You are on page 1of 5

TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP TRONG PHẦN LISTENING KHI THI

TOEIC

BỨC TRANH TẢ MỘT NGƯỜI

Holding in a hand Cầm trên tay

Pouring something into a cup Rót gì đó vào một chiếc cốc

Opening the bottle’s cap Mở nắp chai

Looking at the mornitor Nhìn vào màn hình

Examining something Kiểm tra thứ gì đó

Reaching for the item Với tới vật gì đó

Carrying the chais Mang/vác những chiếc ghế

Climbing the ladder Trèo thang

Speaking into the microphone Nói vào mic nghe

Conducting a phone conversation Đang nói chuyện điện thoại

Working at the computer Làm việc với máy tính

Cleaning the street Quét dọn đường phố

Crossing the street Đi qua đường

Standing beneath the tree Đứng dưới bóng cây

BỨC TRANH TẢ NHIỀU NGƯỜI

Shaking hands Bắt tay

Chatting with each other Nói chuyện với nhau

Facing each other Đối mặt với nhau

Sharing the office space Cùng ở trong một văn phòng

Attending a meeting Tham gia một cuộc họp

Interviewing a person Phỏng vấn một ai đó


Addressing the audience Nói chuyện với thính giả

Handing some paper to another Đưa một số tờ giấy cho người khác

Giving the directions Chỉ dẫn

Standing in line Xếp hàng

Sitting across from each other Ngồi chéo nhau

Looking at the same object Nhìn vào cùng một đối tượng

Taking the food order Gọi đồ ăn

Passing each other Vượt qua một ai đó

Examining the patient Kiểm tra bệnh nhân

Being gather together Tập trung cùng nhau

Having a conversation Có một cuộc nói chuyện

BỨC TRANH TĨNH CHỈ SỰ VẬT

Be place on the table Được đặt trên bàn

Be being sliced Được cắt lát

Have been arranged in a case Đã được sắp xếp trong một trường hợp

Be being loaded onto the truck Được đưa/xếp/bốc/chất trên xe tải

Have been opened Đã được mở ra

Be being weighed Được cân lên

Be being repaired Được sửa chữa

Be in the shade Ở trong bóng mát

Have been pulled on a beach Đã được kéo lên trên biển

Be being towed Được kéo

Be stacked on the ground Được xếp chồng trên mặt đất

Be covered with the carpet Được trải thảm


BỨC TRANH PHONG CẢNH THIÊN NHIÊN

Overlooking the river Bên kia sông

Be floating on the water Nổi trên mặt nước

Look toward the mountain Nhìn về phía ngọn núi

Walking into the forest Đi bộ trong rừng

Be planted in rows Được trồng thành hàng

Watering plants Tưới cây

Mowing the lawn Xén cỏ

Grazing in the field Gặm cỏ trên đồng

Being harvested Gặt lúa

There is a flower bed Có một luống hoa

Weeding in the garden Nhổ cỏ trong vườn

There is a skyscraper Có một tòa nhà cao chọc trời


VỚI CÁC CÂU TRẢ LỜI CHO TỪ ĐỂ HỎI

Các câu hỏi trả lời cho where (ở đâu)

In the conference room Trong phòng họp

Opposite the park Đối diện công viên

Back there Ngay ở đó

On the second floor Ở tầng hai

In your mailbox Trong hộp thư

On your desk Trên bàn của bạn

Right next to the door Ngay kế bên cửa ra vào

By the door Cạnh cửa ra vào

Các câu hỏi trả lời cho when (khi nào)

Sometime next week Vào lúc nào đó tuần tới

Right now Ngay bây giờ

In an hour Một tiếng nữa

A couple of days ago Hai ngày trước

Not until 2 p.m Mãi cho đến hai giờ chiều

By the end of this month Trước cuối tháng này

Two Thursday ago Hai ngày thứ năm trước

Các câu hỏi trả lời cho who (ai)

Vice president Phó chủ tịch

Supervisor Giám sát

Executive officer Nhân viên điều hành

Division head Trưởng phòng


Receptionist Lễ tân

Board of directors Ban Giám đốc

Director Giám đốc

Secretary Thư ký

Một số trường hợp từ vựng trong phần listening thường gặp

Prior to = before Trước đó

In favour/favor of Tán đồng, ủng hộ

In charge of Chịu trách nhiệm

On account of = because of Bởi vì

By means of Bằng cách

Be at stake = be in danger Gặp nguy hiểm

Be concerned about Lo lắng về vấn đề gì

Take something into consideration Quan tâm đến điều gì đó

Demand for Nhu cầu cho cái gì

Take advantage of something Tận dụng/lợi dụng cái gì đó

You might also like