàng Sure, I’ll sign for the delivery.


Delivery (n.) /dɪˈlɪv.ɚ.i/
vận chuyển Tất nhiên rồi, tôi sẽ ký nhận đơn hàng.

The concert was great!


Concert (n.) Buổi hoà nhạc /ˈkɑːn.sɚt/
Buổi hoà nhạc thật tuyệt!

They don’t work together


Together (adj.) Cùng nhau /təˈɡeð.ɚ/
Họ không làm việc cùng với nhau.

Should we discuss the merger


Kết hợp, tomorrow or Friday?
Merger (n.) /ˈmɝː.dʒɚ/
sáp nhập Chúng ta nên thảo luận việc sáp nhập
vào ngày mai hay thứ 6?

Because my meeting ran late.


Run late (v.) Bị trễ giờ /rʌn leɪt/
Bởi buổi họp của tôi đã bị trễ.

Doesn’t the art exhibit open today?


Exhibit (n.) Buổi triển lãm /ɪɡˈzɪb.ɪt/ Chẳng phải triển lãm nghệ thuật
mở cửa hôm nay sao?

No, he retired last month.


Retire (v.) Nghỉ hưu /rɪˈtaɪr/
Không, anh ấy đã nghỉ hưu vào tháng trước.

Adjust the temperature setting.


Adjust (v.) Chỉnh sửa /əˈdʒʌst/
Hãy điều chỉnh cài đặt nhiệt độ.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Temperature (n.) Nhiệt độ /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/

The deadline’s been extended.


Deadline (n.) Hạn chót /ˈded.laɪn/ Thời hạn chót đã được tăng thêm.

That’s a positive trend.


Positive (adj) Tích cực /ˈpɑː.zə.t̬ ɪv/ Đó là một xu hướng tích cực.

Who’s leading the focus group


meeting on Friday?
Focus group (n.) Nhóm làm việc /ˈfoʊ.kəs ˌɡruːp/ Ai sẽ chủ trì buổi họp nhóm làm việc
vào thứ 6 này?

John is making those assignments.


Assignment (n.) Tác vụ, công việc /əˈsaɪn.mənt/ John đang hoàn thành các công việc đó.

It was very creative.


Creative (adj.) Sáng tạo /kriˈeɪ.t̬ ɪv/ Nó thật là sáng tạo.

Prackwood Bank has extended


business hours today, doesn’t it?
Extend (v.) Mở rộng /ɪkˈstend/ Ngân hàng Prackwood đã kéo dài
thời gian làm việc hôm nay, phải không?
My extension is 204.
Dường đây điện thoại
Extension (n.) Sụ mở rộng /ɪkˈsten.ʃən/
mở rộng của tôi là 204.

Only at the Main Street location.


Location (n.) Vị trí /loʊˈkeɪ.ʃən/ Chỉ ở vị trí đường Main.

At the ticket office.


Ticket office (n.) Phòng bán vé /ˈtɪk.ɪt ɑː.fɪs/ Tại phòng bán vé.

Has anyone volunteered to


organize the reception?
Organize (v.) Sắp xếp /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ Đã có ai tình nguyện tổ chức
buổi chào mừng chưa?

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Well-known (adj.) Nổi tiếng /ˌwel ˈnoʊn/


It is a well-known organization.
Nó là một tổ chức nổi tiếng.
Tổ chức,
Organization (n.) /ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/
sự sắp xếp

How do I turn off the copy machine?


Làm thế nào để tôi
Copy machine (n.) Máy photocopy /ˈkɑː.pi məˈʃiːn/
tắt được cái máy photocopy?

Make an appointment /meɪk ən


Đặt hẹn trước I’m calling to make an appointment
(v.) əˈpɔɪnt.mənt/
with a physical therapist.
Tôi gọi đến để đặt lịch hẹn với
Bác sĩ vật lý /ˌfɪz.ɪ.kəl một vị bác sĩ vật lý trị liệu.
Physical therapist (n.)
trị liệu ˈθer.ə.pɪst/

I’ll call our supplier now.


Tôi sẽ gọi cho nhà cung cấp
Supplier (n.) Nhà cung cấp /səˈplaɪ.ɚ/
của chúng ta ngay bây giờ.

Xem xét lại,


Revise (v.) /rɪˈvaɪz/ Did you send all staff
chỉnh sửa
the revised vacation policy?
Bạn đã gửi cho toàn bộ nhân viên
xem chính sách nghỉ phép đã chỉnh sửa chưa?
Policy (n,) Chính sách /ˈpɑː.lə.si/

It’s closed for renovation.


Sửa chữa,
Renovation (n.) /ˌren.əˈveɪ.ʃən/ Nó đóng cửa để sửa chữa.
tân trang

Represent (v.) Đại diện /ˌrep.rɪˈzent/ Could you represent our company
at the recruitment fair this week?
Bạn có thể đại diện công ty chúng ta
ở hội nghị việc làm tuần này không?
Recruitment fair (n.) Hội nghị việc làm /rɪˈkruːt.mənt fer/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Thomas said not to get him any presents.


Present (n.) Món quà /ˈprez.ənt/ Thomas đã nói đừng mua quà cho anh ta.

Noise (n.) Tiếng ồn /nɔɪz/ The engine’s been making strange noise
for the past hour.
Động cơ đã tạo ra tiếng ồn trong
một tiếng vừa qua.
Strange (adj.) Kỳ lạ /streɪndʒ/

We’d better go find some oil.


Oil (n.) Dầu nhớt /ɔɪl/ Chúng tôi nên đi tìm một ít dầu nhớt.

Where can we buy a microwave oven


for the office kitchen?
/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv
Microwave oven (n.) Lò vi sóng Chúng ta có thể mua một cái lò vi sóng
ʌv.ən/
cho căn bếp của văn phòng ở đâu?

There’s one in the storage area.


Kho chứa,
Storage (n.) /ˈstɔːr.ɪdʒ/ Có một cái trong khu vực chứa đồ.
nhà chứa

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 3 (60 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Are you doing any sightseeing before the


/ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/
sightseeing (n.) tham quan conference..
Bạn sẽ tham quan trước buổi họp chứ?

I can pass on their Web site


pass on(v.) đặt chỗ /pæs/ /ɑːn/
Tôi có thể đặt trước trên website

Just don’t wait too long before booking-slots


fill up.
slot(n.) chỗ /slɑːt/ Đừng đợi quá lâu trước khi chỗ đặt trước
bị giành hết.

Just don’t wait too long before booking-slots


fill up.
fill up(v.) hết /fɪl/ /ʌp/ Đừng đợi quá lâu trước khi chỗ đặt trước
bị giành hết.

I noticed the sign in your window advertising


a temporary job for a baker.
temporary(adj.) tạm thời /ˈtem.pə.rer.i/
Tôi để ý tấm biển trên cửa sổ quảng cáo
một công việc nướng bánh tạm thời.

Let me get you an application form.


application(n.) mẫu xin việc /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/
Để tôi lấy cho bạn tờ đơn xin việc.

You can fill out the form here if


fill out(v.) điền /fɪl/ /aʊt/ you’d like
Bạn có thể điền vào đơn nếu bạn muốn

Just remember to e-mail us your résumé


résumé(n.) hồ sơ cá nhân /rɪˈzuːm/ Chỉ cần nhớ gửi hồ sơ cá nhân cho chúng tôi
qua email nha.

We’re worried about our ability to compete


khả năng, năng
ability(n.) /əˈbɪl.ə.t̬ i/ Chúng ta đang lo lắng về khả năng
lực
của mình để cạnh tranh.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

We’re worried about our ability to compete


thi đấu,
compete(v.) /kəmˈpiːt/ Chúng ta đang lo lắng về khả năng
cạnh tranh
của mình để cạnh tranh.

Have you considered making a


significant change to the store?
significant(adj.) đáng kể /sɪɡˈnɪf.ə.kənt/
Bạn đã xem xét tới việc thay đổi
cửa hàng đáng kể chưa?

A customer just bought five bags of


our Super Boost potting soil.
potting soil(n.) phân bón /pɑːtɪŋ/ /sɔɪl/
Một vị khách mới mua 5 bao phân bón
Super Boost.

Can I finish organizing the flower seeds


on this display first?
seed(n.) hạt /siːd/
Tôi có thể hoàn thành việc sắp xếp
các hạt trên châu được không?

I told him to pull his car up by


pull up(v.) đỗ xe /pʊl/ /ʌp/ the entrance
Tôi đã bảo anh ấy đỗ xe ngay trước cổng

I told him to pull his car up by


entrance(n.) cổng /ˈen.trəns/ the entrance
Tôi đã bảo anh ấy đỗ xe ngay trước cổng

Just be sure to sign your initials on his


receipt once you’re done
receipt(n.) hóa đơn /rɪˈsiːt/
Hãy chắc chắn rằng kí xác nhận lên
hóa đơn một khi bạn hoàn thành.

You’re already installed the electrical


wiring in the new classrooms
install(v.) lắp đặt /ɪnˈstɑːl/
Bạn đã lắp đặt dây điện trong
phòng học mới

You’re already installed the electrical


/iˈlek.trɪ.kəl/ wiring in the new classrooms
electrical wiring(n.) dây điện
/ˈwaɪr.ɪŋ/ Bạn đã lắp đặt dây điện trong
phòng học mới

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

There’s just a last-minute change


last-minute(adj.) phút chót /læst/ /ˈmɪn.ɪt/
Có một sự thay đổi vào phút chót

The school district has decided that


each classroom should have a
/maʊnt/ projector mounted on the ceiling
mount(n.) gắn
Quận đã quyết định rằng
mỗi lớp học nên có máy chiếu
gắn trên trần nhà

The school district has decided that


each classroom should have a
projector mounted on the ceiling
ceiling(n.) trần nhà /ˈsiː.lɪŋ/
Quận đã quyết định rằng
mỗi lớp học nên có máy chiếu
gắn trên trần nhà

khó chịu, That’s really frustrating


frustrating(adj.) /ˈfrʌs.treɪ.t̬ ɪŋ/
bực mình Điều đó thật bực mình

We’ll have to redo some of the connections


redo(v.) làm lại /riːˈduː/ Chúng ta phải làm lại một vài
đường nối

I wanted to discuss the possibility of


creating a community garden
possibility(n.) khả năng /ˌpɑː.səˈbɪl.ə.t̬ i/
Tôi đã muốn bàn luận về khả năng tạo
ra khu vườn cộng đồng

Not necessarily
not necessarily(adj.) không nhất thiết /ˈnes.ə.ser.ɪl.i/
Không nhất thiết đâu

There’s a vacant lot on the corner of


Main Street and Linwood Avenue
vacant(adj.) trống /ˈveɪ.kənt/
Có một lô đất trống ở góc Đường
Chính và Đại lộ Linwood

There’s a vacant lot on the corner of


Main Street and Linwood Avenue
lot(n.) lô đất /lɑːt/
Có một lô đất trống ở góc Đường
Chính và Đại lộ Linwood
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

It’s city property


property(n.) tài sản /ˈprɑː.pɚ.t̬ i/
Đó là tài sản của thành phố

Well, you’ll need to have the city council


approve a request like that
approve(v.) chấp thuận /əˈpruːv/ Thì, bạn sẽ cần phải có sự chấp thuận
của hội đồng thành phố
về yêu cầu như thế này

I suggest you start a neighborhood


petition
petition(n.) đơn kiến nghị /pəˈtɪʃ.ən/
Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu viết
đơn kiến nghị của xóm

If you get enough signatures,


you can bring it to the city council
signature(n.) chữ ký /ˈsɪɡ.nə.tʃɚ/ Nếu bạn lấy đủ số chữ ký,
bạn có thể đem nó tới hội đồng thành
phố

I especially enjoyed sharing passages


from the book I recently published
recently(adv.) gần đây /ˈriː.sənt.li/ Tôi đặc biệt thích chia sẻ những
đoạn từ cuốn sách mà
tôi mới xuất bản gần đây

I especially enjoyed sharing passages


from the book I recently published
publish(v.) xuất bản /ˈpʌb.lɪʃ/ Tôi đặc biệt thích chia sẻ những
đoạn từ cuốn sách mà
tôi mới xuất bản gần đây

Isabel from Rhode Island would like to


know your tips for choosing the right
finance degree program
degree(n.) bằng cấp /dɪˈɡriː/
Isabel từ Rhode Island muốn biết vài
cái mẹo của bạn về việc chọn đúng
chương trình cấp bằng tài chính.

tất nhiên, Definitely.


definitely(adv.) /ˈdef.ən.ət.li/
hiển nhiên Tất nhiên rồi

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

I think we should order three more sets


of tables and benches for the outdoor patio
patio(n.) sân hè /ˈpæt̬ .i.oʊ/
Tôi nghĩ chúng ta nên đặt thêm 3 bộ bàn
và băng ghế cho sân hè ngoài trời

I know our bank account was used for


payroll earlier today
payroll(n.) bảng lương /ˈpeɪ.roʊl/ Tôi biết tài khoản ngân hàng của
chúng ta đã sử dụng cho bảng lương
vào sáng sớm ngày hôm nay

I just checked the account balance


số dư trong an hour ago
account balance(n.) /əˈkaʊnt/ /ˈbæl.əns/
tài khoản Tôi vừa kiểm tra số dư trong tài khoản
một giờ trước

I’m about to start trade school


trường in Glasgow
trade school(n.) /treɪd/ /skuːl/
thương mại Tôi chuẩn bị học ở trường thương mại
ở Glasgow

The rental application requires a letter


trước đó from a previous landlord
previous(adj,) /ˈpriː.vi.əs/
Đơn thuê nhà yêu cầu một lá thư
từ người chủ trước trước đó

The rental application requires a letter


from a previous landlord
landlord(n.) ông chủ /ˈlænd.lɔːrd/
Đơn thuê nhà yêu cầu một lá thư
từ người chủ trước trước đó

It can be short-just say that I’m a quiet,


clean tenant who paid rent on time
tenant(n.) người thuê nhà /ˈten.ənt/ Thư có thể ngắn thôi - ghi là
tôi là một người thuê nhà trầm tính,
ngay thẳng và luôn trả tiền đúng hạn

While most commuters are seeing a fairly


smooth ride this morning
commuter(n.) người đi làm /kəˈmjuː.t̬ ɚ/
Hầu hết vào sáng nay những người
đi làm cảm thấy đi khá êm

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

While most commuters are seeing a fairly


smooth ride this morning
fairly(adv.) khá /ˈfer.li/
Hầu hết vào sáng nay những người
đi làm cảm thấy đi khá êm

Drivers can take a detour on Canal Road


detour(n.) đường vòng /ˈdiː.tʊr/ Người lái xe có thể đi đường vòng
ở đường Canal Road

Anh when is construction expected to


be completed?
construction(n.) công trình /kənˈstrʌk.ʃən/
Và khi nào thì công trình dự kiến
sẽ hoàn thành?

It’s scheduled to wrap up by November


kết thúc, seventh
wrap up(v.) /ræp/ /ʌp/
hoàn thành Nó được dự kiến hoàn thành vào
ngày 7/11

Head to our Web site at NewsThree.com


đi tới, to learn more about the progress
head to(v.) /hed/ /tuː/
vào Hãy vào Web site NewsThree.com
để biết thêm về sự tiến triển

Head to our Web site at NewsThree.com


to learn more about the progress
progress(n.) sự tiến triển /ˈprɑː.ɡres/
Hãy vào Web site NewsThree.com
để biết thêm về sự tiến triển

Hello, Elmbrook Community Center


trung tâm /kəˈmjuː.nə.t̬ i/
community center(n.) Xin chào, Trung tâm Cộng đồng Elmbrook
cộng đồng /ˈsen.t̬ ɚ/
đây

Details weren’t listed in the class


description.
description(n.) sự mô tả /dɪˈskrɪp.ʃən/
Chi tiết không được liệt kê trong
bảng mô tả lớp học

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

As I explained in my e-mail,
since the company’s expanding its
fleet of trucks, we need to figure out
how to recruit more truck drivers
expand(v.) mở rộng /ɪkˈspænd/
Như tôi đã giải thích trong email,
vì công ty đang mở rộng đội xe tải,
nên chúng ta phải nghĩ ra cách để thuê
thêm tài xế

As I explained in my e-mail,
since the company’s expanding its
fleet of trucks, we need to figure out
how to recruit more truck drivers
fleet(n.) đội /fliːt/
Như tôi đã giải thích trong email,
vì công ty đang mở rộng đội xe tải,
nên chúng ta phải nghĩ ra cách để thuê
thêm tài xế

As I explained in my e-mail,
since the company’s expanding its
fleet of trucks, we need to figure out
/ˈfɪɡ.jɚ/ /aʊt/ how to recruit more truck drivers
figure out(v.) phát hiện ra
Như tôi đã giải thích trong email,
vì công ty đang mở rộng đội xe tải,
nên chúng ta phải nghĩ ra cách để thuê
thêm tài xế

This graph shows where people


most frequently search for jobs online
frequently(adv.) thường xuyên /ˈfriː.kwənt.li/
Biểu đồ này cho thấy nơi mà mọi người
thường xuyên tìm kiếm việc online nhất

We’d need to increase our


increase(v.) tăng /ɪnˈkriːs/ recruitment budget, though
Dù sao chúng ta nên tăng ngân sách thuê

We’d need to increase our


budget(n.) ngân sách /ˈbʌdʒ.ɪt/ recruitment budget, though
Dù sao chúng ta nên tăng ngân sách thuê

That would create an interesting


texture(n.) kết cấu /ˈteks.tʃɚ/ texture contrast
Nó có thể tạo ra sự tương phản kết cấu

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

That would create an interesting


Contrast (n.) sự tương phản /ˈkɑːn.træst/ texture contrast
Nó có thể tạo ra sự tương phản kết cấu

But for this model, I’d like to do


something different, so put it on the top
flap
Flap (v.) nắp /flæp/
Nhưng với mẫu này, tôi muốn làm một chút
khác biệt, nên hãy đặt nó
lên nắp trên.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 4 (40 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

I ordered a pair of reading glasses.


Order (v.) Đặt (hàng) /ˈɔːr.dɚ/
Tôi đã đặt một đôi kính đọc sách.

A package was not received.


Receive (v.) Nhận /rɪˈsiːv/
Một gói hàng đã không được nhận.

An invoice is missing.
Invoice (n.) Hóa đơn /ˈɪn.vɔɪs/
Một hóa bị thiếu.

Sự vận We get two deliveries of mail a day.


Delivery (n.) /dɪˈlɪv.ɚ.i/
chuyển Chúng tôi vận chuyển thư 2 lần một ngày.

Those who take part in the race will get a commemorative


Commemorative medal.
Kỷ niệm /kəˈmem.ɚ.ə.t̬ ɪv/
(adj.) Những người tham gia cuộc đua sẽ nhận một huy chương kỷ
niệm

There is a plaque outside the door listing the dentists' names.


Plaque (n.) Tấm bảng /plæk/
Có một tấm bảng bên ngoài cửa ghi tên các nha sĩ.

She gained recognition as an expert in energy conservation.


Sự công
Recognition (n.) /ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ Cô đã được công nhận là một chuyên gia trong lĩnh vực bảo
nhận
tồn năng lượng.

He wrote a biography of Winston.


Biography (n.) Tiểu sử /baɪˈɑː.ɡrə.fi/
Anh ấy đã viết về tiểu sử của Winston.

Accomplishment Winning the award was a major accomplishment.


Thành tựu /əˈkɑːm.plɪʃ.mənt/
(n.) Thắng được giải thưởng là một thành tựu lớn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

I'm trying to cut down on dairy products.


Product (n.) Sản phẩm /ˈprɑː.dʌkt/
Tôi đang cố gắng cắt giảm các sản phẩm từ sữa.

Inspect the goods carefully before you eat.


Inspect (v.) Điều tra /ɪnˈspekt/
Điều tra hàng hóa kỹ càng trước khi bạn ăn.

You should prepare for the exam carefully.


Prepare (v.) Chuẩn bị /prɪˈper/
Bạn nên chuẩn bị cho bài thi một cách cẩn thận.

Everyone will have an opportunity to comment.


Opportunity (n.) Cơ hội /ˌɑː.pɚˈtuː.nə.t̬ i/
Mọi người sẽ có cơ hội để bình luận.

New safety regulations have been brought in.


Regulation (n.) Quy định /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
Các quy định an toàn mới đã được đưa vào.

He was asked to revise his proposal before submitting it


again.
Revise (v.) Xem lại /rɪˈvaɪz/
Anh ta đã được yêu cầu xem lại đề xuất của mình trước khi
gửi lại.

A man is organizing a display of fruit.


Organize (v.) Sắp xếp /ˈɔːr.ɡən.aɪz/
Người đàn ông đang sắp xếp chỗ hoa quả

Kiến trúc After four years of study, Tim is now an architect.


Architect (n.) /ˈɑːr.kə.tekt/
sư Sau khi học bốn năm, Tim bây giờ là một kiến trúc sư.

I apologize for being late.


Apologize (v.) Xin lỗi /əˈpɑː.lə.dʒaɪz/
Tôi xin lỗi vì đã đến trễ.

I cannot predict what will happen next year.


Happen (v.) Xảy ra /ˈhæp.ən/
Tôi không thể đoán trước điều gì sẽ xảy ra trong năm tới.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Nhà sản This company is a manufacturer of computers.


Manufacturer (n.) /ˌmænjəˈfæktʃərər/
xuất Công ty này là một nhà sản xuất máy tính.

Người He is an active participant in the football match.


Participant (n.) /pɑːrˈtɪs.ə.pənt/
tham gia Anh ấy là một người tham gia tích cực trong trận đá bóng.

I always take part in activities at school.


Take part in (v.) Tham gia /teɪk pɑːrt ɪn/
Tôi luôn luôn tham gia các hoạt động ở trường.

The effects of the drug on patients is difficult to evaluate.


Evaluate (v.) Đánh giá /ɪˈvæl.ju.eɪt/
Tác dụng của thuốc lên bệnh nhân thì khó để đánh giá.

The firm has drawn up a budget for the coming financial year.
Budget (n.) Ngân sách /ˈbʌdʒ.ɪt/
Công ty đã lập ngân sách cho năm tài chính sắp tới.

The company provided me with a laptop.


Provide (v.) Cung cấp /prəˈvaɪd/
Công ty đã cung cấp cho tui một cái laptop

The price of fuel has increased recently.


Increase (v.) Tăng /ɪnˈkriːs/
Giá của nhiên liệu đã tăng gần đây.

A focus group will be assembled.


Assemble (v.) Tập hợp /əˈsem.bəl/
Một nhóm tập trung sẽ được tập hợp.

Chương
/ˈkʌs.tə.mɚ
Customer loyalty trình khách A customer loyalty program will be introduced.
ˈlɔɪ.əl.t̬ i
program hàng thân Một chương trình khách hàng thân thiết sẽ được giới thiệu.
ˈproʊ.ɡræm/
thiết

They frequently hold conferences at that hotel.


Conference (n.) Hội nghị /ˈkɑːn.fɚ.əns/
Họ thường xuyên tổ các hội nghị tại khách sạn đó.

We were transferred from one bus to another.


Transfer (v.) Chuyển đổi /ˈtræns.fɝː/
Chúng tôi được chuyển từ xe buýt này sang xe buýt khác.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Temporarily This office is closed temporarily for redecoration.


Tạm thời /ˈtem.prər.əl.i/
(adv.) Văn phòng này tạm thời đóng cửa để trang trí lại.

Chịu trách She is not responsible for the problem.


Responsible (adj.) /rɪˈspɑːn.sə.bəl/
nhiệm Cô ấy không chịu trách nhiệm cho vấn đề.

Gây hiểu Some directions were misleading.


Misleading (adj.) /ˌmɪsˈliː.dɪŋ/
lầm Một số hướng dẫn đã gây hiểu lầm.

We own our house.


Own (v.) Sở hữu /oʊn/
Chúng tôi sở hữu ngôi nhà của chúng tôi.

The bill included tax and service.


Include (v.) Bao gồm /ɪnˈkluːd/
Hóa đơn đã bao gồm thuế và dịch vụ.

Let me give you a demonstration of how a camera works.


Demonstration
Minh họa /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ Hãy để tôi cho bạn một minh họa cách cách máy ảnh hoạt
(n.)
động.

The company hired some expert technicians.


Expert (adj.) Thành thạo /ˈek.spɝːt/
Công ty đã thuê vài kỹ thuật viên thành thạo.

The company reorganized a production team.


Reorganize (v.) Tái tổ chức /riːˈɔːr.ɡən.aɪz/
Công ty đã tái tổ chức một tổ sản xuất.

My major is information technology.


Technology (v.) Công nghệ /tekˈnɑː.lə.dʒi/
Chuyên ngành của tôi là công nghệ thông tin.

The company is replacing outdated computers.


Outdated (adj.) Lỗi thời /ˌaʊtˈdeɪ.t̬ ɪd/
Công ty đang thay thế những máy tính lỗi thời.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 5 (21 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

A helpful salesperson assisted Ms. Han


with choosing a new computer.
helpful (a.) hữu ích /ˈhelpfl/
Một nhân viên bán hàng nhiệt tình đã hỗ
trợ cô Han chọn một chiếc máy tính mới.

Author Daniel Aiduk regularly gives talks


at national writing conferences.
conference (n.) hội nghị /'kɒnfərəns/ Tác giả Daniel Aiduk thường xuyên diễn
thuyết tại các hội nghị viết văn quốc gia.

Mr. Kohl has a great deal of performing


cost analysis tasks.
experience (n.) kinh nghiệm /ɪkˈspɪriəns/
Ông Kohl có nhiều kinh nghiệm thực hiện
các nhiệm vụ phân tích chi phí.

. To make an appointment, clients can click


on "Schedule" at the top right corner
of the home page.
appointment (n.) cuộc hẹn /əˈpɔɪntmənt/ Để đặt lịch hẹn, khách hàng có thể nhấp
vào "Đặt lịch" ở góc trên cùng bên phải
của trang chủ.

The used coffee grounds should be


disposed of at the end of each business day.
dispose of (v.) vứt bỏ /dɪˈspəʊz/
Bã cà phê đã sử dụng nên được vứt bỏ vào
cuối mỗi ngày làm việc.

Our company's efforts to hire new workers


have intensified because so many
employees have recently retired.
intensify (v.) tăng cường /ɪnˈtensɪfaɪ/
Công ty chúng tôi đã tăng cường
tuyển dụng nhân viên mới vì gần đây
rất nhiều nhân viên đã về hưu

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Lots of teachers like me expected to retire


on a full pension.
Rất nhiều giáo viên như tôi mong đợi được
retire (v.) về hưu /rɪˈtaɪər/
nghỉ hưu với mức lương hưu đầy đủ.

The occurrence of heavy rains during the


có thể dự đoán month of May is fairly predictable.
predictable (a.) /prɪˈdɪktəbl/
được Sự xuất hiện những trận mưa lớn vào
tháng 5 là khá dễ dự đoán.

Remind customers to return their rental car


with a full tank of fuel.
remind (v.) nhắc nhở /rɪˈmaɪnd/
Hãy nhắc nhở khách hàng trả lại
xe đã thuê với một bình xăng đầy.

The lights in the cinema dim before


a movie begins.
dim (a.) mờ /dɪm/
Đèn trong rạp chiếu phim mờ đi
trước khi một bộ phim bắt đầu.

. When scheduling a meeting, please be


lưu tâm, quan mindful of colleagues in other time zones.
mindful (a.) /ˈmaɪndfl/
tâm Khi lên lịch họp, hãy lưu ý đến
các đông nghiệp ở khác múi giờ.

. Greentrim's product sales rose sharply


following the introduction of
its new shipping policy
sharply (adv.) một cách sắc nét /ˈʃɑːrpli/
Doanh số bán sản phẩm của Greentrim
đã tăng mạnh sau khi áp dụng
chính sách mua hàng mới.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Please consider Hearnshaw for all your


home appliance needs.
consider (v.) xem xét, cân nhắc /kənˈsɪdər/
Hãy cân nhắc đến Hearnshaw cho tất cả
các nhu cầu về thiết bị gia dụng của bạn.

Hikers, eager to explore the newly opened


trails, have been visiting Millar Nature
Reserve in record numbers.
eager (a.) háo hức /ˈiːɡər/ Những người đi bộ đường dài, háo hức để
khám phá những con đường mòn mới mở,
đã đến thăm Khu Bảo tồn Thiên nhiên
Millar với số lượng kỷ lục.

KOHW reporter Jenae Johnson will be


reporter (n.) phóng viên /rɪˈpɔːrtər/ promoted to news anchor when Dana
Wagner retires.

Residents primarily raised concerns about


primarily (adv.) chủ yếu /praɪˈmerəli/
the project's impact on traffic congestion.

Protective clothing must be worn by all


personnel entering the construction zone.
protective (a.) bảo vệ /prəˈtektɪv/ Tất cả nhân viên khi vào công trường
xây dựng phải mặc trang phục bảo hộ.

Any letter containing sensitive information


should be sent using a courier service.
sensitive (a.) nhạy cảm /ˈsensətɪv/ Bất kỳ thư nào chứa thông tin
nhạy cảm nên được gửi bằng
dịch vụ chuyển phát nhanh.

Contact Ms. Meyer if you would like a hard


copy of the budget analysis mentioned
during the president's presentation.
mention (v.) đề cập /ˈmenʃn/ Hãy liên hệ với bà Meyer nếu bạn muốn có
một bản in phân tích ngân sách được đề
cập trong buổi thuyết trình của chủ tịch.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

. Topticolor produces devices intended for


use by amateur photographers.
amateur (a.) nghiệp dư /ˈæmətər/ Topticolor sản xuất các thiết bị dành cho
nhiếp ảnh gia nghiệp dư

We are looking for someone who is


reliable and hard-working.
reliable (a.) đáng tin cậy /rɪˈlaɪəbl/ Chúng tôi đang tìm kiếm một người đáng
tin cậy và làm việc chăm chỉ.

Check e-mail periodically throughout the


day to make sure important client
communications are not overlooked.
periodically (adv) định kỳ /ˌpɪriˈɑːdɪkli/ Hãy kiểm tra e-mail định kỳ trong ngày
để đảm bảo các liên lạc quan trọng
của khách hàng không bị bỏ sót.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 6 (17 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Hemel Bookstore is seeking temporary store


associates for the upcoming holiday season.
Temporary (a.) Tạm thời /'tempəreri/
Nhà sách Hemel đang tìm kiếm cộng sự cửa
hàng tạm thời cho kỳ nghỉ lễ sắp tới.

Hemel Bookstore is seeking temporary store


associates for the upcoming holiday season.
Associate (n.) Cộng tác viên /ə'səʊ∫iət/
Nhà sách Hemel đang tìm kiếm cộng sự cửa
hàng tạm thời cho kỳ nghỉ lễ sắp tới.

Hemel Bookstore is seeking temporary store


associates for the upcoming holiday season.
Upcoming (a.) Sắp tới /'ʌp,kʌmiŋ/
Nhà sách Hemel đang tìm kiếm cộng sự cửa
hàng tạm thời cho kỳ nghỉ lễ sắp tới.

Duties will include greeting customers and


answering questions.
Duty (n.) Nhiệm vụ /'dju:ti/
Nhiệm vụ sẽ bao gồm chào hỏi khách hàng và
trả lời câu hỏi.

The job also involves processing sales


transactions.
Transaction (n.) Giao dịch /trænˈzæk.ʃən/
Công việc cũng liên quan đến việc xử lý các
giao dịch bán hàng.

Associates will shelve, clean, and organize


merchandise.
Shelve (v.) Sắp xếp /∫elv/
Các cộng sự sẽ xếp dỡ, dọn dẹp và sắp xếp
hàng hóa.

Associates will shelve, clean, and organize


merchandise.
Merchandise (n.) Hàng hóa /'mɜ:t∫əndaiz/
Các cộng sự sẽ xếp dỡ, dọn dẹp và sắp xếp
hàng hóa.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

The unassuming town of Kikole, on the


Tanzanian coast, is set to become a fully
equipped port after an increase in investment in
the region.
Unassuming (a.) Khiêm tốn /,ʌnə'su:miŋ/
Thị trấn Kikole khiêm tốn, trên bờ biển
Tanzania, được thiết lập để trở thành một cảng
được trang bị đầy đủ sau khi tăng cường đầu tư
trong khu vực.

The government has recently designated the


area as a business district.
Designate (v.) Chỉ định /ˈdez.ɪɡ.neɪt/
Chính phủ gần đây đã chỉ định khu vực này là
một khu kinh doanh.

This is meant to attract new businesses and


further spur economic growth.
Spur (n.) Sự thúc đẩy /spɜ:[r]/ Điều này có nghĩa là để thu hút các doanh
nghiệp mới và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế hơn
nữa.

One firm, Marina International Shipping, has


already announced plans to open a hub there.
Firm (a.) Chắc chắn /'fɜ:m/ Một công ty có tên Marina International
Shipping đã công bố kế hoạch mở một trung
tâm ở đó.

One firm, Marina International Shipping, has


already announced plans to open a hub there.
Hub (n.) Trung tâm /hʌb/ Một công ty có tên Marina International
Shipping đã công bố kế hoạch mở một trung
tâm ở đó.

This pass provides free admission to all shows


plus unlimited free amusement rides.
Amusement (n.) Giải trí /ə'mju:zmənt/ Thẻ này cung cấp vé vào cửa miễn phí cho tất
cả các chương trình cộng với các chuyến đi giải
trí miễn phí không giới hạn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

The Crazy Cowboy Train is a thrilling journey


through the Wild West!
Thrilling (a.) Ly kỳ /ˈθrɪl.ɪŋ/
Chuyến Tàu Cao Bồi Điên là một cuộc hành
trình ly kỳ xuyên qua Miền Tây Hoang Dã!

We want to make sure that you do not


experience any disruption to your service.
Disruption (n.) Sự gián đoạn /dis'rʌpʃn/ Chúng tôi muốn đảm bảo rằng bạn không gặp
phải bất kỳ gián đoạn nào đối với dịch vụ của
mình.

Kondo's is a wonderful company with


experienced, highly skilled technicians.
Technician (n.) Kỹ thuật viên /'tekni∫n/
Kondo là một công ty tuyệt vời với các kỹ thuật
viên giàu kinh nghiệm và tay nghề cao.

If you have any questions, please do not


hesitate to call.
Hesitate (v.) Ngần ngại /ˈhez.ɪ.teɪt/
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì đừng ngần
ngại gọi cho chúng tôi.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 7 (59 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

I finished the upholstery on the sofa and


chairs for Ms. Levin.
Upholstery (n.) Bọc ghế /ʌpˈhəʊl.stər.i/
Tôi đã hoàn thành việc bọc ghế sofa và ghế
cho cô Levin.

Unfortunately, I have a family commitment out


of town that day.
Commitment (n.) Cam kết /kəˈmɪt.mənt/
Thật không may, tôi có một cam kết gia đình ra
khỏi thị trấn vào ngày hôm đó.

At your current basic membership level, your


ability to save recipes is limited to five per day.
Recipe (n.) Công thức /ˈres.ɪ.pi/ Ở Cấp độ thành viên cơ bản hiện tại, khả năng
lưu công thức nấu ăn của bạn được giới hạn ở
năm món mỗi ngày.

If you would like the freedom to save unlimited


recipes daily, automatically generate shopping
lists, create weekly meal plans, and track
nutritional data, you can become a premium
member for just $2.99 a month.
Nutritional (a.) Dinh dưỡng /njuːˈtrɪʃ.ən.əl/ Nếu bạn muốn thoải mái lưu công thức nấu ăn
không giới hạn hàng ngày, tự động tạo danh
sách mua sắm, tạo kế hoạch bữa ăn hàng tuần
và theo dõi dữ liệu dinh dưỡng, bạn có thể trở
thành thành viên cao cấp chỉ với 2,99 đô la một
tháng.

The premium features save them time and


enable them to make healthier meal choices.
Premium (a.) Cao cấp /ˈpriː.mi.əm/ Các tính năng cao cấp giúp họ tiết kiệm thời
gian và cho phép thực hiện lựa chọn bữa ăn
lành mạnh hơn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Visit our "PM Community" Web page to view


real testimonials from our premium members.
Testimonial (n.) Lời chứng thực /ˌtes.tɪˈməʊ.ni.əl/ Truy cập trang Web "Cộng đồng PM" của
chúng tôi để xem lời chứng thực từ các thành
viên cao cấp của chúng tôi.

Our janitors will arrive at your facility with the


commercial-grade equipment, tools, and
products needed to complete all cleaning tasks
quickly and effectively.
Janitor (n) Nhân viên vệ sinh /ˈdʒæn.ɪ.tər/ Các nhân viên vệ sinh của chúng tôi sẽ đến cơ
sở của bạn với các thiết bị, dụng cụ và sản
phẩm cấp thương mại cần thiết để hoàn thành
mọi công việc vệ sinh một cách nhanh chóng và
hiệu quả.

You have not yet confirmed whether you will


use our services weekly or biweekly.
Biweekly (adv.) Hai tuần một lần /baɪˈwiːk.li/
Bạn vẫn chưa xác nhận bạn sẽ sử dụng dịch vụ
của chúng tôi hàng tuần hay hai tuần một lần.

As soon as you let us know, we will draw up a


contract for you.
Contract (n.) Hợp đồng /ˈkɒn.trækt/
Ngay sau khi bạn cho chúng tôi biết, chúng tôi
sẽ lập hợp đồng cho bạn.

Please note that we are currently running a


special promotion.
Promotion (n.) Khuyến mãi /prəˈməʊ.ʃən/
Xin lưu ý rằng chúng tôi hiện đang chạy một
chương trình khuyến mãi đặc biệt.

Would teleconferencing on Monday at noon


work for you?
Teleconference (v.) Hội nghị từ xa /ˌtel.ɪˈkɒn.fər.əns/
Hội nghị từ xa vào buổi trưa thứ Hai có hiệu
quả với bạn không?

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

I will ask Leona to calculate more accurate


budgets for some future initiatives that will
need funding.
Initiative (n.) Sáng kiến /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/
Tôi sẽ yêu cầu Leona tính toán ngân sách chính
xác hơn cho một số các sáng kiến trong tương
lai cái mà sẽ cần tài trợ.

She directed me to a colourful display of silk


scarves and told me about the various places
they were produced.
Scarf (n.) Khăn quàng cổ /skɑːf/
Cô ấy dẫn tôi đến một gian trưng bày đầy màu
sắc về những chiếc khăn lụa và nói với tôi về
những nơi khác nhau mà chúng được sản xuất.

The purpose of the update is twofold.


Twofold (a.) Gấp đôi /ˈtuː.fəʊld/
Mục đích của bản cập nhật là gấp đôi.

You should notice improved processing speeds


and less unplanned system downtime.
Downtime (n.) Thời gian /ˈdaʊn.taɪm/ Bạn sẽ nhận thấy tốc độ xử lý được cải thiện và
thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch của
hệ thống ít hơn.

This change will not affect the log-in


procedures.
Procedure (n.) Quy trình /prəˈsiː.dʒər/
Thay đổi này sẽ không ảnh hưởng đến quy trình
đăng nhập.

All returns require prior authorization.


Authorization (n.) Ủy quyền /ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ Tất cả các trường hợp trả hàng đều phải được
ủy quyền trước.

Defective merchandise may be returned within


30 days of purchase date.
Defective (a.) Bị lỗi /dɪˈfek.tɪv/
Hàng hóa bị lỗi có thể được trả lại trong vòng
30 ngày kể từ ngày mua.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Any new merchandise may be returned within


14 days of purchase date.
Merchandise (n.) Hàng hóa /ˈmɜː.tʃən.daɪs/
Bất kỳ hàng hóa mới nào cũng có thể được trả
lại trong vòng 14 ngày kể từ ngày mua.

If you need to return the item by post, the store


will issue and e-mail a postage-paid shipping
label for you to print at home and attach to your
parcel.
Postage-paid (a.) Cước phí phải trả /ˈpəʊ.stɪdʒ.peɪd/
Nếu bạn cần gửi lại hàng qua đường bưu điện,
cửa hàng sẽ phát hành và gửi qua e-mail mức
cước phí phải trả để bạn in tại nhà và đính kèm
vào bưu kiện của bạn.

It would be a nice gesture for such a key client.


Gesture (n.) Cử chỉ /ˈdʒes.tʃər/ Đó là một cử chỉ tốt đẹp cho một khách hàng
quan trọng như vậy.

Ms. Pillai will be an administrative assistant.


Administrative (a.) Hành chính /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv/
Cô Pillai sẽ là trợ lý hành chính.

Mark Karunga, who has worked in the Nairobi


office for the past fifteen years, is being
promoted to senior accountant.
Senior (a.) Cấp cao /ˈsiː.ni.ər/
Mark Karunga, người đã làm việc tại văn
phòng Nairobi trong mười lăm năm qua, đang
được thăng chức lên vị trí kế toán cấp cao.

The Finnerton Theater The Finnerton Theater is


Grenville's premier cinema for independent
movies, documentaries, and film classics.
Premier (a.) Đứng đầu /ˈprem.i.ər/
Nhà hát Finnerton là rạp chiếu phim hàng đầu
của Grenville dành cho các bộ phim độc lập.
phim tài liệu và phim kinh điển.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Locally owned and operated for over 50 years,


the theater retains its strong connection to the
city.
Operate (v.) Hoạt động /ˈɒp.ər.eɪt/
Thuộc sở hữu địa phương và hoạt động trong
hơn 50 năm, nhà hát vẫn giữ được mối liên hệ
chặt chẽ với thành phố.

The theater retains its strong connection to the


city.
Retain (v.) Giữ gìn /rɪˈteɪn/
Nhà hát vẫn giữ được mối liên hệ chặt chẽ với
thành phố.

It later persisted through years of economic


stagnation and urban decline.
Stagnation (n.) Trì trệ /stæɡˈneɪ.ʃən/
Sau này nó vẫn tồn tại qua nhiều năm kinh tế trì
trệ và suy thoái đô thị.

An anchor for neighborhood revitalization and


growth.
Anchor (n.) Mỏ neo /ˈæŋ.kər/
Là một mỏ neo cho sự hồi sinh và tăng trưởng
của khu vực lân cận.

An anchor for neighborhood revitalization and


growth.
Revitalization (n.) Hồi sinh /riːˌvaɪtəlaɪˈzeɪʃən/
Là một mỏ neo cho sự hồi sinh và tăng trưởng
của khu vực lân cận.

The Finnerton Theater now serves as the


backbone of the city's thriving Riverside Arts
District.
Backbone (n.) Sức mạnh /ˈbæk.bəʊn/
Nhà hát Finnerton hiện nay được coi như là sức
mạnh của Khu Nghệ Thuật Riverside đang phát
triển mạnh của thành phố.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Attendees from cities as far away as Nesterport


and Belmere come regularly to enjoy the
theater's unique ambiance.
Attendee (n.) Khán giả /ə.tenˈdiː/
Những khán giả từ các thành phố xa như
Nesterport và Belmere đến thường xuyên để tận
hưởng bầu không khí độc đáo của nhà hát.

Attendees from cities as far away as Nesterport


and Belmere come regularly to enjoy the
theater's unique ambiance.
Ambiance (n.) Bầu không khí /ˈæm.bi.əns/
Những khán giả từ các thành phố xa như
Nesterport và Belmere đến thường xuyên để tận
hưởng bầu không khí độc đáo của nhà hát.

The Finnerton Theater has hosted events with


critically acclaimed directors and served as the
stage for renowned public speakers.
Acclaim (v.) Tung hô /əˈkleɪm/ Nhà hát Finnerton đã tổ chức các sự kiện với
các đạo diễn được giới phê bình tung hô và
đóng vai trò là sân khấu dành cho các diễn giả
nổi tiếng trước công chúng.

The Finnerton Theater has hosted events with


critically acclaimed directors and served as the
stage for renowned public speakers.
Renowned (a.) Nổi tiếng /rɪˈnaʊnd/ Nhà hát Finnerton đã tổ chức các sự kiện với
các đạo diễn được giới phê bình tung hô và
đóng vai trò là sân khấu dành cho các diễn giả
nổi tiếng trước công chúng.

It is a true cultural gem and a source of civic


pride for local residents.
Gem (n.) Viên ngọc /dʒem/
Nó là một viên ngọc văn hóa thực sự và là
nguồn tự hào công dân cho cư dân địa phương.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Our goal is to design unique, beautiful gardens


that meet our clients' specifications.
Specification (n.) Thông số kỹ thuật /ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Mục tiêu của chúng tôi là thiết kế những khu
vườn độc đáo, đẹp mắt, đáp ứng các thông số
kỹ thuật của khách hàng.

We will implement the design per approved


project specifications.
Implement (v.) Thực hiện /ˈɪm.plɪ.ment/
Chúng tôi sẽ thực hiện thiết kế theo thông số kỹ
thuật của dự án đã được phê duyệt.

One of our consultants will call you and discuss


your goals and vision for your property.
Chuyên gia tư
Consultant (n.) /kənˈsʌl.tənt/ Một trong những chuyên gia tư vấn của chúng
vấn
tôi sẽ gọi cho bạn và thảo luận về mục tiêu và
tầm nhìn của bạn đối với tài sản của bạn.

We will conduct a thorough survey of your land


to collect information on water level, elevation,
soil type, and sun patterns.
Elevation (n.) Độ cao /ˌel.ɪˈveɪ.ʃən/
Chúng tôi sẽ tiến hành khảo sát kỹ lưỡng khu
đất của bạn để thu thập thông tin về mực nước,
độ cao, loại đất và kiểu mặt trời.

We have incorporated a variety of native plants


with different blooming seasons into the design.
Incorporate (v.) Phối /ɪnˈkɔː.pər.eɪt/
Chúng tôi đã phối nhiều loại cây bản địa với
các mùa nở hoa khác nhau vào trong thiết kế.

This adjustment is intended to provide


passengers with more departure options.
Departure (n) Khởi hành /dɪˈpɑː.tʃər/
Việc điều chỉnh này nhằm mang đến cho hành
khách nhiều lựa chọn khởi hành hơn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

You might learn how to economize financially


without inhibiting your lifestyle.
Inhibit (v.) Hạn chế /ɪnˈhɪb.ɪt/
Bạn có thể học cách tiết kiệm tài chính mà
không cần hạn chế lối sống của mình.

Our own Grant Cardwell, prominent and long-


time Hagerstown resident, will be leading a
session on weatherizing your home.
Weatherize (v.) Bảo vệ /ˈweð.ə.raɪz/ Grant Cardwell của chính chúng tôi, cư dân
Hagerstown nổi tiếng và lâu năm, sẽ dẫn dắt
một phiên họp về cách bảo vệ ngôi nhà của
bạn.

Everyone is eager to learn how to trim their


heating and cooling bills.
Eager (a.) Háo hức /ˈiː.ɡər/
Mọi người đều háo hức học cách cắt giảm hóa
đơn sưởi ấm và làm mát của họ.

Make your own everyday personal care


products, such as deodorant, soap, and skin
moisturizer.
Deodorant (n.) Chất khử mùi /diˈəʊ.dər.ənt/
Tự sản xuất các sản phẩm chăm sóc cá nhân
hàng ngày, chẳng hạn như chất khử mùi, xà
phòng và kem dưỡng ẩm da.

Grow native plants and learn about nurturing


the local ecosystem.
Nurture (v.) Nuôi dưỡng /ˈnɜː.tʃər/
Trồng cây bản địa và tìm hiểu về cách nuôi
dưỡng hệ sinh thái địa phương.

Help build a naturally sustainable habitat right


in your own garden or yard.
Sustainable (a.) Bền vững /səˈsteɪ.nə.bəl/
Giúp xây dựng một môi trường sống bền vững
tự nhiên ngay trong vườn hoặc sân nhà bạn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Do any of the workshops address my specific


interest in learning about the native flora and
fauna?
Flora (n.) Thực vật /ˈflɔː.rə/
Có hội thảo nào đề cập đến mối quan tâm cụ
thể của tôi trong việc tìm hiểu về các loài động
thực vật bản địa không?

Do any of the workshops address my specific


interest in learning about the native flora and
fauna?
Fauna (n.) Động vật /ˈfɔː.nə/
Có hội thảo nào đề cập đến mối quan tâm cụ
thể của tôi trong việc tìm hiểu về các loài động
thực vật bản địa không?

If there is an urgent issue that needs attention in


the meantime, please contact Lydia Chang.
Meantime (n.) Thời gian chờ /ˈmiːn.taɪm/
Nếu có vấn đề khẩn cấp cần gấp trong thời gian
chờ đợi, vui lòng liên hệ với Lydia Chang.

Tom Holden will research a new vendor for the


sandwiches and snacks we sell at the Little
Engineer Café.
Vendor (n.) Người bán hàng /ˈven.dər/
Tom Holden sẽ tìm hiểu về một người bán hàng
mới về bánh mì và đồ ăn nhẹ mà chúng tôi bán
tại quán Cà phê Little Engineer.

In addition to the usual child-friendly food, they


now offer more choices for adults.
Child-friendly (a.) Tốt cho trẻ nhỏ /ˌtʃaɪldˈfrend.li/ Ngoài những thực phẩm thông thường tốt cho
trẻ nhỏ, giờ đây họ đã mang đến nhiều sự lựa
chọn hơn cho người lớn.

Please visit our headquarters or phone us.


Headquarter (n.) Trụ sở chính /ˌhedˈkwɔː.tər/ Vui lòng đến trụ sở chính của chúng tôi hoặc
điện thoại cho chúng tôi.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Price includes entry to the castle.


Castle (n.) Lâu đài /ˈkɑː.səl/
Giá đã bao gồm vào cửa lâu đài.

Half-day excursion to the mountains south of


Dublin and the old city of Kilkenny.
Excursion (n.) Du ngoạn /ɪkˈskɜː.ʃən/
Du ngoạn nửa ngày đến những ngọn núi phía
nam Dublin và thành phố cổ Kilkenny.

Full-day excursion to the Atlantic coast for a


mini cruise beside the magnificent Cliffs of
Moher.
Cruise (n.) Chuyến đi chơi /kruːz/
Du ngoạn cả ngày đến bờ biển Đại Tây Dương
trong một chuyến đi chơi nhỏ bên cạnh Vách đá
Moher tráng lệ.

I would like to get confirmation from you on


this.
Confirmation (n.) Xác nhận /ˌkɒn.fəˈmeɪ.ʃən/
Tôi muốn nhận được xác nhận từ bạn về điều
này.

I inform the designers of the new brochure


Ấn phẩm quảng about this decision.
Brochure (n.) /ˈbrəʊ.ʃər/
cáo Tôi thông báo cho các nhà thiết kế của ấn phẩm
quảng cáo mới về quyết định này.

I know you are busy this week with tour guide


recruitment for our new October Magic tour.
Recruitment (n.) Tuyển dụng /rɪˈkruːt.mənt/ Tôi biết tuần này bạn đang bận rộn với việc
tuyển dụng hướng dẫn viên du lịch cho chuyến
lưu diễn Magic tháng 10 mới của chúng tôi.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com

You might also like