Professional Documents
Culture Documents
B T V NG CAMBRIDGE IELTS 18 - 4 K NĂNG (Draft)
B T V NG CAMBRIDGE IELTS 18 - 4 K NĂNG (Draft)
MỤC LỤC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU .............................................................................. 3
LISTENING
TEST 1 ................................................................................................................................. 5
TEST 2 ................................................................................................................................. 8
TEST 3 ............................................................................................................................... 11
TEST 4 ............................................................................................................................... 14
READING
TEST 1 ............................................................................................................................... 18
TEST 2 ............................................................................................................................... 21
TEST 3 ............................................................................................................................... 24
TEST 4 ............................................................................................................................... 27
WRITING
TEST 1 ............................................................................................................................... 31
TEST 2 ............................................................................................................................... 38
TEST 3 ............................................................................................................................... 44
TEST 4 ............................................................................................................................... 50
SPEAKING
TEST 1 ............................................................................................................................... 57
TEST 2 ............................................................................................................................... 60
TEST 3 ............................................................................................................................... 63
TEST 4 ............................................................................................................................... 66
2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Sách Cambridge IELTS 18 hiện đang là cơn sốt của giới học IELTS, đem lại cho các bạn những
bài thi chất lượng với mức độ bám sát đề thi thật lên tới 90%. Để giúp các bạn luyện cuốn sách
này thật tốt và có thể tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi, IELTS Xuân Phi cung cấp cho các
bạn tài liệu “Bộ từ vựng Cambridge IELTS 18” này với hơn 500 từ vựng cho đầy đủ 4 kỹ năng
được chia theo từng Test.
Nội dung: Trong từng kỹ năng, các bạn sẽ học từ vựng trong bảng với 2 cột đó là từ Tiếng Anh
và nghĩa tiếng Việt. Riêng với phần Writing, còn có thêm các cụm từ đồng nghĩa để bạn Paraphrase
đề bài và với phần Speaking, sẽ có thêm 1 cột Pronunciation (Cách phát âm) để giúp các bạn luyện
đọc từ chính xác hơn.
Để học nhanh, nhớ lâu chúng ta sẽ sử dụng ứng dụng Cram. Bạn có thể tải ứng dụng Cram về
điện thoại hoặc học trực tiếp trên học trực tiếp trên website: https://www.cram.com/
Link hướng dẫn sử dụng ứng dụng Cram trên điện thoại: https://youtu.be/oiGjG7zKnL4
Cách học:
Bạn có thể ấn trực tiếp vào đường link dưới mỗi chủ đề hoặc thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Tải ứng dụng Cram về điện thoại hoặc học trực tiếp trên website bằng
cách copy đường link sau và paste vào trình duyệt web của bạn: https://www.cram.com/
Bước 2: Tìm từ khóa “Bộ từ vựng Cambridge IELTS 18_Kỹ năng_Test …”
Ví dụ “Bộ từ vựng Cambridge IELTS 18_Listening_Test 1”.
Bước 3: Nhấn vào ô “Search” để tìm kiếm.
Bước 4: Trong các kết quả hiện ra, chọn đúng bộ từ vựng để học từ.
Chúc các bạn học tập thật tốt!
3
4
TEST 1
***
5
WORD MEANING
Squashed Bị nén, bị ép
Dedication Sự cống hiến
Fundraising Gây quỹ
Clear instructions Hướng dẫn rõ ràng
Priority Ưu tiên
Fashion journalism Báo chí thời trang
6
Elephant’s tusks Ngà voi
Translocate Di chuyển
7
TEST 2
***
8
WORD MEANING
9
Waistcoats Áo gi-lê
10
TEST 3
***
11
WORD MEANING
12
Space traffic management system Hệ thống quản lý giao thông không gian
13
TEST 4
***
14
WORD MEANING
Rucksacks Ba lô
Fold Gấp
15
Exile Lưu vong, lưu đày
Collapse Sụp đổ
16
17
TEST 1
***
18
WORD MEANING
Soil-free inner-city farm Trang trại nội thành không sử dụng đất
Smash Đâm
19
Stretching up Trải dài
20
TEST 2
***
21
WORD MEANING
22
Safeguard humanity against catastrophe Bảo vệ nhân loại chống lại thảm họa
23
TEST 3
***
24
WORD MEANING
Sources of greenhouse gas emissions Nguồn phát thải khí nhà kính
25
Burn out Kiệt sức
26
TEST 4
***
27
WORD MEANING
28
Pursue a career in Theo đuổi sự nghiệp
Make a name for oneself Tạo dựng được tên tuổi của mình
Line of investigation Một hướng nghiên cứu
Renewed efforts Nỗ lực đổi mới
Professional contacts Các mối quan hệ nghề nghiệp
29
30
TEST 1
***
31
❖ Task 1:
WORD MEANING
Graph
Biểu đồ
● Chart
Gives
● Illustrates
● Demonstrates Mô tả
● Shows
● Compares
● Indicate
Information about
Thông tin về
● Data for
The percentage of
32
From … to …
Tobe predicted to + V
● Projected
● Estimated Được dự đoán
● Calculated
● Expected
● Forecast
Soar
Rapidly
● Dramatically
● Considerably
● Significantly Nhanh/đáng kể/mạnh
● Sharply
● Remarkably
● Markedly
33
Account for
● Make up
● Take up Chiếm (bao nhiêu phần trăm)
● Constitute
● Comprise
Decrease
● Decline
● Fall
● Reduce Giảm
● Drop/dip
● Go down
● Descend
Increase
● Climb
● Rise
● Grow Tăng
● Ascend
● Go up
● Swell
Peak at
● Top at
● Reach a peak of Đạt đỉnh điểm
● Hit the highest value on record of
● Hit a record-high of
Double the number recorded in Gấp đôi số lượng được ghi nhận ở
34
Be accompanied by a similar increase Được đi kèm với sự gia tăng tương tự
The former is… while the latter is… Cái đầu tiên thì… trong khi cái đằng sau thì….
There were significant changes in ... Đã có sự thay đổi lớn trong ...
Link Cram: https://www.cram.com/flashcards/b-t-vng-cambridge-ielts-18-writing-test-1-task-1-
13790682
35
❖ Task 2:
WORD MEANING
Plays a critical role in Đóng một vai trò quan trọng trong
36
Complex challenges Thách thức phức tạp
Balance exploration and application Cân bằng khám phá và ứng dụng
37
TEST 2
***
38
❖ Task 1:
WORD MEANING
The number of
Households in the us
Hộ gia đình ở Mỹ
● American households
Annual
● Each year
● Every year
● Per year Hàng năm
● Yearly
● On an annual basis
Income
Thu nhập
● Earning
Exhibit the most notable change Thể hiện sự thay đổi đáng chú ý nhất
39
Rebound Phục hồi (tăng trở lại sau một giai đoạn giảm)
40
❖ Task 2:
WORD MEANING
University students
Other subjects
Main subjects
Important
41
Study for a qualification
Improved employability Khả năng tìm việc làm được cải thiện
A competitive edge in the job market Lợi thế cạnh tranh trên thị trường việc làm
Acquire in-depth knowledge and expertise Thu được kiến thức và chuyên môn sâu sắc
Grasp complex concepts and theories Hiểu và nắm bắt các khái niệm và lý thuyết
phức tạp
Complexity of modern fields Sự phức tạp của các lĩnh vực hiện đại
Interconnected and complex world Thế giới kết nối và phức tạp
42
Effective time management Quản lý thời gian hiệu quả
43
TEST 3
***
44
❖ Task 1:
WORD MEANING
Diagram
● Map Biểu đồ
● Picture
● Illustration
Central library
Thư viện trung tâm
● Public library
Change
● Modification
● Alternation Sự thay đổi
● Variations
● Shifts
Twenty years
Look
45
Now
Be situated in
Nằm ở
● Be located in
Destroy
● Demolish
● Remove Phá huỷ
● Knock down
● Disappear
Build
Enlarge
● Extend Mở rộng
● Expand
Replace
46
Stay unchanged
Next to
Repurpose
● Renovate into
● Convert into Chuyển đổi thành
● Redevelop into
● Transform into
Relocate
● Move Di dời
● Reposition
Facility
47
❖ Task 2:
WORD MEANING
People
Rural area
48
Employment opportunities Cơ hội việc làm
Improved access to education Cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục
Exacerbate poverty Làm trầm trọng thêm tình trạng nghèo đói
49
TEST 4
***
50
❖ Task 1:
WORD MEANING
Price
Giá
● Cost
Three metals
Ba kim loại
● Copper, nickel and zinc
During 2014
Remain unchanged
● Remain static
● Stabilize
● Stay the same Không thay đổi
● Stay constant
● Level off
● Plateau
Fluctuate
Biến động
● Oscillate
Overtake
51
● Exceed
Roughly
Respectively
Experience
Trải qua
● Undergo
52
❖ Task 2:
WORD MEANING
Live longer
Sống lâu hơn
● Increased life expectancy
An aging population
Create problems
Government
Benefits
Society
Xã hội
● Community
53
● Senior citizens
● Older individuals
● Aged population
● The elderly
● Older generation
Young people
A wealth of life experience and knowledge Kinh nghiệm sống và kiến thức phong phú
Mentorship Cố vấn
Impart cultural values and traditions Truyền đạt các giá trị văn hóa và truyền
thống
54
Make a positive contribution to the society Đóng góp tích cực cho xã hội
Rising healthcare costs Chi phí chăm sóc sức khỏe gia tăng
55
56
TEST 1
***
57
WORD PRONUNCIATION MEANING
Make payment online /meɪk ˈpeɪmənt ˈɔnˌlaɪn/ Thanh toán trực tuyến
Conduct a transaction /kənˈdʌkt ə trænˈzækʃən/ Thực hiện giao dịch
Healthy eating habit /ˈhɛlθi ˈitɪŋ ˈhæbət/ Thói quen ăn uống lành mạnh
Family bonding /ˈfæməli ˈbɑndɪŋ/ Gắn kết gia đình
Cooking and culinary arts /ˈkʊkɪŋ ænd ˈkjulɪˌnɛri ɑrts/ Nấu ăn và nghệ thuật ẩm thực
Valuable life skills /ˈvæljəbəl laɪf skɪlz/ Kỹ năng sống quý giá
58
Provide step-by-step /prəˈvaɪd stɛp-baɪ-stɛp Cung cấp hướng dẫn từng bước
guidance ˈɡaɪdəns/
Implement food safety /ˈɪmpləmənt fud ˈseɪfti/ Thực hiện an toàn thực phẩm
Showcase local ingredients /ˈʃoʊˌkeɪs ˈloʊkəl Giới thiệu nguyên liệu địa
ɪnˈɡridiənts/ phương
Ignite a passion for /ɪɡˈnaɪt ə ˈpæʃən fɔr/ Thắp lửa đam mê
Link Cram: https://www.cram.com/flashcards/b-t-vng-cambridge-ielts-18-speaking-test-1-
13790624
59
TEST 2
***
60
WORD PRONUNCIATION MEANING
Ever-evolving field /ˈɛvər ˈɪˌvɒlvɪŋ rɛlm/ Lĩnh vực không ngừng phát
triển
Monumental leap forward /ˌmɒnjʊˈmɛntəl liːp Bước nhảy vọt đáng kể
ˈfɔːrwərd/
Cutting-edge technology /ˈkʌtɪŋ-ɛdʒ tɛkˈnɒlədʒi/ Công nghệ tiên tiến, hiện đại
Scientific breakthrough /saɪənˈtɪfɪk ˈbreɪkθruː/ Đột phá khoa học
Bridge the gap between /brɪdʒ ðə ɡæp bɪˈtwiːn/ Giảm khoảng cách giữa
Rich cultural heritage /rɪʧ ˈkʌltʃərəl ˈhɛrɪtɪʤ/ Di sản văn hóa phong phú
Historical significance /hɪsˈtɒrɪkəl sɪgˈnɪfɪkəns/ Ý nghĩa lịch sử
Vibrant local life /ˈvaɪbrənt ˈloʊkl laɪf/ Cuộc sống địa phương sôi động
Breathtaking views /ˈbrɛθˌteɪkɪŋ vjuːz/ Cảnh quan hùng vĩ
61
Exhibition spaces /ˌɛksɪˈbɪʃən ˈspeɪsɪz/ Không gian triển lãm
Strain on local resources /streɪn ɒn ˈloʊkl rɪˈsɔːsɪz/ Áp lực lên tài nguyên địa
phương
Disrupt local way of life /dɪsˈrʌpt ˈloʊkl weɪ ʌv laɪf/ Gây gián đoạn đến lối sống địa
phương
Link Cram: https://www.cram.com/flashcards/b-t-vng-cambridge-ielts-18-speaking-test-2-
13790646
62
TEST 3
***
63
WORD PRONUNCIATION MEANING
Secure payment methods /sɪˈkjʊr ˈpeɪmənt ˈmɛθədz/ Các phương thức thanh toán an
toàn
E-commerce platforms /ˈiːˌkɒmɜːrs ˈplætfɔːmz/ Các nền tảng thương mại điện
tử
Dirt cheap prices /dɜːt ʧiːp ˈpraɪsɪz/ Giá cả rẻ bèo
Shop from the comfort of /ʃɒp frɒm ðə ˈkʌmfərt əv Mua sắm tại nhà
home hoʊm/
Cashless transactions /ˈkæʃlɪs trænˈzækʃənz/ Giao dịch không dùng tiền mặt
Cross-border shopping /krɒs ˈbɔːrdər ˈʃɒpɪŋ/ Mua sắm xuyên biên giới
Long-awaited visit /lɒŋ əˈweɪtɪd ˈvɪzɪt/ Chuyến thăm được mong chờ
từ lâu
Share fond memories /ˈʃɛr fɒnd ˈmɛməriz/ Chia sẻ những kỷ niệm đáng
nhớ
Nostalgic atmosphere /nɒˈstældʒɪk ˈætˌmɒsfɪər/ Bầu không khí hoài niệm
Wholesome home-cooked /ˈhoʊlsəm hoʊm-ˈkʊkt mil/ Bữa ăn gia đình ngon lành
meal
Casual family anecdotes /ˈkæʒuəl ˈfæməli Những câu chuyện gia đình thú
ˈænɪkdoʊts/ vị
Reconnect with roots /ˌriːkəˈnɛkt wɪð ruːts/ Kết nối với cội nguồn
64
Relaxing ambiance /rɪˈlæk.sɪŋ ˈæm.biəns/ Bầu không khí thư giãn
Strengthen family bonds /ˈstrɛŋθənd ˈfæməli bɒndz/ Gắn kết tình cảm gia đình
Quality family time /ˈkwɒləti ˈfæməli taɪm/ Khoảng thời gian chất lượng
với gia đình
Conducive learning / kənˈdjuːsɪv ˈlɜːnɪŋ Môi trường học tập thuận lợi
environment ɪnˈvaɪərənmənt /
Excel academically / ɪkˈsɛl ˌækəˈdɛmɪkᵊli / Đạt thành tích xuất sắc trong
học tập
Harmonious household /hɑrˈmoʊniəs ˈhaʊsˌhoʊld Môi trường gia đình hòa hợp
environment ɪnˈvaɪrənmənt/
Link Cram: https://www.cram.com/flashcards/b-t-vng-cambridge-ielts-18-speaking-test-3-
13790649
65
TEST 4
***
66
WORD PRONUNCIATION MEANING
My memory is like a sieve / maɪ ˈmɛməri ɪz laɪk ə sɪv / Trí nhớ kém
Have a profound effect on / hæv ə prəˈfaʊnd ɪˈfɛkt ɒn / Có tác động sâu sắc lên
Work out / wɜːk aʊt / Giải quyết
Give a deeper perspective / ɡɪv ə ˈdiːpə pəˈspɛktɪv ɒn / Đem đến một góc nhìn sâu sắc
on hơn về
67
Interpersonal relationships /ˌɪntərˈpɜːrsənl Các mối quan hệ nhân sinh
rɪˈleɪʃənʃɪps/
Lack of face-to-face /læk ɒv feɪs-tuː-feɪs Thiếu sự giao tiếp mặt đối mặt
communication kəˌmjuːnɪˈkeɪʃᵊn/
68
69