You are on page 1of 21

Danh sách những Danh từ thường gặp trong Part 1 TOEIC

Counter  Quầy thu ngân Plate  Dĩa

Lamppost  Cột đèn Cupboard  Tủ dựng chén dĩa

Conference  Hội nghị Entrance  Lối vào

Row  Dòng, hàng Curb  Lề đường

Bậc thang, bậc


Step  thềm Aircraft  Phi cơ

Đường băng (máy


Benche  Băng ghế Runway  bay)

Water’s
Fountain  Đài phun nước edge  Mép nước

Sidewalk  Vỉa hè Staircase  Cầu thang

Waterfront  Bờ sông Architecture  Kiến trúc

Microscope  Kính hiển vi Lighthouse  Ngọn hải đăng

Scenery  Phong cảnh Harbor  Bến cảng

Reflection  Sự phản chiếu Balcony  Ban công

Hallway  Hành lang Fence  Hàng rào

Receptionist  Nhân viên lễ tân Facades  Mặt tiền


Lecture  Bài giảng Material  Vật liệu

Audience  Thính giả Concrete  Bê tong

Short-sleeved
shirt  Áo sơ mi tay ngắn Bottle  Chai

Striped shirt  Áo sơ mi có sọc Showcase  Tủ kính bày hàng

Headset  Tai nghe Tablecloth  Khăn trải bàn

Quần áo, đồ trang


Attire  điểm Rug  Tấm thảm

Belt  Thắt lưng Blanket  Chăn

Necktie  Cà ra vát Refrigerator  Tủ lạnh

Sweater  Áo len Bookcase  Tủ sách

Knapsack  Ba lô Fireplace  Lò sưởi

Load of dirt  Đống đất Vase  Cái bình

Wheelbarrow  Xe cút kít Saucepan  Cái chảo

Ladder  Cái thang Glassware  Đồ pha lê

Roof  Mái nhà Utensil  Dụng cụ

Athlete  Vận động viên Rack  Giá đỡ


ấm, bình , lọ, chậu,
Performer  Người biễu diễn Pot  hủ, nồi

Má (nằm trên
Cheek  khuôn mặt) Pan  Chảo

Orchard  Vườn cây ăn quả Chandelier  Đèn chùm

Merchandise  Hàng hóa Hall  Đại sảnh

Shelf  Kệ Log  Khúc gỗ

Construction
Công trường xây
site  dựng Lawn  Bãi cỏ

Greenhouse  Nhà kính Crop  Cây trồng

Automobile  Xe hơi Pond  Ao nước

Hệ thống ống
Plumbing  nước Seashore  Bãi biển

Brick  Gạch Harbor  Hải cảng

    Rough  Gập ghềnh

    Carriage  Toa xe

Những động từ mô tả động tác mắt thường gặp trong Part 1

Look through the Look in   the


Nhìn qua Nhìn vào trong hộc
window  cửa sổ drawer  tủ

Look toward the Nhìn về Look at a Nhìn vào màn hình


phía ngọn
mountains  núi display 
Xem bản
Check a map  đồ View a statue  Ngắm bức tượng

Check some Examine a


Kiểm tra Kiểm tra/khám bệnh
information  thông tin patient  cho một bệnh nhân

Watch the child draw Read a


Xem đứa
a picture  bé vẽ tranh newspaper  Đọc báo

Kiểm tra Gaze at  / Stare


một món Nhìn chằm chằm
Inspect an item  đồ at  vào

Take a photograph  Chụp ảnh Glance at  Nhìn thoáng qua


Những từ vựng mô tả động tác tay thường gặp ở Part 1

Carry a few
Mang vài gói Mang môt cái
parcels  hàng Carry a box  hộp

Move a heavy Hold a


di chuyển một vật Cầm một tài
object  nặng document  liệu

Use laboratory
Sử dụng dụng
Hold a dog  Ôm một con chó equipment  cụ thí nghiệm

Operate heavy
Sử dụng một cái Vận hành một
Use a hammer  búa machinery  thiết bị nặng

Work at the Work on the


Làm việc với máy Sửa/kéo dây
computer  tính wires  thép

Làm việc ngoài Sửa xe


Work outdoors  Work on a car 
trời

Repair the pool  Sửa hồ bơi Fix the roof  Sửa mái nhà

Construct an
Xây bức
Build a fence  Làm hàng rào outdoor wall  tường ngoài

Stack the boxes  Xếp hộp Dig the earth  Đào đất

Wash the
Clean the street  Quét đường window  Chùi cửa sổ

Wearing a
Sweep the floor  Quét nhà glove  Mang bao tay

Wearing a striped Put on his name


Mặc một chiếc áo
shirt  sọc tag  Đeo bảng tên

Have sunglasses Try on a new


Thử áo
on  Mang kính mát coat  choàng mới

Be dressed in a Take off her


uniform  Mặc đồng phục gloves  Tháo bao tay

Remove her hat  Bỏ mũ ra Shake hands  Bắt tay

Hold someone’s Gesture with one’s


Cử chỉ với
hand  Nắm tay ai hands  bàn tay

Point at the Clap for the Vỗ tay cho


các vận động
screen  Chỉ vào màn hình athletes  viên

Applaud (the Vỗ tay, hoan Rest one’s chin on Chống cằm


nghênh ( một màn
performance)  trình diễn ) one’s hand 
Chạm tay vào bức Chọn một
Touch a statue  tượng Pick up a book  cuốn sách

Raise one’s
Tiếp cận, với lấy Giơ tay phát
Reach for an item  một món đồ hand  biểu

Stretch one of her


Duỗi một
Hold a pen  Cầm viết arms  cánh tay
Từ vựng Mô tả động tác chân ( TOEIC Part 1)

Stand up from a
Đứng dậy khỏi
Stand in line  Đứng xếp hàng chair  ghế

Stand on a
Đứng trên sân
platform  ga Be balanced  Giữ thăng bằng

Lean against the


Ngồi trong vòng
wall  Tựa vào tường Sit in a circle  tròn

Sit in one’s seat  Ngồi trên ghế Be seated in rows  Ngồi theo hàng

Relax by the Rest near the


Chơi bên đài Nghỉ ngơi bên
fountain  phun nước water  mặt nước

Walk down the


Đi xuống cầu
stairs  thang Walk the dog  Dẫn chó đi dạo

Stroll around the


Tản bộ quanh
Cross the street  Băng qua đường park  công viên
Động từ Mô tả động tác miệng ( TOEIC Part 1)

Talk through the Nói qua một Speak into a Nói vào
megaphone  cái loa microphone  micro

Trò chuyện
trong một
Have a talk  Trò chuyện Chat in a restaurant  nhà hàng

Tham gia
Lead a Làm chủ/dẫn vào một
một cuộc Have/Be involved in a cuộc thảo
discussion  thảo luận discussion/conversation/chat luận

Give/make/deliver a Đọc diễn


speech văn Give a lecture  Giảng bài

Listen to a
Nghe giảng Nghe điện
lecture  bài Talk on a phone  thoại

Use a cell
Dùng điện Gọi điện
phone  thoại Make a call  thoại

Address the
Diễn thuyết Gọi điện cho
audience  với khan giả Call somebody  ai

Động từ trong hình tĩnh không người ( Part 1 TOEIC)


Be parked in the
Đậu xe theo Đậu xe trên
Be parked in a line  hàng driveway  đường

Pass through the Be linked


Đi qua đường Được liên kết
tunnel  hầm together  với nhau

Be elevated for
Được nâng lên
repair  để sửa chữa Be towed away  Được kéo đi

Be placed on the
Được nâng lên Được đặt lên
Be raised into air  trên không trung truck  xe tải
Be arranged
Được sắp xếp Được uốn
symmetrically  đối xứng Be arched  cong

Extend up the Be surrounded by Được bao


Mở rộng lên tòa quanh bởi
building  nhà water  nước

Be under Overlook the


Hiện đang xây Nhìn ra công
construction  cất park  viên

Be rectangular in Be located on each


Được đặt trên
shape  Là hình chữ nhật level  mỗi tầng

in front of the Lead to the


ở phía trước tòa Dẫn đến con
building  nhà street  phố

Be stacked along the Được xếp chồng Lead down to the


lên nhau dọc Dẫn xuống
lake side  theo bờ hồ woods  khu rừng

Flow over the Chảy qua


những tảng
Be in bloom Được nở hoa rocks  đá

Be racked into a Be planted in


Được rót vào Được trồng
pile  một ống rows  theo hàng

Hang on the
Được thiết lập Treo trên
Be set up outdoors  ngoài trời wall  tường

Be surrounded by Be stacked on the Được xếp


Được bao quanh chồng trên
trees  bởi cây xanh cart  giỏ hàng

Be displayed on Stand next to the


Được trưng bày Đứng bên
stands  trên giá đỡ fireplace  cạnh lò sưởi
Hang over the
Bên cạnh ghế
table  Treo trên bàn Behind the sofa  sofa

Be placed on Be located in front


Được treo trên Nằm ở trước
hangers  móc áo of the chair  cái ghế

Be in the middle of the


room  ở giữa căn phòng    

Danh sách từ vựng thường gặp ứng với các chủ đề trong Part 3
TOEIC
Đoạn hội thoại liên quan đến hội họp/công việc/văn phòng
Từ thường gặp
receptionist
 dây chuyền sản
position   vị trí lễ tân production line  xuất

hội nghị viễn


mailroom   phòng văn thư teleconference  liên

expense
 bảng kê công
account  tác phí get a promotion   được tăng chức

technical log into the


 đăng nhập vào
support   hỗ trợ kỹ thuật computer  máy tính

 được phân  hoàn thành


be assigned  công meet the deadline  đúng hạn

 hóa đơn hệ
support team   nhóm hỗ trợ heating bill  thông sưởi

take care of the


 coi sóc việc
expert   chuyên gia paperwork  văn phòng
be understaffed   thiếu nhân viên make progress   tiến độ

security office   phòng bảo vệ supplier   nhà cung ứng

a little behind the


 phòng họp của  hơi trễ hơn kế
the boardroom  ban giám đốc schedule  hoạch

adjust the
 điều chỉnh kế  buổi họp bàn
schedule  hoạch marketing meeting  về tiếp thị

reschedule the
 sắp ngày khác
sales figures   doanh số meeting  cho cuộc họp

nguồn từ bên
outsource  ngoài inquire  hỏi

gardening
 nảy ra (sáng  đội ngũ làm
come up with  kiến) personnel  vườn

advertise
quảng cáo  Phương tiện đi
aggressively  mạnh commute to work  làm

List từ đồng nghĩa

1. purchase   ⇒   merchandise 
2. 30% off    ⇒  30% discount 
3. bulletin board   ⇒   notice board 
4. get a group discount   ⇒   save by coming together 
5. We are featuring a 30% off on all beachwear and
accessories   ⇒   Holiday vacation items are being
discounted  .
6. Passengers may ask for help from the flight attendant  .⇒
Passengers can get assistance from the cabin crew 
7. Our flying time will be 17 hours   ⇒   The plane will be landing
in 17 hours 
8. If you need more details, contact us at 256-5432   ⇒
Customer can get further information by making a phone call 
9. We are currently offering discounted airfare to Tokyo, Osaka and
Kyoto   ⇒   The company is specialized in tour of Japan 
10. KE Tower is just a short walk from Seoul Station   ⇒   It
is located near a train station 
11. Please make sure your computer are turned off   ⇒   The
computer should be unplugged 
Từ vựng ứng với chủ đề du lịch, giải trí
Những từ vựng thường gặp
a discounted get the
package   gói giảm giá catalogue  nhận ca-ta-lô

 buổi trình
take time off   nghỉ (phép) a piano recital  diễn piano

look forward
 trông mong
bicycle riding   việc đi xe đạp to ~ing  làm ….

departure time   giời khởi hành fascinating   hấp dẫn

take the car to the estimated time of


 giờ đến dự
repair shop   mang xe đi sửa arrival  kiến
 đi(máy bay) vé  hóa đơn hệ
fly first class  hạng nhất heating bill  thống sưởi

go away on
 đi nghỉ mát ở  đặt vé máy
vacation  xa reserve a flight  bay

 buổi biểu diễn


music performance  ca nhạc get to the place   tới nơi

round-trip ticket   vé khứ hồi reception  quầy tiếp tân

 người gác chuyến bay


janitor  cổng direct filght  thẳng

have a good take a maternity


 nghỉ ngơi thoải
relaxation  mái leave  nghỉ hộ sản

have a short
 có nhiều thời
have lots time off  gian nghỉ break  nghỉ giải lao

The flight has been


 Chuyến bay đã  chuyến bay
delayed  bị hoãn connecting flight  quá cảnh
Diễn đạt đồng nghĩa
1. Round trip ⇒  return trip
2. Go to a concert ⇒  enjoy the performance
3. Flight information ⇒  plane schedule
4. The show is sold out ⇒  the play tickets are not available
5. The plane doesn’t leave until nearly noon. ⇒  The flight departs around
12 o’clock
6. I’d like to reschedule my dental appointment anytime next week ⇒ The
speaker wants to change the time and date for the appointment
7. I can help you buy a ticket for a lower price to Japan ⇒ She gives
information about how to get a discounted ticket.
8. Mr. Smith will pick us up at 6 p.m for dinner after the meeting ⇒ Mr.
Smith will take us to the restaurant
9. May I ask you to save this seat for me ? ⇒ The woman is asking the
man to keep her seat
10. I wish I could, but I am taking a trip to New York ⇒ She has to go
somewhere out of town
11. I should fill in for Emily for a few days. ⇒ The speaker will handle
Emily’s job.
12. I think I should get rid of the old bookshelf in my house ⇒ She is
planning to remove the furniture

Đoạn hội thoại về chủ đề mua sắm/nhà hàng


Danh sách từ vựng thuộc chủ đề

recommend  Đề nghị light meal  Bữa ăn nhẹ

Gian hàng
get the gift wrapped  Nhờ gói món quà clothing section  quần áo

Gian hàng nông


produce section  phẩm aisle  Lối đi

sporting goods have the models on Có trưng


Gian hàng thể bày hàng
section  thao display  mẫu

offering items 30% a proof of


Bằng chứng
off  Giảm giá 30% purchase  mua hàng

exchange the shirt for a


Đổi áo sơ mi lấy Gian hàng
smaller size  cỡ nhỏ hơn dining area  ăn uống

Cửa hàng
house goods  Đồ gia dụng retail store  bán lẻ

Xem hàng (không Nhân viên


window-shopping  mua) sales clerk  bán hàng

Trả tiền cho


seafood restaurant  Nhà hàng hải sản pay the cashier  thu ngân

order a salad with Gọi 1 phần rau take the smaller


trộn dàu giám và Lấy cái nhỏ
French dressing  gia vị one  hơn
browse in the
Xem qua
bring the check  Mang hóa đơn tới store  cửa hàng

a wall mounted
Giá sách dựa vào
bookcase  tường catalogue  Ca-ta-lo

have wider selections to


Có nhiều lựa chọn Mua, vật
choose from  hơn purchase  nua

order another cup


Gọi thêm 1
original receipt  Biên lai gốc of coffee  tách cà phê

be busy with It seems to be too


Bận tiếp khách Trông nó to
patrons  hàng quen big  quá.
Cụm từ đồng nghĩa
1. Warranty service ⇒  after-sales service.
2. Light dish ⇒  snack
3. Get one free ⇒  offer free stuff
4. Sell in bulk ⇒  wholesale
5. The camcorder broke down. ⇒  It’s out of order
6. Do you have the original receipt? ⇒ The customer needs to show a
proof of purchase
7. Do you want to try lunch at the new restaurant near the ice cream shop?
⇒  They are talking about where to eat
8. What time dose your store close tonight? ⇒  The speaker is asking
about the business hours
9. I need a few more minutes to decide if you don’t mind ⇒  The customer
is not ready to order food
10. You will have wider selection to choose from the booklet ⇒  She
can choose items in the catalogue
11. What kind of bookshelf are you looking for? ⇒  She is in the
furniture store
12. It’s regularly sold for more than $90. ⇒  It used to be sold at less
than $100

Các từ vựng thuộc chủ đề Ngân hàng/bưu điện/giao thông


Từ vựng hay gặp
short-term savings account
Tài khoản tiết
account  kiệm ngắn hạn number  Số tài khoản

mailing
transfer money  Chuyển tiền address  Địa chỉ thư tín

Dịch vụ thư
package   parcel  Kiện hàng courier service  tín

Công ty phân
delivery company  phối transaction  Sự giao dịch

bank
Đơn xin vay Bản báo cáo
loan application form  tiền statement  của ngân hàng

Thư vận
chuyển bằng
Mở một tài đường thủy/
open an account  khoản surface mail  bộ

tracking
Thư chuyển
express mail  phát nhanh number  Số theo dõi

Giấy tờ chứng You won’t miss Chẵn chắn bạn


minh nơi cư sẽ không lỡ
proof of residency  ngụ it  chuyến xe đó

take a package for


Ký tên trên Mang kiện
sign on the line  dòng kẻ sẵn someone  hàng dùm ai

already pass the


Theo tên ông Đã qua khỏi
under his name  ấy bus stop  trạm xe buýt

transaction
Thư gửi
regular mail  thường slip  Giấy giao dịch
The ATM is out of Máy ATM tạm overnight
thời ngừng Chuyển phát
order  hoạt động delivery  nhanh

check the
wire money  Chuyển khoản balance  Kiểm tra số dư

get a check book within a Nhận được sổ


chi phiếu trong Đổi séc lấy
week  vòng 1 tuần cash a check  tiền

foreign
registered mail  Thư bảo đảm currency  Ngoại tệ
Cách diễn đạt đồng nghĩa
1. Send some money ⇒  transfer money
2. Package ⇒  parcel 
3. Deliver the package ⇒  ship the items
4. Ask the directions ⇒  ask how to get to the place
5. By express mail ⇒  by overnight mail
6. I get a lot of delivery men coming here with food. ⇒ I have food
delivered to my house many times.
7. I’ll be there shortly ⇒ I will drop by that place in a minute
8. I heard that there is heavy traffic due to the rain. ⇒  It takes a lot of time
to get to that place because of the bad weather.
9. Did you hear on the news that the subway fare is going to be hiked ? ⇒
He is talking about the rising public transportation fare.
10. We haven’t been happy with our current shipping company ⇒
He’s not been satisfied with the delivery company
11. I have an appointment on Wednesday to talk about a small
business loan. ⇒  The speaker needs money for his business.
12. I have all the documents you mentioned except one ⇒  The man
still needs to submit one more document

Những từ vựng thường xuất hiện trong bài thi Part 4 TOEIC
theo chủ đề
Chủ đề liên quan đến thông báo/hướng dẫn/quảng cáo
Danh sách từ vựng thường gặp
receive a 30%
Nhận mức giảm
sign up  Đăng ký discount  giá 30%

Thời tiết Cho đến khi có


inclement weather  khắc nghiệt until further notice  thông báo mới

Cuộc họp nhân


inconvenience  Sự bất tiện staff meeting  viên

Chương trình
brand new  Mới tinh agenda  nghị sự

Giảm giá
special offer  đặc biệt maternity leave  Nghỉ hộ sản

Monday through sales exceed $40 Doanh thi vượt


Từ thứ 2 mức 40 triệu đô
Saturday  đến thứ 7 million  la

Khách Thời tiết đỡ hơn


gourmet  sành ăn Weather lets up  rồi

be good for  Tốt cho … reservation  Việc đặt chỗ

Đang
be in the mood for  muốn … specialize in  Chuyên về …

Nhận lại May I have your


toàn bộ
get a full refund  tiền attention, please?  Xin quý vị chú ý

Bán thanh
clearance sale  lý check-out counter  Quầy tính tiền

Vật dụng trong


subscribe  Đặt (báo) home appliances  nhà

Sự bảo
warranty  hành install  Lắp đặt
reasonable  Hợp lý ingredient  Thành phần
Những từ đồng nghĩa hay gặp và ví dụ.
 Due date → deadline
 Understaffed → employee shortage
 Hire part-time workers → recruit temporary workers
 Need to get another file cabinet → need additional office fumiture
 Be transferred to London → work at London branch
 I’m here for a job interview → He is looking for an employment
 Can I call you back later to talk about the tour? →She is busy with her
work at the moment
 I thought the deadline was tomorrow → She has the incorrect
information
 He won’t be back here until Saturday → He is out of town for a while
 I guess he’ll be gone for 14 days →He will be away for → weeks.

Chủ đề liên quan đến tin tức/phát thanh/du lịch


List từ vựng thường gặp
Bắt đầu
chuyến tham Giữ nguyên
start the tour  quan stay tuned  song

traffic accident on the Tai nạn giao tour Sự bắt đầu


thông trên xa chuyến tham
highway  lộ commencement  quan

Chuyến tham explore on your


quan có Tự mình khám
guided tour  hướng dẫn own  phá

Temperatures go up Nhiệt độ lên


đến hơn 100 Con đường
over 100 degrees  . độ icy road con  đóng bang

Người dẫn
chương trình
Mẩu quảng cho buổi biểu
commercials  cáo show host  diễn

Trung tâm Khiến giao


downtown  ease the traffic 
thông thông suốt

tropical
Đi về hướng Bão nhiệt đới có
northbound  bắc thunderstorm  kèm sấm chớp

Tình trang
kẹt xe
severe congestion  nghiêm trọng cottage  Nhà tranh

Traffic is backed
Xe cộ đang bị Chương trình
up  kẹt cứng weekly program  hàng tuần

have one’s
air  Không khí residence  Cư trú

non-toxic
Sinh vật Mỹ phẩm không
wild creature  hoang dã cosmetics  chứ chất độc hại

Tinh tế/phức Ngành/ tác


sophisticated  tạp sculpture  phẩm điêu khắc

Người đi
chuyển bằng
commuter  ptcc
Từ đồng nghĩa thường gặp
 Tour → explore the place
 Well-known writer → famous author
 Bottling factory → bottled water manufacturing
 Stop at a tropical botanical garden → visit to see some plants
 Get to the lodge → arrive at the hotel
 The tour lats for 2 hours → The trip takes 2 hours.
 I’ll guide you for today’s tour → The speaker is a tour guide.
 You should be back here at the main entrance in one and half hours →
People are supposed to meet at the gate in 90 minutes.
 I’d like to give you a quick update on the expressway traffic → The
speaker gives the traffic information
 We will leave for the island of Halua at 3 pm → They will depart the
place in the afternoon
 Motorists are advised to void Elm St → The listeners are asked to
detour

Chủ đề liên quan đến tin nhắn ghi âm/giới thiệu người
Từ vựng thường gặp

check with the Kiểm tra thông


tin với giám sát
return the call  Gọi lại supervisor  viên

I’ll get back to


Tôi sẽ gọi lại
you  cho bạn working hours  Giờ làm việc

You’ve reached PPC put A through Nối máy cho A


Công ty PPC xin nói chuyện với
Co  nghe B  B

get a high outstanding


Được đánh giá Nhà nghiên cứu
evaluation  cao researcher  xuất sắc

keynote
Trong lĩnh vực
in this field irons  này speaker  Diễn giả chính

give a big
Nhiệt liệt hoan
gathering  Cuộc họp mặt applause  nghênh

practical  Thực tiễn It turns out that  Hóa ra là ….

brochure  Tập sách mỏng contact person  Điện thoại viên

the first thing next Việc làm đầu host the retirement Chủ trì buổi tiệc
tiên trong buổi chia tay nhân
morning  sang party  vên về hưu

a devoted
Một công nhân
be grateful  Biết ơn worker  tận tụy
Tôi rất hài long
I’m pleased with  về … It’s honorable  Đây là 1 vinh dự

Đến hạn vào


be due next week  tuần tới outline  Dàn ý

get a good response Nhận được phản extension


hồi tích cực từ 1
from a customer  khách hàng number  Số nội bộ

founder  Người sáng lập appreciation  Sự cảm kích

down from the


Thôi giữ chức
privilege  Đặc ân position  vụ

You might also like