Professional Documents
Culture Documents
Academic Writing Vocabulary by Examiners
Academic Writing Vocabulary by Examiners
MỤC LỤC
TOPIC 4: CULTURE...................................................................................................... 11
2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Bộ tài liệu này sẽ cung cấp cho các bạn khoảng 300 từ và cụm Collocation được khuyên dùng
bởi các thầy cựu giám khảo IELTS theo 15 chủ đề phổ biến để các bạn có thể hiểu rõ và áp dụng
chúng vào bài viết IELTS Writing Task 2 của mình.
Trong mỗi chủ đề sẽ có bảng từ vựng với các mục như sau:
• Từ/ cụm Collocation
• Nghĩa tiếng Việt của từ/ cụm Collocation
Thêm vào đó, trong bộ tài liệu này, trung tâm muốn giới thiệu cho các bạn về “duyên mình với
từ vựng”.
• Thực tế khi học từ vựng, có những từ, cụm từ chúng ta học rất nhiều lần nhưng vẫn cứ mãi
quên (gọi là nhóm từ vựng Vô duyên). Hay có những từ, cụm từ chỉ cần một vài lần ghi
chép hoặc sử dụng là chúng ta có thể nhớ (gọi là nhóm từ vựng Duyên trung bình). Và đặc
biệt có những từ, cụm từ mà chúng ta có thể nhớ và sử dụng được ngay chỉ sau một lần
học (gọi là nhóm từ vựng Hữu duyên). Do đó, trong quá trình học từ mới, các bạn hãy ưu
tiên học nhóm từ vựng Hữu duyên để tiết kiệm thời gian, mất ít công sức mà vẫn có hiệu
quả cao nhé.
• Để giúp các bạn tiện lọc các từ vựng Hữu duyên, IELTS Xuân Phi đã tạo thêm một cột
“Destined” ngoài cùng bên phải. Sau khi đọc một lượt các từ trong mỗi chủ đề, có từ, cụm
từ nào các bạn thấy hay, dễ sử dụng thì các bạn hãy đánh dấu ✓ cho chúng vài cột này để
ưu tiên ghi nhớ và dùng trong bài viết nha.
Ngoài ra, cuối mỗi chủ đề sẽ có Link ứng dụng flashcard để các bạn có thể ôn lại từ vựng nha.
Để học nhanh, nhớ lâu chúng ta sẽ sử dụng ứng dụng Cram. Bạn có thể tải ứng dụng Cram về
điện thoại hoặc học trực tiếp trên học trực tiếp trên website: https://www.cram.com/
3
Link hướng dẫn sử dụng ứng dụng Cram trên điện thoại: https://youtu.be/oiGjG7zKnL4
Cách học:
Bạn có thể ấn trực tiếp vào đường link dưới mỗi chủ đề hoặc thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Tải ứng dụng Cram về điện thoại hoặc học trực tiếp trên website bằng
cách copy đường link sau và paste vào trình duyệt web của bạn: https://www.cram.com/
Bước 2: Tìm từ khóa “ACADEMIC WRITING VOCABULARY BY EXAMINERS _ + Topic (số)”
Ví dụ “ACADEMIC WRITING VOCABULARY BY EXAMINERS _ Topic 1”.
Bước 3: Nhấn vào ô “Search” để tìm kiếm.
Bước 4: Trong các kết quả hiện ra, chọn đúng bộ từ vựng để học từ.
4
TOPIC 1:
EDUCATION
5
Word/ Phrase Meaning Destined
Application of general concepts Ứng dụng của các khái niệm chung
7
Word/ Phrase Meaning Destined
Global awareness campaign Chiến dịch nâng cao nhận thức toàn cầu
To facilitate human development Để tạo điều kiện cho con người phát triển
Flora and fauna species Các loài thực vật và động vật
Impose stricter legislation Thực hiện luật pháp nghiêm ngặt hơn
Illegal wildlife trade Buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp
9
Word/ Phrase Meaning Destined
Face fierce competition Đối mặt với sự cạnh tranh khốc liệt
11
Word/ phrase Meaning Destined
Maintain traditional craftsmanship Duy trì nghề thủ công truyền thống
13
Word/ Phrase Meaning Destined
Shorter - form entertainment Các phương thức giải trí ngắn hơn
15
Word/ Phrase Meaning Destined
Artifact Cổ vật
17
Word/ Phrase Meaning Destined
Counsell Tư vấn
Perpetually remain obese Duy trì bệnh béo phì kéo dài
Plights on global health Nguy hiểm tới sức khỏe toàn cầu
19
Word/ Phrase Meaning Destined
Facilitate smoother communication Tạo điều kiện giao tiếp tốt hơn
21
Word/ Phrase Meaning Destined
Domestic and global affairs Các vấn đề trong nước và toàn cầu
23
Word/ Phrase Meaning Destined
Be addicted to Nghiện
25
Word/ Phrase Meaning Destined
27
Word/ Phrase Meaning Destined
28
TOPIC 13:
WORK
29
Word/ Phrase Meaning Destined
A healthy and balanced life Một cuộc sống lành mạnh và cân bằng
Become a catalyst for Trở thành chất xúc tác cho cái gì
A shrewder financial plan Một kế hoạch tài chính khôn ngoan hơn
A competitive job market Một thị trường việc làm cạnh tranh
31
Word/ Phrase Meaning Destined
Advent of artificial intelligence Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo
Make human labourers redundant Làm cho nhân công con người thừa thãi
Curtail the need for sth Giảm nhu cầu cho một cái gì đó
Video conferencing applications Phần mềm tổ chức hội nghị qua video
Passively view screens Xem màn hình một cách thụ động
Deteriorates public wellbeing Làm suy giảm sức khỏe cộng đồng
Environmentally friendly lifestyles Lối sống thân thiện với môi trường
32
TOPIC 15:
TOURISM
33
Word/ Phrase Meaning Destined
Facilitate human development Tạo điều kiện phát triển con người
Compensate for environmental damage Bồi thường thiệt hại cho môi trường
Encounter various cultures Gặp gỡ các nền văn hóa khác nhau