You are on page 1of 8

21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

hai dạng chính:

Tranh với người là trọng tâm: hầu hết những ảnh này được chụp trong những tình huống thông thường. Một số ảnh có 1 người, số
khác có từ 2 người trở lên. Loại tranh này chiếm khoảng 5/6 tranh. Phần này chủ yếu kiểm tra khả năng nghe hiểu của thí sinh liên quan
đến ngôn ngữ miêu tả hành động giữa người với người, hoặc hành động của người đối với vật.
Tranh với cảnh vật/ đồ vật làm trọng tâm: chiếm 1/6 tranh. Đối với loại tranh này, những đáp án liên quan đến trạng thái và vị trí của
vật/ cảnh vật sẽ thường được xuất hiện trong đề thi. Phần này kiểm tra khả năng nghe hiểu của thí sinh liên quan đến từ vựng về đồ vật,
ngôn ngữ miêu tả trạng thái và vị trí của đồ vật/ cảnh vật.

Bài viết sẽ cung cấp cho người học luyện thi TOEIC những từ vựng phổ biến dựa trên sự phân loại này.

Từ vựng trong TOEIC Listening Part 1 thường xuất hiện trong bài

Từ vựng đối với tranh có người làm trọng tâm


Tranh có một người

(Nguồn: ETS 2021)

Các phương án thường miêu tả một hành động nhất định của người trong tranh. Những phương án này thường sử dụng thì hiện tại tiếp
diễn: is/ are + Ving.

Đôi khi, những câu miêu tả về những đồ vật xung quanh (như quần áo, phụ kiện) cũng được xuất hiện trong đề thi. Vì đặc điểm trên nên
người học cần ghi nhớ những từ vựng liên quan đến hành động của con người và vị trí/ trạng thái của đồ vật xung quanh.

Miêu tả hành động bằng tay của con người:

is holding documents: cầm, giữ tài liệu


is moving some furniture: di chuyển đồ nội thất
is carrying potted plants: mang, cầm chậu cây

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 4/18
21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

is pointing at a monitor: chỉ tay vào màn hình


is picking up some flowers: hái những bông hoa

Miêu tả quần áo, phụ kiện của con người:

is wearing glasses: đeo kính


is wearing a scarf: mang khăn choàng
is putting on a jacket: mặc áo khoác vào
is taking off a jacket: cởi áo khoác ra
is trying on a dress: thử một cái đầm

Miêu tả hành động bằng chân của con người:

is walking along the street: đi bộ dọc theo con đường


is strolling on the beach: đi dạo trên bờ biển
is lying on the grass: nằm trên cỏ
is going up the stairs: đi lên bậc cầu thang
is running on a track: chạy trên đường đua
is boarding/ getting on a vehicle: lên một phương tiện

Miêu tả hành động bằng mắt của con người

is looking at the screen: nhìn vào màn hình


is watching a street performance: xem một màn trình diễn đường phố
is checking the hood: kiểm tra mui xe
is reading a magazine: đọc một quyển tạp chí
is inspecting a machine: kiểm tra máy móc

Một số cách diễn đạt các hành động phổ biến khác của con người thường xuất hiện trong dạng này của đề thi:

Seeing:

examining the engine: kiểm tra động cơ


gazing at the scenery: nhìn chằm chằm vào phong cảnh
staring up at the mountain: nhìn chằm chằm lên núi
looking through the window: nhìn qua cửa sổ
checking her reflection in the mirror: kiểm tra hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong gương
checking her watch: kiểm tra đồng hồ của cô ấy

Writing:

taking notes: ghi chú


writing something down: viết xuống gì đó
writing on some paper: viết trên giấy

Eating & Drinking

drinking from a cup: uống từ một cái cốc


eating a meal: ăn một bữa ăn

Handling

handing a letter: trao một lá thư

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 5/18
21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

holding a tool: cầm một công cụ


moving the cartons: di chuyển các thùng
carrying some chairs: mang một số ghế

Working

doing two things at once: làm hai việc cùng một lúc
making a copy: tạo một bản sao
tidying up her desk: thu dọn bàn làm việc của cô ấy
working at the computer: làm việc với máy tính

Telephoning

making a call: gọi điện thoại


hanging up the phone: cúp máy
talking on the phone: nói chuyện trên điện thoại

Wearing

putting on his shoes: xỏ giày vào


trying on some clothes: thử quần áo
wearing a shirt: mặc áo sơ mi
adjusting her glasses: chỉnh kính của cô ấy
buttoning up his uniform: cài cúc áo đồng phục
taking off his sweater: cởi áo len của anh ấy ra

Acting

folding his arms: khoanh tay


holding onto the railing: vịn vào lan can
leaning toward the display: nghiêng về phía tủ trưng bày
has gloves on: đeo găng tay vào
removing her headset: tháo tai nghe của cô ấy
resting the bag on her lap: đặt chiếc túi lên đùi cô ấy

Một số cách diễn đạt các hành động phổ biến và vị trí/ trạng thái của đồ vật thường xuất hiện trong dạng này của đề thi.

Actions

being torn down: đang bị đánh sập


being weighed: đang được cân
being put away: đang bị bỏ đi, mang đi

Locations and states of objects

4. be filled with books: được lấp đầy bởi những cuốn sách
5. be left open: được để mở
6. be located against the wall: để dựa vào tường
7. be piled up: được chất đống
8. hanging from the ceiling: treo trên trần nhà
9. leaning against the door: tựa vào cửa
10. rising above the water: nhô lên trên mặt nước

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 6/18
21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

11. running through the field: băng qua cánh đồng

Tranh có hai người

(Nguồn: ETS 2021)

Đáp án đúng thường diễn tả hành động hai người thực hiện cùng nhau (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn be + Ving)
Ngoài ra, cần lưu ý những câu miêu tả hành động của mỗi người và những vật xung quanh họ cũng có thể được xuất hiện trong đề thi.

Miêu tả hành động của 2 người:

are shaking hands: bắt tay


are packing things: đóng gói đồ
are unpacking things: dở đồ ra
are handing something to the others: đưa cái gì đó cho những người khác

Miêu tả tư thế của 2 người:

are sitting on a bench: ngồi trên ghế dài


are bending over to: chồm người qua
are standing on the stage: đứng trên sân khấu
are leaning on a railing: dựa vào lan can
are leaning against the wall: dựa vào tường
are lying on the floor: nằm trên sàn nhà

Miêu tả hành động bằng mắt của 2 người

are looking at each other: nhìn nhau


are staring at the notebook: nhìn chằm chằm vào quyển vở
are watching a performance: xem màn trình diễn
are studying the menu: nghiên cứu thực đơn
are examining the equipment: kiểm tra thiết bị

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 7/18
21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

Miêu tả những thứ xung quanh

is hanging on the wall: treo trên tường


is set on the table: được bố trí trên bàn
are stacked on the floor: được chất chồng trên sàn nhà
is positioned in the corner: được đặt ở góc
are attached to the wall: được gắn trên tường
is placed on the counter: được đặt trên quầy

Tranh có nhiều người

(Nguồn: ETS 2021)

Đáp án đúng thường diễn tả hành động/ trạng thái chung của mọi người (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn). Ngoài ra, những câu miêu tả về đồ
vật hoặc cảnh vật cũng có thể là đáp án đúng. Những thì được sử dụng phổ biến trong phần này là: thì hiện tại tiếp diễn (thể chủ động is/
are + Ving và bị động is/ are + being + V3/ed), thì hiện tại hoàn thành (have/has + V3/ed).

Miêu tả trạng thái/ hoạt động của người (be + V3/ed hoặc be + cụm giới từ):

They are seated around the table: Ngồi xung quanh một cái bàn.
They are gathering around the fountai: Tụ tập xung quanh đài phun nước.
People are at the terminal: Nhiều người đang ở nhà ga.
They are in the theater: Họ đang ở rạp hát.

Câu miêu tả sử dụng thì hiện tại tiếp diễn thể bị động (is/ are + being + V3/ed)

A bus is being parked: Một chiếc xe buýt đang được đậu.


A computer is being used: Một cái máy vi tính đang được sử dụng.
Flowers are being planted: Những cây hoa đang được trồng.
Furniture is being arranged: Đồ nội thất đang được sắp xếp.
Merchandise is being picked up: Hàng hóa đang được lấy.

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 8/18
21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

Items are being taken off a shelf: Những món hàng đang được lấy khỏi kệ.
Food is being cleared from the table: Đồ ăn trên bàn đang được dọn.
Some items are being displayed: Một số món đồ đang được trưng bày.
An interview is being conducted: Một cuộc phỏng vấn đang được thực hiện.

Câu miêu tả sử dụng thì hiện tại hoàn thành (has/ have + V3/ed)

The passengers have arrived: Hành khách vừa mới đến.


The plane has landed: Máy bay vừa mới hạ cánh.
The plane has taken off: Máy bay vừa mới cất cánh.
People have gathered around the statue: Mọi người tụ tập xung quanh một bức tượng.

Một số cách diễn đạt các hành động phổ biến và vị trí/ trạng thái của đồ vật thường xuất hiện trong dạng này của đề thi.
States & Grouping

1. be crowded with people: đông đúc người


2. be filled with people: được lấp đầy bởi người
3. be full of people: đầy ắp những người
4. be grouped together: được nhóm lại với nhau
5. chatting in a small group: trò chuyện trong một nhóm nhỏ
6. some people are applauding: một số người đang vỗ tay

Relaxing

be shielded from the sun: được che chắn khỏi ánh nắng mặt trời
fishing on the shore: câu cá trên bờ
relaxing on the lawn: thư giãn trên bãi cỏ
sunbathing on the beach: tắm nắng trên bãi biển
walking along the pier: đi dọc bến tàu
waving to their friends: vẫy tay chào bạn bè của họ

Objects

13. be arranged in rows: được sắp xếp thành hàng


14. be occupied: được sử dụng
15. be packed with: được đóng gói với
16. be taken: được lấy
17. be empty: trống rỗng

Tranh có đồ vật/ cảnh vật làm trọng tâm

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 9/18
21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

(Nguồn: ETS 2021)

Những thì được sử dụng phổ biến gồm: thì hiện tại đơn thể bị động is/ are + V3/ed và hiện tại hoàn thành thể bị động have/has + been +
V3/ed dùng để miêu tả trạng thái của vật và cấu trúc There is/ are + … hoặc be + giới từ dùng để miêu tả vị trí của vật.

Câu miêu tả sử dụng thì hiện tại đơn thể bị động (is/ are + V3/ ed)

The office is stocked with supplies: Văn phòng chứa đầy những thiết bị.
The bus is covered with dust: Xe buýt bị phủ đầy bụi.
The street is lined with trees: Những cái cây trải dài con đường.
Documents are piled up: Tài liệu được xếp chồng lên nhau.

Câu miêu tả sử dụng thì hiện tại hoàn thành thể bị động (has/ have + been + V3/ed)

Flowers have been planted: Hoa được trồng.


Cards have been arranged: Những tấm thiệp được sắp xếp.
Cars have been parked: Những chiếc xe đã được đậu.
Labels have been attached: Những cái nhãn đã được gắn lên.
Boxes have been stored on shelves: Những cái thùng được cất ở trên các kệ.

Câu miêu tả sử dụng cấu trúc: There is/ are + N + … hoặc Is/ are + cụm giới từ

An air conditioner is in the corner: Một cái máy điều hòa ở ngay góc.
Cups are on the table: Những cái cốc ở trên bàn.
The road is under construction: Con đường đang được thi công.
There is a chair in the middle of a room: Có một cái ghế ở giữa căn phòng.

Một số cách diễn đạt các hành động phổ biến và vị trí/ trạng thái của đồ vật thường xuất hiện trong dạng này của đề thi.
Locations & States of objects

be arranged in a line: được sắp xếp theo hàng


be lined up: được xếp hàng

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 10/18
21:29 11/09/2023 Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1

be piled up on a table: được chất chồng trên bàn


be placed next to the table: được đặt bên cạnh bàn
be laid end to end: được đặt nối tiếp nhau
each side of the table: mỗi bên của bàn
be attached to the wall: được gắn vào tường
be covered with boards: được bao phủ bởi các tấm bảng
be displayed for sale: được bày bán
be left open: được để mở
be loaded onto the truck: được xếp lên xe tải
be parked in the garage: được đậu trong nhà để xe
be placed on its side: được đặt ở phía bên của nó
be tied up at the shore: bị cột ở bờ biển
be stacked on the table: được xếp chồng lên bàn

Bài tập về từ vựng trong TOEIC Listening Part 1


Dưới đây là 6 tranh được trích từ sách ETS TOEIC 2021. Từ những cụm từ vựng được giới thiệu ở trên, người học hãy viết những câu miêu tả
phù hợp với tranh.

Hình 1

Hình 2

https://zim.vn/tong-hop-cac-truong-tu-vung-trong-toeic-listening-part-1 11/18

You might also like