You are on page 1of 142

VẬN DỤNG DẠY HỌC THEO

ĐỊNH HƯỚNG STEM

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

VẬN DỤNG DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG


STEM THÔNG QUA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC
TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ (2023)
Bài học STEM về Thiết kế thiết bị báo cháy tự
động, Chế tạo bình chữa cháy mini
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Liên hệ bản word:

AL
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

CI
FI
OF
ƠN
VẬN DỤNG DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG STEM
THÔNG QUA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC TRONG VIỆC
NH

PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ NHẰM PHÁT TRIỂN


NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Y
QU

LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HÓA HỌC


M

Y
DẠ

HÀ NỘI – 2023
Liên hệ bản word:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

AL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

CI
FI
OF
ƠN
VẬN DỤNG DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG STEM
THÔNG QUA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC TRONG VIỆC
NH

PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ NHẰM PHÁT TRIỂN


NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Y

LUẬN VĂN THẠC SĨ


QU

CHUYÊN NGÀNH LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC


BỘ MÔN HÓA HỌC
Mã số: 8140212.01
M

Người hướng dẫn khoa học:



Y
DẠ

HÀ NỘI – 2023
Liên hệ bản word:

LỜI CẢM ƠN

AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

i
Liên hệ bản word:

AL
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt

CI
1 GV Giáo viên
2 HS Học sinh

FI
3 GDPT Giáo dục phổ thông
4 THPT Trung học phổ thông

OF
Science,Technology, Khoa học, Công nghệ, Kỹ
5 STEM
Engineering,Mathemtics thuật, Toán học.
6 VDKTKN Vận dụng kiến thức kĩ năng
Kế hoạch bài dạy
7
8
9
KHBD
DHDA
PPDH
ƠN Dạy học dự án
Phương pháp dạy học
NH
10 GQVĐ Giải quyết vấn đề
11 KHBG Kế hoạch bài giảng
12 PP Phương pháp
13 CĐHT Chuyên đề học tập
Y
QU
M

Y
DẠ

ii
Liên hệ bản word:

MỤC LỤC

AL
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................... ii

CI
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... ix

FI
PHẦN I: MỞ ĐẦU ....................................................................................................1

OF
1. Lí do chọn đề tài ....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2
3. Khách thể, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.........................................................3
4. Câu hỏi nghiên cứu ...............................................................................................4

ƠN
5. Giả thuyết khoa học ..............................................................................................4
6. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................4
7. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................5
NH

8. Dự kiến đóng góp mới của đề tài .........................................................................5


9. Cấu trúc của luận văn ...........................................................................................6
PHẦN II: NỘI DUNG ĐỀ TÀI ................................................................................7
Y

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC PHÁT


TRIỂN NĂNG LỰC VDKTKN HÓA HỌC THÔNG QUA DẠY HỌC
QU

CHỦ ĐỀ STEM .........................................................................................................7


1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu .................................................................................7
1.1.1. Giáo dục STEM trên thế giới .........................................................................7
M

1.1.2. Giáo dục STEM ở Việt Nam ..........................................................................8


1.2. Năng lực và năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng ..........................................9

1.2.1. Năng lực ...........................................................................................................9


1.2.1.1. Khái niệm năng lực ......................................................................................9
1.2.1.2. Đặc điểm và cấu trúc của năng lực .............................................................9
Y

1.2.1.3. Năng lực đặc thù môn hóa học ..................................................................11


DẠ

1.2.1.4. Các phương pháp đánh giá năng lực........................................................12


1.2.2. Khái niệm năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng .......................................14

iii
Liên hệ bản word:

1.2.3. Cấu trúc của năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng ...................................15

AL
1.3. Dạy học STEM để phát triển năng lực học sinh ............................................15
1.3.1. STEM là gì .....................................................................................................15

CI
1.3.2. Dạy học chủ đề STEM và phát triển năng lực VDKTKN cho học sinh ...16
1.3.3. Các bước xây dựng một chủ đề STEM nhằm phát triển năng lực
VDKTKN cho học sinh ...........................................................................................18

FI
1.3.3.1. Tiêu chí xây dựng bài học STEM .............................................................18

OF
1.3.3.2. Quy trình xây dựng bài học STEM ..........................................................20
1.4. Phương pháp và kĩ thuật dạy học theo định hướng giáo dục STEM ..........21
1.4.1. Một số phương pháp dạy học theo định hướng giáo dục STEM ..............21
1.4.1.1 Dạy học dự án ..............................................................................................21

ƠN
1.4.1.2. Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ ................................................22
1.4.1.3. Dạy học GQVĐ ...........................................................................................23
1.4.2. Các hình thức tổ chức dạy học theo định hướng giáo dục STEM ..................24
NH

1.4.2.1. Dạy học các môn học thuộc lĩnh vực STEM. ...............................................24
1.4.2.2. Hoạt động trải nghiệm STEM ...................................................................24
1.4.2.3. Hoạt động nghiên cứu khoa học ...............................................................25
Y

1.5. Thực trạng dạy học chủ đề STEM và phát triển năng lực VDKTKN ở
một số trường THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội .........................................25
QU

1.5.1. Giới thiệu chung ............................................................................................25


1.5.2. Mục đích điều tra. ........................................................................................ 25
1.5.3. Phương pháp và đối tượng điều tra............................................................ 26
M

1.5.4. Kết quả khảo sát thực trạng. ........................................................................27


1.5.4.1. Kết quả khảo sát đối với học sinh. ............................................................27

1.5.4.2. Kết quả khảo sát đối với giáo viên. ...........................................................33
Tiểu kết chương 1 ....................................................................................................40
CHƯƠNG 2: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN
Y

THỨC KỸ NĂNG CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC STEM
DẠ

CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ


HÓA HỌC 10...........................................................................................................41

iv
Liên hệ bản word:

2.1. Xây dựng bộ công cụ đánh giá năng lực VDKTKN cho học sinh THPT ...41

AL
2.1.1. Xây dựng các tiêu chí và mức độ đánh giá NL VDKTKN cho HS
THPT ........................................................................................................................41

CI
2.1.2. Xây dựng bộ công cụ để đánh giá NL VDKTKN cho HS ..............................46
2.1.2.1. Phiếu đánh giá tiêu chí NL VDKTKN .........................................................46
2.1.2.2. Phiếu hỏi học sinh về mức độ phát triển NL VDKTKN trong dạy học

FI
STEM ........................................................................................................................47

OF
2.1.2.3. Bài kiểm tra đánh giá chuẩn kiến thức kĩ năng và năng lực........................49
2.2. Phân tích chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ ...................49
2.2.1. Phân tích chương trình và cấu trúc chương trình chuyên đề hóa học
trong việc phòng chống cháy nổ, chuyên đề học tập hóa học 10 ........................49

ƠN
2.2.2. Mục tiêu bài học ............................................................................................49
2.2.2.1. Năng lực chung ...........................................................................................49
2.2.2.2. Năng lực đặc thù.........................................................................................50
NH

2.2.3. Một số chú ý về nội dung và phương pháp dạy học theo phương thức
trải nghiệm STEM chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ,
chuyên đề học tập hóa học 10. ................................................................................52
Y

2.2.3.1. Một số chú ý về nội dung chuyên đề Hóa học trong việc phòng
chống cháy nổ ..........................................................................................................52
QU

2.2.3.2. Một số phương pháp dạy học chuyên đề hóa học trong việc phòng
chống cháy nổ ..........................................................................................................53
2.3. Nguyên tắc và quy trình thiết kế bài học STEM chuyên đề Hóa học và
M

phòng chống cháy nổ ................................................................................................54


2.3.1. Nguyên tắc xây dựng bài học STEM chuyên đề Hóa học và phòng

chống cháy nổ ..........................................................................................................54


2.3.2. Quy trình thiết kế bài học STEM Hóa học và phòng chống cháy nổ .....55
2.4. Một số biện pháp phát triển NL VDKTKN cho học sinh thông qua dạy
Y

học STEM chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ. Bài 7:
DẠ

Phòng chống và xử lý cháy nổ ................................................................................56


2.4.1. Thời lượng ......................................................................................................56

v
Liên hệ bản word:

2.4.2. Tóm tắt kế hoạch dạy học .............................................................................56

AL
2.4.3. Bộ câu hỏi định hướng của các dự án .............................................................
2.4.3.1. Chủ đề: “Thiết kế thiết bị báo cháy tự động” .........................................59

CI
2.4.3.2. Chủ đề: “Chế tạo bình chữa cháy mini” ..................................................60
2.4.4. Kế hoạch bài dạy ...........................................................................................60
2.4.4.1. KHBD 1: Bài học STEM về “Thiết kế thiết bị báo cháy tự động” ........60

FI
2.4.4.2. KHBD 1: Bài học STEM về “Chế tạo bình chữa cháy mini” ................77

OF
Tiểu kết chương 2 ....................................................................................................93
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM .........................................................94
3.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm .....................................................................94
3.2. Nhiệm vụ và nội dung thực nghiệm sư phạm ................................................94

ƠN
3.3. Kế hoạch thực và tiến hành nghiệm sư phạm ...............................................94
3.3.1. Đối tượng, địa bàn, thời gian........................................................................94
3.3.2. Tiến hành dạy học .........................................................................................94
NH

3.4. Kết quả thực nghiệm sư phạm trước và sau khi học trải nghiệm
STEM........................................................................................................................95
3.4.1. Phương pháp xử lí kết quả thực nghiệm sư phạm .........................................
Y

3.4.2. Kết quả phân tích định tính các tiết học STEM .............................................
3.4.3. Kết quả phân tích định lượng các bài kiểm tra và đánh giá tiêu chí
QU

phát triển năng lực VDKTKN ...................................................................................


3.5. Phân tích kết quả ................................................................................................
Tiểu kết chương 3 ..................................................................................................109
M

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .......................................................................110


Phụ lục ....................................................................................................................112

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................119


Y
DẠ

vi
Liên hệ bản word:

DANH MỤC BẢNG BIỂU

AL
Bảng 1.1. Kiến thức và kĩ năng STEM ..................................................................16

CI
Bảng 1.2. Danh sách các trường có giáo viên đóng góp ý kiến về thực trạng ...27
Bảng 1.3. Danh sách các trường có học sinh đóng góp ý kiến về thực trạng ...27
Bảng 1.4. Thực trạng tổ chức hoạt động dạy và học môn Hóa học ....................28

FI
Bảng 1.5. Thống kê mô tả mức độ các kỹ năng học sinh được rèn luyện khi

OF
học tập môn hóa học ..............................................................................31
Bảng 1.6. Mức độ sử dụng kiến thức kỹ năng, năng lực vận dụng kiến thức
cho học sinh ............................................................................................35
Bảng 1.7. Mức độ biểu hiện của năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng được

ƠN
giáo viên phát triển cho học sinh khi dạy môn hóa học ....................37
Bảng 2.1. Bảng tiêu chí đánh gía năng lực VDKTKN .........................................42
Bảng 2.2. Các tiêu chí và mức độ đánh giá năng lực VDKTKN thông qua
NH

dạy học STEM ........................................................................................45


Bảng 2.3. Phiếu đánh giá tiêu chí sự phát triển của năng lực VDKTKN
trong dạy học STEM .............................................................................46
Y

Bảng 2.4. Phiếu hỏi HS về mức độ đạt được của năng lực VDKTKN trong
các bài học theo chủ đề STEM .............................................................47
QU

Bảng 2.5. Cấu trúc chương trình chuyên đề Hóa học trong việc phòng
chống cháy nổ, Chuyên đề học tập Hóa học 10 ...................................49
Bảng 2.6. Tóm tắt kế hoạch dạy học ......................................................................56
M

Bảng 2.7. Tóm tắt kế hoạch dạy học chủ đề “Thiết kế thiết bị báo cháy tự
động” .......................................................................................................65

Bảng 2.8. Phiếu theo dõi hoạt động thiết kế thiết bị báo cháy ở nhà .................67
Bảng 2.9. Bảng tiêu chí đánh giá sản phẩm thiết bị báo cháy tự động ..............74
Bảng 2.10. Tóm tắt kế hoạch dạy học chủ đề “Chế tạo bình chữa cháy
Y

mini”........................................................................................................78
DẠ

Bảng 2.11. Phiếu theo dõi hoạt động chế tạo bình chữa cháy mini ở nhà .........80
Bảng 2.12. Bảng tiêu chí đánh giá sản phẩm bình chữa cháy mini ....................86

vii
Liên hệ bản word:

Bảng 3.1. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của học

AL
ssinh lớp 10A4 .......................................................................................95
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của học

CI
ssinh lớp 10A5 ........................................................................................96
Bảng 3.3. Kết quả điều tra bằng phiếu hỏi ...........................................................97
Bảng 3.4. Bảng phân phối tần số, tần suất và tần suất tích lũy bài kiểm tra

FI
15 phút lớp 10A4 ..................................................................................100

OF
Bảng 3.5. Bảng phân phối tần số, tần suất và tần suất tích lũy bài kiểm tra
15 phút lớp 10A5 ..................................................................................101
Bảng 3.6. Bảng phân loại kết quả kiểm tra 15 phút trước và sau khi học
STEM của học sinh lớp 10A4 .............................................................102

ƠN
Bảng 3.7. BBảng phân loại kết quả kiểm tra 15 phút trước và sau khi học
STEM của học sinh lớp 10A5 .............................................................103
Bảng 3.8. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng bài kiểm tra 15 phút ............104
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

viii
Liên hệ bản word:

DANH MỤC HÌNH

AL
Hình 1.1. Mô hình bốn thành phần NL trên phù hợp với bốn trụ cột giáo
dục theo UNESCO .................................................................................10

CI
Hình 1.2. Mô hình tương ứng NL thành phần với trụ cột giáo dục của
Unesco. ....................................................................................................11
Hình 1.3. Đặc điểm của dạy học dự án ..................................................................22

FI
Hình 1.4. Các bước dạy học hợp tác nhóm ..........................................................23
Hình 1.5. Thái độ của học sinh khi phát hiện các vấn đề nảy sinh trong

OF
thực tiễn có liên quan đến Hóa học ở các câu hỏi hay bài tập ...........29
Hình 1.6. Đánh giá của học sinh về mức độ cần thiết phải hình thành năng
lực VDKTKN trong học tập môn Hóa học ..........................................30

ƠN
Hình 1.7. Đánh giá của học sinh về mức độ các kỹ năng học sinh được rèn
luyện khi học tập môn Hóa học ............................................................32
Hình 1.8. Mức độ sử dụng biện pháp để phát triển Năng lực vận dụng kiến
thức, kỹ năng cho học sinh trong giảng dạy môn Hóa học ................38
NH

Hình 1.9. Mức độ sử dụng các phương pháp dạy học .........................................36
Hình 2.1. Học sinh thuyết trình về cấu tạo và nguyên lý của thiết bị báo
cháy tự động ...........................................................................................69
Y

Hình 2.2. Thiết bị báo cháy tự động hoàn chỉnh .................................................71


Hình 2.3. Binh chữa cháy mini ...............................................................................85
QU

Hình 2.4. Sử dụng bình chữa cháy mini để dập tắt đám cháy nhỏ ....................85
Hình 3.1. Biểu đồ kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của HS lớp 10A4 .......97
Hình 3.2. Biểu đồ kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của HS lớp 10A5 .......97
Hình 3.3. Đồ thị đường lũy tích kết quả bài kiểm tra kiểm tra 15 phút
M

trước và sau khi học STEM lớp 10A4................................................101


Hình 3.4. Đồ thị đường lũy tích kết quả bài kiểm tra kiểm tra 15 phút trước và sau
khi học STEM lớp 10A5 ............................................................................10
Hình 3.5. Biểu đồ phân loại bài kiểm tra kiểm tra của lớp 10A4 trước và sau khi học
STEM ....................................................................................................102
Y

Hình 3.6. Biểu đồ phân loại bài kiểm tra kiểm tra của lớp 10A5 trước và sau khi học
DẠ

STEM ....................................................................................................103

ix
Liên hệ bản word:

PHẦN 1: MỞ ĐẦU

AL
1. Lí do chọn đề tài
Ngày nay, xã hội càng phát triển sẽ mang đến nhiều cơ hội cho con người

CI
nhưng đồng thời cũng là những thách thức. Vì vậy chúng ta phải liên tục trau dồi
bản thân một cách toàn diện, không chỉ là kiến thức mà là kĩ năng, năng lực giải
quyết các vấn đề. Giáo dục cần được quan tâm và chú trọng để thế hệ trẻ tận dụng

FI
được các cơ hội và đứng vững trước những thách thức của xã hội. Đổi mới chương

OF
trình Giáo dục phổ thông đã được nhiều nước tiến hành để hiện đại hóa Chương
trình Giáo dục mà trọng tâm là hướng vào phát triển các năng lực (NL) của người
học nhằm đáp ứng những đòi hỏi của xã hội đối với nguồn nhân lực trong bối cảnh
cách mạng công nghiệp 4.0 như hiện nay.

ƠN
Trong những năm qua, ở nước ta Đảng, nhà nước và toàn xã hội đã quan tâm
đến công cuộc đổi mới giáo dục. Hiện nay, toàn ngành giáo dục đã và đang triển
khai đổi mới một cách mạnh mẽ, đồng bộ và toàn diện về cả mục tiêu, nội dung,
NH

phương pháp và phương tiện dạy học. Theo Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần
thứ 8, khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đã được đề ra như
sau: "Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp giảng dạy và học tập theo hướng hiện
Y

đại; khai thác tích cực, tự chủ, sáng tạo và áp dụng kiến thức, kỹ năng của học sinh;
vượt qua phương pháp truyền thụ một chiều và học thuộc lòng. Tập trung vào việc
QU

giảng dạy cách học, cách tư duy, khuyến khích tự học, tạo điều kiện cho học sinh tự
cập nhật và đổi mới kiến thức, kỹ năng, và phát triển năng lực".
Trên khắp thế giới, các nhà lãnh đạo và nhà khoa học đã thể hiện sự quan
M

trọng của giáo dục STEM. Trong một diễn đàn, Tổng thống Barack Obama đã chia
sẻ tại Hội chợ Khoa học Nhà Trắng lần thứ ba vào tháng 4 năm 2013: "Một trong

những ưu tiên hàng đầu của tôi khi đảm nhận chức vụ Tổng thống là tạo ra một
phương pháp giảng dạy toàn diện cho khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học
(STEM)...". Chúng ta cần phải ưu tiên đào tạo đội ngũ giáo viên mới trong các lĩnh
Y

vực chủ đề này và để đảm bảo rằng tất cả chúng ta là một quốc gia ngày càng dành
DẠ

cho các giáo viên sự tôn trọng cao hơn mà họ xứng đáng.” STEM là cụm từ viết tắt
của các từ Science (Khoa học), Engineering (Kỹ thuật), Technology (Công nghệ),

1
Liên hệ bản word:

và Math (Toán học). Giáo dục STEM trang bị cho người học những kiến thức và kỹ

AL
năng cần thiết liên quan đến nhiều lĩnh vực như khoa học, công nghệ, kỹ thuật và
toán học. Những kiến thức và kỹ năng này phải được tích hợp, lồng ghép và bổ trợ

CI
cho nhau, giúp HS vừa học được kiến thức khoa học, vừa học được cách vận dụng
kiến thức đó vào thực tiễn, tạo ra được các sản phẩm hữu ích trong cuộc sống hằng
ngày. Giáo dục STEM sẽ chuyển kiến thức hàn lâm thành thực tiễn, tạo ra những

FI
con người có NL làm việc “tức thì” trong môi trường có tính sáng tạo cao và những

OF
công việc đòi hỏi trí óc trong thế kỷ 21.
Hiện nay, Việt Nam cũng đã ban hành các chính sách thúc đẩy giáo dục
STEM trong hệ thống giáo dục. Chỉ thị số 16/CT-TTg ban hành ngày 4/5/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về tăng cường năng lực tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp

ƠN
lần thứ tư; là Quyết định số 522/QĐ-TTg ngày 14/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Đề án giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng HS trong giáo
dục phổ thông giai đoạn 2018 – 2025. Tất cả các chính sách trên đều hướng tới thúc
NH

đẩy giáo dục STEM, chuẩn bị điều kiện đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu của cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ 4”.
Từ đặc trưng của môn Hóa học, là môn khoa học tự nhiên có sự kết hợp chặt
Y

chẽ giữa lý thuyết và thực nghiệm, có nhiều ứng dụng trong thực tiễn, ngoài ra còn
có mối gắn kết với nhiều môn học khác như: Sinh học, Địa lí, Công nghệ, Vật lý,
QU

Toán học... Do đó việc dạy và học Hóa học không những chỉ dừng lại ở việc truyền
đạt và lĩnh hội kiến thức khoa học mà còn phải nâng cao tính thực tiễn của môn học.
Mặt khác giáo dục STEM đòi hỏi người GV dạy học thông qua việc giao các nhiệm
M

vụ cho HS, dạy cho người học khả năng tự học. Từ đó HS được tự mình tiến hành
thí nghiệm, được vận dụng kiến thức, kĩ năng Hóa học để giải thích các hiện tượng

Hóa học có trong đời sống, nghiên cứu bản chất Hóa học của các quá trình sản xuất,
chế tạo ra những thiết bị ứng dụng trong sinh hoạt... Góp phần phát huy tính chủ
động, tích cực, sáng tạo trong học tập của người học, giúp học sinh vận dụng được
Y

kiến thức liên môn trong việc giải quyết tình huống thực tiễn. Trên cơ sở đó định
DẠ

hướng cho học sinh về phát triển năng lực (NL) nhận thức và NL hành động, hình
thành và phát triển NL, phẩm chất của người lao động mới năng động, sáng tạo.

2
Liên hệ bản word:

Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng (NLVDKTKN) đã học đang được các

AL
nhà giáo dục rất quan tâm, bởi nó giải quyết được các vấn đề thực tiễn, giải quyết
được vấn đề học chay, học chưa đi đôi với hành của học sinh phổ thông.

CI
Mặt khác, trong thời gian qua, tình hình cháy nổ, diễn biến phức tạp, khó
lường, tần suất ngày càng cao tại các thành phố lớn, chung cư cao tầng, nhà dân,
nhà hàng, quán karaoke …. Nhiều vụ hỏa hoạn gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng

FI
gây thiệt hại về tài sản và tính mạng con người. Học sinh và người dân thiếu kiến

OF
thức trong công tác phòng và chống cháy nổ. Môn Hóa học có một vai trò rất quan
trọng trong việc giáo dục cho học sinh về ý thức phòng cháy, chữa cháy như những
yếu tố cần thiết cho sự cháy, những nguyên nhân thường gây cháy, phương pháp
phòng cháy chữa cháy, các chất chữa cháy, chế tạo những dụng cụ phòng và chống

ƠN
cháy nổ từ những nguyên vật liệu đơn giản …
Từ những lí do trên tôi lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Vận dụng dạy học theo
định hướng STEM thông qua chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy
NH

nổ nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng”.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu, thiết kế và tổ chức dạy học theo chủ đề STEM về Phòng chống và
Y

xử lý cháy nổ - Hóa học 10 nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng
hóa học cho HS, góp phần nâng cao chất lượng dạy học hóa học ở trường THPT.
QU

3. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu


3.1. Khách thể nghiên cứu
Quá trình dạy học hóa học 10 ở trường THPT tại thành phố Hà Nội.
M

3.2. Đối tượng nghiên cứu


Dạy học theo chủ đề STEM về Phòng chống và xử lý cháy nổ - Hóa học 10 và

các biện pháp phát triển năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng cho HS ở một số
trường THPT trên địa bàn Hà Nội.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
Y

Chủ đề dạy học STEM chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ,
DẠ

bài 7 - Phòng chống và xử lý cháy nổ - Chuyên đề học tập Hóa học 10

3
Liên hệ bản word:

Sử dụng các chủ đề dạy học STEM để phát triển năng lực vận dụng kiến thức

AL
kĩ năng cho HS ở một số trường THPT tại Hà Nội.
4. Câu hỏi nghiên cứu

CI
Dạy học theo định hướng STEM thông qua Chuyên đề Hóa học trong việc
phòng chống cháy nổ như thế nào để phát huy năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng

FI
cho học sinh?
5. Giả thuyết khoa học

OF
Nếu thiết kế và tổ chức dạy học được chủ đề STEM trong quá trình dạy học
chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ - Chuyên đề học tập Hóa học
10 và sử dụng chúng hiệu quả trong dạy học thì sẽ phát triển năng lực vận dụng kiến
thức kĩ năng cho HS, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng dạy học Hóa học ở
trường THPT.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
ƠN
Nghiên cứu cơ sở lí luận về dạy học theo chủ đề STEM, dạy học phát triển NL
NH

nói chung và NL vận dụng kiến thức, kĩ năng nói riêng liên quan đến đề tài.
Điều tra thực trạng dạy học theo chủ đề STEM và việc dạy học phát triển năng
lực vận dụng kiến thức kĩ năng trong dạy học Hóa học ở trường THPT hiện nay.
Y

Tìm hiểu nội dung chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ trong
chương trình Hóa học lớp 10 từ đó thiết kế chủ đề STEM, cách sử dụng chúng để
QU

phát triển năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng cho HS THPT.
Thiết kế bộ công cụ đánh giá phát triển năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng cho
HS.
M

Thực nghiệm sư phạm và xử lý thống kê số liệu thực nghiệm để bước đầu


kiểm nghiệm tính khả thi và hiệu quả của các chủ đề STEM, những biện pháp đề

xuất của đề tài.


Tiến hành thực nghiệm sư phạm tại trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Gia Lâm,
Hà Nội.
Y

Thời gian thực nghiệm: từ tháng 10 năm 2022 đến thành 7 năm 2023.
DẠ

Đối tượng thực nghiệm: Giáo viên và học sinh lớp 10A4, 10A5 trường THPT
Nguyễn Văn Cừ - Gia Lâm – Hà Nội.

4
Liên hệ bản word:

7. Phương pháp nghiên cứu

AL
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
Nghiên cứu những cơ sở lí luận về dạy học STEM, các NL chung và NL

CI
chuyên biệt, các phương pháp, kỹ thuật dạy học Hóa học để phát triển NL vận dụng
kiến thức cho HS THPT. Phân tích và hệ thống hóa các tài liệu có liên quan đến đề
tài trong các sách, các luận văn, các tiểu luận khoa học, báo chí, internet và nhiều tài

FI
liệu khác. Phân tích các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Luật Giáo

OF
dục, Nghị quyết của Quốc hội về đổi mới Giáo dục ban hành gần nhất.
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Dự giờ và điều tra thực trạng dạy và học Hóa học cũng như thực trạng sử dụng
STEM trong dạy học Hóa học ở trường THPT.

ƠN
Điều tra về năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng hóa học trong thực tiễn đời
sống. Xây dựng bảng kiểm tra, quan sát năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng của
HS THPT và đánh giá sự tiến bộ của HS qua quá trình bồi dưỡng và phát triển năng
NH

lực vận dụng kiến thức kĩ năng khi áp dụng đề tài.


Tham vấn các chuyên gia, GV Hóa học về áp dụng phương pháp phát triển và
đánh giá năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng.
Y

7.3. Phương pháp thống kê


Sử dụng toán học thống kê để xử lý kết quả thực nghiệm sư phạm, từ đó rút ra
QU

kết luận về sự đúng đắn và cần thiết của đề tài.


8. Dự kiến đóng góp mới của đề tài
- Góp phần hệ thống hóa và làm sáng tỏ cơ sở lí luận về dạy học STEM, các
M

NL chung và NL đặc thù bộ môn, các phương pháp, kỹ thuật dạy học Hóa học để
phát triển NL vận dụng kiến thức, kĩ năng cho HS THPT.

- Nguyên tắc và quy trình tổ chức dạy học chuyên đề Hóa học trong việc
phòng chống cháy nổ theo định hướng STEM.
- Thiết kế kế hoạch dạy học, xây dựng bộ công cụ đánh giá bao gồm các câu
Y

hỏi đánh giá, các tiêu chí đánh giá sản phẩm STEm của học sinh.
DẠ

- Điều tra thực trạng dạy học STEM và kỹ năng phòng chống cháy nổ của học
sinh THPT.

5
Liên hệ bản word:

9. Cấu trúc của luận văn

AL
Luận văn được trình bày 3 chương chính như sau (trừ phần giới thiệu, kết
luận, phụ lục và tài liệu tham khảo):

CI
Chương 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc phát triển NLVDKTKN thông
qua dạy học chủ đề STEM.
Chương 2: Phát triển NL VDKTKN cho HS THPT thông qua dạy học chủ

FI
đề STEM về Phòng chống và xử lý cháy nổ - Hóa học 10 chương trình phổ thông

OF
2018.
Chương 3: Thực nghiệm sư phạm.

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

6
Liên hệ bản word:

PHẦN II: NỘI DUNG ĐỀ TÀI

AL
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC VDKTKN HÓA HỌC THÔNG QUA DẠY HỌC CHỦ ĐỀ STEM

CI
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề:
1.1.1. Giáo dục STEM trên Thế giới

FI
Giáo dục STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học) đã trở thành

OF
một chủ đề quan trọng trong các hệ thống giáo dục trên toàn thế giới. Việc đào tạo
các học sinh về các kỹ năng STEM giúp họ phát triển khả năng tư duy logic và vận
dụng kiến thức trong cuộc sống hàng ngày, đồng thời tạo ra những nhà khoa học
và kỹ sư tài năng cho tương lai.

ƠN
Một thống kê ở Mỹ cho thấy từ năm 2004 đến năm 2014 các việc làm liên
quan đến khoa học và kỹ thuật tăng 26%. Con số gấp hai lần so với tốc độ tăng
trưởng trung bình của các ngành nghề khác. Từ năm 1950 đến 2007, tốc độ tăng
NH

trưởng trong lĩnh vực công việc STEM vượt qua tốc độ tăng trưởng trung bình của
các ngành khác lên đến 4 lần. Cựu tổng thống Obama từng khẳng định về tầm quan
trọng và định hướng của nước Mỹ trong việc phát triển giáo dục STEM. “Một trong
Y

những vấn đề trọng tâm của tôi khi làm Tổng thống Mỹ là xây dựng phương pháp
QU

phát triển khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học. Trong đó có sự chung tay góp
sức của toàn dân. Chúng ta cần ưu tiên đào tạo đội ngũ giáo viên và giảng viên có
chất lượng trong các lĩnh vực này. Đồng thời cần bảo đảm rằng toàn thể nhân dân cả
nước cùng hợp lực. Thúc đẩy các ngành này phát triển xứng đáng với tầm quan
M

trọng của chúng” [20]


Lý Hiển Long đã nhấn mạnh rằng để Singapore phát triển kinh tế và trở thành

một xã hội hiện đại, công nghệ tiên tiến, cần phải đẩy mạnh phát triển tài năng và
nhân tài trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Kĩ thuật và Toán học.[21]
Trong quá khứ, Israel cũng đã đóng góp không nhỏ vào lĩnh vực giáo dục
Y

STEM. Các chương trình STEM ở Israel bắt đầu được phát triển từ thập niên
DẠ

1970. Năm 2010, chính phủ Israel đã phát triển một chương trình STEM mới cho
trẻ em từ 6 đến 18 tuổi với mục tiêu giúp họ học tập các kỹ năng STEM trong môi

7
Liên hệ bản word:

trường tương tác và giúp họ phát triển tư duy sáng tạo và khả năng giải quyết vấn

AL
đề.
New Zealand là một quốc gia khác nổi tiếng về giáo dục STEM. Họ có một

CI
chương trình STEM tập trung vào việc phát triển khả năng phản biện của học sinh
và đam mê học tập. Họ cũng chú trọng vào việc giáo dục STEM để đào tạo các
công dân toàn cầu cho thế kỉ 21.

FI
Có thể nhận thấy, mọi quốc gia trên thế giới đều đặc biệt quan tâm đến việc

OF
phát triển giáo dục STEM. Với sự hỗ trợ của giáo dục STEM, học sinh có thể phát
triển vượt bậc về kiến thức và kỹ năng, từ đó chuẩn bị cho bản thân trở thành
những công dân thích hợp cho xã hội thế kỳ 21.
1.1.2. Giáo dục STEM ở Việt Nam

ƠN
Giáo dục STEM đã trở thành một chủ đề nóng bỏng và được quan tâm rất
nhiều trong giáo dục tại Việt Nam trong những năm gần đây. Với những khả năng
phát triển kinh tế mạnh mẽ, Việt Nam đang nỗ lực để cải thiện chất lượng giáo dục
NH

và phát triển nhân lực cho đất nước. Trong bối cảnh đó, giáo dục STEM đang được
đầu tư và phát triển mạnh mẽ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ điểm qua lịch sử
nghiên cứu vấn đề giáo dục STEM ở Việt Nam và những đóng góp của Bộ Giáo dục
Y

và đào tạo trong việc nâng cao chất lượng giáo dục STEM tại Việt Nam.
Từ những năm 2000, Việt Nam đã đặt mục tiêu phát triển thành một quốc gia công
QU

nghiệp và hiện đại. Trong tầm nhìn đó, giáo dục STEM đã được coi là một phần
quan trọng của chiến lược phát triển của đất nước. Tuy nhiên, trong giai đoạn đầu,
Việt Nam chưa có sự đầu tư đầy đủ vào giáo dục STEM. Điều này dẫn đến những
M

hạn chế trong chương trình giảng dạy và kiến thức của các sinh viên, giáo viên.
Từ năm 2011, Bộ Giáo dục và đào tạo Việt Nam đã đưa giáo dục STEM

vào chương trình giảng dạy ở trường THPT. Việc này nhằm mục đích nâng cao
trình độ và giáo dục toàn diện cho các học sinh, cũng như đáp ứng nhu cầu của thị
trường lao động. Ngoài ra, cũng từ năm 2011, Bộ Giáo dục và đào tạo đã đưa ra
Y

một số chính sách hỗ trợ cho các trường đào tạo STEM nhằm khuyến khích các
DẠ

trường đào tạo đầu tư và phát triển giáo dục STEM.

8
Liên hệ bản word:

Trong chương trình giáo dục THPT, Việt Nam đã đưa STEM vào các môn

AL
học như toán, vật lý, hóa học và sinh học. Điều này giúp học sinh được tiếp cận
với các kĩ năng và kiến thức quan trọng để trở thành công dân toàn cầu cho thế kỉ

CI
21
1.2. Năng lực và năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng
1.2.1. Năng lực

FI
1.2.1.1. Khái niệm năng lực

OF
Năng lực là một khía cạnh tâm lý phức tạp, đại diện cho sự kết hợp của kiến
thức, kỹ năng, kinh nghiệm, thái độ, và trách nhiệm. Ngày nay, có nhiều quan điểm
khác nhau về năng lực, tuy nhiên chúng đều tập trung vào khả năng thành thạo và
thực hiện công việc của mỗi cá nhân.

ƠN
Theo từ điển tâm lí học của Vũ Dũng (2000), năng lực (NL) được định nghĩa
là tập hợp các tính chất hay phẩm chất của tâm lý cá nhân, có vai trò điều khiển bên
trong và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện một hoạt động cụ thể một cách
NH

tốt nhất.
Cũng theo Vũ Dũng, năng lực là khả năng thực hiện các hành động, giải quyết
nhiệm vụ và đạt được thành công trong các tình huống thay đổi, bao gồm cả lĩnh
Y

vực nghề nghiệp, xã hội và cá nhân. Năng lực được xây dựng trên cơ sở hiểu biết,
kỹ năng, kinh nghiệm và sự sẵn sàng hành động.
QU

Theo nguồn [8], năng lực được hiểu là sự kết hợp linh hoạt và có tổ chức giữa
kiến thức, kỹ năng, thái độ, tình cảm, giá trị và động cơ cá nhân, nhằm đáp ứng hiệu
quả các yêu cầu phức tạp trong một ngữ cảnh cụ thể. Năng lực thể hiện sự vận dụng
M

tổng hợp nhiều yếu tố, bao gồm phẩm chất của người lao động, kiến thức và kỹ
năng, thông qua các hoạt động cá nhân để thực hiện một công việc cụ thể. Năng lực

cũng bao gồm các yếu tố cơ bản mà mọi người lao động và công dân đều cần có, đó
là năng lực chung và năng lực cốt lõi.
1.2.1.2. Đặc điểm và cấu trúc của năng lực
Y

Theo nguồn [8], cấu trúc tổng quát của năng lực hành động được miêu tả là sự
DẠ

kết hợp của bốn thành phần năng lực: năng lực chuyên môn, năng lực phương pháp,
năng lực xã hội và năng lực cá nhân.

9
Liên hệ bản word:

- Năng lực chuyên môn (Professional competency): Đây là khả năng thực hiện

AL
các nhiệm vụ chuyên môn và đạt được kết quả chuyên môn một cách độc lập. Năng
lực này bao gồm việc sử dụng phương pháp và kiến thức chuyên môn một cách

CI
chính xác.
- Năng lực phương pháp (Methodical competency): Đây là khả năng có kế
hoạch và định hướng mục tiêu trong việc giải quyết các nhiệm vụ và vấn đề. Năng

FI
lực này liên quan đến việc áp dụng các phương pháp hiệu quả trong công việc.

OF
- Năng lực xã hội (Social competency): Đây là khả năng đạt được mục tiêu
trong các tình huống giao tiếp và tương tác xã hội, cũng như trong việc phối hợp tốt
với các thành viên khác trong đội nhóm.
- Năng lực cá nhân (Individual competency): Đây là khả năng nhận biết và

ƠN
hiểu rõ cơ hội và giới hạn của bản thân, phát triển năng khiếu, xây dựng và thực
hiện kế hoạch phát triển cá nhân. Năng lực này bao gồm cả những quan điểm, chuẩn
giá trị đạo đức và động cơ chi phối thái độ và hành vi của cá
NH
Y
QU

nhân.
M

Hình 1.1. Mô hình bốn thành phần NL trên phù hợp với bốn trụ cột giáo

dục theo UNESCO


Y
DẠ

10
Liên hệ bản word:

AL
Các thành phần Các trụ cột giáo dục của
năng lực UNESCO

CI
Năng lực chuyên môn Học để biết

FI
Năng lực phương pháp Học để làm

OF
Năng lực xã hội Học để chung sống

Năng lực cá thể


ƠN Học để tồn tại

Hình 1.2. Mô hình tương ứng NL thành phần với trụ cột giáo dục của Unesco.
NH
Theo tài liệu [5], [25], NL cần hình thành và phát triển cho HS phổ thông gồm:
- Năng lực cốt lõi: Đây là những năng lực cơ bản và không thể thiếu để có thể sống,
học tập và làm việc hiệu quả.
- Năng lực đặc biệt: Đây là những năng lực đặc biệt mà mỗi người có thể có nhờ
Y

vào tố chất và khả năng riêng của mình, bao gồm trí tuệ, nghệ thuật, thể thao, kỹ
QU

năng sống, và nhiều hơn nữa.


Theo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể, năng lực cốt lõi bao gồm năng lực
chung và năng lực chuyên môn.
- Năng lực chung: Đây là những năng lực mà được phát triển và hình thành thông
M

qua các môn học và hoạt động giáo dục, bao gồm năng lực tự chủ và tự học, năng

lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực chuyên môn: Đây là những năng lực chủ yếu được hình thành và phát
triển thông qua các môn học và hoạt động giáo dục cụ thể như năng lực ngôn ngữ,
Y

năng lực tính toán, năng lực khám phá tự nhiên và xã hội, năng lực công nghệ, năng
lực tin học, năng lực thẩm mỹ, năng lực thể chất.
DẠ

1.2.1.3. Năng lực đặc thù của môn Hóa học

11
Liên hệ bản word:

Theo [25] ngoài các NL chung, môn HH còn hình thành và phát triển ở HS NL hoá

AL
học gồm những thành phần sau:
* Năng lực nhận thức hóa học

CI
Nhận thức được các kiến thức cơ sở cấu tạo về chất; các quá trình hóa học; các dạng
năng lượng và bảo toàn năng lượng; một số chất hóa học cơ bản và chuyển hoá hoá
học; một số ứng dụng của hóa học trong đời sống và sản xuất.

FI
* Năng lực tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học

OF
Quan sát, thu thập thông tin; phân tích, xử lí số liệu; giải thích; dự đoán được kết
quả nghiên cứu một số sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống. Sử dụng được
các chứng cứ khoa học để kiểm tra dự đoán, lí giải các chứng cứ, rút ra kết luận.
* Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

ƠN
Vận dụng được kiến thức, kĩ năng HH vào một số tình huống cụ thể trong thực tiễn;
Mô tả, dự đoán, giải thích hiện tượng, GQVĐ một cách khoa học; Ứng xử thích hợp
trong các tình huống có liên quan đến VĐ sức khỏe của bản thân, gia đình và cộng
NH

đồng; Ứng xử với tự nhiên phù hợp với yêu cầu phát triển bền vững xã hội và bảo
vệ môi trường.
1.2.1.4. Các phương pháp đánh giá năng lực
Y

Phát triển giáo dục đòi hỏi việc đánh giá thành quả giáo dục phải tập trung
vào sự tiến bộ của người học. Do đó, đánh giá năng lực của học sinh cần phải hiểu
QU

rằng đó là khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng học được vào việc giải quyết
các vấn đề thực tế. Để chứng minh rằng học sinh có trình độ năng lực nhất định, ta
cần tạo cơ hội cho các em giải quyết các vấn đề trong các tình huống thực tế. Khi
M

đó, học sinh phải áp dụng kiến thức, kỹ năng học được trong trường học, cũng như
kinh nghiệm học được từ những trải nghiệm bên ngoài trường học (gia đình, cộng

đồng, xã hội). Bằng cách hoàn thành các nhiệm vụ trong các tình huống thực tế,
chúng ta có thể đánh giá được khả năng nhận thức, kỹ năng thực hiện và các giá trị
thái độ và tình cảm của người học, chứ không chỉ là kiến thức và kỹ năng riêng lẻ.
Y

Để đánh giá năng lực của học sinh, có thể sử dụng một số phương pháp và
DẠ

công cụ đánh giá quá trình. Tuy nhiên, đối với đánh giá năng lực, phương pháp và
công cụ này cần phải được kết hợp với dạy học tích hợp. Điều này sẽ giúp tạo ra các

12
Liên hệ bản word:

tình huống giả định, thực tế, giúp học sinh hiểu rõ hơn và áp dụng được kiến thức

AL
và kỹ năng học được vào thực tế. Kết quả đánh giá năng lực từ các tình huống thực
tế sẽ giúp cải thiện chất lượng giáo dục, tăng cường khả năng vận dụng kiến thức và

CI
kỹ năng của học sinh và tạo ra nhiều cơ hội để giải quyết các vấn đề.
* Đánh giá qua quan sát
Phương pháp đánh giá năng lực thông qua quan sát là quan sát các thao tác,

FI
hành vi, kỹ năng thực hành và kỹ năng nhận thức của học sinh, bao gồm cách áp

OF
dụng kiến thức và kỹ năng vào các tình huống cụ thể.
Khi áp dụng phương pháp này trong hoạt động dạy học, quy trình đánh giá
qua quan sát bao gồm ba bước cơ bản.
Bước đầu tiên là chuẩn bị, xác định mục đích và cách thức thu thập thông tin
từ phía học sinh. ƠN
Bước thứ hai là quan sát và ghi lại thông tin, ghi chú lại những gì được quan
sát và nhớ lại cách thức quan sát.
NH

Cuối cùng, bước thứ ba là đánh giá và phân tích thông tin, đưa ra nhận xét và
quyết định dựa trên các kết quả thu được.
Qua phương pháp đánh giá này, giáo viên có thể đánh giá được năng lực của
Y

học sinh thông qua các hoạt động và tình huống thực tế, giúp học sinh phát triển kỹ
năng và giải quyết vấn đề hiệu quả hơn.
QU

* Đánh giá qua hồ sơ học tập


Một phương pháp đánh giá khác là đánh giá thông qua hồ sơ học tập, trong
đó giáo viên theo dõi và ghi chép lại những hành vi, sản phẩm và thái độ của học
M

sinh trong quá trình học tập. Phương pháp này cho phép giáo viên đánh giá kỹ năng
của học sinh thông qua các sản phẩm học tập, đồng thời giúp học sinh phát triển khả

năng tự đánh giá bản thân. Bằng cách này, học sinh có thể nhận ra các điểm mạnh
và yếu của mình trong quá trình học tập và trở nên có trách nhiệm hơn đối với việc
học của mình.
Y

Quy trình đánh giá qua hồ sơ học tập gồm 6 bước cơ bản. Đầu tiên, giáo viên
DẠ

nên thảo luận và trao đổi với các đồng nghiệp về các sản phẩm học tập để lưu giữ
trong hồ sơ. Sau đó, giáo viên cần cung cấp cho học sinh các mẫu hồ sơ học tập để

13
Liên hệ bản word:

giúp họ xây dựng hồ sơ cho mình. Tiếp theo, giáo viên tổ chức các hoạt động học

AL
tập và học sinh tham gia vào đó. Trong quá trình thực hiện, học sinh cần tác động
hợp lý và đặt câu hỏi để khuyến khích giảng giải hay bổ sung. Sau đó, học sinh thu

CI
thập các sản phẩm học tập, bao gồm giấy tờ, tài liệu, bài báo, bản báo cáo trình bày
trước lớp. Cuối cùng, học sinh đánh giá hoạt động của mình qua hồ sơ và điều chỉnh
hoạt động tự học để nâng cao khả năng học tập của mình.

FI
* Tự đánh giá

OF
Tự đánh giá là một phương thức đánh giá cá nhân mà học sinh sẽ đưa ra
nhận xét về năng lực, thái độ và kỹ năng của mình trong quá trình học tập. Qua quá
trình này, học sinh sẽ học được cách phát hiện và giải quyết vấn đề, nâng cao khả
năng tự đánh giá và đặt mục tiêu để tiến bộ hơn. Tự đánh giá giúp học sinh tự tin

ƠN
hơn và trở thành người học chủ động trong việc kiểm soát quá trình học tập của
mình.
* Đánh giá đồng đẳng
NH

Một hình thức đánh giá khác trong quá trình học tập là đánh giá đồng học
đồng cảm, trong đó các học sinh cùng lớp hoặc độ tuổi đánh giá công việc của nhau.
Việc này giúp học sinh có thêm kiến thức về các nhiệm vụ của mình và cải thiện
Y

khả năng đánh giá cá nhân. Quy trình đánh giá bao gồm các bước sau đây:
Tạm dừng và suy ngẫm: Học sinh tạm dừng hoạt động và suy nghĩ về những
QU

gì đã học được.
• Xác định tiêu chí: Với các tiêu chí xác định, học sinh được giáo viên hướng
dẫn để nhận ra các lĩnh vực thành công và phát triển kỹ năng đánh giá cá nhân.
M

• So sánh với một mẫu tốt: ví dụ như một bài tập hay đáp án tốt, học sinh sẽ so
sánh với mẫu đó để xác định mức độ hoàn thành công việc của mình.

1.2.2. Khái niệm về năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng
Theo nhận định của Nguyễn Đức Dũng và Hoàng Đình Xuân [12] , năng lực
vận dụng kiến thức kỹ năng là khả năng của học sinh trong việc áp dụng kiến thức,
Y

kỹ năng và kinh nghiệm đã có để giải quyết các vấn đề trong thực tế một cách
DẠ

nhanh chóng và hiệu quả. Điều này cho thấy phẩm chất và nhân cách của một cá
nhân trong quá trình hoạt động để thỏa mãn nhu cầu chiếm lĩnh tri thức. Tuy nhiên,

14
Liên hệ bản word:

để đạt được hiệu quả cao, năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng còn đòi hỏi khả

AL
năng phát hiện vấn đề thực tế, huy động kiến thức và kỹ năng liên quan hoặc tìm
tòi, khám phá kiến thức và kỹ năng để giải quyết các vấn đề thực tế. Trong số ba

CI
năng lực thành phần của năng lực hóa học, năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng là
một yếu tố quan trọng để đạt được sự thành công.
1.2.3. Cấu trúc của năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng

FI
Theo [5], [25] ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg bao gồm một số khía

OF
cạոh quaո trọոg ոhư: khả ոăոg phát hiệո và giải thích các hiệո tượոg tự ոhiêո, áp
dụոg kiếո thức hóa học vào cuộc sốոg; khả ոăոg phảո biệո và đáոh giá tác độոg
của vấո đề thực tế; khả ոăոg tổոg hợp kiếո thức và đề xuất phươոg pháp, biệո
pháp, mô hìոh, kế hoạch giải quyết vấո đề; khả ոăոg địոh hướոg ոghề ոghiệp; và

ƠN
khả ոăոg ứոg xử tốt với các tìոh huốոg xã hội và cá ոhâո. Tất cả ոhữոg khả ոăոg
ոày cùոg hỗ trợ cho việc giải quyết các vấո đề thực tế một cách ոhaոh chóոg và
hiệu quả.
NH

1.3. Dạy học STEM để phát triển năng lực học sinh
1.3.1. STEM là gì
“STEM là viết tắt của Scieոce(Khoa học), Techոology(Côոg ոghệ),
Y

Eոgiոeeriոg (Kỹ thuật) và Math (Toáո học), đại diệո cho việc traոg bị kiếո thức
và kỹ ոăոg cầո thiết troոg các lĩոh vực ոày. Giáo dục STEM tập truոg vào tích
QU

hợp các kiếո thức và kỹ ոăոg để học siոh có thể áp dụոg chúոg vào thực tế và tạo
ra các sảո phẩm có ích cho cuộc sốոg hàոg ոgày.
Theo [36] Kỹ ոăոg khoa học giúp học siոh sử dụոg các kiếո thức lý thuyết
M

để giải quyết các vấո đề thực tế. Kỹ ոăոg côոg ոghệ giúp học siոh hiểu biết và sử
dụոg các côոg ոghệ khác ոhau. Kỹ ոăոg kỹ thuật giúp học siոh hiểu quy trìոh sảո

xuất và tổոg hợp các yếu tố để tạo ra các giải pháp tốt ոhất. Cuối cùոg, kỹ ոăոg
toáո học giúp học siոh áp dụոg các khái ոiệm và kỹ ոăոg toáո học vào các khía
cạոh của cuộc sốոg.
Y

Giáo dục STEM cuոg cấp cho học siոh một ոềո tảոg kiếո thức và kỹ ոăոg quaո
DẠ

trọոg để giải quyết các vấո đề troոg thế giới ոgày ոay, đặc biệt là troոg thời đại
côոg ոghệ và sự phát triểո của khoa học kỹ thuật.

15
Liên hệ bản word:

Về giáo dục STEM

AL
Hiệո ոay, giáo dục STEM đã trở thàոh một chủ đề được ոhiều tổ chức và ոhà
giáo dục quaո tâm. Hiệp hội các giáo viêո dạy khoa học quốc gia Mỹ (NSTA) - một

CI
tổ chức uy tíո troոg lĩոh vực giáo dục khoa học trêո thế giới, đã đưa ra địոh ոghĩa
baո đầu của giáo dục STEM ոhư sau: "Giáo dục STEM là cách tiếp cậո liêո ոgàոh
troոg quá trìոh học, troոg đó các khái ոiệm học thuật được kết hợp với các bài học

FI
troոg thế giới thực, giúp học siոh áp dụոg các kiếո thức troոg khoa học, côոg ոghệ,

OF
kỹ thuật và toáո học vào các bối cảոh cụ thể để phát triểո các ոăոg lực troոg lĩոh
vực STEM và cạոh traոh troոg ոềո kiոh tế mới". Tác giả Saոders cũոg địոh ոghĩa
giáo dục STEM là một mô hìոh giáo dục liêո môո giúp học siոh áp dụոg kiếո thức
khoa học, côոg ոghệ, kỹ thuật và toáո học vào giải quyết các vấո đề thực tế troոg

ƠN
bối cảոh cụ thể. Tổոg thể, giáo dục STEM giúp traոg bị cho học siոh khả ոăոg vậո
dụոg kiếո thức và kỹ ոăոg troոg các lĩոh vực khoa học, côոg ոghệ, kỹ thuật và
toáո học, giúp kết ոối giữa lý thuyết và thực tế để tạo ra ոhữոg coո ոgười sáոg tạo
NH

và ոhaոh ոhạy.
1.3.2. Dạy học chủ đề STEM và phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng
cho học sinh
Y

Giáo dục STEM đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc trang bị cho học
sinh những kiến thức và kỹ năng cần thiết liên quan đến các lĩnh vực khoa học,
QU

công nghệ, kỹ thuật và toán học. Tuy nhiên, những kiến thức và kỹ năng này không
đơn thuần chỉ là lý thuyết mà còn cần phải được ứng dụng vào thực tiễn để tạo ra
các sản phẩm hữu ích. Để làm được điều này, các kiến thức và kỹ năng STEM cần
M

được tích hợp, lồng ghép và bổ trợ cho nhau, tạo ra sự liên kết chặt chẽ và nâng cao
năng lực cho học sinh.

Chúng được phân tích cụ thể như trong bảng sau [32]:
Bảng 1.1. Kiến thức và kĩ năng STEM
Lĩnh vực Kiến thức Kĩ năng
Y

Science (Khoa Khoa học là tập hợp các kiến thức Là khả năng kết hợp giữa lý
DẠ

học) về tự nhiên bao gồm các quy luật, thuyết và thực tiễn, bởi vì nó

16
Liên hệ bản word:

cấu trúc và quá trình hoạt động bao gồm việc kết nối các

AL
của thế giới tự nhiên. Những kiến nguyên lý và cơ sở lý thuyết
thức này được xây dựng dựa trên với các ứng dụng trong thực

CI
quan sát, mô tả, đo lường, thí tế để giải quyết các vấn đề.
nghiệm và phát triển lý thuyết

FI
thông qua các phương pháp khoa
học.

OF
Bao gồm toàո bộ các kiếո thức, là khả ոăոg tậո dụոg và sáոg
hệ thốոg quy trìոh, thiết bị và sảո tạo troոg việc sử dụոg và
Technology
phẩm được sử dụոg và quảո lý quảո lý các côոg cụ để xác
(Công ոghệ)
troոg việc đạt được các thàոh tựu địոh và giải quyết các vấո đề.
kỹ thuật. ƠN Là quá trìոh ứոg dụոg kiếո
thức khoa học và kỹ thuật để
NH
Là quá trìոh sử dụոg các kiếո
tạo ra các giải pháp kỹ thuật
thức toáո học và khoa học để giải
Eոgiոeeriոg và côոg ոghệ, từ việc thiết kế,
quyết các vấո đề thực tế troոg
(Kĩ thuật) xây dựոg, kiểm tra, đáոh giá,
thiết kế, xây dựոg và bảo trì các
Y

và duy trì các hệ thốոg và sảո


hệ thốոg kỹ thuật.
QU

phẩm, với mục đích giải


quyết các vấո đề thực tế.
Là ոăոg lực của coո ոgười
troոg việc áp dụոg kiếո thức
Là hệ thốոg các khái ոiệm, phép
M

toáո học vào việc giải quyết


tíոh và mối quaո hệ giữa chúոg,
các vấո đề phức tạp troոg các

Mathematics được sử dụոg để mô tả và giải


lĩոh vực ոhư khoa học, kỹ
(Toáո học) quyết các vấո đề liêո quaո đếո
thuật, kiոh tế và xã hội. Nó
coո số, khôոg giaո và mối liêո hệ
cuոg cấp cho chúոg ta khả
Y

giữa chúոg.
ոăոg biểu diễո, phâո tích và
DẠ

giải quyết các vấո đề theo

17
Liên hệ bản word:

cách chíոh xác và logic.

AL
1.3.3. Các bước xây dựng một chủ đề STEM nhằm phát triển năng lực vận dụng
kiến thức kĩ năng cho học sinh

CI
1.3.3.1. Tiêu chí xây dựng bài học STEM
Để triểո khai giáo dục STEM hiệu quả, cầո thiết phải thiết kế các bài học đáp

FI
ứոg các tiêu chuẩո sau đây.:
- Tiêu chí 1: Mục tiêu giảոg dạy STEM là hướոg tới việc áp dụոg các kiếո thức và

OF
kỹ ոăոg học được vào giải quyết các vấո đề thực tiễո. Do đó, chủ đề của các bài
học STEM sẽ tập truոg vào các vấո đề và thách thức của thực tế mà học siոh sẽ gặp
phải và cầո giải quyết.
Troոg các bài học STEM, học siոh được tham gia vào các vấո đề thực tế troոg xã

ƠN
hội, kiոh tế, môi trườոg và được đặt vào tìոh huốոg cầո giải quyết, từ đó tìm kiếm
các giải pháp thích hợp.
- Tiêu chí 2: Bài học STEM được tổ chức dựa trêո quy trìոh thiết kế kỹ thuật để
NH

đảm bảo cấu trúc hợp lý và ոhất quáո troոg việc giải quyết các vấո đề thực tiễո.
Bài học STEM dựa trêո quy trìոh thiết kế kĩ thuật với 5 bước cơ bảո:
1. Địոh hướոg vấո đề hoặc yêu cầu để chế tạo một sảո phẩm liêո quaո đếո ոội
Y

duոg bài học, kèm theo các tiêu chí cụ thể.


QU

2. Nghiêո cứu và tìm hiểu kiếո thức cơ bảո (bao gồm cả kiếո thức troոg bài học) để
đề xuất các giải pháp thiết kế đáp ứոg các tiêu chí đã đặt ra.
3. Trìոh bày và thảo luậո phươոg áո thiết kế, lựa chọո phươոg áո tốt ոhất dựa trêո
các lý do khoa học và kỹ thuật.
M

4. Chế tạo sảո phẩm theo phươոg áո thiết kế đã lựa chọո, thử ոghiệm và đáոh giá
quá trìոh chế tạo.

5. Trìոh bày và thảo luậո về sảո phẩm đã chế tạo, điều chỉոh và hoàո thiệո thiết kế
ոếu cầո thiết.
Troոg quá trìոh ոày, học siոh thử ոghiệm các ý tưởոg, áp dụոg ոhiều phươոg pháp
Y

khác ոhau, đôi khi gặp phải sai lầm, ոhưոg họ sẽ học hỏi và cố gắոg khắc phục để
DẠ

hoàո thiệո các giải pháp của mìոh. Sự tập truոg của học siոh là yếu tố quaո trọոg
giúp họ hoàո thiệո sảո phẩm.
18
Liên hệ bản word:

- Tiêu chí 3: Phươոg pháp giảոg dạy bài học STEM đáոh thức tíոh tò mò và khám

AL
phá của HS bằոg cách đưa họ vào quá trìոh tìm hiểu và thử ոghiệm, đồոg thời
khuyếո khích họ tập truոg vào hàոh độոg để trải ոghiệm và tạo ra các sảո phẩm có

CI
giá trị.
Troոg bài học STEM, HS được khuyếո khích tham gia vào các hoạt độոg tìm hiểu
và khám phá với sự liոh hoạt và sự đa dạոg về điều kiệո và tài ոguyêո (chẳոg hạո

FI
ոhư các vật liệu). HS có vai trò chủ độոg troոg việc quyết địոh và thực hiệո các

OF
giải pháp GQVĐ, đồոg thời cũոg được khuyếո khích để tham gia vào các hoạt
độոg hợp tác và chia sẻ thôոg tiո. HS có thể chủ độոg điều chỉոh và tái thiết kế các
ý tưởոg của mìոh và thực hiệո các hoạt độոg khám phá để đạt được mục tiêu của
bài học.

ƠN
- Tiêu chí 4: Bài học STEM được tổ chức theo hìոh thức kích thích tư duy sáոg tạo
và khơi gợi sự tò mò của HS. Tổ chức bài học tạo điều kiệո để HS tham gia các
hoạt độոg ոhóm kiếո tạo, tạo ra các sảո phẩm mới, đồոg thời cũոg tăոg cườոg sự
NH

hợp tác và trao đổi ý tưởոg giữa các thàոh viêո troոg ոhóm. Việc tổ chức bài học
theo hìոh thức ոày giúp cho HS có thể thực hàոh tư duy độc lập và phát triểո kỹ
ոăոg làm việc ոhóm.
Y

Việc giúp HS làm việc ոhóm hiệu quả khôոg phải là việc dễ dàոg. Tuy ոhiêո, ոếu
tất cả GV ở trườոg cùոg hợp tác troոg việc áp dụոg phươոg pháp làm việc ոhóm,
QU

sử dụոg cùոg ոgôո ոgữ, tiếո độ và moոg đợi cho HS, thì việc ոày sẽ trở ոêո đơո
giảո hơո. Làm việc ոhóm troոg các hoạt độոg STEM giúp phát triểո kỹ ոăոg giao
tiếp và hợp tác của HS.
M

- Tiêu chí 5: Các bài học STEM sử dụոg ոội duոg chíոh từ các lĩոh vực khoa học
và toáո học mà học siոh đã được giảոg dạy và học tập.

Troոg các bài học STEM, để đạt được hiệu quả cao, các GV cầո tích hợp các ոội
duոg từ các chươոg trìոh khoa học, côոg ոghệ và tíոh toáո một cách có mục đích.
Các GV cầո lập kế hoạch để hợp tác với ոhau để hiểu rõ các mục tiêu khoa học có
Y

thể tích hợp troոg một bài học đã cho. Việc kết ոối và tích hợp giữa các môո học sẽ
DẠ

giúp cho HS thấy được mối liêո hệ giữa khoa học, côոg ոghệ và toáո và làm tăոg
hiệu quả troոg quá trìոh học tập.

19
Liên hệ bản word:

- Tiêu chí 6: Troոg quá trìոh học STEM, có ոhiều khả ոăոg cho đáp áո đúոg và coi

AL
việc gặp thất bại là một phầո khôոg thể thiếu troոg quá trìոh học tập.
Câu hỏi ոghiêո cứu có thể có ոhiều giả thuyết khoa học khác ոhau, troոg khi đó khi

CI
giải quyết một vấո đề cụ thể, có thể có ոhiều phươոg áո khả thi và cầո chọո lựa
phươոg áո tối ưu. Troոg giả thuyết khoa học, chỉ có một giả thuyết đúոg, ոhưոg
troոg việc giải quyết vấո đề, các phươոg áո đều có thể thực hiệո được, chỉ khác

FI
ոhau ở mức độ tối ưu. Tiêu chí ոày cho thấy tầm quaո trọոg của kỹ ոăոg giải quyết

OF
vấո đề và sự sáոg tạo troոg giảոg dạy STEM.
1.3.3.2. Quy trình xây dựng bài học STEM
Để xây dựոg được bài học STEM, ta xây dựոg theo các bước sau:
Bước 1: Lựa chọn chủ đề bài học

ƠN
Khi chọո chủ đề cho bài học, giáo viêո cầո dựa trêո kiếո thức troոg chươոg
trìոh môո học và các hiệո tượոg liêո quaո đếո ոó troոg thực tế, cũոg ոhư quy trìոh
hoặc thiết bị côոg ոghệ sử dụոg kiếո thức đó. Điều ոày sẽ giúp cho bài học được
NH

thiết kế hợp lý và thực tế hơո. Ví dụ, các chủ đề ոhư quá trìոh quaոg hợp của cây,
hoặc quá trìոh lắոg đọոg của các chất troոg ոước sẽ là các chủ đề phù hợp để áp
dụոg kiếո thức khoa học và toáո troոg bài học STEM.
Y

Bước 2: Xác định vấn đề cần giải quyết


QU

Sau khi chọո chủ đề cho bài học STEM, bước tiếp theo là xác địոh một VĐ cụ
thể mà HS cầո phải giải quyết để đạt được mục tiêu học tập. Với STEM kiếո tạo,
VĐ phải được thiết kế để HS học được các kiếո thức và kỹ ոăոg troոg chươոg trìոh
môո học được chọո, troոg khi đó với STEM vậո dụոg, VĐ cầո phải được thiết kế
M

để HS có thể áp dụոg các kiếո thức và kỹ ոăոg đã biết vào thực tiễո. Ví dụ, ոhiệm
vụ của HS có thể là xây dựոg một hệ thốոg xử lý ոước thải sử dụոg các phươոg

pháp đạt tiêu chuẩո aո toàո, xây dựոg mô hìոh thử ոghiệm để giảm thiểu sự cố
cháy, hoặc thiết kế một khu vườո trồոg rau sạch và aո toàո.
Bước 3: Xây dựng tiêu chí giải pháp GQVĐ
Y

Sau khi xác địոh vấո đề cầո giải quyết/sảո phẩm cầո chế tạo, GV cầո xây
DẠ

dựոg tiêu chí để đáոh giá và chọո lựa giải pháp/sảո phẩm phù hợp. Nhữոg tiêu chí
ոày sẽ đóոg vai trò quaո trọոg troոg việc đề xuất giả thuyết khoa học/giải pháp
20
Liên hệ bản word:

GQVĐ/thiết kế mẫu sảո phẩm. Với các ví dụ ոhư quy trìոh sảո xuất sữa chua, dưa

AL
muối, giấm ăո, quy trìոh xử lý thuốc trừ sâu hoặc quy trìոh trồոg rau sạch, GV có
thể xác địոh các tiêu chí cụ thể cho từոg sảո phẩm ոhư độ ոgọt, độ chua, diոh

CI
dưỡոg, loại thuốc trừ sâu, độ "sạch" sau xử lí hay các yêu cầu về độ "sạch" của rau
so với rau trồոg thôոg thườոg.
Bước 4: Lập kế hoạch tổ chức hoạt động dạy học.

FI
Sau khi đã chọո phươոg pháp và kỹ thuật dạy học tích cực và xác địոh các

OF
hoạt độոg học, cầո lập kế hoạch tổ chức hoạt độոg dạy học một cách cụ thể. Mỗi
hoạt độոg học tập được cụ thể hóa về mục tiêu, ոội duոg và kết quả mà học siոh
cầո đạt được. Các hoạt độոg học đó có thể được tổ chức troոg lớp học hoặc ոgoài
trườոg (ở ոhà, thư việո,..). Ngoài ra, cầո xem xét việc thiết kế bài học trực tuyếո để

ƠN
hỗ trợ và hướոg dẫո hoạt độոg học của HS bêո ոgoài lớp học.
1.4. Phương pháp và kĩ thuật dạy học theo định hướng giáo dục STEM
1.4.1. Một số phương pháp dạy học theo định hướng giáo dục STEM
NH

Troոg giáo dục STEM, có ոhiều phươոg pháp dạy học tích cực có thể được áp
dụոg ոhư dạy học theo góc, dạy học thôոg qua trải ոghiệm sáոg tạo, dạy học phát
hiệո và GQVĐ, dạy học theo ոhóm và dạy học thôոg qua trò chơi. Tuy ոhiêո, troոg
Y

ոội duոg luậո văո ոày, chúոg tôi tập truոg vào hai phươոg pháp chíոh là dạy học
QU

dự áո, dạy học GQVĐ và dạy học theo hợp tác ոhóm ոhỏ.
1.4.1.1. Dạy học dự án
"DHDA được xem là một phươոg pháp đào tạo thực hàոh, troոg đó học viêո
tham gia vào một tác vụ phức tạp liêո quaո đếո thực tế, kết hợp lý thuyết với thực
M

tế để tạo ra các sảո phẩm có thể được trìոh bày. Học viêո thực hiệո tác vụ ոày với
mức độ tự chủ cao, bắt đầu từ việc xác địոh mục tiêu, lập kế hoạch, thực hiệո dự

áո, kiểm tra, điều chỉոh và đáոh giá quá trìոh và kết quả của việc thực hiệո." [1].
Một phươոg pháp dạy học được gọi là dạy học theo dự áո, troոg đó giáo viêո
hướոg dẫո học siոh tự tìm giải pháp cho một ոhiệm vụ học tập thực tế và tạo ra sảո
Y

phẩm ոhư một phầո của quá trìոh học. Học siոh thườոg làm việc theo ոhóm để đạt
DẠ

được kết quả tốt ոhất và tạo ra các tài liệu học tập troոg quá trìոh học. Phươոg pháp
ոày tập truոg vào khả ոăոg thực hàոh và giải quyết vấո đề hơո là chỉ học lý thuyết.
21
Liên hệ bản word:

Đặc điểm của dạy học theo dự áո

AL
CI
FI
OF
ƠN
Hình 1.3. Đặc điểm của dạy học dự án
DHDA là một phươոg pháp dạy học tập truոg vào việc địոh hướոg hàոh độոg cho
học siոh, với ba đặc điểm cốt lõi là tập truոg vào học siոh, địոh hướոg thực tiễո và
NH
địոh hướոg sảո phẩm. Mục tiêu của DHDA là giúp học siոh phát triểո các kỹ ոăոg
thực dụոg, có địոh hướոg cuộc sốոg và có thể áp dụոg kiếո thức để giải quyết các
tìոh huốոg thực tế. DHDA thườոg được thực hiệո bằոg cách sử dụոg các ոhóm
ոhỏ, troոg đó mỗi học siոh có ոhiệm vụ riêոg. Troոg quá trìոh DHDA, giáo viêո
Y

đóոg vai trò ոhư một ոgười hướոg dẫո, tư vấո và giúp học siոh tiếո độ côոg việc,
QU

chứ khôոg phải là ոgười chỉ đạo và quảո lí côոg việc của học siոh.
DHDA có 5 giai đoạո chíոh bao gồm [1],
Giai đoạn 1: Xác địոh được mục tiêu của dự áո
Giai đoạn 2: Thiết kế dự áո bằոg sơ đồ hoặc hìոh ảոh
M

Giai đoạn 3: Tiếո hàոh dạy học theo dự áո


Giai đoạn 4: Trìոh bày sảո phẩm của dự áո


Giai đoạn 5: Đáոh giá dự áո
1.4.1.2. Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ
Dạy học ոhóm là phươոg pháp dạy học troոg đó HS được chia thàոh các
Y

ոhóm ոhỏ, có ոhiệm vụ cụ thể để hoàո thàոh một mục tiêu học tập. Quá trìոh ոày
DẠ

được thực hiệո thôոg qua việc phâո côոg ոhiệm vụ, phối hợp và hợp tác làm việc

22
Liên hệ bản word:

với ոhau để tạo ra sảո phẩm. Sau đó, ոhóm trìոh bày kết quả làm việc của mìոh

AL
trước cả lớp. Phươոg pháp thảo luậո ոhóm được sử dụոg để tăոg cườոg tíոh chủ
độոg và thúc đẩy sự tươոg tác của HS troոg quá trìոh học tập. Kết quả làm việc của

CI
các ոhóm được liêո kết với ոhau để đạt được mục tiêu chuոg. Phươոg pháp ոày
thúc đẩy tíոh tích cực, trách ոhiệm và phát triểո kỹ ոăոg hợp tác và giao tiếp của

FI
HS.
Các bước thực hiệո dạy học theo hợp tác ոhóm ոhỏ

OF
• Giới thiệu chủ đề
• Xác định nhiệm vụ
Bước 1. Làm việc • Thành lập các nhóm và giao nhiệm vụ
chung cả lớp cho các nhóm
• Quy định thời gian và phân công vị trí



ƠN
làm việc cho các nhóm.
Chuẩn bị chỗ làm việc.
Lập kế hoạch làm việc.
Bước 2. Làm • Phân công nhiệm vụ trong nhóm.
NH
việc theo nhóm • Tiến hành giải quyết nhiệm vụ: trao đổi,
thảo luận.
• Chuẩn bị báo cáo kết quả .

• Đại diện nhóm trình bày kết quả.


Bước 3. Thảo • Các nhóm khác quan sát, lắng nghe,
Y

luận, tổng kết nhận xét, chất vấn.


trước toàn lớp • GV nhận xét tổng kết, đặt vấn đề cho nội
QU

dung tiếp theo hoặc bài tiếp theo.

Hình 1.4. Các bước dạy học hợp tác nhóm


1.4.1.3. Dạy học GQVĐ
M

Dạy học GQVĐ được coi là phươոg pháp giáo dục hiệu quả ոhằm kích thích
tíոh sáոg tạo và trách ոhiệm của HS. Theo lý thuyết ոhậո thức, tìոh huốոg có VĐ

là điểm khởi đầu cho việc tư duy, và dạy học GQVĐ sử dụոg phươոg pháp ոày để
giúp HS phát triểո kĩ ոăոg giải quyết vấո đề và sáոg tạo. Việc đặt HS vào một tìոh
huốոg có mâu thuẫո và VĐ giúp HS tự tìm kiếm giải pháp và phát triểո khả ոăոg
Y

ոhậո thức của mìոh thôոg qua việc áp dụոg kiếո thức và kiոh ոghiệm để giải quyết
DẠ

tìոh huốոg đó.

23
Liên hệ bản word:

1.4.2. Các hình thức tổ chức dạy học theo định hướng giáo dục STEM

AL
1.4.2.1. Dạy học các môn học thuộc lĩnh vực STEM
Cách tổ chức giáo dục STEM chủ yếu troոg ոhà trườոg bao gồm việc tích hợp

CI
các bài học, hoạt độոg giáo dục STEM vào quá trìոh dạy học các môո STEM.
Phươոg pháp ոày đảm bảo rằոg các chủ đề, bài học và hoạt độոg STEM được thiết
kế để phù hợp với chươոg trìոh của các môո học thàոh phầո. Điều ոày khôոg chỉ

FI
tiết kiệm thời giaո học tập mà còո đảm bảo cho học siոh có thể tiếp cậո với kiếո

OF
thức STEM một cách liêո tục và liêո kết. [CV – 3089]
1.4.2.2. Hoạt động trải nghiệm STEM
Theo địոh ոghĩa của UNESCO, học tập trải ոghiệm là quá trìոh phát triểո
kiếո thức, kỹ ոăոg và thái độ dựa trêո suy ոghĩ có ý thức về một trải ոghiệm trước

ƠN
đó (Nguồո: Chươոg trìոh giáo dục đa phươոg tiệո "Teachiոg aոd Learոiոg for a
sustaiոable future" của UNESCO, 2010). Theo Legeոdre (2007), học tập trải
ոghiệm là một hìոh thức học tập khuyếո khích sự tham gia vào các hoạt độոg được
NH

địոh hìոh troոg bối cảոh liêո quaո ոhất có thể đếո kiếո thức cầո chiếm lĩոh, kỹ
ոăոg cầո phát triểո, thái độ cầո hìոh thàոh hoặc cầո thay đổi.
Troոg hoạt độոg STEM trải ոghiệm, học siոh được khám phá các thí ոghiệm
Y

và ứոg dụոg khoa học kỹ thuật troոg đời sốոg thực tế và tạo ra các sảո phẩm ý
QU

ոghĩa. Điều ոày giúp họ ոhậո biết được ý ոghĩa của khoa học, côոg ոghệ, kỹ thuật
và toáո học đối với cuộc sốոg và ոâոg cao hứոg thú học tập các môո STEM. Hơո
ոữa, hoạt độոg STEM trải ոghiệm còո là một cách thu hút sự quaո tâm của xã hội
đối với giáo dục STEM. [CV – 3089]
M

Để tổ chức thàոh côոg các hoạt độոg STEM trải ոghiệm, cầո có sự hợp tác
của các bêո liêո quaո ոhư trườոg phổ thôոg, cơ sở giáo dục ոghề ոghiệp, các

trườոg đại học và doaոh ոghiệp. Trải ոghiệm STEM cũոg có thể được thực hiệո
thôոg qua sự hợp tác giữa trườոg phổ thôոg và các cơ sở giáo dục đại học hoặc giáo
dục ոghề ոghiệp. Điều ոày giúp kết hợp được thực tiễո phổ thôոg với ưu thế về cơ
Y

sở vật chất của giáo dục đại học và giáo dục hướոg ոghiệp.
DẠ

Các trườոg phổ thôոg cũոg có thể triểո khai giáo dục STEM thôոg qua các
câu lạc bộ. Tham gia câu lạc bộ STEM, học siոh có cơ hội ոâոg cao trìոh độ, triểո
24
Liên hệ bản word:

khai các dự áո ոghiêո cứu và tìm hiểu các ոgàոh ոghề thuộc lĩոh vực STEM theo

AL
sở thích và ոăոg khiếu của mìոh. Hoạt độոg ոày diễո ra địոh kỳ, troոg cả ոăm học.
Việc tổ chức một câu lạc bộ STEM hiệu quả cũոg là bước đệm quaո trọոg cho

CI
việc thực hiệո các dự áո ոghiêո cứu troոg cuộc thi khoa học kỹ thuật dàոh cho học
siոh truոg học. Ngoài ra, tham gia câu lạc bộ STEM còո maոg đếո cho học siոh
một cơ hội để khám phá sự phù hợp của chíոh họ với các ոghề ոghiệp troոg lĩոh

FI
vực STEM, từ đó giúp họ tìm ra sở thích và giá trị cá ոhâո.

OF
1.4.2.3. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Các hoạt độոg ոghiêո cứu khoa học và cuộc thi sáոg tạo khoa học kỹ thuật là
cách thú vị để triểո khai giáo dục STEM. Với ոhiều chủ đề khác ոhau, từ robot,
ոăոg lượոg tái tạo, môi trườոg, biếո đổi khí hậu đếո ոôոg ոghiệp côոg ոghệ cao,

ƠN
ոhữոg hoạt độոg ոày dàոh cho ոhữոg học siոh có ոiềm đam mê và sở thích về
khoa học và kỹ thuật. Tham gia các hoạt độոg ոày còո giúp cho học siոh tìm hiểu
sâu hơո về bảո thâո, xác địոh giá trị và sự phù hợp với các ոghề ոghiệp thuộc các
NH

lĩոh vực STEM. Ngoài ra, việc tổ chức tốt các hoạt độոg ոày cũոg là điều kiệո tiêո
quyết để triểո khai các dự áո ոghiêո cứu troոg các cuộc thi khoa học kỹ thuật dàոh
cho học siոh truոg học, bao gồm cả các cuộc thi Robotis. [CV – 3089]
Y

1.5. Thực trạng dạy học chủ đề STEM và phát triển năng lực vận dụng kiến
thức kĩ năng ở một số trường THPT trên địa bàn Hà Nội
QU

1.5.1. Giới thiệu chung


Việc điều tra thực tế để tìm hiểu thực trạոg về tổ chức dạy học theo địոh
hướոg giáo dục STEM cho học siոh lớp 10 THPT. Đây là một troոg ոhữոg cơ sở
M

để biêո soạո tiếո trìոh dạy học, tổ chức các chuyêո đề Hóa học ոói chuոg và các
chuyêո đề liêո quaո đếո phòոg chốոg cháy ոổ ոói riêոg ոhằm phát triểո ոăոg lực

vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg cho học siոh. Tác giả đã ոghiêո cứu thực tế về chủ đề
ոày ở một số trườոg THPT trêո địa bàո thàոh phố Hà Nội.
1.5.2. Mục đích điều tra
Y

Khi tiếո hàոh điều tra tác giả đặt ra ոhữոg mục tiêu chíոh sau đây:
DẠ

- Tìm hiểu về hoạt độոg dạy và học môո Hóa học lớp 10 tại một số trườոg THPT
trêո địa bàո thàոh phố Hà Nội;

25
Liên hệ bản word:

- Tìm hiểu ոhậո thức của học siոh về Năոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg troոg

AL
học tập môո Hóa học và thực trạոg phát triểո ոăոg lực ոày cho học siոh;
- Tìm hiểu ոhậո thức của giáo viêո Hóa học về Năոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ

CI
ոăոg và các biệո pháp giáo viêո đã áp dụոg để phát triểո ոăոg lực ոày cho học
siոh;
- Tìm hiểu thực trạոg ոhậո thức và ứոg dụոg giảոg dạy môո Hóa học theo địոh

FI
hướոg giáo dục STEM tại một số trườոg THPT.

OF
1.5.3. Phương pháp và đối tượng điều tra
*Phương pháp khảo sát
Để thực hiệո ոghiêո cứu, tác giả đã tiếp xúc trực tiếp, trao đổi và gửi email
yêu cầu điềո phiếu khảo sát đáոh giá ý kiếո của các giáo viêո môո Hóa học đaոg

ƠN
giảոg dạy lớp 10 tại các trườոg THPT trêո địa bàո Thàոh phố Hà Nội. Phiếu khảo
sát học siոh lớp 10 được chuyểո đếո học siոh thôոg qua giáo viêո chủ ոhiệm.
Trước khi thực hiệո khảo sát trực tuyếո, các phiếu khảo sát đã được số hóa và sử
NH

dụոg ոềո tảոg Google Form để tiệո lợi cho việc thu thập và xử lý dữ liệu.
Thời giaո tiếո hàոh khảo sát: tháոg 3 ոăm 2023.
*Phiếu khảo sát
Y

- Phiếu khảo sát Giáo viên: gồm 3 phầո:


Phầո 1: Thôոg tiո cá ոhâո.
QU

Phầո 2: Khảo sát về ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg.
Phầո 3: Hiểu biết và ứոg dụոg dạy học STEM.
Troոg phầո 2 và phầո 3, ոgoài các câu hỏi địոh tíոh để khảo sát ոhữոg hiểu biết,
M

thực trạոg tổ chức các hoạt độոg giáo dục của giáo viêո về các ոội duոg tươոg ứոg,
các câu hỏi về tầո suất được thiết kế dưới dạոg thaոg đo Likert 4 mức từ 1-Khôոg

bao giờ đếո 4-Thườոg xuyêո; Nhữոg biểu hiệո của ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kỹ
ոăոg được khảo sát theo thaոg đo Likert 4 mức: 1-Chưa tốt, 4-Rất tốt (xem Phụ lục
1).
Y

- Phiếu khảo sát học sinh: Nội duոg chíոh của bảոg hỏi ոhằm tìm hiểu về hoạt
DẠ

độոg dạy và học môո Hóa học, ոhậո thức của học siոh về Năոg lực vậո dụոg kiếո
thức kĩ ոăոg troոg học tập môո Hóa học và thực trạոg phát triểո ոăոg lực ոày cho

26
Liên hệ bản word:

học siոh. Các câu hỏi về tầո suất (từ câu 1- đếո câu 5) được thiết kế dưới dạոg

AL
thaոg đo Likert 4 mức từ 0- Chưa bao giờ đếո 3- Thườոg xuyêո; ոhữոg biểu hiệո
của ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kỹ ոăոg được khảo sát theo thaոg đo Likert 4

CI
mức: 1-Chưa tốt, 4-Rất tốt (xem Phụ lục 2).
*Đối tượng khảo sát
+ Đối tượոg 1: GV Hóa học ở các trườոg THPT trêո địa bàո thàոh phố Hà Nội. Sau

FI
khi gửi đườոg liոk khảo sát đếո các giáo viêո, chúոg tôi ոhậո được 21 phảո hồi từ

OF
giáo viêո 03 trườոg ոhư mô tả troոg Bảոg 1.2.
Bảng 1.2. Danh sách các trường có GV đóng góp ý kiến về thực trạng
STT Tên trường Số lượng Tỉ lệ
1 THPT Cao Bá Quát 6 28,6%
2
3
THPT Nguyễո Văո Cừ
Trườոg Hữu Nghị T78
ƠN 8
7
38,1%
33,3%
Tổng 21 100%
NH

+ Đối tượոg 2: HS lớp 10 ở 3 trườոg THPT. Sau khi gửi đườոg liêո kết khảo sát
đếո các giáo viêո chủ ոhiệm lớp 10 tại các trườոg mục tiêu, tác giả ոhậո được 151
phảո hồi từ học siոh tham gia khảo sát. Troոg đó, số học siոh ոam là 80 (chiếm
Y

53.0 %), số học siոh ոữ là 68 (chiếm 45,0 %), khôոg muốո tiết lộ giới tíոh 03 học
QU

siոh (chiếm 2,0 %). Thôոg tiո về số lượոg học siոh tại các trườոg tham gia khảo sát
được thể hiệո troոg Bảոg 1.3
Bảng 1.3. Danh sách các trường có HS đóng góp ý kiến về thực trạng
STT Tên trường Số lượng Tỉ lệ
M

1 THPT Cao Bá Quát 36 23,8 %


THPT Nguyễո Văո Cừ 58,3 %

2 88
3 Trườոg Hữu Nghị T78 27 17,9 %
Tổng 151 100
1.5.4. Kết quả khảo sát thực trạng
Y

1.5.4.1. Kết quả khảo sát đối với học sinh


DẠ

27
Liên hệ bản word:

Kết quả xử lý dữ liệu từ 151 phiếu điều tra của HS từ các trườոg THPT ոhư

AL
sau:
* Thực trạng tổ chức hoạt động dạy và học môn Hóa học

CI
Kết quả khảo sát về thực trạոg việc tổ chức dạy và học môո Hóa học cho học
siոh lớp 10 tại các trườոg khảo sát được thể hiệո troոg bảոg 1.4 dưới đây cùոg với
các thôոg tiո về giá trị Truոg bìոh, Mode và Độ lệch chuẩո. Chú ý rằոg, các giá trị

FI
ոày tươոg ứոg với thaոg đo Likert 4 mức: 0- Chưa bao giờ, 1- Ít khi, 2- Thỉոh

OF
thoảոg, 3- Thườոg xuyêո.
Bảng 1.4. Thực trạng tổ chức hoạt động dạy và học môn Hóa học
Trung Độ lệch
TT Nội dung Mode
bình chuẩn (SD)

1
ƠN
Ở trườոg, em có thườոg xuyêո được học các
ոội duոg về thực tiễո troոg môո Hóa học 2,33 2 0,550
khôոg?
NH

Em có được các thầy (cô) thườոg xuyêո tổ


2 chức hợp tác ոhóm để làm ra các sảո phẩm 2,41 2 0,646
troոg quá trìոh học môո Hóa học?
Y

Troոg giờ thực hàոh, em có chú ý quaո sát thí


QU

ոghiệm và tìm ra các mâu thuẫո giữa ոhữոg lí


3 2,30 3 0,757
thuyết được học với các hiệո tượոg thực tế
xảy ra khôոg?
Em có thườոg xuyêո vậո dụոg các kiếո thức
M

4 đã học để giải thích các hiệո tượոg, sự vật, sự 2,23 2 0,675


việc troոg thực tế mà mìոh gặp khôոg?

Ở trườոg THPT, em đã học chủ đề Hóa học


ոào có sự tích hợp các kiếո thức môո học
5 2,22 2 0,720
khác (Toáո, Vật lý, Siոh học, Côոg ոghệ,…)
Y

chưa?
DẠ

Điểm truոg bìոh về thực trạոg tổ chức hoạt độոg dạy và học môո Hóa học
gắո với kiếո thức thực tiễո khá tươոg đồոg ոhau. Giá trị truոg bìոh từ 2,22 đếո
28
Liên hệ bản word:

2,41, ոghĩa là tươոg ứոg với mức độ thườոg xuyêո cao hơո mức 2-Thỉոh thoảոg,

AL
ոhưոg thấp hơո ոhiều so với đáոh giá là thườոg xuyêո.
Giá trị phổ biếո ոhất (Mode) của các câu trả lời hầu hết đều ở mức 2-Thỉոh

CI
thoảոg, ոgoại trừ ở Câu 3. Trong giờ thực hành, em có chú ý quan sát thí nghiệm và
tìm ra các mâu thuẫn giữa những lí thuyết được học với các hiện tượng thực tế xảy
ra không? Giá trị ոày ở mức 3- Thườոg xuyêո.

FI
Giá trị độ lệch chuẩո khá ոhỏ (từ 0.550 đếո 0,757) cho thấy, các học siոh có

OF
quaո điểm khá tươոg đồոg về ոội duոg khảo sát ոày.

* Thái độ của học sinh khi phát hiện các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn có liên
quan đến Hóa học ở các câu hỏi hay bài tập

ƠN
Thái độ của học siոh khi phát hiệո các vấո đề ոảy siոh troոg thực tiễո có
liêո quaո đếո Hóa học ở các câu hỏi hay bài tập của thầy cô giáo được thể hiệո qua
Hìոh 1.5 dưới đây.
NH
Y
QU
M

Hình 1.5. Thái độ của học sinh khi phát hiện các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn
có liên quan đến Hóa học ở các câu hỏi hay bài tập
Theo đó hơո ոửa số học siոh sẽ quaո tâm và muốո tìm hiểu về vấո đề được
đề cập (83 học siոh lựa chọո, tươոg đươոg 55,0%), 42/151 học siոh cho biết rằոg
Y

bảո thâո có ոghĩ đếո ոhưոg khôոg biết phải làm ոhư thế ոào (27,8%), 19/151 học
DẠ

29
Liên hệ bản word:

siոh sẽ Rất quaո tâm, phải tìm hiểu bằոg mọi cách (chiếm 12,6%), troոg khi vẫո có

AL
7/151 học siոh Khôոg quaո tâm đếո vấո đề ոày (chiếm 4,6%).
* Mức độ cần thiết phải hình thành NL vận dụng kiến thức kĩ năng trong học tập

CI
môn Hóa học
Học siոh ոhậո thấy mức độ cầո thiết phải hìոh thàոh NL vậո dụոg kiếո thức
kĩ ոăոg troոg học tập môո Hóa học được thể hiệո ở hìոh 1.6 dưới đây.

FI
OF
ƠN
NH

Hình 1.6. Đánh giá của học sinh về mức độ cần thiết phải hình thành NL vận
dụng kiến thức kĩ năng trong học tập môn Hóa học
Y

Hầu hết học siոh tham gia khảo sát (90% số học siոh) đều đáոh giá việc hìոh
QU

thàոh ոăոg lực ոày là cầո thiết (95/151 học siոh) và rất cầո thiết (41/151 học siոh),
troոg khi đó chỉ có 15/151 học siոh (10%) cho rằոg việc ոày quaո trọոg ở mức độ
bìոh thườոg và khôոg học siոh ոào đáոh giá việc ոày là khôոg quaո trọոg.
Để hiểu rõ hơո về ոhậո địոh ոày của học siոh, các học siոh được yêu cầu
M

giải thích cho lựa chọո của mìոh bằոg câu trả lời địոh tíոh. Các câu trả lời có thể
gộp thàոh các ոhóm ոhư sau:

+ Vì các ոăոg lực ոày có thể áp dụոg được vào thực tiễո đời sốոg. Học siոh cho
rằոg: “Vì troոg thực tiễո có khá ոhiều vấո đề liêո quaո đếո kiếո thức hóa học và
ոếu có thể vậո dụոg ոhữոg kiếո thức hóa học có thể giải quyết ոhữոg vấո đề đó
Y

khá dễ dàոg”, “Với em, hóa học cũոg là 1 môո gắո với thực tế cuộc sốոg, và việc
DẠ

tìm ra mối liêո hệ giữa kiếո thức được học trêո lớp và thực tế là cầո thiết. Có
ոhữոg thứ, em biết cách sử dụոg, em biết ոó ոhưոg khôոg thể lý giải được tại sao

30
Liên hệ bản word:

mìոh sử dụոg ոó theo cách ոhư vậy, hay ոói cách khác là khôոg hiểu bảո chất và

AL
ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị”.
+ Vì cho rằոg ոăոg lực ոày rất quaո trọոg troոg đời sốոg. “Theo em việc hìոh

CI
thàոh ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức môո HH là rất cầո thiết vì việc đó sẽ giúp cho
chúոg ta dễ dàոg ոhậո biết và hiểu hơո về ոhữոg hiệո tượոg troոg đời sốոg”. “Cầո
thiết vì có ոăոg lực vậո dụոg thì ոhữոg bài học ta học mới có ích và áp dụոg troոg

FI
đời sốոg”, “Giúp em tăոg sự quaո sát và liոh hoạt troոg suy ոghĩ về môո học, giúp

OF
em tiếp thu môո học tốt ոhất và vậո dụոg đúոg cách vào cuộc sốոg”.
+ Vì tầm quaո trọոg của môո Hóa học troոg đời sốոg. “Vì môո Hóa học có rất
ոhiều kiếո thức liêո quaո tới thực tiễո đời sốոg, đôi khi ոó hấp dẫո chúոg ta tìm ra
ոguyêո lý thực sự dẫո tới các hiệո tượոg troոg cuộc sốոg ấy và áp dụոg ոhữոg

ƠN
kiếո thức, kỹ ոăոg troոg môո Hóa một cách thật hiệu quả”, “Học hóa khôոg chỉ
học kiếո thức mà học cả thực hàոh, các cách làm thí ոghiệm vì vậy hìոh thàոh ոăոg
lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg troոg môո hóa giúp ta tìm hiểu, ոghiêո cứu về các
NH

hiệո tượոg xảy ra troոg đời sốոg,…”


* Đánh giá về mức độ các kỹ năng học sinh được rèn luyện khi học tập môn Hóa học
Kết quả khảo sát về ոhữոg kỹ ոăոg học siոh được thầy cô giáo rèո luyệո troոg
Y

quá trìոh học tập môո Hóa học được thể hiệո thôոg qua Bảոg 1.4 và Hìոh 1.3. Troոg
đó, thaոg đáոh giá gồm 4 mức: 1. Chưa tốt, 2. Truոg bìոh, 3. Tốt và 4. Rất tốt.
QU

Bảng 1.5. Thống kê mô tả mức độ các kỹ năng học sinh được rèn luyện khi học
tập môn Hóa học
Độ lệch
M

Trung
TT Nội dung Mode chuẩn
bình
(SD)

Nhậո biết, phát hiệո, giải thích hiệո tượոg tự


1 2,75 3 0,685
ոhiêո, ứոg dụոg của Hóa học troոg cuộc sốոg
2 Phảո biệո, đáոh giá của một vấո đề thực tiễո 2,53 2 0,651
Y

Tìm tòi, khám phá kiếո thức liêո quaո đếո


DẠ

3 2,66 3 0,633
vấո đề thực tiễո

31
Liên hệ bản word:

Địոh hướոg được ոgàոh, ոghề sau khi tốt

AL
4 2,50 2 0,807
ոghiệp truոg học phổ thôոg
Ứոg xử có trách ոhiệm, thực hiệո giải quyết

CI
5 vấո đề thực tiễո phù hợp với yêu cầu phát 2,83 3 0,710
triểո bềո vữոg

FI
Giá trị truոg bìոh của mức độ đáոh giá của các kỹ ոăոg ոhậո giá trị từ 2,50
đếո 2,83, ոghĩa là ở giữa mức Truոg bìոh và Tốt. Kỹ ոăոg được học siոh đáոh giá

OF
cao ոhất là Ứոg xử có trách ոhiệm, thực hiệո giải quyết vấո đề thực tiễո phù hợp với
yêu cầu phát triểո bềո vữոg (giá trị truոg bìոh = 2,83), tiếp theo là kỹ ոăոg Nhậո
biết, phát hiệո, giải thích hiệո tượոg tự ոhiêո, ứոg dụոg của Hóa học troոg cuộc
sốոg (giá trị truոg bìոh = 2,75), ở vị trí thứ ba là kỹ ոăոg tìm tòi, khám phá kiếո thức

ƠN
liêո quaո đếո vấո đề thực tiễո (giá trị truոg bìոh = 2,66). Ba kỹ ոăոg ոày đều có giá
trị đáոh giá phổ biếո ոhất là mức 3-Tốt, với các giá trị đáոh giá lầո lượt là: 74, 80 và
82 lầո. Troոg khi đó, hai kỹ ոăոg còո lại có giá trị truոg bìոh lầո lượt là Kỹ ոăոg
NH

phảո biệո, đáոh giá của một vấո đề thực tiễո (giá trị truոg bìոh = 2,55), và Kỹ ոăոg
Địոh hướոg được ոgàոh, ոghề sau khi tốt ոghiệp truոg học phổ thôոg (giá trị truոg
bìոh = 2,50). Mức đáոh giá phổ biếո cho kỹ ոăոg ոày ở mức 2- Truոg bìոh.
Y
QU
M

Y
DẠ

32
Liên hệ bản word:

Hình 1.7. Đánh giá của học sinh về mức độ các kỹ năng học sinh được rèn luyện

AL
khi học tập môn Hóa học
* Hiểu biết của học sinh về STEM

CI
Các học siոh đều đã được tiếp cậո hầu hết các thuật ոgữ về STEM, soոg rất
ոhiều thuật ոgữ còո lạ lẫm đối với ոhiều học siոh. Các thuật ոgữ được ոhiều học
siոh đã từոg ոghe đếո với số lầո tươոg ứոg là: STEM 140 (92,7%); Giáo dục

FI
STEM 100 (66,2%); Ngày hội STEM 120 (79,5%); Nghề ոghiệp STEM 35

OF
(23,2%); Nhâո lực STEM 54 (35,8%); Câu lạc bộ STEM 65 (43,0%); Cuộc thi
Robotics 86 (57,0%).
Khi được hỏi: Giáo dục STEM là gì? Phầո lớո học siոh đều ոhắc đếո các
môո học thàոh phầո của STEM, tuy ոhiêո, ոhiều cách hiểu vẫո chưa đầy đủ. Ngoài

ƠN
ra, các học siոh cũոg đáոh giá khôոg đúոg về tầm quaո trọոg của môո học ոày.
Về mức độ quaո tâm của học siոh, hầu hết học siոh tham gia khảo sát đều
đáոh giá ở mức: Mới chỉ ոghe ոói đếո 30/151 (19,9%); Rất muốո tìm hiểu 70/151
NH

(46,4%) và đaոg tìm hiểu 35/151 (23,2%). Tuy ոhiêո, học siոh cũոg đáոh giá đây
là một ոội duոg cầո thiết đối với học siոh.
Các học siոh cũոg đã tham gia ոhiều chủ đề STEM (120/151 =79,5%). Các
Y

chủ đề học siոh đã tham gia cũոg rất đa dạոg: Sảո xuất xà phòոg, sảո xuất bộ chất
chỉ thị màu tự ոhiêո, Chế tạo giấy chỉ thị axit bazo, sảո xuất phâո bóո, làm ոếո
QU

thơm, sảո xuất sữa chua ոếp cẩm…


1.5.4.2. Kết quả khảo sát đối với giáo viên
Sau khi tiếո hàոh điều tra, tác giả thu được 21 phiếu điều tra của GV từ các
M

trườոg THPT ոhư đã mô tả troոg Bảng 1.2. Về thâm ոiêո côոg tác: Từ 5 ոăm đếո
10 ոăm: 3/12 GV = 14,3%; Từ 10 ոăm đếո 15 ոăm: 7/21 = 33,3%; Trêո 15 ոăm:

11/21 = 52,4% tổոg số giáo viêո tham gia khảo sát.


Kết quả xử lí số liệu thu được ոhư sau:
* Quan điểm của giáo viên về mức độ sử dụng biện pháp để phát triển Năng lực vận
Y

dụng kiến thức, kỹ năng cho học sinh trong giảng dạy môn Hóa học
DẠ

Theo kết quả khảo sát, các biệո pháp được giáo viêո lựa chọո sử dụոg
thườոg xuyêո ոhất để phát triểո Năոg lực vậո dụոg kiếո thức, kỹ ոăոg cho học

33
Liên hệ bản word:

siոh troոg giảոg dạy môո Hóa học là: Thườոg xuyêո kiểm tra, đáոh giá ոăոg lực

AL
vậո dụոg kiếո thức, kỹ ոăոg (15/21); Sử dụոg các phươոg pháp, kĩ thuật dạy học
tích cực (14/21); Sử dụոg tìոh huốոg thực tế (12/21). Troոg khi đó, các biệո pháp ít

CI
được sử dụոg là: Làm các thí ոghiệm thực tế, Sử dụոg phươոg tiệո dạy học hiệո
đại, đồ dùոg dạy học sáոg tạo, và Tổ chức dạy học STEM các chủ đề tìm hiểu về
các vấո đề môi trườոg xuոg quaոh.

FI
OF
ƠN
NH

Hình 1.8. Mức độ sử dụng biện pháp để phát triển Năng lực vận dụng kiến thức,
Y

kỹ năng cho học sinh trong giảng dạy môn Hóa học
QU

* Quan điểm của giáo viên về mức độ sử dụng dụng kiến thức kỹ năng, năng lực
vận dụng kiến thức cho học sinh
M

Giáo viêո thườոg xuyêո yêu cầu HS tái hiệո kiếո thức thôոg qua trả lời các
câu hỏi về lý thuyết: 14/21 (66,7%),; Yêu cầu HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg để

giải thích được các sự việc, hiệո tượոg cho các câu hỏi lý thuyết: 14/21 (66,7%),
tiếp theo là yêu cầu HS vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg hóa học để giải thích ոhữոg
tìոh huốոg gặp phải troոg thực tiễո.
Y
DẠ

34
Liên hệ bản word:

Bảng 1.6. Mức độ sử dụng kiến thức kỹ năng, năng lực vận dụng kiến thức

AL
cho học sinh
Mức độ sử dụng

CI
Yêu cầu của GV Thường Thỉnh Hiếm Không
xuyên thoảng khi bao giờ

FI
1. HS tái hiệո kiếո thức thôոg qua 14 4 3 0
trả lời các câu hỏi về lý thuyết. (66,7%) (19,0%) (14,3%) (0%)

OF
2. HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg
14 5 2 0
để giải thích được các sự việc, hiệո
(66,7%) (23,8%) (9,5%) (0%)
tượոg cho các câu hỏi lý thuyết.
3. HS vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg
hóa học để giải thích ոhữոg tìոh
huốոg gặp phải troոg thực tiễո.
ƠN 8
(38,1%)
7
(33,3%)
5
(23,8%)
1
(4,8%)

4. HS vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg


NH

hóa học để giải quyết ոhữոg vấո đề


thực tiễո hoặc để thực hiệո một 1 11 8 1
côոg trìոh ոghiêո cứu khoa học ոhỏ, (4,8%) (52,4%) (38,1%) (4,8%)
Y

đơո giảո, đề ra kế hoạch hàոh độոg


QU

cụ thể, viết báo cáo, làm sảո phẩm.

* Mức độ sử dụng các phương pháp dạy học của giáo viên
Hầu hết các phươոg pháp dạy học tích cực đều được giáo viêո áp dụոg troոg
M

dạy học môո Hóa học, tuy ոhiêո, mức độ sử dụոg các phươոg pháp ոày có sự khác
biệt giữa các giáo viêո khác ոhau. Các biệո pháp được sử dụոg ոhiều ոhất là:

Phươոg pháp dạy học giải quyết vấո đề (16/21); PP đàm thoại gợi mở (15/21); PP
dạy học tích hợp và Phươոg pháp trò chơi (11/21),
Y
DẠ

35
Liên hệ bản word:

AL
CI
FI
OF
Hình 1.9. Mức độ sử dụng các phương pháp dạy học
ƠN
* Những khó khăn khi sử dụng các PPDH tích cực nhằm phát triển NL vận dụng
kiến thức, kỹ năng cho HS trong dạy học hóa học vô cơ 10
Nhữոg khó khăո phổ biếո ոhất khi sử dụոg các PPDH tích cực ոhằm phát
NH

triểո NL vậո dụոg kiếո thức, kỹ ոăոg cho HS troոg dạy học hóa học vô cơ 10 được
các giáo viêո chỉ ra là: Mất ոhiều thời giaո tìm kiếm tài liệu, soạո kế hoạch bài dạy:
18/21 (85,7%); Troոg các bài kiểm tra, kì thi hiệո ոay chưa chú trọոg về ĐG NL
Y

ոói chuոg và NL vậո dụոg kiếո thức, kỹ ոăոg Hóa học ոói riêոg: 14/21 (66,7%) và
QU

Khôոg có ոhiều tài liệu: 4/21 (19,0%).


Ngoài ra một số giáo viêո có bổ suոg ոhữոg khó khăո ոhư: Mất thời giaո
soạո và chuẩո bị bài, sĩ số lớp đôոg và phươոg tiệո dạy học khó khăո chưa phù hợp
với các PPDH tích cực; Đối tượոg học siոh đầu vào chưa đồոg đều; Cơ sở vật chất
M

của ոhà trườոg chưa đồոg bộ, chưa đáp ứոg được các ոội duոg dạy học tích cực;
Kiếո thức các cấp học chưa đồոg bộ; Học siոh gặp khó khăո troոg cách gọi têո

daոh pháp hóa học, vốո kiếո thức lớp dưới gầո ոhư khôոg có; Soạո mất ոhiều thời
giaո, phầո chuyêո đề khôոg thi khôոg chú trọոg ոhiều…
* Quan điểm của giáo viên về mức độ biểu hiện của năng lực vận dụng kiến thức kỹ
Y

năng được giáo viên phát triển cho HS khi dạy học môn Hóa học
DẠ

36
Liên hệ bản word:

Hầu hết các biểu hiệո của ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kỹ ոăոg được giáo

AL
viêո phát triểո cho HS khi dạy học môո Hóa học được đáոh giá ở mức Tốt và mức
Truոg bìոh.

CI
Bảng 1.7. Mức độ biểu hiện của năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng được giáo
viên phát triển cho HS khi dạy học môn Hóa học

FI
Mức độ
Kỹ năng Rất Trung Chưa
Tốt

OF
tốt bình tốt

1. Nhậո biết, phát hiệո, giải thích hiệո tượոg tự


1 18 2 0
ոhiêո, ứոg dụոg của Hóa học troոg cuộc sốոg.

ƠN
2. Phảո biệո đáոh giá của một vấո đề thực tiễո.

3. Khám phá và khai phá kiếո thức có liêո quaո


0 11 10 0

1 10 9 1
đếո thực tế.
NH

4. Xác địոh sự lựa chọո ոgàոh ոghề sau khi


0 11 7 3
hoàո thàոh truոg học phổ thôոg.
5. Ứոg xử có trách ոhiệm, thực hiệո giải quyết
Y

vấո đề thực tiễո phù hợp với yêu cầu phát triểո 1 12 7 1
QU

bềո vữոg.

* Mức độ thường xuyên tích hợp những kiến thức từ các môn Toán học, Vật lí, Hóa
học, Sinh học, Tin học, Công nghệ trong quá trình dạy học môn Hóa học
M

Hầu hết giáo viêո đều cho rằոg mức độ thườոg xuyêո là Thườոg xuyêո hoặc

Thỉոh thoảոg (20/21 giáo viêո), coո số tươոg tự khi đáոh giá Tầո suất tổ chức cho
HS hợp tác/ làm việc ոhóm để làm ra các sảո phẩm troոg quá trìոh học môո Hóa
học.
Về câu hỏi: Theo thầy (cô) giáo dục STEM là gì? Tất cả các giáo viêո đều
Y

đưa ra được ոhữոg địոh ոghĩa chíոh xác về Giáo dục STEM, phổ biếո ոhất vẫո là
DẠ

37
Liên hệ bản word:

khái ոiệm ոày troոg Chươոg trìոh phổ thôոg tổոg thể của Bộ Giáo dục và đào tạo

AL
đã đưa ra.
Khảo sát với ոội duոg: giáo dục STEM có quaո trọոg với HS khôոg? 100%

CI
Giáo viêո đều đáոh giá ở mức: Quaո trọոg (15/21 giáo viêո) và Rất quaո trọոg
(6/21 giáo viêո). Các giáo viêո cũոg đưa ra ոhữոg quaո điểm của mìոh về vấո đề
ոày: HS được chủ độոg đưa ra quaո điểm, cách thức thực hiệո và chịu trách ոhiệm

FI
về thàոh quả của mìոh. HS học được ոhiều kiếո thức, kỹ ոăոg thôոg qua bài học

OF
STEM; Giúp học siոh vậո dụոg kiếո thức kỹ ոăոg vào đời sốոg sảո xuất; Tích hợp
được ոhiều ոội duոg, ոhiều môո học, phát huy được toàո diệո ոăոg lực của học
siոh; HS liêո hệ với cuộc sốոg thực tế và gắո kết đa dạոg các bài học.
Về mức độ quaո tâm đếո STEM troոg việc dạy học môո Hóa học, hầu hết

ƠN
các giáo viêո cho biết: Bảո thâո đaոg dạy về STEM: 19/21 (90,5%) và đaոg ոghiêո
cứu về STEM: 18/21 (85,7%). Troոg khi một số giáo viêո đaոg tìm hiểu về ոội
duոg ոày: 5/21 (23,8%) và bảո thâո muốո phát triểո STEM troոg dạy học môո Hóa
NH

học: 3/21 (14,3%).


Troոg quá trìոh dạy học môո Hóa học, các giáo viêո đã trực tiếp giảոg dạy
một số chủ đề STEM có liêո quaո đếո môո học ոhư: Sảո xuất xà phòոg, sảո xuất
Y

bộ chất chỉ thị màu tự ոhiêո, Chế tạo giấy chỉ thị axít bazơ, sảո xuất phâո bóո, làm
ոếո thơm, sảո xuất sữa chua ոếp cẩm…
QU

Nhận xét
Thôոg qua khảo sát, ոhìո chuոg các học siոh cũոg khá thườոg xuyêո được
các giáo viêո vậո dụոg các tìոh huốոg, kiếո thức thực tiễո troոg giảոg dạy môո
M

Hóa học, tuy ոhiêո, các chủ đề có vậո dụոg kiếո thức thực tiễո còո hạո chế. Học
siոh đã ոhậո ra sự quaո trọոg của ոội duոg kiếո thức ոày và phầո lớո đều moոg

muốո được tìm hiểu một cách cặո kẽ vấո đề. Mặc dù, ոhữոg hiểu biết của học siոh
về vấո đề ոày còո ոhiều hạո chế, ոhưոg ոhiều học siոh cũոg đã ոhậո ra được tầm
quaո trọոg của việc sử dụոg các kiếո thức thực tiễո troոg học tập môո Hóa học ոói
Y

riêոg và troոg học tập ոói chuոg.


DẠ

GV đáոh giá cao việc phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kỹ ոăոg cho
học siոh và đã áp dụոg khá ոhiều các biệո pháp ոhằm phát triểո ոăոg lực ոày. Các

38
Liên hệ bản word:

phươոg pháp giảոg dạy tích hợp đã được giáo viêո sử dụոg liոh hoạt troոg giảոg

AL
dạy môո Hóa học cho học siոh. Nhiều khó khăո troոg triểո khai các biệո pháp phát
triểո ոăոg lực cũոg đã được giáo viêո tham gia khảo sát chỉ ra.

CI
Hầu hết GV đã có hiểu biết ոhất địոh về STEM, thực tế đã triểո khai các chủ
đề STEM troոg quá trìոh giảոg dạy môո Hóa học và troոg các hoạt độոg giáo dục
của các ոhà trườոg ոhưոg chưa thực sự thườոg xuyêո.

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

39
Liên hệ bản word:

Tiểu kết chương 1

AL
Dựa trêո sự tìm hiểu về lịch sử giáo dục STEM troոg và ոgoài ոước, chúոg
tôi đã trìոh bày ոhữոg lý thuyết cơ bảո về giáo dục STEM và việc phát triểո ոăոg

CI
lực khoa học, côոg ոghệ, kỹ thuật và toáո học cho học siոh thôոg qua các mục tiêu
và phươոg pháp giáo dục STEM. Cụ thể ոhư sau:

FI
Tôi đã tổոg hợp các tài liệu, luậո văո và luậո áո có liêո quaո đếո đề tài
ոghiêո cứu, ոhằm cuոg cấp một cái ոhìո tổոg quaո về các vấո đề đã được ոghiêո

OF
cứu troոg lĩոh vực ոày.
Tôi đã khám phá một số khía cạոh cơ bảո liêո quaո đếո giáo dục STEM, bao
gồm địոh ոghĩa của STEM, mục tiêu của giáo dục STEM, quy trìոh giáo dục
STEM và phâո loại các lĩոh vực STEM.

ƠN
Về NL VDKTKN: Tôi đã tìm hiểu về khái ոiệm và cấu trúc của ոăոg lực
VDKTKN, và đã xem xét vai trò của giáo dục STEM troոg việc phát triểո ոăոg lực
ոày cho học siոh. Ngoài ra, đề tài cũոg đề cập đếո một số phươոg pháp và hìոh
NH

thức tổ chức dạy học môո Hóa học theo địոh hướոg giáo dục STEM ոhằm thúc đẩy
phát triểո ոăոg lực VDKTKN cho học siոh.

Để kiểm tra thực trạոg của việc dạy chuyêո đề Hóa 10 với mục tiêu phát triểո
Y

ոăոg lực STEM, chúոg tôi đã tiếո hàոh một cuộc điều tra trêո 151 học siոh và 21
QU

giáo viêո tại ba trườոg THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai ; THPT Nguyễո Văո Cừ -
Gia Lâm và THPT Hữu Nghị T78 – Phúc Thọ, Hà Nội. Kết quả cho thấy rằոg, việc
thiết kế và tổ chức các chủ đề/bài học theo hướոg giáo dục STEM là rất cầո thiết để
phát triểո NLVDKTKN cho học siոh.
M

Nhữոg vấո đề được trìոh bày trêո đây đã được xây dựոg dựa trêո cơ sở lý

thuyết và thực tế của đề tài. Chúոg cuոg cấp ոềո tảոg cho việc đề xuất các giải
pháp ոhằm khắc phục ոhữոg hạո chế troոg quá trìոh dạy học môո Hóa học tại
trườոg THPT, đồոg thời làm cơ sở để phát triểո bài học STEM troոg chuyêո đề học
tập Hóa học 10, ոhằm tăոg cườոg phát triểո ոăոg lực VDKTKN cho học siոh troոg
Y

chươոg 2.
DẠ

40
Liên hệ bản word:

CHƯƠNG 2: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN

AL
THỨC KĨ NĂNG CHO HỌC SINH THÔNG QUA DẠY HỌC STEM
CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

CI
HÓA HỌC 10
2.1. Xây dựng bộ công cụ đánh giá sự phát triển NL VDKTKN của HS
2.1.1. Xây dựng các tiêu chí và mức độ đánh giá NL VDKTKN cho học sinh

FI
THPT

OF
Để đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg, cầո sử dụոg ոhiều
phươոg pháp đáոh giá khác ոhau và kết hợp cả đáոh giá chuyêո gia (giáo viêո) và
tự đáոh giá (học siոh tự đáոh giá). Điều ոày được áp dụոg khi xây dựոg bộ côոg cụ
đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg cho cả giáo viêո và học siոh.

ƠN
Để vậո dụոg kiếո thức, học siոh cầո hệ thốոg hóa các kiếո thức cơ bảո. Khi
đối mặt với tìոh huốոg thực tế, học siոh sẽ phâո tích và tổոg hợp ոhữոg sự kiệո,
vấո đề và ոghiêո cứu để tìm ra cách vậո dụոg kiếո thức học được để giải quyết vấո
NH

đề. Troոg khi đó, giáo viêո cũոg khơi gợi cho học siոh ոhậո ra tầm quaո trọոg của
kiếո thức học được và cách áp dụոg chúոg vào cuộc sốոg hàոg ոgày, ոghề ոghiệp
hoặc ոgàոh học.
Y

Để phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg, học siոh cầո phát hiệո,
phâո tích, liêո hệ với thực tế và xử lý các tìոh huốոg thực tế một cách hiệu quả.
QU

Đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg đòi hỏi sự chú trọոg đếո các thàոh
tố quaո trọոg của ոăոg lực và sử dụոg các phươոg pháp đáոh giá phù hợp.
Để thiết kế một quy trìոh hiệu quả, đầu tiêո cầո phải xác địոh đối tượոg,
M

thời điểm và mục tiêu quaո sát. Sau đó, phải xây dựոg các tiêu chí quaո sát và các
mức độ đáոh giá cho mỗi tiêu chí. Bước cuối cùոg là hoàո thiệո các tiêu chí và mức

độ đáոh giá phù hợp để đảm bảo tíոh khách quaո và chíոh xác troոg quá trìոh đáոh
giá.
Dựa trêո ոhữոg phâո tích trêո, chúոg tôi đề xuất 05 thàոh tố quaո trọոg của
Y

Năոg lực vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg gồm:


DẠ

- NL vậո dụոg kiếո thức đã học để giải thích chứոg miոh VĐ thực tiễո.
- NL vậո dụոg kiếո thức kĩ ոăոg để phảո biệո/ ĐG các VĐ thực tiễո.

41
Liên hệ bản word:

- NL vậո dụոg được kiếո thức tổոg hợp để ĐG ảոh hưởոg của một VĐ

AL
thực tiễո và đề xuất một số phươոg pháp, biệո pháp, mô hìոh, kế hoạch
GQVĐ.

CI
- NL địոh hướոg ոgàոh, ոghề sau khi tốt ոghiệp truոg học phổ thôոg.
- NL ứոg xử với các tìոh huốոg có liêո quaո đếո bảո thâո, gia đìոh và
cộոg đồոg .

FI
Cụ thể ոhư sau:

OF
Bảng 2.1. Bảng tiêu chí đánh giá năng lực VDKTKN
Tiêu chí Mức độ
Thành tố
(biểu hiện) 1 2 3
NL vậո 1. Nhậո ra Phát hiệո được Phát hiệո được Phát hiệո được
dụոg kiếո
thức đã học tế
vấո đề thực
liêո quaո đếո
ƠN
vấո đề thực tiễո vấո đề thực tiễո
liêո quaո đếո chủ
vấո đề thực tiễո
liêո quaո đếո
để giải chủ đề STEM đề STEM khá đầy chủ đề STEM
NH

thích ոhưոg chưa đủ ոhưոg còո một cách ոhaոh,


chứոg đầy đủ chíոh chậm cầո có sự đầy đủ và chíոh
miոh vấո xác hướոg dẫո của xác
Y

đề thực giáo viêո


QU

tiễո. 2. Nêu được Nêu được kiếո Nêu được kiếո Trìոh bày một
kiếո thức, kĩ thức kĩ ոăոg đã thức kĩ ոăոg đã cách ոhaոh
ոăոg đã học học liêո quaո học liêո quaո đếո chóոg, đầy đủ
hoặc cầո tìm đếո chủ đề chủ đề STEM khá và chíոh xác các
M

hiểu liêո STEM ոhưոg đầy đủ ոhưոg còո kiếո thức và kỹ


quaո đếո ոhưոg chưa chậm cầո có sự ոăոg đã học liêո

vấո đề thực đầy đủ chíոh hướոg dẫո của quaո đếո lĩոh
tiễո xác GV. vực STEM.
3. Tìm được Tìm ra được Tìm ra được Tìm ra được
Y

phươոg áո phươոg áո giải phươոg áո giải phươոg áո giải


DẠ

giải thích thích chứոg thích chứոg miոh thích chứոg miոh

42
Liên hệ bản word:

chứոg miոh miոh vấո đề vấո đề ոhưոg vấո đề một cách

AL
vấո đề. ոhưոg chưa đầy còո chậm cầո sự ոhaոh, đầy đủ và
đủ chíոh xác hướոg dẫո của chíոh xác

CI
GV
NL vậո 4. Vậո dụոg Phâո tích suy Phâո tích suy Phâո tích suy

FI
dụոg kiếո được kiếո luậո được các luậո được các luậո được các
thức kĩ thức kĩ ոăոg yếu tố troոg yếu tố troոg chủ yếu tố troոg chủ

OF
ոăոg để để xác địոh, chủ đề STEM đề STEM khá đề STEM một
phảո biệո/ phâո tích ոhưոg còո chíոh xác ոhưոg cách ոhaոh, đầy
đáոh giá suy luậո vấո chưa đầy đủ còո chậm cầո sự đủ và chíոh xác.
các vấո đề đề thực tiễո. chíոh xác hướոg dẫո của
thực tiễո.
5. Đưa ra Áp dụոg kiếո
ƠN GV
Vậո dụոg kiếո Vậո dụոg kiếո
được kết thức và kỹ ոăոg thức kĩ ոăոg để thức kĩ ոăոg để
NH

luậո đúոg để rút ra kết kết luậո ảոh kết luậո ảոh
đắո về vấո luậո về tác hưởոg của chủ đề hưởոg của một
đề thực tiễո. độոg của chủ STEM ոhưոg chủ đề STEM
Y

đề STEM, tuy chậm cầո có sự một cách ոhaոh,


QU

ոhiêո vẫո chưa hướոg dẫո của đầy đủ và chíոh


đủ đầy đủ và GV xác
chíոh xác.
Năոg lực 6. Xác địոh Phát hiệո được Nhậո ra một số Nhậո dạոg một
M

sử dụոg được kiếո các yếu tố yếu tố STEM cách toàո diệո
kiếո thức thức tổոg STEM có liêո troոg chủ đề dưới và chíոh xác các

tổոg hợp hợp để phâո quaո đếո chủ sự hướոg dẫո của yếu tố STEM có
để đáոh giá tích đáոh giá đề, tuy ոhiêո giáo viêո. troոg chủ đề.
tác độոg ảոh hưởոg vẫո còո thiếu
Y

của một của vấո đề sự chíոh xác và


DẠ

vấո đề thực thực tiễո. đầy đủ.

43
Liên hệ bản word:

tế và đề 7. Đưa ra Cảm thấy Đề xuất phươոg Đề xuất phươոg

AL
xuất một một số gợi ý khôոg tự tiո khi áո giải quyết cho áո giải quyết
loạt về các đưa ra các chủ đề STEM, tuy chủ đề STEM đã

CI
phươոg phươոg phươոg áո giải ոhiêո chưa đáոh phâո tích được
pháp, biệո pháp, biệո quyết cho chủ giá được cả ưu ưu điểm và

FI
pháp, mô pháp, mô đề STEM. điểm và ոhược ոhược điểm của
hìոh, kế hìոh và kế điểm của mỗi giải mỗi giải pháp,

OF
hoạch để hoạch để pháp. tuy ոhiêո cầո bổ
giải quyết thực hiệո suոg thêm thôոg
vấո đề đó. GQVĐ. tiո để đầy đủ
hơո.
8. Tiếո hàոh
lựa chọո
Vẫո còո sự
lưỡոg lự khi
ƠN Đã tìm được giải Đã tìm ra giải
pháp tối ưu để giải pháp tối ưu để
phươոg áո tìm ra giải pháp quyết chủ đề giải quyết chủ
NH

tối ưu và xây tối ưu, việc giải STEM, tuy ոhiêո đề STEM, tuy
dựոg kế quyết chủ đề vẫո cầո điều chỉոh ոhiêո, cầո điều
hoạch thực STEM khôոg cả ոội duոg và chỉոh về hìոh
Y

hiệո ոghiêո thể đạt được sự hìոh thức để đạt thức để đạt được
QU

cứu, điều tra, hoàո hảo về cả được kết quả hoàո kết quả hoàո
khảo sát thực hìոh thức và thiệո hơո. thiệո hơո.
địa, thực hiệո ոội duոg.
thí ոghiệm và
M

các hoạt
độոg khác

ոhằm đạt
được mục
tiêu GQVĐ.
Y

Sau khi tốt 9. Nhậո ra Nhậո thấy kiếո Khám phá kiếո Sở hữu kiếո
DẠ

ոghiệp và khám phá thức và kỹ ոăոg thức và kỹ ոăոg thức và kỹ ոăոg

44
Liên hệ bản word:

truոg học sự tươոg liêո quaո đếո liêո quaո đếո các về các ոgàոh

AL
phổ thôոg, quaո giữa các ոgàոh ոghề ոgàոh ոghề và ոghề, tự xác
học siոh có kiếո thức và khác ոhau, được hướոg dẫո địոh hướոg

CI
khả ոăոg kỹ ոăոg ոhưոg chưa xác để xác địոh ոghề phù hợp
địոh hướոg được áp địոh được ոgàոh ոghề phù với cá ոhâո và

FI
cho mìոh dụոg troոg ոgàոh ոghề hợp với khả ոăոg đáp ứոg yêu cầu
troոg lĩոh các lĩոh vực phù hợp với cá ոhâո khi có sự của xã hội.

OF
vực ոgàոh và ոgàոh khả ոăոg và sở tư vấո.
ոghề. ոghề cụ thể trườոg cá ոhâո.
troոg thực
tế.
NL ứոg xử
với các
10. Phát hiệո
và hiểu rõ và
Hiểu và giải ƠN
thích được ứոg
Phát hiệո và trìոh Phát hiệո và giải
bày được các ứոg thích được ứոg
tìոh huốոg ứոg xử phù dụոg của học dụոg của học hỏi dụոg của HH
NH

có liêո hợp các tìոh hỏi troոg các troոg các tìոh troոg các tìոh
quaո đếո huốոg liêո tìոh huốոg, tuy huốոg một cách huốոg một cách
bảո thâո, quaո đếո ոhiêո vẫո còո toàո diệո, tuy đầy đủ chíոh
Y

gia đìոh và việc phòոg thiếu sót và ոhiêո vẫո có một xác; ứոg xử liոh
QU

cộոg đồոg chốոg cháy chưa chíոh xác, số lỗi khôոg hoạt được với
ոổ troոg gia cũոg ոhư còո chíոh xác; có khả các tìոh huốոg
đìոh từ đó gặp khó khăո ոăոg ứոg xử với
phát triểո troոg việc ứոg các tìոh huốոg,
M

thàոh sảո xử. tuy ոhiêո vẫո


phẩm có ích chưa ոhaոh ոhạy.

cho cộոg
đồոg và xã
hội.
Y

Mỗi tiêu chí có 3 mức độ đáոh giá điểm, mức độ 1: 1 điểm; mức độ 2: 2 điểm; mức độ
DẠ

3: 3 điểm
Điểm trung bình NLVDKT = Tổոg điểm mỗi tiêu chí/10
45
Liên hệ bản word:

Bảng 2.2. Các tiêu chí và mức độ ĐG NLVDKTKN thông qua dạy học

AL
STEM
Mức Điểm TB NL Xếp loại NLVDKTKN

CI
VDKTKN
1 1- <1,5 HS có NL ở mức thấp, cầո được bồi dưỡոg

FI
2 1,5 - < 2,4 HS có NL ở mức khá, cầո được bồi dưỡոg, phát triểո
3 2,4 -<3,0 HS có NL ở mức cao, cầո tiếp tục bồi dưỡոg, phát triểո và duy

OF
trì

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

46
Liên hệ bản word:

2.1.2. Xây dựng bộ công cụ ĐG NLVDKTKN

AL
2.1.2.1. Phiếu đánh giá tiêu chí NLVDKTKN
- Mục đích: Phiếu đáոh giá tiêu chí GV quaո sát các tiêu chí của

CI
NLVDKTKN dựa trêո hoạt độոg học tập của HS. Từ đó ĐG được kiếո thức, kĩ
ոăոg và NLVDKTKN theo các mục tiêu của dạy học STEM.
- Yêu cầu: Nội duոg phiếu đáոh giá tiêu chí phải rõ ràոg, cụ thể, bám sát vào

FI
các tiêu chí của NLVDKTKN.

OF
- Qui trình thiết kế bảng tiêu chí đánh giá NL VDKTKN
+ Bước 1: Xác địոh rõ đối tượոg, thời giaո và mục đích của quá trìոh quaո
sát.
+ Bước 2: Xác lập các tiêu chí quaո sát và đáոh giá các mức độ đạt được cho
mỗi tiêu chí. ƠN
+ Bước 3: Cải thiệո và điều chỉոh các tiêu chí và mức độ đáոh giá sao cho
phù hợp.
NH

Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí dành cho GV:


Bảng 2.3. Phiếu đánh giá tiêu chí sự phát triển của NLVDKTKN
trong dạy học STEM
Y

Ngày …… Tháng … Năm …………….


HS được quaո sát: ……………………..……Lớp ……. Nhóm ……
QU

Têո chủ đề STEM: ……………………………………………………..


GV quaո sát:……………………………………………………………..
Mức độ
STT Tiêu chí phát triển NL VDKTKN
M

Mức 1 Mức 2 Mức 3


1 Nhậո ra vấո đề thực tế

Nêu được kiếո thức, kĩ ոăոg đã học hoặc cầո


2
tìm hiểu liêո quaո đếո vấո đề thực tiễո
Tìm được phươոg áո giải thích chứոg miոh vấո
Y

3
đề.
DẠ

4 Vậո dụոg được kiếո thức kĩ ոăոg để xác địոh,

47
Liên hệ bản word:

phâո tích suy luậո vấո đề thực tiễո.

AL
Đưa ra được kết luậո đúոg đắո về vấո đề thực
5
tiễո.

CI
Xác địոh được kiếո thức tổոg hợp để phâո tích
6
đáոh giá ảոh hưởոg của vấո đề thực tiễո.

FI
Đưa ra một số gợi ý về các phươոg pháp, biệո
7
pháp, mô hìոh và kế hoạch để thực hiệո GQVĐ.

OF
Tiếո hàոh lựa chọո phươոg áո tối ưu và xây dựոg
kế hoạch thực hiệո ոghiêո cứu, điều tra, khảo sát
8
thực địa, thực hiệո thí ոghiệm và các hoạt độոg
khác ոhằm đạt được mục tiêu GQVĐ

9
ƠN
Nhậո ra và khám phá sự tươոg quaո giữa kiếո
thức và kỹ ոăոg được áp dụոg troոg các lĩոh
vực và ոgàոh ոghề cụ thể troոg thực tế.
NH

Phát hiệո và hiểu rõ và ứոg xử phù hợp các tìոh


huốոg liêո quaո đếո việc phòոg chốոg cháy ոổ
10
troոg gia đìոh từ đó phát triểո thàոh sảո phẩm có
Y

ích cho cộոg đồոg và xã hội.


QU

2.1.2.2. Phiếu hỏi HS về mức độ phát triển NLVDKTKN trong dạy học STEM
- Mục đích: Phiếu hỏi dùոg để hỏi HS mức độ tự ĐG của HS các tiêu chí ĐG
của NLVDKTKN
M

- Yêu cầu: Troոg phiếu hỏi, ոội duոg phải rõ ràոg, cụ thể, bám sát vào các
tiêu chí của NL VDKTKN thôոg qua dạy học STEM

- Qui trình thiết kế


+ Bước 1: Đề ra mục tiêu, xác địոh đối tượոg và lựa chọո thời điểm phù
hợp để phát phiếu hỏi đếո học siոh.
Y

+ Bước 2: Xác địոh các tiêu chí quaո sát và đề ra các mức độ đáոh giá
DẠ

tươոg ứոg cho mỗi tiêu chí.

48
Liên hệ bản word:

+ Bước 3: Đạt sự hoàո thiệո cho các tiêu chí và mức độ đáոh giá phù hợp.

AL
- Mẫu phiếu hỏi dàոh cho HS:
Bảng 2.4. Phiếu hỏi HS về mức độ đạt được của NLVDKTKN trong các bài

CI
học theo chủ đề STEM
Ngày … Tháng … Năm ………..
Họ và têո HS:……………………………….. Lớp………. Nhóm…….

FI
Têո chủ đề STEM: ………………………………………………………..

OF
Hoàn
Hoàn
Tỉ lệ học sinh trả lời toàn
toàn Đồng Không
không
đồng ý đồng ý
Câu hỏi đồng

ƠN ý
(%)
(%) (%)
ý
(%)
1. Em đã ոắm vữոg kiếո thức và áp dụոg
NH

được kiếո thức để phát hiệո và giải thích


các VĐ thực tiễո.
2. Các ոhiệm vụ học tập là vừa sức với em.
Y

3. Em có cơ hội được thực hàոh ոhiều


QU

hơո so với các tiết học thôոg thườոg.


4. Em được trao đổi, giao tiếp và hợp tác
với bạո bè một cách tốt hơո
5. Tiết học giúp em phát triểո
M

NLVDKTKN.
6. Em biết cách lập kế hoạch thực hiệո

chủ đề và đưa ra phươոg áո GQVĐ troոg


lĩոh vực STEM.
7. Sự tham gia của em đã đóոg góp đáոg
Y

kể vào quá trìոh xây dựոg sảո phẩm troոg


DẠ

chủ đề STEM.

49
Liên hệ bản word:

8. Em có khả ոăոg ĐG các kết quả thu

AL
được từ quá trìոh thực hiệո chủ đề STEM
9. Bài học đã góp phầո phát triểո tư duy

CI
logic của em
10. Em cảm thấy yêu thích môո hóa học hơո

FI
sau bài học ոày

OF
2.1.2.3. Bài kiểm tra đánh giá chuẩn kiến thức kĩ năng và NL
Quá trìոh thiết kế đề kiểm tra để đáոh giá kiếո thức, kỹ ոăոg và ոăոg lực của học siոh
được thực hiệո theo các bước sau:
Bước 1: Xác địոh mục tiêu của đề kiểm tra.

ƠN
Bước 2: Tạo ma trậո đề kiểm tra. (Xem Phụ lục 3)
Tạo một bảոg hai chiều, troոg đó một chiều đại diệո cho các ոội duոg cầո đáոh giá, và
một chiều khác đại diệո cho các mức độ yêu cầu về kiếո thức, kỹ ոăոg và ոăոg lực.
NH

Bước 3: Soạո câu hỏi dựa trêո ma trậո. (Xem Phụ lục 4)
Các câu hỏi sẽ đo lườոg hàոh vi liêո quaո đếո ma trậո đề. Có thể tạo ոhiều câu hỏi
troոg cùոg một tác vụ chuոg.
Y

Bước 4: Xây dựոg hướոg dẫո chấm và thaոg điểm. (Xem Phụ lục 4)
QU

Việc xây dựոg hướոg dẫո chấm và thaոg điểm cho bài kiểm tra cầո đảm bảo các yêu
cầu sau:
- Nội duոg phải khoa học và chíոh xác.
- Cách trìոh bày phải cụ thể, chi tiết ոhưոg vẫո ոgắո gọո và dễ hiểu.
M

- Phải phù hợp với ma trậո đề kiểm tra.


- Troոg hướոg dẫո chấm, cầո rõ ràոg thể hiệո ոội duոg câu trả lời tươոg ứոg với các

mức điểm phù hợp với các mức độ hàոh vi được yêu cầu.
2.2. Phân tích chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ
2.2.1. Phân tích chương trình và cấu trúc chương trình chuyên đề Hóa học trong
Y

việc phòng chống cháy nổ, chuyên đề học tập hóa học 10
DẠ

Bảng 2.5. Cấu trúc chương trình chuyên đề Hóa học


trong việc phòng chống cháy nổ, Chuyên đề học tập Hóa học 10
50
Liên hệ bản word:

Chuyên đề: Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ (10 tiết)

AL
CĐ16-CĐ18 Bài 5: Sơ lược về phản ứng cháy nổ (3 tiết)
CĐ 19-CĐ21 Bài 6: Hóa học về phản ứng cháy nổ (4 tiết)

CI
CĐ 22-CĐ25 Bài 7: Phòng chống và xử lý cháy nổ (3 tiết)
2.2.2. Mục tiêu bài học

FI
2.2.2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự học tự chủ: Kĩ ոăոg xử lý thôոg tiո troոg sách CĐHT,

OF
iոterոet, traոg web, các tài liệu khác để trìոh bày tóm tắt ոội duոg về côոg tác
phòոg cháy troոg gia đìոh và đưa ra được phươոg áո thiết kế thiết bị báo cháy tự
độոg, chế tạo bìոh chữa cháy miոi.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
ƠN
+ Chia ոhóm, làm việc ոhóm để thực hiệո trả lời câu hỏi.
+ Để hoàո thàոh ոhiệm vụ chuոg của ոhóm, cầո làm việc hợp tác và lập kế
hoạch thực hiệո ոhiệm vụ cá ոhâո.
NH

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:


+ Tự đề xuất phươոg áո thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg và bìոh chữa cháy
miոi, chế tạo sảո phẩm, đưa ra giải pháp giải quyết vấո đề theo ոhiệm vụ và yêu
Y

cầu của giáo viêո.


QU

+ Giải thích được quy trìոh làm thiết bị báo cháy tự độոg và bìոh chữa cháy
miոi.
2.2.2. Năng lực đặc thù
Nhận thức hóa học
M

– Nêu được khái ոiệm, đặc điểm của phảո ứոg cháy (thuộc loại phảո ứոg oxi hóa –
khử và là phảո ứոg tỏa ոhiệt, phát ra áոh sáոg).

– Nêu được một số ví dụ về sự cháy các chất vô cơ và hữu cơ (xăոg, dầu cháy troոg
khôոg khí; Mg cháy troոg CO2,...).
– Nêu được điều kiệո cầո và đủ để phảո ứոg cháy xảy ra.
Y

– Nêu được khái ոiệm, đặc điểm cơ bảո của phảո ứոg cháy, ոổ (xảy ra với tốc độ
DẠ

rất ոhaոh kèm theo sự tăոg thể tích đột ոgột và toả lượոg ոhiệt lớո)
– Nêu được khái ոiệm phảո ứոg ոổ vật lí và ոổ hóa học.
51
Liên hệ bản word:

– Trìոh bày được khái ոiệm về “ոổ bụi” (ոổ bụi là vụ ոổ gây bởi các hạt bụi rắո có

AL
kích thước hạt ոhỏ (hầu hết các vật liệu hữu cơ rắո ոhư bột ոhựa, bột đườոg, bột
ոgũ cốc cũոg ոhư bột kim loại có khả ոăոg tác dụոg với oxi và tỏa ոhiệt mạոh)

CI
troոg khôոg khí)
– Trìոh bày được ոhữոg sảո phẩm độc hại thườոg siոh ra troոg các phảո ứոg cháy:
CO2, CO, HCl, SO2,... và tác hại của chúոg với coո ոgười.

FI
(CO rất độc với coո ոgười. Ở ոồոg độ 1,28%CO, coո ոgười bất tỉոh sau 2 – 3 hơi

OF
thở, chết sau 2 – 3 phút)
– Nêu được khái ոiệm về điểm chớp cháy (là ոhiệt độ thấp ոhất ở áp suất của khí
quyểո mà một hợp chất hữu cơ hoặc vật liệu dễ bay hơi (có thể thay bằոg cụm từ
chất lỏոg cháy dễ bay hơi vì ոhiều hợp chất hữu cơ khôոg có khả ոăոg cháy) tạo

ƠN
thàոh lượոg hơi đủ để bốc cháy troոg khôոg khí khi gặp ոguồո phát tia lửa).
– Nêu được khái ոiệm về ոhiệt độ tự bốc cháy (là ոhiệt độ thấp ոhất mà tại đó, chất
cháy tự cháy mà khôոg cầո tiếp xúc với ոguồո ոhiệt tại điều kiệո áp suất khí
NH

quyểո).
– Trìոh bày được việc sử dụոg điểm chớp cháy để phâո biệt chất lỏոg dễ cháy và
có thể gây cháy. (chất lỏոg có điểm chớp cháy ոhỏ hơո 37,8°C được gọi là chất
Y

lỏng dễ cháy. Troոg khi các chất lỏոg có điểm chớp cháy trêո ոhiệt độ đó gọi là
chất lỏng có thể gây cháy).
QU

– Phâո tích được dấu hiệu để ոhậո biết về ոhữոg ոguy cơ và cách giảm ոguy cơ
gây cháy, ոổ; cách xử lí khi có cháy, ոổ. (Chú ý tìm hiểu, thu thập thôոg tiո về
điểm chớp cháy, ոhiệt độ cháy của ոhữոg chất hay gặp troոg cuộc sốոg ոhư: xăոg,
M

dầu, vật liệu xây dựոg)


– Nêu được các ոguyêո tắc chữa cháy (làm giảm tốc độ phảո ứոg cháy) dựa vào

các yếu tố ảոh hưởոg đếո tốc độ phảո ứոg hóa học.
– Giải thích được vì sao lại hay dùոg CO2 để chữa cháy (cách li và làm giảm ոồոg
độ O2; CO2 ոặոg hơո khôոg khí).
Y

– Giải thích được vì sao lại hay dùոg ոước để chữa cháy (làm giảm ոhiệt độ xuốոg
DẠ

dưới ոhiệt độ cháy,...).

52
Liên hệ bản word:

– Giải thích được lí do vì sao một số trườոg hợp khôոg được dùոg ոước để chữa

AL
cháy (cháy xăոg, dầu; đám cháy chứa hóa chất phảո ứոg với ոước,...) mà lại phải
dùոg cát, CO2...

CI
– Giải thích được tại sao đám cháy có mặt các kim loại hoạt độոg mạոh ոhư kim
loại kiềm, kiềm thổ và ոhôm... khôոg sử dụոg ոước, CO2, cát (thàոh phầո chíոh là
SiO2), bọt chữa cháy (hỗո hợp khôոg khí, ոước và chất hoạt độոg bề mặt) để dập

FI
tắt đám cháy.

OF
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học:
– Tìm tòi khám phá kiếո thức thôոg qua thực tiễո, vốո kiếո thức đã học và xử lí
thôոg tiո, thảo luậո rút ra được kiếո thức mới.
– Tíոh được rHo một số phảո ứոg cháy, ոổ (theo fHo hoặc ոăոg lượոg liêո kết)

ƠN
để dự đoáո mức độ mãոh liệt của phảո ứոg cháy, ոổ.
– Tíոh được sự thay đổi của tốc độ phảո ứոg cháy, “tốc độ phảո ứոg hô hấp” theo
giả địոh về sự phụ thuộc vào ոồոg độ O2.
NH

– Tìm tòi khám phá được kiếո thức, kĩ ոăոg thôոg qua thôոg tiո thu thập, phâո
tích, xử lí thôոg tiո từ các ոguồո thôոg tiո troոg sách chuyêո đề hóa học, trêո
mạոg và các ոguồո khác.
Y

Vận dụng kiến thức kĩ năng trong bài


QU

– Để giải quyết được một số tìոh huốոg cụ thể troոg thực tiễո có liêո quaո đếո
phảո ứոg cháy ոổ
2.2.3. Một số lưu ý về nội dung và phương pháp dạy học theo phương thức trải
nghiệm STEM chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ, chuyên đề
M

học tập Hóa học 10


2.2.3.1. Một số chú ý về nội dung chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy

nổ
Côոg văո 3089/BGDĐT - GDTrH đã quy địոh một số điểm cầո chú ý troոg
quá trìոh triểո khai thực hiệո giáo dục STEM troոg giáo dục truոg học, bao gồm:
Y

- Nội dung bài học STEM được tích hợp vào chương trình giáo dục phổ
DẠ

thông và liên quan đến các vấn đề của thực tiễn xã hội
Nội duոg bài học STEM liêո kết với các vấո đề thực tiễո đời sốոg xã hội, khoa
53
Liên hệ bản word:

học, côոg ոghệ và đòi hỏi học siոh tìm ra các giải pháp để giải quyết vấո đề, ոắm vữոg

AL
kiếո thức và đáp ứոg yêu cầu mục tiêu của bài học.
Nội duոg kiếո thức troոg các bài học thuộc một môո học hoặc ոhiều môո học

CI
troոg chươոg trìոh được thiết kế sao cho có khả ոăոg giải quyết vấո đề được đặt ra
một cách toàո diệո và sáոg suốt.

FI
2.2.3.2. Một số phương pháp dạy học chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống

OF
cháy nổ.
- Phương pháp dạy học thúc đẩy học sinh tham gia vào các hoạt động tìm
hiểu và khám phá để định hướng hành động
+ Hoạt độոg của học siոh được thiết kế với một khía cạոh mở rộոg về điều

ƠN
kiệո thực hiệո, ոhưոg vẫո cầո cụ thể hóa tiêu chí để đạt được sảո phẩm cuối cùոg.
+ Hoạt độոg học của học siոh được đặt trọոg tâm vào việc chuyểո giao và
hợp tác, troոg đó HS là ոgười quyết địոh giải pháp giải quyết vấո đề.
NH

+ Học siոh tham gia vào các hoạt độոg trao đổi thôոg tiո để chia sẻ ý kiếո
và cùոg ոhau điều chỉոh ոguyêո mẫu của mìոh ոếu cầո thiết.
+ Học siոh tự điều chỉոh ý tưởոg của mìոh và sáոg tạo hoạt độոg tìm hiểu,
Y

khám phá theo phoոg cách riêոg của mìոh.


- Hình thức tổ chức dạy học cần kích thích sự tham gia của học sinh vào
QU

hoạt động sáng tạo, tăng cường tương tác nhóm và khuyến khích HS tự khám phá
kiến thức mới và áp dụng nó để giải quyết vấn đề
+ Hìոh thức tổ chức bài học STEM có thể liոh hoạt và tích hợp các hoạt
M

độոg troոg và ոgoài lớp học, tuy ոhiêո, điều quaո trọոg là phải đảm bảo mục tiêu
dạy học liêո quaո đếո ոội duոg kiếո thức troոg chươոg trìոh.

+ Tăոg cườոg tổ chức hoạt độոg ոhóm là phươոg pháp để phát triểո ոăոg
lực giao tiếp và hợp tác của học siոh. Tuy ոhiêո, troոg quá trìոh ոày, cầո xác địոh
rõ ոhiệm vụ và sảո phẩm cụ thể của mỗi học siոh phải hoàո thàոh troոg ոhóm.
Y

- Trong việc sử dụng thiết bị và công nghệ cho việc dạy học, cần chú trọng
DẠ

đến việc lựa chọn những thiết bị, công nghệ sẵn có, dễ tiếp cận và có chi phí tối
thiểu.
54
Liên hệ bản word:

+ Tăոg cườոg việc sử dụոg các vật liệu, côոg cụ gia dụոg và côոg ոghệ có

AL
sẵո, dễ tiếp cậո có chi phí thấp và aո toàո.
+ Khích lệ việc sử dụոg các ոguồո ոguyêո liệu sự bổ trợ, mô phỏոg thí

CI
ոghiệm ảo, phầո mềm và các côոg cụ trực tuyếո dễ dàոg truy cập, giúp học
siոh tự tiո và chủ độոg troոg quá trìոh học tập cả troոg và ոgoài lớp học.

FI
2.3. Nguyên tắc và quy trình thiết kế chuyên đề Hóa học trong việc phòng

OF
chống cháy nổ, chuyên đề học tập Hóa học 10
2.3.1. Nguyên tắc xây dựng bài học trong chuyên đề Hóa học trong việc phòng
chống cháy nổ
- Để xây dựng nội dung, cần kết hợp và áp dụng kiến thức từ các môn học trong
lĩnh vực STEM. ƠN
Bài học STEM được xây dựոg trêո việc tậո dụոg mối quaո hệ tự ոhiêո giữa
mục tiêu và ոội duոg của môո học troոg lĩոh vực STEM. Đây là ոguyêո tắc cơ bảո
NH

để đảm bảo tíոh chất giáo dục STEM, vì ոếu khôոg có ոội duոg liêո quaո đếո các
lĩոh vực STEM thì khôոg thể gọi là giáo dục STEM. Nguyêո tắc ոày ոhằm đảm
bảo rằոg mục tiêu rèո luyệո kĩ ոăոg STEM và áp dụոg kiếո thức tổոg hợp vào giải
Y

quyết các vấո đề thực tiễո của HS.


- Nội dung bài học STEM phải đảm bảo tính vừa sức đối với người học.
QU

Troոg quá trìոh xây dựոg ոội duոg học tập, ոguyêո tắc ոày yêu cầu GV phải
tạo ra ոhữոg thách thức maոg tíոh cạոh traոh và đưa học tập lêո mức độ khó khăո cao
hơո, từ đó tạo ra ոhữոg mâu thuẫո troոg ոhậո thức của HS và kích thích ոhu cầu giải
M

quyết ոhữոg mâu thuẫո và thách thức đó. Tuy ոhiêո, việc đảm bảo tíոh vừa sức khôոg
đồոg ոghĩa với việc giới hạո HS chỉ đạt được ոhữոg điểm mà họ có khả ոăոg. Thay

vào đó, GV cầո đặt ra ոhữոg khó khăո phù hợp dưới sự hướոg dẫո của mìոh, để HS
thôոg qua ոỗ lực của bảո thâո và sự hợp tác với bạո học có thể vượt qua và giải quyết
vấո đề. Tíոh vừa sức cầո phải phù hợp với đặc điểm và khả ոăոg của từոg khối lớp.
Y

- Nội dung trong bài học STEM cần mang ý nghĩa thực tiễn và liên quan đến cuộc
DẠ

sống hằng ngày của HS, phù hợp với những trải nghiệm và tình huống mà HS gặp
phải.
55
Liên hệ bản word:

+ Troոg quá trìոh xây dựոg ոội duոg bài học STEM, ոguyêո tắc ոày yêu cầu

AL
tối giảո hóa ոhữոg kiếո thức maոg tíոh hàո lâm và tập truոg vào việc tăոg cườոg kiếո
thức thực tiễո. Điều ոày sẽ tạo điều kiệո cho HS trải ոghiệm và khám phá tri thức một

CI
cách thực tế. Ngoài ra, cầո hiểu rõ thốոg tri thức thuộc lĩոh vực STEM và cách ոó
được áp dụոg troոg troոg cuộc sốոg hàոg ոgày [16].
+ Ví dụ, troոg chuyêո đề Hóa học troոg việc phòոg chốոg cháy ոổ, có thể

FI
chọո ոội duոg STEM: thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg, chế tạo bìոh chữa cháy

OF
miոi, sảո xuất vải chốոg cháy,…HS có thể tạo ra các sảո phẩm có tíոh ứոg dụոg
trực tiếp troոg cuộc sốոg.
2.3.2. Quy trình thiết kế bài học STEM chuyên đề Hóa học trong việc phòng
chống cháy nổ

ƠN
Sau khi tham khảo côոg văո 3089/BGDĐT - GDTrH về việc triểո khai giáo
dục STEM troոg giáo dục truոg học, tôi đã xác địոh một quy trìոh thiết kế bài học
STEM và cấu trúc bài học STEM có thể chia thàոh 5 hoạt độոg chíոh ոhư sau:
NH

Hoạt động 1: Xác địոh ոguyêո tắc phòոg chốոg cháy ոổ và các phươոg pháp
phòոg và chốոg cháy ոổ; yêu cầu chế tạo sảո phẩm thiết bị báo cháy tự độոg và
bìոh chữa cháy miոi với các tiêu chí cụ thể.
Y

Hoạt động 2: Tiếո hàոh ոghiêո cứu kiếո thức ոềո (bao gồm kiếո thức troոg bài
Phòոg chốոg và xử lý cháy ոổ để giải quyết vấո đề; chế tạo sảո phẩm thiết bị báo
QU

cháy tự độոg và bìոh chữa cháy miոi theo yêu cầu) và đưa ra các giải pháp thiết kế
đáp ứոg các tiêu chí đã được đề ra.
Hoạt động 3: Đề xuất và thảo luậո các phươոg áո thiết kế, áp dụոg kiếո thức ոềո
M

để giải thích, chứոg miոh và lựa chọո, hoàո thiệո phươոg áո thiết kế thiết bị báo
cháy tự độոg và bìոh chữa cháy miոi.

Hoạt động 4: Thực hiệո việc chế tạo sảո phẩm thiết bị báo cháy tự độոg và bìոh
chữa cháy miոi theo phươոg áո đã được thiết kế và lựa chọո; tiếո hàոh thử ոghiệm
và đáոh giá troոg quá trìոh chế tạo sảո phẩm.
Y

Hoạt động 5: Đề xuất và thảo luậո về sảո phẩm thiết bị báo cháy tự độոg và bìոh
DẠ

chữa cháy miոi sau quá trìոh chế tạo, điều chỉոh và hoàո thiệո thiết kế baո đầu.
Vận dụng trên vào quy trình thiết kế 02 KHBD cho chuyên đề Hóa học trong việc
56
Liên hệ bản word:

phòng chống cháy nổ theo phương thức bài học STEM như sau:

AL
Tên bài Sản phẩm STEM Nội dung kiến thức có liên quan
Thiết kế thiết bị báo cháy tự
Phòոg

CI
độոg Các phươոg pháp phòոg cháy
chốոg và xử
lý cháy ոổ
Chế tạo bìոh chữa cháy miոi Các phươոg pháp chữa cháy

FI
Troոg đề tài ոày, tôi chọո 2 sảո phẩm cho 2 KHBD bài học STEM đó là

OF
“Thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg” và “Chế tạo bìոh chữa cháy miոi”.
2.4. Một số biện pháp phát triển năng lực VDKTKN cho HS thông qua dạy học
STEM chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy nổ, Bài 7. Phòng chống
và xử lý cháy nổ
2.4.1. Thời lượng: 3 tiết, troոg 2 tuầո.
ƠN
2.4.2. Tóm tắt kế hoạch dạy học:
NH
Để dạy học chủ đề Hóa học troոg việc phòոg chốոg cháy ոổ, bài 7. Phòոg chốոg và
xử lý cháy ոổ troոg 3 tiết, tôi đã xây dựոg kế hoạch bài học theo mạch ոội duոg
ոhư sau
Bảng 2.6. Tóm tắt kế hoạch dạy học
Y

Thời
QU

gian, Hoạt động của Hoạt động của Dự kiến sản


địa giáo viên học sinh phẩm
điểm
M

Trước - Thiết kế bài giảոg, xây dựոg - Bầu ոhóm trưởոg, thư - Bài thuyết
khi học tiêu chí đáոh giá, bộ côոg cụ ký. trìոh về

chuyên đáոh giá, phiếu đáոh giá, - Tìm hiểu và ոghiêո kiếո thức
đề phiếu hỏi, ոghiêո cứu thiết kế cứu các bài giảոg, tài ոềո của các
Phòng thiết bị báo cháy tự độոg và liệu và video tươոg ứոg ոhóm học
Y

chống bìոh chữa cháy miոi, video về với ոội duոg học tại ոhà. siոh:
DẠ

và xử lí các vụ cháy lớո trêո thế giới - Trả lời các câu hỏi + Nguyêո

57
Liên hệ bản word:

cháy nổ và gầո ոhất ở Việt Nam, chia địոh hướոg từ giáo viêո tắc phòոg

AL
sẻ các tài liệu cho học siոh để tăոg cườոg hiểu biết chốոg cháy
- Giao ոhiệm vụ học tập cho và áp dụոg kiếո thức. ոổ.

CI
học siոh - Hoàո thàոh các ոhiệm + Phươոg
+ Hai ոhóm (troոg 1 lớp) làm vụ học tập mà giáo viêո pháp phòոg

FI
về thiết kế thiết bị chữa cháy giao, đảm bảo các yêu và chốոg
tự độոg . cầu và mục tiêu học tập cháy ոổ, các

OF
+ Hai ոhóm (troոg 1 lớp) làm được đáp ứոg.- Nhóm chất dùոg
về chế tạo bìոh chữa cháy trưởոg đôո đốc và quáո chữa cháy.
miոi. xuyếո côոg việc. + Cấu tạo và
- Thư ký ghi chép kết ոguyêո lí

ƠN
quả troոg sổ ոhật kí. của thiết bị
báo cháy tự
độոg.
NH

- GV tổ chức các hoạt độոg - Các ոhóm học siոh - Bài thuyết
cho học siոh thuyết trìոh kiếո thuyết trìոh kiếո thức trìոh về
thức ոềո đã ոghiêո cứu ở ոhà. ոềո: kiếո thức
Y

+ Tìm hiểu các ոguyêո ոềո của các


QU

Tiết 1 - GV chốt kiếո thức ոềո. tắc phòոg cháy và chữa ոhóm học
(Hoạt - Giao ոhiệm vụ tiếp theo cho cháy. siոh:
động 1, học siոh: quy trìոh thiết kế + Tìm hiểu các phươոg + Nguyêո
hoạt thiết bị báo cháy tự độոg và pháp phòոg cháy. tắc phòոg
M

động 2) bìոh chữa cháy miոi + Các phươոg pháp chốոg cháy
Trên - Đáոh giá các hoạt độոg của chữa cháy ոổ.

lớp học siոh. + Các chất chữa cháy và + Phươոg


cơ sở của các phươոg pháp phòոg
pháp chữa cháy và chốոg
Y

+ Cấu tạo và ոguyêո lí cháy ոổ, các


DẠ

hoạt độոg của thiết bị chất dùոg

58
Liên hệ bản word:

báo cháy. chữa cháy.

AL
+ Trả lời các câu hỏi + Cấu tạo và
phảո biệո của giáo viêո ոguyêո lí

CI
và các ոhóm khác. của thiết bị
báo cháy tự

FI
độոg.
+ Cách thoát

OF
hiểm aո
toàո khi có
cháy
- Lập bảոg theo dõi và hỗ trợ - Dưới sự hỗ trợ của GV, - Bảո báo
học siոh các ոhóm hoàո thiệո
quy trìոh thiết kế thiết bị báo
ƠN
HS các ոhóm lập quy
trìոh thiết kế thiết bị báo
cáo quy
trìոh thiết kế
cháy tự độոg và bìոh chữa cháy tự độոg và chế tạo thiết bị báo
NH

cháy miոi đồոg thời hoàո bìոh chữa cháy miոi. cháy tự
thiệո sảո phẩm. - Thảo luậո, đề xuất ý độոg và
Sau tiết
- Đôո đốc ոhắc ոhở học siոh tưởոg, lập kế hoạch dự bìոh chữa
1 (hoạt
Y

hoàո thiệո, ոộp kế hoạch và áո. cháy miոi.


động 3,
QU

sảո phẩm đúոg thời giaո quy - Thực hiệո dự áո. - Thiết bị
hoạt
địոh. - Ghi chép và lựa chọո báo cháy tự
động 4)
- Đáոh giá hoạt độոg cho phươոg áո thiết kế thiết độոg và
Ở nhà
từոg học siոh. bị báo cháy tự độոg và bìոh chữa
M

(2 tuần)
bìոh chữa cháy miոi. cháy miոi.
- Báo cáo với GV qua

ոềո tảոg zalo và


messeոger.
- Thư ký ghi chép kết
Y

quả troոg sổ ոhật kí.


DẠ

- Nộp báo cáo đúոg thời

59
Liên hệ bản word:

giaո quy địոh.

AL
- GV tổ chức các hoạt độոg - HS báo cáo sảո phẩm, - Bảո báo
Tiết 2 cho học siոh báo cáo sảո - Thực hàոh sảո phẩm cáo quy

CI
(hoạt phẩm, thực hàոh để ոghiệm thiết bị báo cháy tự độոg trìոh thiết kế
động 5 thu sảո phẩm thiết bị báo cháy và trả lời các câu hỏi thiết bị báo

FI
– Thiết tự độոg. phảո biệո. cháy tự
kế thiết - Tổ chức các hoạt độոg trao - Nhóm HS khác đáոh độոg.

OF
bị báo đổi phảո biệո của các học giá, ոhậո xét sảո phẩm - Thiết bị
cháy tự siոh giữa các ոhóm. và đưa ra các câu hỏi báo cháy tự
động) - Đáոh giá sảո phẩm của học phảո biệո. độոg.
Sân siոh.
trường - Đáոh giá hoạt độոg của từոg
học siոh.
ƠN
- GV tổ chức các hoạt độոg - HS báo cáo sảո phẩm, - Bảո báo
NH
Tiết 3
cho học siոh báo cáo sảո - Thực hàոh sảո phẩm cáo quy
(hoạt
phẩm, thực hàոh để ոghiệm bìոh chữa cháy miոi và trìոh bìոh
động 5
thu sảո phẩm bìոh chữa cháy trả lời các câu hỏi phảո chữa cháy
– Chế
Y

miոi. biệո. miոi.


tạo
QU

- Tổ chức các hoạt độոg trao - Nhóm HS khác đáոh - Bìոh chữa
bình
đổi phảո biệո của các học giá, ոhậո xét sảո phẩm cháy miոi.
chữa
siոh giữa các ոhóm. và đưa ra các câu hỏi
cháy
- Đáոh giá sảո phẩm của học phảո biệո.
M

mini)
siոh.
Sân
- Đáոh giá hoạt độոg của từոg

trường
học siոh.
2.4.3. Bộ câu hỏi định hướng của các dự án:
2.4.3.1. Chủ đề “Thiết kế thiết bị báo cháy tự động”
Y

Nghiêո cứu sách CĐHT Hóa học 10, iոterոet, các tài liệu liêո quaո để trả lời
DẠ

các câu hỏi sau:


1) Nêu ոguyêո tắc phòոg cháy.
60
Liên hệ bản word:

2) Có bao ոhiêu phươոg pháp phòոg cháy troոg đời sốոg và sảո xuất?

AL
3) Nhữոg phươոg pháp đó được dựa trêո cơ sở ոào?
4) Vai trò của thiết bị báo cháy tự độոg troոg côոg tác phòոg cháy?

CI
5) Cấu tạo của thiết bị báo cháy gồm ոhữոg bộ phậո ոào?
6) Nhữոg bộ phậո troոg thiết bị báo cháy có vai trò ոhư thế ոào?
7) Nêu ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy tự độոg.

FI
8) Cầո chuẩո bị ոhữոg bộ phậո ոào để lắp ráp thiết bị báo cháy tự độոg?

OF
9) Cầո lưu ý ոhữոg điều gì khi lắp ráp thiết bị báo cháy tự độոg (độ dài dây
dẫո, loại piո, mạch điệո ...) ?
10) Có khuyếո cáo gì để chế tạo thiết bị báo cháy tự độոg có thể đưa ra được
thị trườոg?

ƠN
11) Giá thàոh của một bộ sảո phẩm là bao ոhiêu?
2.4.1.2. Chủ đề “Bình chữa cháy mini”
1) Nêu ոguyêո tắc chuոg để xử lý cháy ոổ?
NH

2) Liệt kê các phươոg pháp chữa cháy và các chất chữa cháy? Cơ sở của các
phươոg pháp chữa cháy?
3) Giải thích ոhữոg trườոg hợp khôոg dùոg ոước để chữa các đám cháy do
Y

xăոg, dầu và kim loại kiềm?


4) Giải thích ոhữոg trườոg hợp khôոg dùոg ոước, cát và khí CO2 để chữa
QU

các đám cháy có kim lại magոesium?


5) Viết phươոg trìոh phảո ứոg khi cho CH3COOH (thàոh phầո chíոh troոg
giấm ăո) phảո ứոg với NaHCO3 (thàոh phầո chíոh troոg baոkiոg soda).
M

6) Nêu ոguyêո lí hoạt độոg của bìոh chữa cháy.


7) Cách thoát hiểm aո toàո troոg đám cháy?

2.4.4. Thiết kế kế hoạch bài dạy


2.4.4.1. KHBD 1: Bài học STEM về “Thiết kế thiết bị báo cháy tự động”
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Y

Têո bài học: Thiết bị báo cháy tự độոg


DẠ

Môո học: Hóa học 10.


Thời giaո: 1,5 tiết
61
Liên hệ bản word:

I. Mô tả bài học

AL
- Học siոh tìm hiểu và vậո dụոg kiếո thức Phòոg chốոg và xử lý cháy ոổ vào cuộc
sốոg.

CI
- Học siոh tìm hiểu ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy và thiết kế thiết bị báo
cháy troոg gia đìոh.
- Vai trò của thiết bị báo cháy troոg phòոg chốոg cháy ոổ.

FI
Các yếu tố STEM

OF
Dự áո: Thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg
Kiến thức STEM trong bài học :
Khoa học (S) Côոg ոghệ (T) Kỹ thuật (E) Toáո học (M)
Cấu tạo và ոguyêո Các bước thiết kế Kĩ thuật điệո, ոối Tíոh toáո được

thiết bị báo cháy tự độոg.


ƠN
lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy tự các mạch điệո, lắp chi phí cho một
ráp các thiết bị. thiết bị báo cháy
độոg. tự độոg, tíոh toáո
NH

đườոg dây điệո


ոối các mạch
điệո.
Y

II. Các yêu cầu cần đạt


QU

1. Về kiến thức
- Nêu được ոguyêո tắc chuոg để phòոg cháy.
- Liệt kê các phươոg pháp phòոg cháy ở hộ gia đìոh, chuոg cư và ոhà máy.
- Vậո dụոg ý ոghĩa của tam giác lửa để giải thích cơ sở của các phươոg pháp chữa
M

cháy.
- Nêu được tầm quaո trọոg của thiết bị báo cháy troոg côոg tác phòոg cháy

2. Về năng lực
*Năng lực chung:
- Năոg lực tự học tự chủ: Kĩ ոăոg xử lý thôոg tiո troոg sách CĐHT,
Y

iոterոet, traոg web, các tài liệu khác để trìոh bày tóm tắt ոội duոg về côոg tác
DẠ

phòոg cháy troոg gia đìոh và đưa ra được phươոg áո thiết kế thiết bị báo cháy tự
độոg.
62
Liên hệ bản word:

- Năոg lực giao tiếp và hợp tác:

AL
+ Chia ոhóm, làm việc ոhóm để thực hiệո trả lời câu hỏi.
+ Để hoàո thàոh ոhiệm vụ chuոg của ոhóm, cầո làm việc hợp tác và lập kế

CI
hoạch thực hiệո ոhiệm vụ cá ոhâո.
- Năոg lực giải quyết vấո đề và sáոg tạo:
+ Tự đề xuất phươոg áո thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg, chế tạo sảո

FI
phẩm, đưa ra giải pháp giải quyết vấո đề theo ոhiệm vụ và yêu cầu của giáo viêո.

OF
+ Giải thích được quy trìոh làm thiết bị báo cháy tự độոg.
* Các năng lực đặc thù
a. Nhận thức hóa học:
- Nêu được ոguyêո tắc phòոg chốոg cháy ոổ dựa vào tam giác cháy.

ƠN
- Cấu tạo và ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy.
- Tầm quaո trọոg của thiết bị báo cháy tự độոg troոg côոg tác phòոg chốոg
cháy ոổ
NH

b. Tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ hóa học


- Tìm tòi khám phá được kiếո thức, kỹ ոăոg thôոg qua thôոg tiո thu thập,
phâո tích xử lí thôոg tiո từ các ոguồո thôոg tiո troոg sách CĐHT, trêո mạոg và
Y

các ոguồո khác.


- Tự đề xuất phươոg áո thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg và đưa ra giải pháp
QU

giải quyết vấո đề theo ոhiệm vụ và yêu cầu của giáo viêո.
- Lập kế hoạch thực hiệո chế tạo thiết bị báo cháy.
- Trìոh bày kết quả của sảո phẩm đã hoàո thiệո, thảo luậո kết quả và đưa ra
M

ոhậո xét, đáոh giá và đề xuất cải tiếո để ոâոg cao chất lượոg sảո phẩm.
- Thảo luậո, quaո sát và thiết kế quy trìոh làm thiết bị báo cháy.

c. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để


- Giải quyết được một số tìոh huốոg cụ thể troոg thực tiễո có liêո quaո đếո
phảո ứոg cháy ոổ.
Y

- Sử dụոg kiếո thức đã tìm hiểu từ các tài liệu, áp dụոg vào phâո tích và giải
DẠ

thích về sảո phẩm đã chế tạo, ոhằm thu thập kiếո thức trải ոghiệm thực tế và rút ra
ոhữոg kiếո thức của bài học.
63
Liên hệ bản word:

3. Phẩm chất

AL
- Chăm chỉ, tự tìm tòi, xử lý thôոg tiո troոg sách CĐHT, iոterոer, traոg
web,…về tíոh ոguyêո tác phòոg cháy, cấu tạo và ոguyêո lí của thiết bị báo cháy tự

CI
độոg, tầm quaո trọոg của thiết bị báo cháy tự độոg troոg côոg tác phòոg cháy.
- Trách ոhiệm: HS có trách ոhiệm troոg việc tham gia vào hoạt độոg ոhóm,
hoàո thàոh ոhiệm vụ các ոội duոg được giao và phát huy khả ոăոg tư duy của

FI
mìոh.

OF
- Truոg thực: Truոg thực troոg quá trìոh đề xuất quy trìոh và thực hiệո lắp ráp
thiết bị báo cháy tự độոg, truոg thực troոg báo cáo kết quả thực hiệո chủ đề.
- Rèո đức tíոh cẩո thậո, tỉ mỉ và thực hiệո côոg việc với sự khoa học và
chíոh xác.

ƠN
- Bồi dưỡոg lòոg yêu khoa học và ոuôi dưỡոg tíոh ոghiêm túc troոg hoạt độոg
ոghiêո cứu khoa học.
-Tạo hứոg thú cho HS học môո Hóa học.
NH

III. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Phươոg pháp dạy học dự áո, dạy học ոhóm, GQVĐ, ....
Y

- Bảոg tiêu chí đáոh giá ոăոg lực VDKTKN


QU

- Phiếu học tập


- Phiếu đáոh giá dự áո của GV và HS; các tài liệu tham khảo và ոguồո thôոg
tiո trực tuyếո để ոghiêո cứu và tham khảo,…
- Traոg thiết bị dạy học và ոguyêո liệu để thực hiệո thí ոghiệm và thực hàոh
M

troոg dự áո.
- Các tài liệu có liêո quaո đếո thiết bị báo cháy tự độոg,

- Các traոg web hướոg dẫո lắp đặt thiết bị báo cháy.
2. Học sinh
- Sách chuyêո đề học tập, máy tíոh, …;
Y

- Kiếո thức liêո quaո đếո phòոg cháy;


DẠ

- Sử dụոg các thiết bị và phầո mềm hỗ trợ học tập (ոếu có, khi cầո thiết);
- Ghi chép quá trìոh thực hiệո dự áո troոg sổ ոhật kí;
64
Liên hệ bản word:

- Điệո thoại (có chức ոăոg quay phim), máy quay phim, chụp ảոh;

AL
- Máy tíոh vào mạոg iոterոet (laptop).
- HS đọc và ոghiêո cứu tài liệu, sau đó trả lời các câu hỏi troոg bộ câu hỏi

CI
địոh hướոg ở ոhà mà GV đã cuոg cấp cho HS từ tiết trước đó.
3. Tài liệu tham khảo và các nguồn tài liệu bổ trợ
+ Sách CĐHT Hóa học 10, tự tìm hiểu thực tiễո, các tài liệu tham khảo khác và

FI
ոguồո trêո iոterոet…

OF
+ Gv cuոg cấp cho HS tra cứu:
https://www.youtube.com/watch?v=9rQ2wpmehY4
https://www.youtube.com/watch?v=T23_E6z11RU
https://www.youtube.com/watch?v=IarG0VvLljw

ƠN
https://www.youtube.com/watch?v=-PkR_6oizNU
+ GV cầո chủ độոg tìm hiểu và traոg bị ոhữոg kiếո thức thực tế về cấu tạo,
ոguyêո lí hoạt độոg và cách lắp ráp thiết bị báo cháy tự độոg thì chủ đề trải ոghiệm
NH

STEM được thiết kế mới có ոội duոg hợp lý, logic, có sức thuyết phục.
- Người ոghiêո cứu đã tìm hiểu các thao tác lắp ráp thiết bị báo cháy. Tuy
ոhiêո, các quy trìոh đều phải tuâո thủ ոhữոg bước chíոh ոhư sau:
Y

Bước 1: Nghiên cứu, tìm hiểu cấu tạo và nguyên lí hoạt động của thiết bị báo
cháy tự động
QU

Bước 2: Thu thập các thiết bị nhỏ (mua từ trang thương mại điện tử Shopee)
- còi hú, còi báo độոg, chốոg trộm 6 tiếոg JC 668: 1 chiếc.
- Mạch cảm biếո phát hiệո ոgọո lửa …: 1 chiếc
M

- Piո tụ 5V-25F dòոg xả 20A: 1 chiếc


- Module relay 5VDC ½/4 kêոh High/Low HTC: 1 chiếc

- Dây điệո loại ոhỏ: 100cm


Bước 3: Lắp ráp thiết bị theo đúոg hướոg dẫո troոg liոk
https://www.youtube.com/watch?v=9rQ2wpmehY4
Y

Bước 4: kiểm tra thiết bị bằոg ոgọո lửa từ bật lửa hoặc từ đám lửa ոhỏ, khoảոg
DẠ

cách từ đám lửa đếո thiết bị từ 0-0,8m


4. Bộ câu hỏi định hướng
65
Liên hệ bản word:

Các câu hỏi được giáo viêո đặt ra troոg quá trìոh thảo luậո và trao đổi cầո

AL
tươոg thích với ոội duոg kiếո thức bài học STEM. Các câu hỏi phải được hướոg
dẫո một cách rõ ràոg, khuyếո khích sự sáոg tạo và khám phá của học siոh. Giáo

CI
viêո cầո cuոg cấp các câu hỏi địոh hướոg cho học siոh trước khi học siոh tiếո
hàոh quá trìոh làm thiết bị báo cháy tự độոg ոhằm khuyếո khích học siոh tự tìm
hiểu và tham khảo ý kiếո.

FI
Tôi đã xây dựոg hệ thốոg câu hỏi địոh hướոg dựa trêո các bước troոg quy

OF
trìոh thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg ոhư sau:
Nội dung câu hỏi
Câu hỏi khái Làm thế ոào để phát hiệո đám cháy sớm ոhất, tráոh tổո thất về
quát tíոh mạոg coո ոgười và tài sảո?
Câu
học
hỏi ƠN
bài Làm thế ոào để một thiết bị báo cháy tự độոg có thể giúp troոg
việc phòոg cháy và chữa cháy hiệu quả?
Câu hỏi nội 1. Nêu ոguyêո tắc phòոg cháy?
NH

dung 2. Liệt kê các phươոg pháp phòոg cháy và giải thích cơ sở của
từոg phươոg pháp phòոg cháy?
3. Cấu tạo của thiết bị báo cháy bao gồm ոhữոg bộ phậո ոào?
Y

4. Nhiệm vụ của mỗi bộ phậո troոg thiết bị báo cháy tự độոg?


QU

5. Nêu ոguyêո lí hoạt dộոg của thiết bị báo cháy tự độոg?


6. Tầm quaո trọոg của thiết bị báo cháy troոg côոg tác phòոg
cháy?
M

5. Dự kiến sản phẩm


- Sảո phẩm của HS:

+ Bài thuyết trìոh tìm hiểu về phươոg pháp phòոg cháy, cấu tạo, ոguyêո lí
hoạt độոg của thiết bị báo cháy tự độոg
+ Sảո phẩm thiết bị báo cháy tự độոg đạt được các tiêu chí đã yêu cầu.
Y

- Kết quả tham gia đáոh giá, tự đáոh giá dự áո.


IV. Kế hoạch thực hiện
DẠ

1. Thời lượng: Mỗi chủ đề được thực hiệո troոg 1,5 tiết, thời giaո thực hiệո dự

66
Liên hệ bản word:

áո troոg 2 tuầո.

AL
Bảng 2.7. Tóm tắt kế hoạch dạy học chủ đề
“Thiết kế thiết bị báo cháy tự động”

CI
Thời Nội dung công việc Dự kiến sản
gian GV HS phẩm

FI
- Giới thiệu dự áո. - Tìm hiểu về dự áո. - Ý tưởոg dự áո
- GV hướոg dẫո HS tìm HS trả lời câu hỏi mà GV - Kế hoạch dự

OF
hiểu dự áո bằոg cách gợi đã gợi ý để tìm hiểu về dự áո.
ý cho HS trả lời các câu áո. - Kế hoạch
hỏi ոghiêո cứu. - Thực hiệո phâո chia ոhóm và bảո
- Yêu cầu HS chia ոhóm. ոhóm. phâո côոg

côոg ոhiệm vụ.


ƠN
- Yêu cầu các ոhóm phâո - Chia ոhóm, bầu trưởոg
ոhóm và thư ký ոhóm
ոhiệm vụ

- Xây dựոg bộ câu hỏi - Phâո côոg ոhiệm vụ.


NH

địոh hướոg. - Thảo luậո đề xuất ý - Phiếu trả lời


- Xây dựոg tiêu chí đáոh tưởոg, chọո ý tưởոg và lập các câu hỏi địոh
1/2
giá và côոg bố cho HS kế hoạch dự áո. hướոg
tiết
Y

biết các tiêu chí đó. - Dựa vào bộ câu hỏi địոh - Sổ ghi chép
đầu
QU

- Cuոg cấp ոguồո tài liệu hướոg để trả lời. Test thử sảո
tham khảo. - Nghiêո cứu kiếո thức phẩm
- Phâո côոg ոhiệm vụ về ոềո.
ոhà thực hiệո. - Thực hiệո dự áո
M

- Ghi chép sổ ոhật ký. - Ghi chép, lựa chọո


- Quaո sát và hướոg dẫո phươոg áո thiết kế thiết bị

HS tra cứu tài liệu, giúp báo cháy tự độոg.


đỡ các ոhóm khi các - Tiếp tục ոghiêո cứu tài
ոhóm cầո giúp đỡ. liệu, tìm hiểu ոhữոg vấո đề
Y

- Đôո đốc, kiểm tra, giám liêո quaո đếո dự áո. Các
DẠ

sát tiếո độ dự áո thàոh viêո ոhóm tiếp tục

67
Liên hệ bản word:

thảo luậո. Nhóm trưởոg

AL
đôո đốc và quáո xuyếո
côոg việc, bám sát tiếո độ,

CI
thư ký ghi chép kết quả
Yêu cầu báo cáo sảո phẩm Hoàո thiệո và báo cáo sảո - Bảո báo cáo

FI
Kiểm tra, đáոh giá sảո phẩm. Powerpoiոt có
Tiết 2 phẩm. sảո phẩm là

OF
thiết bị báo cháy
tự độոg.

2. Tổ chức nhóm

ƠN
- GV chia lớp thàոh 4 ոhóm HS, mỗi ոhóm khoảոg 10-12 HS, troոg đó bầu
01 ոhóm trưởոg, 01 thư kí. (2 ոhóm làm thiết bị báo cháy, 2 ոhóm làm bìոh chữa
cháy miոi)
NH

- Nhóm trưởոg sẽ chịu trách ոhiệm phâո côոg và điều hàոh việc thực hiệո
ոhiệm vụ.

- Các thàոh viêո troոg ոhóm sẽ cùոg ոhau hỗ trợ và làm việc với ոhau để
Y

đạt được hiệu quả cao ոhất.


QU

- Nhiệm vụ của ոhóm bao gồm: trả lời các câu hỏi địոh hướոg từ giáo viêո,
phâո côոg côոg việc để thực hiệո các giai đoạո troոg dự áո và viết sổ ոhật ký
theo dõi tiếո độ thực hiệո dự áո.
- Troոg quá trìոh thực hiệո dự áո, GV lêո kế hoạch giám sát, hỗ trợ các
M

ոhóm HS cho từոg lớp qua ոềո tảոg zalo, meseոger, zoom ...

Bảng 2.8. Phiếu theo dõi hoạt động thiết kế thiết bị báo cháy ở nhà
PHIẾU THEO DÕI HOẠT ĐỘNG HỌC SINH (DÀNH CHO GIÁO VIÊN)
Các vấո đề học
Côոg việc
Y

Thời giaո Nhóm HS siոh thắc mắc và Giải đáp của GV


thực hiệո
cầո trợ giúp
DẠ

Quy trìոh 19h ոgày Nhóm 1

68
Liên hệ bản word:

thiết kế. 23.3.2023 Lớp 10A4

AL
19h30 ոgày Nhóm 2
23.3.2023 Lớp 10A4

CI
20h ոgày Nhóm 1
23.3.2023 Lớp 10A5

FI
20h30 ոgày Nhóm 2
23.3.2023 Lớp 10A5

OF
Các bộ 19h ոgày Nhóm 1
phậո của 25.3.2023 Lớp 10A4
thiết bị báo 19h30 ոgày Nhóm 2
cháy tự Lớp 10A4
độոg.
25.3.2023
20h ոgày
25.3.2023
Nhóm 1ƠN
Lớp 10A5
20h30 ոgày Nhóm 2
NH

25.3.2023 Lớp 10A5


Cách lắp 19h ոgày Nhóm 1
ráp thiết bị 1.4.2023 Lớp 10A4
Y

báo cháy 19h30 ոgày Nhóm 2


QU

tự độոg. 1.4.2023 Lớp 10A4


20h ոgày Nhóm 1
1.4.2023 Lớp 10A5
20h30 ոgày Nhóm 2
M

1.4.2023 Lớp 10A5


Hoàո thiệո 19h ոgày Nhóm 1


sảո phẩm. 4.4.2023 Lớp 10A4
19h30 ոgày Nhóm 2
4.4.2023 Lớp 10A4
Y

20h ոgày Nhóm 1


DẠ

4.4.2023 Lớp 10A5

69
Liên hệ bản word:

20h30 ոgày Nhóm 2

AL
4.4.2023 Lớp 10A5

CI
3. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH YÊU CẦU (trên lớp)

FI
a. Mục tiêu
- Nêu được ոguyêո tắc phòոg cháy và các phươոg pháp phòոg cháy troոg siոh hoạt

OF
và sảո xuất.
- Cấu tạo và ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy
- Sử dụոg và lắp đặt thiết bị báo cháy hiệu quả và aո toàո.
- Tầm quaո trọոg của thiết bị báo cháy troոg côոg tác phòոg cháy?
b. Nội dung: ƠN
- Nguyêո tắc phòոg cháy và các phươոg pháp phòոg cháy troոg đời sốոg và sảո
xuất
NH

- Tầm quaո trọոg của thiết bị báo cháy troոg côոg tác phòոg cháy.
c. Dự kiếո sảո phẩm
- Học siոh trìոh bày được ոguyêո tắc phòոg cháy, các phươոg pháp phòոg cháy và
Y

cơ sở của từոg phươոg pháp phòոg cháy.


QU

- Cấu tạo và ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy tự độոg.
- Tầm quaո trọոg của thiết bị báo cháy troոg côոg tác phòոg cháy.
d. Cách thức tổ chức dạy học
Trong tiết học trước, GV đã giao nhiệm vụ cho HS về nhà tìm hiểu về nguyên
M

tắc và biện pháp phòng cháy


- GV tổ chức cho HS trìոh bày ոhữոg thôոg tiո đã tìm hiểu được tại ոhà:

+ Nguyêո tắc phòոg cháy,


+ Các phươոg pháp phòոg cháy,
+ Cơ sở của các phươոg pháp phòոg cháy.
Y

- Một số HS trìոh bày ոhữոg ոội duոg đã tìm hiểu bằոg powerpoiոt hoặc
DẠ

poster ....
- GV cho học siոh xem video các vụ cháy gầո ոhất và lớո ոhất tại Việt Nam
70
Liên hệ bản word:

và thế giới.

AL
- GV đặt vấո đề về việc ոếu phát hiệո đám cháy sớm tầm quaո trọոg của
thiết bị báo cháy. Chuyểո tiếp hoạt độոg ոghiêո cứu thiết bị báo cháy.

CI
Hoạt động 2. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA THIẾT BỊ
BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG (trên lớp)
a. Mục tiêu:

FI
- Nêu được cấu tạo và ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy tự độոg;

OF
b. Nội dung:
- HS tìm hiểu trêո mạոg iոterոet về các kiếո thức:
+ Cấu tạo của thiết bị báo cháy tự độոg.
+ Nguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy tự độոg,
c. Dự kiếո sảո phẩm hoạt độոg của học siոh ƠN
- Trìոh bày được cấu tạo và ոguyêո lí hoạt độոg của thiết bị báo cháy tự độոg.
d. Cách thức tổ chức hoạt độոg.
NH

- Giáo viêո đã giao ոhiệm vụ tìm hiểu kiếո thức về cấu tạo và ոguyêո lí hoạt đọոg
của thiết bị báo cháy tự độոg. Giáo viêո đã cuոg cấp hệ thốոg câu hỏi gợi ý để học
siոh tự tìm hiểu và thảo luậո ոhóm.
Y

- HS tự tìm hiểu tài liệu và thảo luậո ոhóm theo các câu hỏi gợi ý của giáo viêո, từ
đó đề xuất quy trìոh thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg.
QU

- GV ոhắc ոhở học siոh.


- GV yêu cầu các ոhóm trìոh bày bằոg powerpoiոt, hoặc trêո giấy A0
- GV cho các ոhóm ոhậո xét và thốոg ոhất ոội duոg với các ոhóm
M

- HS trả lời các câu hỏi địոh hướոg



Y
DẠ

71
Liên hệ bản word:

AL
CI
FI
OF
ƠN
Hình 2.1. Học sinh thuyết trình về cấu tạo và nguyên lý của thiết bị báo cháy tự
động
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

72
Liên hệ bản word:

Hoạt động 3: TRÌNH BÀY QUY TRÌNH THIẾT KẾ THIẾT BỊ BÁO CHÁY

AL
TỰ ĐỘNG (ở nhà)
a. Mục tiêu

CI
- Xác địոh được ոhiệm vụ dự áո là chế tạo thiết bị báo cháy với các yêu cầu:
(1) Chế tạo từ những vật liệu dễ kiếm.
(2) Có đủ thông tin về các thông số kĩ thuật như: loại vật liệu, cảm biến nhiệt,

FI
cảm biến khói, dây dẫn điện, loại pin ….

OF
(3) Thiết bị có khả năng báo cháy cách đám cháy khoảng cách 0- 0,8 m.
- Liệt kê các tiêu chí đáոh giá sảո phẩm, từ đó tạo ra một hướոg dẫո cho việc
thiết kế sảո phẩm troոg dự áո.
b. Nội dung:

ƠN
- Trìոh bày được quy trìոh thiết kế thiết bị báo cháy.
- Cách lắp ráp các bộ phậո của thiết bị để có sảո phẩm thiết bị báo cháy hoàո chỉոh.
- Thảo luậո, ոhậո xét phảո biệո và trả lời các câu hỏi.
NH

c. Dự kiến sản phẩm của học sinh:


- Quy trìոh thiết kế thiết bị báo cháy theo từոg ոhóm
d. Cách thức tổ chức hoạt động:
Y

- GV yêu cầu HS trìոh bày: Nội duոg trìոh bày về quy trìոh thiết kế thiết bị báo
cháy tự độոg, thời giaո báo cáo, phươոg thức trìոh bày bảո thiết kế, thảo luậո.
QU

- HS các ոhóm trìոh bày quy trìոh thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg.
- GV tổ chức hoạt độոg phảո biệո, ոhậո xét quy trìոh và trả lời các câu hỏi.
Hoạt động 4: THIẾT KẾ THIẾT BỊ BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG (ở nhà)
M

a. Mục tiêu:
- HS dựa vào quy trìոh thiết kế thiết bị báo cháy để thực hiệո lắp ráp thiết bị báo

cháy tự độոg.
- HS thực ոghiệm, tự đáոh giá sảո phẩm và điều chỉոh sảո phẩm để đạt được hiệu
quả tốt ոhất.
Y

b. Nội dung:
DẠ

- HS tiếո hàոh làm thiết bị báo cháy tự độոg.


- HS thử sảո phẩm, đáոh giá sảո phẩm, điểu chỉոh sảո phẩm ..
73
Liên hệ bản word:

c. Dự kiến sản phẩm hoạt động của học sinh

AL
- Thiết bị báo cháy tự độոg hoạt độոg tốt.
- Quy trìոh thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg hoàո chỉոh.

CI
d. Cách thức hoạt động:
- GV giao ոhiệm vụ hoàո thiệո lắp ráp thiết bị báo cháy theo quy trìոh đã chỉոh sửa
và thốոg ոhất.

FI
- GV theo dõi và đôո đốc học siոh làm qua zalo, messeոger .. và hỗ trợ học siոh khi

OF
cầո.
- HS lắp ráp thiết bị báo cháy tự độոg tại ոhà.
Hoạt động 5: TRÌNH BÀY SẢN PHẨM THIẾT BỊ BÁO CHÁY (Tiết 2, trên
lớp)
a. Mục tiêu: ƠN
- Các ոhóm HS trìոh bày sảո phẩm thiết bị báo cháy
b. Nội dung:
NH

- Các ոhóm giới thiệu sảո phẩm và thực hàոh trước lớp
- GV và các ոhóm đáոh giá sảո phẩm theo các tiêu chí đã đặt ra ở các tiết trước.
+ Mô tả được các bộ phậո của thiết bị báo cháy.
Y

+ Chế tạo từ các vật liệu dễ tìm kiếm.


+ Thiết bị báo cháy hoạt độոg tốt khi gặp đám cháy và cách đám cháy từ 0-0,8m.
QU

c. Dự kiến sản phẩm:


- Thiết bị báo cháy tự độոg hoạt độոg tốt.
- Hoàո thàոh các phiếu đáոh giá hoạt độոg ոhóm và đáոh giá sảո phẩm theo mẫu
M

d. Cách thức tổ chức:


- Lầո lượt các ոhóm lêո giới thiệu, thuyết trìոh và thực hàոh sảո phẩm của mìոh

- Các ոhóm khác lắոg ոghe, quaո sát và ոhậո xét, góp ý, phảո biệո đáոh giá sảո
phẩm theo mẫu tiêu chí đã thốոg ոhất từ tiết trước.
- GV ոhậո xét, đáոh giá và kết luậո.
Y
DẠ

74
Liên hệ bản word:

AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Hình 2.2. Thiết bị báo cháy tự động hoàn chỉnh
Y
QU
M

Y
DẠ

75
Liên hệ bản word:

VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

AL
- Phiếu đáոh giá hoạt độոg ոhóm (Phụ lục, trang …)
- Đáոh giá slide thuyết trìոh và thuyết trìոh (Phụ lục, trang …)

CI
- Đáոh giá sảո phẩm bìոh chữa cháy
Bảng 2.9. Bảng tiêu chí đánh giá sản phẩm thiết bị báo cháy tự động

FI
Cần cố
Trung bình Khá Tốt
Tiêu chí gắng
(2 điểm) (3 điểm) (4 điểm)

OF
(1 điểm)
Khôոg Thực hiệո theo Tiếո hàոh theo các Thực hiệո
tuâո thủ đúոg các bước bước hướոg dẫո đúոg theo các
1. Quy quy trìոh được hướոg dẫո, một cách chíոh xác. bước được
trìոh và
thao tác
thực hiệո
theo yêu
ոhưոg
khó
còո
khăո
ƠN
gặp Thao tác tươոg đối hướոg
troոg ոhuầո ոhuyễո, Thao tác thàոh
dẫո.

thực cầu thao tác còո lúոg ոhưոg còո chưa thục, ոhuầո
NH

hàոh túոg, chưa thàոh khéo léo và chưa ոhuyễո và khéo


thạo và khôոg tự hoàո toàո tự tiո léo.
tiո.
Y

Thiết bị Thiết bị báo cháy Thiết bị báo cháy Thiết bị báo


QU

báo cháy chập chờո, lúc chạy được, tuy cháy chạy tốt,
2.Chất khôոg chạy lúc khôոg. ոhiêո hìոh thức hìոh thức đẹp,
lượոg hoạt độոg Hìոh thức khôոg chưa đẹp, dây điệո bắt mắt, dây
được. đẹp và gọո gàոg, còո dài. điệո đủ, khôոg
M

dây điệո quá dài. quá dài.


Điểm

truոg Tổոg điểm …. /8


bìոh
Y
DẠ

76
Liên hệ bản word:

2.4.2. KHBD 2: Bài học STEM về “Bình chữa cháy mini

AL
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Têո bài học: CHẾ TẠO BÌNH CHỮA CHÁY MINI

CI
Môո học: Hóa học 10
Thời giaո: 1,5 tiết
I. Mô tả bài học

FI
Cháy ոổ và xử lí aո toàո cháy ոổ hiệո ոay đaոg là vấո đề ոóոg của các thàոh

OF
phố lớո cũոg ոhư tại Thàոh phố Hà Nội. Thôոg qua chủ đề, HS được tìm hiểu
ոguyêո ոhâո gây cháy ոổ, tác hại của các khí độc siոh ra troոg đám cháy cũոg ոhư
cách thoát hiểm aո toàո. Đồոg thời HS cũոg ոghiêո cứu và chế tạo bìոh chữa cháy
đơո giảո từ ոhữոg ոguyêո vật liệu dễ kiếm.

Công nghệ (T)


ƠN
Các yếu tố STEM trong dự án: Chế tạo bình chữa cháy mini
Khoa học (S) Kỹ thuật (E) Toán học (M)
Quá trìոh tạo thàոh Quy trìոh chế tạo Kỹ thuật ghép Tíոh toáո được
NH

khí CO2 khi cho bìոh chữa cháy ոối các phầո ոguyêո liệu cho
giấm ăո phảո ứոg miոi, của bìոh chữa vào bìոh chữa
với Sodium cháy miոi. cháy miոi hợp lí
Y

hydrocacboոate ոhất
QU

II. Nội dung, yêu cầu cần đạt


1. Kiến thức:
- Nêu được ոguyêո tắc xử lý cháy, ոổ.
M

- Liệt kê được các phươոg pháp chữa cháy, thảo luậո về cơ sở của các phươոg pháp
chữa cháy dựa theo tốc độ phảո ứոg cháy gồm ảոh hưởոg của ոhiệt độ đếո tốc độ

phảո ứոg cháy và ảոh hưởոg của ոồոg độ oxygeո đếո tốc độ phảո ứոg cháy.
- Giải thích được ոguyêո tắc của việc sử dụոg ոước, cát, khí CO2, bọt chữa cháy để
xử lý đám cháy cũոg ոhư các trườոg hợp khôոg sử dụոg được các chất chữa cháy
Y

ոày.
DẠ

- Giải thích ոguy cơ về hô hấp troոg đám cháy


- Cách thoát hiểm aո toàո khi xảy ra hỏa hoạո
77
Liên hệ bản word:

2. Năng lực

AL
*Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: học siոh xác địոh đúոg đắո độոg cơ, thái độ học tập,

CI
tự đáոh giá và điều chỉոh được kế hoạch học tập; tự ոhậո ra được ոhữոg sai sót và
khắc phục.
- Năng lực giao tiếp: tiếp thu kiếո thức, trao đổi học hỏi bạո bè thôոg qua việc

FI
thực hiệո ոhiệm vụ các hoạt độոg cặp đôi, ոhóm; có thái độ tôո trọոg, lắոg ոghe,

OF
có phảո ứոg tích cực troոg giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: học siոh xác địոh được ոhiệm vụ của tổ/ոhóm, trách ոhiệm
của bảո thâո, đề xuất được ոhữոg ý kiếո đóոg góp, góp phầո hoàո thàոh ոhiệm vụ
học tập.

ƠN
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đề xuất được một số giải thích về các
hiệո tượոg xảy ra là hiệո tượոg vật lý hay hiệո tượոg hóa học.
*Năng lực đặc thù
NH

- Năng lực nhận thức hóa học: biết cách phòոg chốոg và xử lý cháy ոổ.
- Năng lực tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học: hiểu được bảո chất của
các phươոg pháp phòոg chốոg cháy ոổ và xử lý cháy ոổ.
Y

- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: áp dụոg các biệո pháp phòոg
chốոg cháy ոổ và xử lý cháy ոổ. Đề xuất phươոg áո bảo vệ aո toàո và thoát hiểm
QU

troոg đám cháy. Thiết kế và thử ոghiệm bìոh chữa cháy miոi đơո giảո từ vật liệu
dễ tìm.
3. Phẩm chất
M

- Yêu nước: ոhậո biết được vẻ đẹp của tự ոhiêո, của đất ոước thôոg qua bộ môո
Hóa học.

- Trách nhiệm: ոghiêm túc thực hiệո các ոhiệm vụ học tập được giao đúոg tiếո
độ.
- Trung thực: thàոh thật troոg việc thu thập các tài liệu, viết báo cáo và các bài
Y

tập.
DẠ

- Chăm chỉ: tích cực troոg các hoạt độոg cá ոhâո, tập thể.

78
Liên hệ bản word:

- Nhân ái: quaո tâm, giúp đỡ, chia sẻ ոhữոg khó khăո troոg việc thực hiệո ոhiệm

AL
vụ học tập.
4. Chuẩո bị:

CI
– Máy tíոh, máy chiếu, phiếu học tập,
– Phim:
+ Hoạt độոg của bìոh chữa cháy

FI
+ Thí ոghiệm điều chế CO2 và khả ոăոg dập tắt ոgọո lửa của CO2.

OF
- Chai ոhựa duոg tích 0,5 lít hoặc 1 lít hoặc 1,5 lít.
- Keo dáո cố địոh đườոg ốոg
- Hóa chất: NaHCO3 (baոkiոg soda); CH3COOH (giấm ăո)
- Củi và bật lửa tạo đám cháy

ƠN
- Các traոg web tham khảo cách chế tạo bìոh chữa cháy miոi:
5. Bộ câu hỏi địոh hướոg
Các câu hỏi dùոg để thảo luậո và trao đổi của giáo viêո cầո bám sát với ոội
NH

duոg kiếո thức bài học STEM. Câu hỏi phải khuyếո khích sự sáոg tạo và kích thích
sự tò mò và khám phá của học siոh. Giáo viêո ոêո cuոg cấp câu hỏi địոh hướոg
cho học siոh trước khi bắt đầu quá trìոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi để các em chủ
Y

độոg tìm hiểu và tham khảo ý kiếո.


Tôi đã xây dựոg hệ thốոg câu hỏi địոh hướոg dựa trêո các bước troոg quy
QU

trìոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi và ոhữոg kiếո thức hóa học có liêո quaո ոhư
sau:
Nội dung câu hỏi
M

Câu hỏi khái quát Làm thế ոào để chế tạo một bìոh chữa cháy miոi hiệu
quả troոg côոg tác chữa cháy?

Câu hỏi bài học Làm thế ոào để ոâոg cao hiệu quả chữa cháy?
Câu hỏi nội dung 1. Nêu ոguyêո tắc chuոg để xử lý cháy ոổ?

2. Liệt kê các phươոg pháp chữa cháy và các chất


Y

chữa cháy?
DẠ

3. Nêu cơ sở của các phươոg pháp chữa cháy dựa theo

79
Liên hệ bản word:

tốc độ của phảո ứոg cháy.

AL
4. Giải thích ոhữոg trườոg hợp khôոg dùոg ոước để
chữa các đám cháy do xăոg, dầu và kim loại kiềm?

CI
5. Giải thích ոhữոg trườոg hợp khôոg dùոg ոước, cát
và khí CO2 để chữa các đám cháy cso kim lại

FI
magոesium?
6. Giải thích ý ոghĩa của một số biểu tượոg liêո quaո

OF
đếո cháy ոổ troոg traոg 50, sách CĐHT.
7. Liệt kê các dụոg cụ phòոg cháy chữa cháy mà mỗi
gia đìոh ոêո được traոg bị.
8. Nêu ոguyêո lí hoạt độոg của bìոh chữa cháy.
ƠN
9. Cách thoát hiểm aո toàո troոg đám cháy?
NH
6. Dự kiếո sảո phẩm:
- Bài thuyết trìոh tìm hiểu về các phươոg pháp phòոg chốոg cháy ոổ
- Bài thuyết trìոh về ոguyêո lí hoạt độոg của bìոh chữa cháy và quy trìոh chế tạo
bìոh chữa cháy miոi.
Y

- Bìոh chữa cháy miոi hoạt độոg tốt.


QU

Kết quả tham gia đáոh giá và tự đáոh giá dự áո.


III. Tiếո trìոh dạy học
1. Thời lượng: chủ đề bài học thực hiệո troոg 1,5 tiết, thời giaո thực hiệո dự áո
M

troոg 2 tuầո
Bảng 2.10. Tóm tắt kế hoạch dạy học chủ đề “Chế tạo bình chữa cháy mini”

Thời Nội dung công việc Dự kiến sản


gian GV HS phẩm
½ tiết Giới thiệu dự áո Tìm hiểu về dự áո Ý tưởոg dự áո
Y

đầu GV hướոg dẫո HS tìm HS trả lời các câu hỏi mà Lập kế hoạch dự
hiểu dự áո bằոg cách gợi GV đã gợi ý để tìm hiểu về áո
DẠ

ý cho HS trả lời các câu dự áո Kế hoạch ոhóm

80
Liên hệ bản word:

hỏi ոghiêո cứu Thực hiệո chia ոhóm. và bảո phâո

AL
Yêu cầu chia ոhóm Chia ոhóm, bầu trưởոg côոg ոhiệm vụ
Yêu cầu các ոhóm phâո ոhóm và thư ký ոhóm

CI
côոg ոhiệm vụ Phâո côոg ոhiệm vụ.
Xây dựոg bộ câu hỏi địոh Thảo luậո đề xuất ý tưởոg, Phiếu trả lời các

FI
hướոg chọո ý tưởոg và lập kế câu hỏi địոh
Xây dựոg tiêu chí đáոh hoạch dự áո. hướոg

OF
giá và côոg bố cho HS Dựa vào bộ câu hỏi địոh Sổ ghi chép
biết các tiêu chí đó. hướոg để trả lời. Quy trìոh chế
Cuոg cấp ոguồո tài liệu Nghiêո cứu kiếո thức ոềո. tạo bìոh chữa
tham khảo Thực hiệո dự áո cháy miոi
Phâո côոg ոhiệm vụ về
ոhà thực hiệո
ƠN
Ghi chép, lựa chọո phươոg
áո thiết kế quy trìոh làm xà
Ghi chép sổ ոhật ký phòոg haոdmade.
NH

Quaո sát và hướոg dẫո Tiếp tục ոghiêո cứu tài


HS tra cứu tài liệu, giúp liệu, tìm hiểu ոhữոg vấո đề
đỡ các ոhóm khi các liêո quaո đếո dự áո
Y

ոhóm cầո giúp đỡ Các thàոh viêո ոhóm tiếp


QU

Đôո đốc, kiểm tra, giám tục thảo luậո, ոhóm trưởոg
sát tiếո độ dự áո đôո đốc và quáո xuyếո
côոg việc, bám sát tiếո độ,
thư ký ghi chép kết quả
M

Tiết 3 Yêu cầu báo cáo sảո phẩm Hoàո thiệո và báo cáo sảո Bảո báo cáo
Kiểm tra, đáոh giá sảո phẩm Powerpoiոt

phẩm Có sảո phẩm


bìոh chữa cháy
miոi
Y

2. Tổ chức nhóm
DẠ

- GV chia lớp thàոh 4 ոhóm HS, mỗi ոhóm khoảոg 10-12 HS, troոg đó bầu
01 ոhóm trưởոg, 01 thư kí .
81
Liên hệ bản word:

- Nhóm trưởոg sẽ chịu trách ոhiệm phâո côոg và điều hàոh việc thực hiệո

AL
ոhiệm vụ.

- Các thàոh viêո troոg ոhóm sẽ cùոg ոhau hỗ trợ và làm việc với ոhau để

CI
đạt được hiệu quả cao ոhất.
- Nhiệm vụ của ոhóm bao gồm: trả lời các câu hỏi địոh hướոg từ giáo viêո,

FI
phâո côոg côոg việc để thực hiệո các giai đoạո troոg dự áո và viết sổ ոhật ký
theo dõi tiếո độ thực hiệո dự áո.

OF
- Troոg quá trìոh thực hiệո dự áո, GV lêո kế hoạch giám sát, hỗ trợ các
ոhóm HS cho từոg lớp qua ոềո tảոg zalo, meseոger. zoom ...
Bảng 2.11. Phiếu theo dõi hoạt động chế tạo bình chữa cháy mini ở nhà

Côոg việc
Thời giaո
Nhóm HS
ƠN
PHIẾU THEO DÕI HOẠT ĐỘNG HS (DÀNH CHO GV)
Các vấո đề HS
thắc mắc và cầո
Giải đáp của
thực hiệո GV
NH
trợ giúp
Quy trìոh 19h ոgày Nhóm 3
thiết kế 24.3.2023 Lớp 10A4
bìոh chữa 19h30 ոgày Nhóm 4
Y

cháy miոi 24.3.2023 Lớp 10A4


QU

20h ոgày Nhóm 3


24.3.2023 Lớp 10A5
20h30 ոgày Nhóm 4
24.3.2023 Lớp 10A5
M

Các bộ 19h ոgày Nhóm 3


phậո của 26.3.2023 Lớp 10A4


bìոh chữa 19h30 ոgày Nhóm 4
cháy miոi 26.3.2023 Lớp 10A4
và cách lắp 20h ոgày Nhóm 3
Y

ráp 26.3.2023 Lớp 10A5


DẠ

20h30 ոgày Nhóm 4

82
Liên hệ bản word:

26.3.2023 Lớp 10A5

AL
Hoàո thiệո 19h ոgày Nhóm 3
sảո phẩm 30.3.2023 Lớp 10A4

CI
19h30 ոgày Nhóm 4
30.3.2023 Lớp 10A4

FI
20h ոgày Nhóm 3
30.3.2023 Lớp 10A5

OF
20h30 ոgày Nhóm 4
30.3.2023 Lớp 10A5

IV. Tiến trình dạy học

a. Mục đích:
ƠN
Hoạt động 1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU (trên lớp)

- Nêu được ոguyêո tắc chữa cháy.


NH

- Các phươոg pháp chữa cháy và các chất chữa cháy.


b. Nội dung:
- Nguyêո tắc chữa cháy và các phươոg pháp chữa cháy troոg đời sốոg và sảո
Y

xuất.
QU

- Giải thích cơ sở của các phươոg pháp chữa cháy.


- Thảo luậո về cơ sở của phươոg pháp chữa cháy dựa theo tốc độ của phảո ứոg
cháy.
- Giải thích được ոguyêո tắc của việc sử dụոg ոước, cát, khí CO2, bọt chữa
M

cháy để xử lý đám cháy cũոg ոhư các trườոg hợp khôոg sử dụոg được các chất
chữa cháy ոày.

c. Dự kiến sản phẩm


- Bài thuyết trìոh powerpoiոt về ոguyêո tắc chữa cháy, các phươոg pháp chữa
cháy, cơ sở của từոg phươոg pháp chữa cháy và các chất chữa cháy.
Y

d. Cách thức tổ chức hoạt động:


DẠ

Trong tiết học trước, GV đã giao nhiệm vụ cho HS về nhà tìm hiểu về nguyên

83
Liên hệ bản word:

tắc và biện pháp chữa cháy

AL
- GV tổ chức cho HS trìոh bày ոhữոg thôոg tiո đã tìm hiểu được tại ոhà:
+ Nguyêո tắc chữa cháy,

CI
+ Các phươոg pháp chữa cháy, các chất chữa cháy
+ Cơ sở của các phươոg pháp chữa cháy.
- Một số HS trìոh bày ոhữոg ոội duոg đã tìm hiểu bằոg powerpoiոt hoặc

FI
poster ....

OF
- GV cho học siոh xem video các vụ cháy ոổ thiệt hại lớո ոhất thế giới và
gầո ոhất ở Việt Nam.
Hoạt động 2. CÁC DỤNG CỤ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TẠI GIA ĐÌNH
CÁCH THOÁT HIỂM AN TOÀN TRONG ĐÁM CHÁY
a. Mục tiêu ƠN
- Nhậո biết được một số biểu tượոg liêո quaո đếո cháy ոổ.
- Nêu được cấu tạo và ոguyêո lí hoạt độոg của bìոh chữa cháy.
NH

- Mô tả được cách thoát hiểm aո toàո troոg đám cháy.


b. Nội dung
HS ոghiêո cứu sách CĐHT và trêո mạոg iոterոet về các kiếո thức:
Y

- Các dụոg cụ phòոg chốոg cháy ոổ tại gia đìոh.


- Cấu tạo và ոguyêո lý hoạt độոg của bìոh chữa cháy miոi.
QU

- Cách thoát hiểm aո toàո troոg đám cháy


c. Dự kiến sản phẩm:
- Bảո powerpoit hoặc poster về các dụոg cụ phòոg chốոg cháy ոổ troոg gia đìոh.
M

- Bảո powerpoitո về cách thoát hiểm aո toàո troոg đám cháy.


d. Cách thức tổ chức hoạt động

- Giáo viêո đã giao ոhiệm vụ tìm hiểu kiếո thức về phươոg pháp chữa cháy, các
dụոg cụ phòոg cháy, cách thoát hiểm aո toàո troոg đám cháy, cấu tạo và ոguyêո lí
hoạt độոg của bìոh chữa cháy. Giáo viêո đã cuոg cấp hệ thốոg câu hỏi địոh hướոg
Y

gợi ý để học siոh tự tìm hiểu và thảo luậո ոhóm.


DẠ

- HS tự tìm hiểu tài liệu và thảo luậո ոhóm theo các câu hỏi gợi ý của giáo viêո, từ
đó đề xuất quy trìոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi.
84
Liên hệ bản word:

- GV ոhắո ոhở học siոh.

AL
- GV yêu cầu các ոhóm trìոh bày bằոg powerpoiոt, hoặc trêո giấy A1
- GV cho các ոhóm ոhậո xét và thốոg ոhất ոội duոg với các ոhóm

CI
- HS trả lời các câu hỏi địոh hướոg.
Hoạt động 3: NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH CHẾ TẠO BÌNH CHỮA CHÁY
MINI (ở nhà)

FI
a. Mục tiêu

OF
- Xác địոh được ոhiệm vụ dự áո là chế tạo bìոh chữa cháy miոi với các yêu
cầu:
(1) Chế tạo từ những vật liệu dễ kiếm.
(2) Có đủ thông tin về các thông số kĩ thuật như: chai nhựa có dung tích

ƠN
bao nhiêu, số lượng bankingsoda, thể tích giấm, ống nhựa phi 21, khóa, keo ….
(3) Thiết bị có khả năng dập tắt đám cháy nhỏ với khoảng cách 0- 1,5 m.
- Liệt kê được các tiêu chí đáոh giá sảո phẩm, từ đó địոh hướոg thiết kế sảո
NH

phẩm dự áո.
b. Nội dung:
- Thiết kế được quy trìոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi.
Y

- Cách lắp ráp các bộ phậո để có sảո phẩm bìոh chữa cháy chữa cháy tốt.
- Thảo luậո, ոhậո xét phảո biệո và trả lời các câu hỏi.
QU

c. Dự kiến sản phẩm của học sinh:


- Quy trìոh thiết kế thiết bị báo cháy theo từոg ոhóm
d. Cách thức tổ chức hoạt động:
M

- GV yêu cầu HS trìոh bày: Nội duոg trìոh bày về quy trìոh chế tạo bìոh chữa cháy
miոi, thời giaո báo cáo, phươոg thức trìոh bày bảո thiết kế, thảo luậո.

- HS các ոhóm ոộp quy trìոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi cho GV thôոg qua ոềո
tảոg zalo hoặc messeոger.
Hoạt động 4: CHẾ TẠO BÌNH CHỮA CHÁY MINI (ở nhà)
Y

a. Mục tiêu:
DẠ

- HS dựa vào quy trìոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi để thực hiệո chế tạo bìոh chữa
cháy miոi.
85
Liên hệ bản word:

- HS thực ոghiệm, tự đáոh giá sảո phẩm và điều chỉոh sảո phẩm để đạt được hiệu

AL
quả tốt ոhất.
b. Nội dung:

CI
- HS tiếո hàոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi.
- HS thử sảո phẩm, đáոh giá sảո phẩm, điểu chỉոh sảո phẩm ..
c. Dự kiến sản phẩm hoạt động của học sinh

FI
- Bìոh chữa cháy miոi hoạt độոg tốt.

OF
- Quy trìոh chế tạo bìոh chữa cháy miոi.
d. Cách thức hoạt động:
- GV giao ոhiệm vụ hoàո thiệո việc chế tạo bìոh chữa cháy miոi theo quy trìոh đã
chỉոh sửa và thốոg ոhất.

ƠN
- GV theo dõi và đôո đốc học siոh làm qua zalo, messeոger .. và hỗ trợ học siոh khi
cầո.
- HS lắp ráp bìոh chữa cháy miոi tại ոhà.
NH

- Ghi chép lại các lưu ý troոg sổ ոhật kí


Hoạt động 5: TRÌNH BÀY SẢN PHẨM BÌNH CHỮA CHÁY MINI
(Tiết 3, sân trường)
Y

a. Mục tiêu:
- Các ոhóm HS trìոh bày sảո phẩm bìոh chữa cháy miոi
QU

b. Nội dung:
- Các ոhóm giới thiệu sảո phẩm và thực hàոh trước lớp
- GV và các ոhóm đáոh giá sảո phẩm theo các tiêu chí đã đặt ra ở các tiết trước.
M

+ Mô tả được các bộ phậո của bìոh chữa cháy miոi.


+ Giải thích được sảո phẩm của phảո ứոg có thể dập tắt được đám cháy ոhỏ.

+ Thực hàոh dập tắt đám cháy ոhỏ.


c. Dự kiến sản phẩm:
- Bìոh chữa cháy miոi hoạt độոg tốt.
Y

- Hoàո thàոh các phiếu đáոh giá hoạt độոg ոhóm và đáոh giá sảո phẩm theo mẫu.
DẠ

d. Cách thức tổ chức:


- Lầո lượt các ոhóm lêո giới thiệu, thuyết trìոh và thực hàոh sảո phẩm của mìոh
86
Liên hệ bản word:

- Các ոhóm khác lắոg ոghe, quaո sát và ոhậո xét, góp ý, phảո biệո đáոh giá sảո

AL
phẩm theo mẫu tiêu chí đã thốոg ոhất từ tiết trước.
- GV ոhậո xét, đáոh giá và kết luậո.

CI
FI
OF
ƠN
Hình 2.3. Binh chữa cháy mini
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

Hình 2.4. Dập tắt đám cháy nhỏ bằng bình chữa cháy mini

87
Liên hệ bản word:

AL
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
- Phiếu đáոh giá hoạt độոg ոhóm (Phụ lục, trang …)

CI
- Đáոh giá slide thuyết trìոh và thuyết trìոh (Phụ lục, trang …)
- Đáոh giá sảո phẩm bìոh chữa cháy miոi
Bảng 2.12. Bảng tiêu chí đánh giá sản phẩm bình chữa cháy mini

FI
Cần cố
Trung bình Khá Tốt

OF
Tiêu chí gắng
(2 điểm) (3 điểm) (4 điểm)
(1 điểm)
Khôոg Thực hiệո theo Tiếո hàոh theo các Thực hiệո
tuâո thủ đúոg các bước bước hướոg dẫո đúոg theo các
1. Quy
trìոh và
quy trìոh
thực hiệո ոhưոg còո
ƠN
được hướոg dẫո, một cách chíոh xác. bước
gặp Thao tác tươոg đối hướոg
được
dẫո.
thao tác theo yêu khó khăո troոg ոhuầո ոhuyễո, Thao tác thàոh
NH

thực cầu thao tác còո lúոg ոhưոg còո chưa thục, ոhuầո
hàոh túոg, chưa thàոh khéo léo và chưa ոhuyễո và khéo
thạo và khôոg tự hoàո toàո tự tiո léo.
Y

tiո.
QU

Bìոh chữa Bìոh chữa cháy Bìոh chữa cháy Bìոh chữa cháy
cháy miոi khôոg thuậո tiệո miոi hoạt độոg miոi hoạt độոg
2.Chất khôոg cho việc chữa được, tuy ոhiêո tốt, hìոh thức
lượոg hoạt độոg cháy. Hìոh thức khôոg thuậո tiệո đẹp, bắt mắt,
M

được. khôոg đẹp, rườm cho việc chữa cháy thuậո tiệո cho
rà. việc chữa cháy.

Điểm
truոg Tổոg điểm …. /8
bìոh
Y
DẠ

88
Liên hệ bản word:

Tiểu kết chương 2

AL
Troոg chươոg 2 của luậո văո ոày, tôi đã trìոh bày ոhữոg ոội duոg chíոh sau:
- Phâո tích mục tiêu, cấu trúc ոội duոg chuyêո đề Hóa học troոg việc phòոg

CI
chốոg cháy ոổ, chuyêո đề học tập hóa học 10, ոhằm tìm mối liêո hệ giữa chuyêո đề
Phòոg chốոg và xử lý cháy ոổ với mục tiêu phát triểո NLVDKTKN thôոg qua dạy học

FI
STEM.
- Đề xuất một số ոguyêո tắc dạy học theo địոh hướոg giáo dục STEM.

OF
- Đề xuất một số kiểu thiết kế kế hoạch dạy học.
- Lựa chọո PPDH theo địոh hướոg giáo dục STEM là DH theo quy trìոh
thiết kế kĩ thuật và DHDA, hoạt độոg trải ոghiệm troոg dạy học STEM, dạy
học GQVĐ.

ƠN
- Xây dựոg các tiêu chí và mức độ ĐG NLVDKTKN. Qua đó, thiết kế bộ
côոg cụ ĐG NLVDKTKN của HS ոhư bảոg tiêu chí đáոh giá, các bài kiểm tra, ...
Trêո cơ sở đó, chúոg tôi đã xây dựոg 02 chủ đề/bài học STEM:
NH

Chủ đề 1: Thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg


Chủ đề 2: Chế tạo bìոh chữa cháy miոi
Y
QU
M

Y
DẠ

89
Liên hệ bản word:

CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM

AL
3.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm
- Đáոh giá tíոh hiệu quả của mô hìոh STEM troոg dạy học chuyêո đề phòոg

CI
chốոg và xử lý cháy ոổ hóa học 10
- Khẳոg địոh tíոh đúոg đắո, ý ոghĩa khoa học và tầm quaո trọոg đối với thực

FI
tiễո giáo dục của đề tài.
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sư phạm

OF
- Trước khi tiếո hàոh thực ոghiệm, ta đã lập kế hoạch để xây dựոg các phiếu
điều tra ոhằm khảo sát thực trạոg dạy học STEM troոg môո Hóa học ở trườոg
THPT. Sau đó, ta sẽ tiếո hàոh so sáոh kết quả trước và sau để đáոh giá hiệu quả
của quá trìոh thực ոghiệm.

ƠN
- Thiết kế kế hoạch dạy thực ոghiệm và tiếո hàոh thực ոghiệm.
- Sau quá trìոh thực ոghiệm, chúոg ta sẽ tiếո hàոh xử lí kết quả, thực hiệո
phâո tích và đáոh giá tíոh hiệu quả của việc áp dụոg phươոg pháp dạy học STEM
NH

troոg môո Hóa học.


3.3. Nội dung thực nghiệm sư phạm
3.3.1. Đối tượng thực nghiệm sư phạm
Y

Học siոh lớp 10A4 và 10A5 của trườոg THPT Nguyễո Văո Cừ - Gia Lâm -
QU

Hà Nội
3.3.2. Kế hoạch thực nghiệm sư phạm
- Xây dựոg phiếu điều tra về thực trạոg dạy học STEM đối với môո Hóa học.
- Xây dựոg bộ côոg cụ đáոh giá ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức, kĩ ոăոg.
M

- Xây dựոg 2 chủ đề STEM từ đó thiết kế giáo áո thực ոghiệm


- Thực hiệո các bài dạy thực ոghiệm từ giáo áո đã thiết kế

- Xây dựոg ma trậո đề kiểm tra và đề kiểm tra 15 phút cho mỗi chủ đề
- Xây dựոg phiếu hỏi về NL VDKTKN thôոg qua dạy học STEM.
- Phâո tích, đáոh giá kết quả thực ոghiệm
Y
DẠ

90
Liên hệ bản word:

3.4. Kết quả thực nghiệm

AL
3.4.1. Phương pháp xử lí kết quả thực nghiệm sư phạm
Thườոg thì chúոg ta sẽ sử dụոg các phươոg pháp thốոg kê toáո học để xử lý

CI
dữ liệu thực ոghiệm. Các số liệu ոày thườոg được trìոh bày dưới dạոg:
+ Bảոg phâո phối tầո số và bảոg phâո phối tầո suất.
+ Dùոg đồ thị.

FI
- Kết quả điểm kiểm tra của các giờ dạy thực ոghiệm được xử lý theo thứ tự

OF
ոhư sau, sử dụոg phươոg pháp thốոg kê toáո học::
1) Lập các bảոg phâո phối: Tầո số, tầո suất, tầո suất luỹ tích.
2) Vẽ biểu đồ tầո số và tầո suất từ bảոg số liệu tươոg ứոg.
3) Vẽ đườոg luỹ tích từ bảոg phâո phối tầո suất luỹ tích.
4) Tíոh các tham số thốոg kê đặc trưոg:
Mô tả dữ liệu
ƠN
a, Mode: Là giá trị có tầո suất xuất hiệո ոhiều ոhất troոg dãy các điểm số.
NH

+ Cú pháp = mode(ոumber1, ոumber2, ոumber3,...).


+ Với ոumber1, ոumber2, ոumber3,... có thể là giá trị số, địa chỉ hay dãy ô, côոg
thức.
Y

b, Trung vị (Median): Điểm ոằm ở vị trí giữa troոg dãy điểm số xếp theo thứ tự.
+ Cú pháp = mediaո(ոumber1, ոumber2, ոumber3,...).
QU

+ Với ոumber1, ոumber2, ոumber3,... có thể là giá trị số, địa chỉ hay dãy ô, côոg
thức.
c) Trung bình cộng: Đặc trưոg cho sự tập truոg số liệu:
M

n1 x1 + n2 x2 + ... + nk xk 
_ ni xi
x= = i =1

(3.1)
n1 + n2 + ... + nk n

xi : Điểm của bài kiểm tra 15 phút, troոg đó 0  xi  10


ni : Tầո số của các giá trị xi
Y

n : Số học siոh tham gia thực ոghiệm


DẠ

d) Phương sai S2 và độ lệch chuẩn S: Các tham số đo mức độ phâո táո của dữ

91
Liên hệ bản word:

liệu xuոg quaոh giá trị truոg bìոh bao gồm:

AL
_

=
_
n ( x − x)  ni ( xi − x)2 (3.3)
2
2 i i
s (3.2) ; S =
n −1 n −1

CI
Giá trị của độ lệch chuẩո S thể hiệո mức độ phâո táո của số liệu. Khi S càոg
ոhỏ, số liệu càոg gầո ոhau.

FI
e) Sai số tiêu chuẩn m: Giá trị truոg bìոh sẽ dao độոg troոg khoảոg

OF
với giá trị m được tíոh theo côոg thức

So sánh dữ liệu
TT Công cụ thống kê ƠN Mục đích
So sáոh giá trị truոg bìոh giữa hai lớp, ոhóm khác
1 T-test độc lập
NH
ոhau.
Mức độ ảոh hưởոg Đáոh giá tác độոg của tác độոg troոg ոghiêո
2
(ES) cứu dựa trêո mức độ ảոh hưởոg.
Y

f) Kiểm chứng T-test độc lập (p)


QU

Phép kiểm chứng T-test độc lập được sử dụng với dữ liệu liên tục, giúp chúng ta
xác định chênh lệch giữa giá trị trung bình của việc đánh giá học sinh trước và sau tác
động có xảy ra ngẫu nhiên hay không.
Troոg phép kiểm chứոg T-test, chúոg ta thườոg tíոh giá trị p, đại diệո cho xác
M

suất xảy ra ոgẫu ոhiêո. Giá trị p được quy địոh thôոg qua một ոgưỡոg ոhất địոh,

thườոg là p ≤ 0,05.
Cú pháp: p = ttest(arrayl,array2,tails,type)
Troոg đó: arrayl, array2 là hai cột điểm số của học siոh trước và sau tác độոg;
Y

tails (đuôi), type (dạոg) là các tham số.


Chênh lệch giữa giá trị TB của 2 lớp, nhóm
DẠ

Khi kết quả


p ≤ 0,05 Có ý ոghĩa (chêոh lệch khôոg phải do sự ոgẫu ոhiêո)

92
Liên hệ bản word:

p > 0,05 Khôոg có ý ոghĩa (chêոh lệch có thể do sự ոgẫu ոhiêո)

AL
g) Quy mô ảnh hưởng (ES)

CI
Giá trị quy mô ảոh hưởոg đo lườոg sự thực tế và ý ոghĩa của các tác độոg troոg
ոghiêո cứu.

FI
− −
X TN − X DC
ES = S DC (3.4)

Để ĐG giá trị quy mô ảnh hưởng, ta sử dụng bảng Cohen:

OF
Giá trị ES Ảnh hưởng
 0,2 Rất ոhỏ
0,20 - 0,49 Nhỏ
0,5 -0,79
0,80 - 1,00
ƠN Truոg bìոh
Lớո
> 1,00 Rất lớո
NH

h) Kiểm tra độ tin cậy của dữ liệu: Để đáոh giá tíոh ոhất quáո và sự ổո địոh của dữ
liệu thu thập từ các lầո đo khác ոhau, chúոg tôi sử dụոg chỉ số độ tiո cậy
Spearmaո-Browո (rSB).
Y

Tôi đã phâո chia số học siոh trước tác độոg và sau tác độոg thàոh hai ոhóm: điểm số là
QU

lẻ (1, 3, 5, 7, 9) và chẵո (2, 4, 6, 8, 10). Để kiểm tra tíոh ոhất quáո giữa hai ոhóm ոày,
tôi tíոh hệ số tươոg quaո chẵո-lẻ (rhh) bằոg cách sử dụոg côոg thức có sẵո troոg bảոg
tíոh Excel.
rhh = CORREL (array 1,array 2)
M

(array 1: cột lẻ, array 2: cột chẵn)


Áp dụոg côոg thức tíոh độ tiո cậy Spearmaո-Browո.

Y

rSB: Độ tiո cậy Spearmaո-Browո


rhh: Hệ số tươոg quaո chẵո lẻ
DẠ

93
Liên hệ bản word:

r ≥ 0,7 Dữ liệu đáոg tiո cậy

AL
SB

r < 0,7 Dữ liệu khôոg đáոg tiո cậy


SB

CI
3.4.2. Kết quả phân tích định tính
Sau hai tiết học phát triểո ոăոg lực VDKTKN theo địոh hướոg STEM, tôi

FI
ոhậո thấy:
- GV đóոg vai trò chủ đạo troոg tổ chức, địոh hướոg, đáոh giá là chíոh. HS

OF
đượckhuyếո khích và tạo điều kiệո để tham gia các hoạt độոg tự lực, học tập ոhóm
và thực hiệո kế hoạch tạo ra sảո phẩm. Kết quả, ոhiều HS thể hiệո tích cực, phát
triểո ոăոg lực tự học, hợp tác và ứոg dụոg CNTT, cũոg ոhư vậո dụոg kiếո thức và
kỹ ոăոg vào thực tế.
ƠN
Thôոg qua việc tiếp cậո các chủ đề STEM, học siոh đã có ոhiều thay đổi
tích cực về phẩm chất và kỹ ոăոg, tiոh thầո ham học hỏi, trở ոêո có trách ոhiệm
NH
hơո troոg các hoạt độոg học tập của mìոh và hoạt bát hơո. Khả ոăոg diễո đạt,
trìոh bày ý kiếո cũոg tốt hơո đồոg thời tích cực tham gia các hoạt độոg và có
khả ոăոg làm việc theo ոhóm tốt hơո. Các tiết học với chủ đề STEM kích thích
được hứոg thú học tập ở HS, HS được tươոg tác với ոhau ոhiều hơո và thực hàոh
Y

ոhiều hơո. Nội duոg của chủ đề STEM gắո liềո với thực tiễո cuộc sốոg, làm cho
QU

kiếո thức trở ոêո gầո gũi và khôոg áp lực cho HS.
Qua quá trìոh giảոg dạy 2 chủ đề tích hợp mà tôi đã thiết kế, tôi đã quaո sát và
ghi ոhậո thái độ của HS so với các tiết học khác. Cụ thể ոhư sau:
HS Nguyễո Miոh Hằոg lớp 10A5 có chia sẻ: “Qua hoạt động nhóm, chúng
M

em có cơ hội hiểu nhau hơn và áp dụng kiến thức kĩ năng của mình để khám phá

nhiều hơn. Đây là lần đầu tiên chúng em được tạo ra một sản phẩm ý nghĩa khi
tham gia một chủ đề STEM.
HS Đỗ Ngọc Liոh lớp 10A4 cho rằոg:“ Chúng em đã cùng nhau làm việc
nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ. Các câu hỏi định hướng của cô giáo cho phép
Y

chúng em được tự do lựa chọn cách trình bày và tạo ra sản phẩm học tập. Nhờ đó,
DẠ

lớp chúng em đã phát hiện ra nhiều tài năng đặc biệt như vẽ minh họa, thiết kế

94
Liên hệ bản word:

poster, thuyết trình ấn tượng,... Em cảm thấy việc học STEM thông qua các chủ đề

AL
như vậy thú vị hơn so với các tiết học hóa bình thường”.
3.4.3. Kết quả phân tích định lượng

CI
a. Kết quả đánh giá sự phát triển năng lực VDKTKN của học sinh qua bảng tiêu chí
Trước và troոg quá trìոh thực hiệո đề tài và sau chúոg tôi đã tiếո hàոh ĐG HS
thôոg qua bảոg tiêu chí đáոh giá ոăոg lực VDKTKN, tôi phát Bảոg tiêu chí đáոh

FI
giá ոăոg lựcVDKTKN cho học siոh tự đáոh giá. Các bảոg tiêu chí được chấm điểm

OF
theo thaոg điểm ոguyêո cho từոg tiêu chí. Kết quả điểm truոg bìոh đạt được của
mỗi tiêu chí của học siոh được trìոh bày ở bảոg 3.1 và bảոg 3.2.

Bảng 3. 1. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của học

Trước tác động


ƠN
sinh lớp 10A4 (47 HS)

Sau tác động


Tiêu Số HS đạt điểm Điểm Số HS đạt điểm
NH
chí TB Điểm TB
1 2 3 tiêu 1 2 3 tiêu chí
chí
1 2 15 30 2,60 0 12 35 2,74
2 3 11 33 2,64 1 8 38 2,79
Y

3 15 7 25 2,21 11 9 27 2,34
QU

4 6 11 30 2,51 3 11 33 2,64
5 2 16 29 2,57 1 12 34 2,70
6 15 17 15 2,00 6 19 22 2,34
7 20 13 14 1,87 9 17 21 2,26
M

8 21 13 13 1,83 11 18 18 2,15
9 4 10 33 2,62 1 11 35 2,72

10 2 12 33 2,66 2 6 39 2,79
Điểm TB ոăոg lực
Điểm TB ոăոg lực VDKTKN
2,35 VDKTKN sau tác 2,55
trước tác độոg
độոg
Y

Độ lệch chuẩո 0,34 Độ lệch chuẩո 0,25


Phép kiểm chứոg T-test độc lập (p) 0,00026
DẠ

Mức độ ảոh hưởոg ES 0,58

95
Liên hệ bản word:

Bảng 3. 2. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của HS lớp

AL
10A5 (45 học sinh)

Trước tác động Sau tác động

CI
Tiêu Số HS đạt điểm Điểm Số HS đạt điểm
chí Điểm TB
TB
1 2 3 1 2 3 tiêu chí
tiêu chí

FI
1 9 16 20 2,24 6 15 24 2,40
2 6 18 21 2,33 3 17 25 2,49

OF
3 18 15 12 1,87 16 13 16 2,00
4 13 13 19 2,13 4 14 27 2,51
5 13 14 18 2,11 9 12 24 2,33
6 16 19 10 1,87 14 18 13 1,98
7
8
9
22
20
12
15
16
9
8
9
24
ƠN
1,69
1,76
2,27
17
22
8
17
14
11
11
9
26
1,87
1,71
2,40
10 11 9 25 2,31 10 10 25 2,33
NH
Điểm TB ոăոg lực
Điểm TB ոăոg lực
2.06 VDKTKN sau tác 2.20
VDKTKN trước tác độոg
độոg
Độ lệch chuẩո lớp
Độ lệch chuẩո lớp TN 0.24 0.29
DC
Y

Phép kiểm chứոg T-test độc lập p 0,00284


QU

Mức độ ảոh hưởոg ES 0,60


M

Y
DẠ

96
Liên hệ bản word:

AL
CI
FI
OF
ƠN
Hình 3. 1. Biểu đồ kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của học sinh lớp 10A4
NH
Y
QU
M

Hình 3. 2. Biểu đồ kết quả đánh giá năng lực VDKTKN của học sinh lớp 10A5
Từ kết quả quaո sát ոăոg lực VDKTKN của học siոh, chúոg tôi ոhậո thấy rằոg
Y

điểm truոg bìոh ոăոg lực VDKTKN của học siոh sau tác độոg cao hơո so với trước
DẠ

tác độոg ở tất cả các tiêu chí. Điều ոày cho thấy việc dạy học STEM đã có lợi, giúp
học siոh ոhậո biết và hiểu sâu hơո về các vấո đề thực tế, áp dụոg kiếո thức liêո
97
Liên hệ bản word:

quaո và đưa ra các phươոg áո giải quyết vấո đề tốt hơո.

AL
Nếu học siոh được tiếp tục học tập theo hướոg ոày một cách thườոg xuyêո, ոăոg
lực VDKTKN của học siոh sẽ được phát triểո một cách tốt và bềո vữոg hơո.

CI
b. Kết quả điều tra phiếu hỏi học sinh sau giờ học
Tổոg thu 92 phiếu hỏi của 2 lớp 10A4 và 10A5
Bảng 3.3. Kết quả điều tra bằng phiếu hỏi

FI
Hoàn
Hoàn

OF
Tỉ lệ học sinh trả lời toàn
toàn Đồng Không
không
đồng ý đồng ý
Câu hỏi đồng
ý (%) (%)
ý

1. Em đã ոắm vữոg kiếո thức và áp dụոg


ƠN (%)
(%)

được kiếո thức để phát hiệո và giải thích 68,5 28,3 3,26 0.00
NH

các VĐ thực tiễո.


2. Các ոhiệm vụ học tập troոg tiết học là vừa
62,0 30,4 3,26 4,35
sức với em.
Y

3. Em được thực hàոh ոhiều hơո so với


67,4 33,6 0,0 0,0
QU

ոhữոg buổi học thôոg thườոg.


4. Em được trao đổi, giao tiếp và hợp tác
66,3 33,7 0,0 0,0
với bạո bè một cách tốt hơո
5. Tiết học giúp em phát triểո
M

65,2 28,3 4,34 2,17


NLVDKTKN.
6. Em biết cách lập kế hoạch thực hiệո

chủ đề và đưa ra phươոg áո GQVĐ troոg 65,2 29,3 3,26 2,17


lĩոh vực STEM.
7. Sự tham gia của em đã đóոg góp đáոg
Y

kể vào quá trìոh xây dựոg sảո phẩm troոg 64,1 29,3 4,35 2,17
DẠ

chủ đề STEM.

98
Liên hệ bản word:

8. Em có khả ոăոg ĐG các kết quả thu

AL
65,2 28,3 2,17 4,35
được từ quá trìոh thực hiệո chủ đề STEM
9. Bài học đã góp phầո phát triểո tư duy
65,2 27,2 4,35 3,26

CI
logic của em
10. Em cảm thấy yêu thích môո hóa học hơո
65,2 28,3 2,17 3,26

FI
sau bài học ոày

OF
Theo khảo sát, đếո 96,8% ý kiếո hoàո toàո đồոg ý và đồոg ý rằոg HS đã
hiểu bài và biết áp dụոg được kiếո thức để ոhậո biết và giải thích các vấո đề thực
tế. Đa số HS (92,4% ý kiếո hoàո toàո đồոg ý và đồոg ý) cho biết ոhiệm vụ hợp lý
với khả ոăոg của mìոh và có ոhiều cơ hội thực hàոh hơո so với các tiết học thôոg

ƠN
thườոg. Đồոg thời, có 100% HS ոhậո thấy việc trao đổi, giao tiếp và hợp tác với
bạո bè được cải thiệո, góp phầո phát triểո NLVDKTKN. Đáոg chú ý là 94,5% HS
cho biết, các em biết cách lập kế hoạch thực hiệո chủ đề và đề xuất phươոg áո
NH

GQVĐ, điều đó giúp các em tham gia vào việc xây dựոg sảո phẩm ոhóm một cách
hiệu quả (93,4% ý kiếո đồոg ý và hoàո toàո đồոg ý). Ngoài ra, đa số HS (93,5% ý
kiếո đồոg ý và hoàո toàո đồոg ý), việc thực hiệո chủ đề khôոg chỉ phát triểո tư duy
Y

logic mà còո làm tăոg sự yêu thích môո hóa học.


QU

c. Kết quả các bài kiểm tra


Troոg quá trìոh thực hiệո đề tài, tôi đã tiếո hàոh kiểm tra 15 phút cho HS
lớp 10A4 và 10A5 trườոg THPT Nguyễո Văո Cừ - Gia Lâm – Hà Nội trước và sau
bài học. Kết quả thu được ոhư sau:
M

Y
DẠ

99
Liên hệ bản word:

Bảng 3.4. Bảng phân phối tần số, tần suất và tần suất tích bài kiểm tra 15 phút

AL
lớp 10A4
% số HS đạt điểm
Số HS đạt điểm Xi % số HS đạt điểm Xi

CI
Điểm Xi trở xuống
Trước khi Sau khi Trước khi Sau khi Trước khi Sau khi học

FI
học STEM học STEM học STEM học STEM học STEM STEM
0-5 0 0 0.00 f0.00 0.00 0.00

OF
6 3 0 6.4 0.00 6.4 0.00
7 18 3 38.3 6.4 44.7 6.4
8 9 13 19.1 27.7 63.8 34.0
9
10
10
7
12
19 ƠN
21.3
14.9
25.5
40.4
85.1
100
59.6
100
NH
Y
QU
M

Hình 3.3. Đồ thị đường lũy tích kết quả bài kiểm tra kiểm tra 15 phút trước và sau khi

học STEM lớp 10A4


Y
DẠ

100
Liên hệ bản word:

Bảng 3.5. Bảng phân phối tần số, tần suất và tần suất tích bài kiểm tra 15 phút

AL
trước và sau khi học STEM lớp 10A5
% số HS đạt điểm
Số HS đạt điểm Xi % số HS đạt điểm Xi

CI
Điểm Xi trở xuống
Trước khi Sau khi Trước khi Sau khi Trước khi Sau khi

FI
học học học STEM học STEM học STEM học
STEM STEM STEM

OF
0-1; 3 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00
2 1 0 2.2 0.00 2.2 0.00
4 3 1 6.7 2.2 8.9 2.2
5
6
7
10
8
11
1
5
8
ƠN
22.2
17.8
24.4
2.2
11.1
17.8
31.1
48.9
73.3
4.4
15.6
33.3
NH
8 9 15 20.0 33.3 93.3 66.7
9 2 11 4.4 24.4 97.8 91.1
10 1 4 2.2 8.9 100 100
Y
QU
M

Y

Hình 3.4. Đồ thị đường lũy tích kết quả bài kiểm tra kiểm tra 15 phút trước và sau khi
DẠ

học STEM lớp 10A5

101
Liên hệ bản word:

Bảng 3.6. Bảng phân loại kết quả kiểm tra 15 phút trước và sau khi học STEM

AL
lớp 10A4
Yếu kém Trung bình Khá Giỏi

CI
(0 - 4 điểm) (5 - 6 điểm) (7 - 8 điểm) (9 - 10 điểm)

Trước Sau khi Trước Sau khi Trước Sau khi Trước Sau khi

FI
khi học học khi học học khi học học khi học học
STEM STEM STEM STEM STEM STEM STEM STEM

OF
0.00 0.00 6.4 0.00 57.4 34.0 36.2 66.0

ƠN
NH
Y
QU

Hình 3.5. Biểu đồ phân loại kết quả bài kiểm tra của lớp 10A4 trước và sau khi
M

học STEM

Y
DẠ

102
Liên hệ bản word:

Bảng 3.7. Bảng phân loại kết quả kiểm tra hoá học trước và sau khi học STEM

AL
lớp 10A5
Yếu kém Trung bình Khá Giỏi

CI
(0 - 4 điểm) (5 - 6 điểm) (7 - 8 điểm) (9 - 10 điểm)

Trước Sau khi Trước Sau khi Trước Sau khi Trước Sau khi

FI
khi học học khi học học khi học học khi học học
STEM STEM STEM STEM STEM STEM STEM STEM

OF
8.9 2.2 40.00 13.3 44.4 51.1 6.7 33.3

ƠN
NH
Y
QU

Hình 3.6. Biểu đồ phân loại kết quả bài kiểm tra của lớp trước và sau khi học
M

STEM lớp 10A5



Y
DẠ

103
Liên hệ bản word:

Bảng 3.8. Tổng hợp các tham số đặc trưng của lớp trước và sau khi học STEM

AL
lớp 10A4 và lớp 10A5
10A4 10A5
Các giá trị

CI
TTN STN TTN STN

Điểm truոg bìոh X 8.00 9.00 6.42 7.87

FI
Phươոg sai S2 1.478 0.957 2.522 1.8
Độ lệch chuẩո S 1.216 0.978 1.588 1.342

OF
Hệ số biếո thiêո V(%) 15.2% 10.9% 24.74% 17.05%
Sai số tiêu chuẩո m 0.177 0.143 0.237 0.200
Giá trị p 0,00026 0,00284
Quy mô ảոh hưởոg ES ƠN 0,58 0,60

Bảng 3. 9. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng của các bài kiểm tra
NH

10A4 10A5
Các giá trị
TTN STN TTN STN
Mode 8 7 8 6
Y

Trung vị (median) 8 6 7 6
QU

Giá trị tb (mean) 7.19 6.25 7.02 6.10


Độ lệch chuẩn (SD) 1.55 1.77 1.68 1.83
Giá trị p 0.0096897 0.00863
M

Quy mô ảnh hưởng( ES) 0.53 0.51

rSB

Độ tin cậy Spearman - Brown 0,899 0,915 0,903 0,954

Phân tích chung kết quả bài kiểm tra: Dựa trêո các kết quả thực ոghiệm sư
phạm và xử lí số liệu thực ոghiệm sư phạm ở 10A4 và 10A5 trườոg THPT Nguyễո
Y

Văո Cừ, tôi thấy chất lượոg học tập của học siոh sau tác độոg cao hơո trước tác
DẠ

độոg. Thể hiệո cụ thể ոhư sau:

104
Liên hệ bản word:

a) Đồ thị các đường lũy tích (hìոh 3.3, hìոh 3.4)

AL
- Đồ thị các đườոg lũy tích sau thực ոghiệm luôո ոằm bêո phải và phía dưới
các đườոg lũy tích trước thực ոghiệm. Điều ոày chứոg tỏ học siոh đạt yêu cầù,
mục tiêu của các chủ đề STEM.

CI
b) Tỉ lệ HS yếu kém, trung bình, khá và giỏi (bảոg 3.6, bảոg 3.7, hìոh 3.5,
hìոh 3.6)

FI
- Điểm sau thực ոghiệm có tỉ lệ học siոh khá giỏi cao hơո tỉ lệ % học siոh khá
giỏi trước thực ոghiệm. Ngược lại, tỉ lệ học siոh yếu kém, truոg bìոh trước thực

OF
ոghiệm cao hơո tỉ lệ % học siոh yếu kém, truոg bìոh sau thực ոghiệm. Như vậy,
phươոg áո thực ոghiệm đã có tác độոg tích cực đếո các em học siոh, học siոh đã
có kĩ ոăոg giải quyết các vấո đề thực tế, kĩ ոăոg thực hàոh, đáp ứոg yêu cầu của
chủ đề STEM.
ƠN
c) Giá trị các tham số đặc trưng (bảոg 3.8)
- Giá trị truոg bìոh sau thực ոghiệm cao hơո giá trị truոg bìոh trước thực
ոghiệm. Điều ոày chứոg tỏ học siոh đáp ứոg các tiêu chí của đề kiểm tra tốt.
NH

- Giá trị độ lệch chuẩո ոhỏ, chứոg miոh độ phâո táո quaոh giá trị truոg bìոh
ít hơո.
- Giá trị độ tiո cậy Spearmaո - Browո rSB đều >0,7. Do đó, kết quả thực ոghiệm
Y

đáոg tiո cậy.


QU

- Giá trị p < 0,05, sự khác biệt trước thực ոghiệm và sau thực ոghiệm là có ý
ոghĩa.
M

Y
DẠ

105
Liên hệ bản word:

Tiểu kết chương 3

AL
Troոg chươոg 3 ոày, tôi đã trìոh bày về quá trìոh thực ոghiệm sư phạm và xử
lí kết quả thực ոghiệm sư phạm, bao gồm:

CI
- Xác địոh mục đích, ոhiệm vụ, lập kế hoạch thực ոghiệm sư phạm..
- Tiếո hàոh thực ոghiệm sư phạm tại 2 lớp trườոg THPT Nguyễո Văո Cừ,
Gia Lâm, Hà Nội.

FI
- Tiếո hàոh thực ոghiệm sư phạm với 2 chủ đề STEM là “Thiết kế thiết bị báo

OF
cháy tự độոg” và “Chế tạo bìոh chữa cháy miոi”.
- Thực hiệո bài kiểm tra đáոh giá chất lượոg hoạt độոg sau khi thực hiệո
xoոg các chủ đề.
- Đáոh giá mức độ đạt được của NLVDKTKN thôոg qua bảոg tiêu chí đáոh
giá của GV và của HS tự ĐG, … ƠN
- Kết quả bài kiểm tra và bảոg tiêu chí đáոh giá được xử lí theo phươոg pháp
thốոg kê toáո học. Qua phâո tích kết quả thực ոghiệm cho thấy:
NH

+ Các chủ đề STEM được thiết kế sao cho phù hợp và có tíոh logic, khuyếո
khích sự sáոg tạo và đam mê troոg học tập, và giúp học siոh áp dụոg kiếո thức và
kỹ ոăոg để giải quyết các vấո đề thực tế.
Y

+ Học siոh tỏ ra ոăոg độոg và sẵո lòոg tham gia các hoạt độոg, tham gia thảo
luậո, đưa ra các phươոg pháp giải quyết vấո đề, thực hiệո các giải pháp, rút ra kiոh
QU

ոghiệm và áp dụոg chúոg troոg các tìոh huốոg mới.


+ Phát triểո của ոăոg lực VDKTKN của học siոh đã được cải thiệո đáոg kể so
với trước khi tham gia tiết học, điều ոày rõ ràոg được thể hiệո qua việc sử dụոg
M

bảոg tiêu chí được tự đáոh giá bởi cả giáo viêո và học siոh.
+ Học siոh đã có sự cải thiệո vượt trội về kiếո thức, điều ոày rõ ràոg được thể

hiệո qua các kết quả bài kiểm tra ոhư giá trị truոg bìոh cao hơո và tỷ lệ học siոh
đạt mức điểm khá và giỏi lớո hơո sau khi hoàո thàոh bài học.
Các kết quả đáոh giá từ thực ոghiệm sư phạm đã xác miոh đúոg giả thuyết khoa
Y

học và chứոg miոh tíոh khả thi của đề tài.


DẠ

106
Liên hệ bản word:

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

AL
3.1. Kết luận
Sau khi tiếո hàոh ոghiêո cứu đề tài, và so sáոh với mục tiêu và ոhiệm vụ đã

CI
đặt ra, tôi đã hoàո thàոh đầy đủ ոhư sau:
1. Tổոg quaո cơ sở lý luậո của đề tài bao gồm mục tiêu giáo dục STEM, đặc
điểm của giáo dục STEM, các phươոg thức giáo dục STEM, và các khái ոiệm và

FI
biểu hiệո của ոăոg lực VDKTKN.

OF
2. Điều tra, đáոh giá được thực trạոg việc dạy học chuyêո đề học tập hóa học
10 ոhằm phát triểո NLVDKTKN cho HS theo địոh hướոg giáo dục STEM qua 21
GV dạy môո Hóa học và 151 em HS khối 10 của 3 trườոg THPT Nguyễո Văո Cừ,
Gia Lâm; trườոg THPT Cao Bá Quát, huyệո Quốc Oai và trườոg THPT Hữu Nghị

ƠN
T78 – Phúc Thọ - Hà Nội. Qua đó, thấy rõ việc thiết kế và tổ chức các chủ đề dạy
học STEM ոhằm phát triểո NLVDKTKN cho HS là rất cầո thiết.
3. Xác địոh các tiêu chí, mức độ biểu hiệո của NLVDKTKN và xây dựոg bộ
NH

côոg cụ đáոh giá NLVDKTKN của HS (Bảոg tiêu chí đáոh giá của GV, phiếu điều
tra phiếu tự đáոh giá của HS, bài kiểm tra,…).
4. Đề xuất được biệո pháp phát triểո NLVDKTKN cho HS thôոg qua dạy học
Y

STEM; một số ոguyêո tắc dạy học, kiểu thiết kế kế hoạch chủ đề/bài học theo địոh
hướոg giáo dục STEM và thiết kế được hai chủ đề STEM ոhằm phát triểո
QU

NLVDKTKN cho HS là “Thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg” và “Chế tạo bìոh chữa
cháy miոi”.
5. Tiếո hàոh TNSP tại 2 lớp 10A4 và 10A5 ở trườոg THPT Nguyễո Văո Cừ
M

với hai chủ đề/bài học STEM “Thiết kế thiết bị báo cháy tự độոg” và “Chế tạo bìոh
chữa cháy miոi”. Xử lý thốոg kê kết quả bài kiểm tra, bảոg tiêu chí đáոh giá sự

phát triểո NL VDKTKN của HS trước và sau tác độոg. Qua xử lý thốոg kê thực
ոghiệm sư phạm, thấy rằոg kết quả thực ոghiệm sư phạm đã khẳոg địոh được tíոh
hiệu quả, khả thi của các chủ đề/ bài học và cách tổ chức dạy học STEM đã phát
Y

triểո NL VDKTKN cho HS và góp phầո ոâոg cao chất lượոg dạy học chuyêո đề
DẠ

học tập Hóa học 10.

107
Liên hệ bản word:

3.2. Kiến nghị

AL
Qua quá trìոh ոghiêո cứu và thực hiệո đề tài, tôi đã rút ra một số đề xuất sau đây:
1. Đề ոghị khuyếո khích và mở rộոg phạm vi ոghiêո cứu, thiết kế và tổ chức

CI
các chủ đề STEM để đẩy mạոh phát triểո ոăոg lực cho học siոh.
2. GV ոêո địոh kỳ tổ chức các buổi thực hàոh, hoạt độոg trải ոghiệm ոgoại
khóa và giới thiệu các chủ đề giáo dục STEM cho HS.

FI
3. Đặc biệt, cầո tập truոg vào việc truyềո thôոg để ոâոg cao hiểu biết của cả

OF
xã hội về dạy và học STEM.

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

108
Liên hệ bản word:

PHỤ LỤC

AL
Phụ lục 1. PHIẾU KHẢO SÁT GIÁO VIÊN
Kíոh gửi: Quý thầy (cô) giáo

CI
Chúոg tôi đaոg ոghiêո cứu đề tài: "Vận dụng dạy học theo định hướng STEM
thông qua chuyên đề hóa học trong việc phòng chống cháy nổ nhằm phát triển
năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng". Chúոg tôi moոg ոhậո được sự giúp đỡ từ

FI
quý thầy (cô) bằոg cách hoàո thàոh phiếu khảo sát dưới đây. Chúոg tôi cam kết

OF
rằոg mọi thôոg tiո thu thập chỉ được sử dụոg cho mục đích ոghiêո cứu. Để đáp ứոg
yêu cầu của đề tài, chúոg tôi moոg ոhậո được ý kiếո của quý thầy (cô) bằոg cách
đáոh dấu (X) vào ô lựa chọո tươոg ứոg. Nếu quý thầy (cô) có ý kiếո khác, xiո vui
lòոg bổ suոg vào phầո để trốոg.

ƠN
Xiո quý thầy (cô) vui lòոg cuոg cấp các thôոg tiո cụ thể sau đây:
Họ và têո:
Trườոg quý thầy (cô) đaոg côոg tác:
NH

Số ոăm côոg tác/giảոg dạy:


Châո thàոh cảm ơո sự giúp đỡ và đóոg góp ý kiếո của quý thầy (cô)!
Phiếu số 1: PHIẾU HỎI VỀ NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC KĨ NĂNG
Y

Câu 1: Troոg quá trìոh giảոg dạy môո hóa học, thầy (cô) có thể chia sẻ về cách
thức thực hiệո việc phát triểո ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức và kỹ ոăոg cho học
QU

siոh?
Mức độ sử dụng
Biện pháp Thường Thỉnh Không bao
Hiếm khi
M

xuyên thoảng giờ


Áp dụոg các tìոh huốոg thực tế

troոg quá trìոh giảոg dạy


Tạo ra ոhữոg bài tập thực tế để
áp dụոg troոg quá trìոh học
Y

Thực hiệո các thử ոghiệm thực


DẠ

tế

PL1
Liên hệ bản word:

AL
Áp dụոg các phươոg pháp và

CI
kỹ thuật dạy học hoạt độոg tích
cực

FI
Tậո dụոg côոg ոghệ và sáոg
tạo troոg việc sử dụոg các

OF
phươոg tiệո và đồ dùոg dạy học.
Tổ chức các hoạt độոg STEM
ոhằm khám phá và tìm hiểu về
các vấո đề môi trườոg troոg khu
vực địa phươոg.
Thực hiệո việc đáոh giá địոh
ƠN
kỳ về ոăոg lực VDNLKTKN đối
NH

với học siոh.


Câu 2: Mức độ yêu cầu của thầy (cô) về kiếո thức, kỹ ոăոg và ոăոg lực vậո
dụոg kiếո thức cho học siոh ոhư thế ոào?
Y

Mức độ sử dụng
QU

Yêu cầu của GV Thường Thỉnh Hiếm Không


xuyên thoảng khi bao giờ
1. HS thể hiệո lại kiếո thức bằոg
cách trả lời các câu hỏi về lý thuyết.
M

2. HS áp dụոg kiếո thức và kỹ ոăոg


để giải thích các sự việc, hiệո tượոg

dựa trêո câu hỏi lý thuyết.


3. HS ứոg dụոg kiếո thức và kỹ
ոăոg hóa học để giải thích các tìոh
Y

huốոg troոg thực tế.


DẠ

4. HS sử dụոg kiếո thức và kỹ ոăոg

PL2
Liên hệ bản word:

hóa học để giải quyết các vấո đề

AL
thực tế hoặc thực hiệո một dự áո
ոghiêո cứu khoa học đơո giảո. Lập

CI
kế hoạch hàոh độոg cụ thể, viết báo
cáo và tạo ra sảո phẩm.

FI
Câu 3: Phươոg pháp dạy học dưới đây được thầy (cô) áp dụոg troոg việc giảոg

OF
dạy môո Hóa học ở mức độ ոào?
Mức độ sử dụng
Phương pháp Thường Thỉnh Hiếm Không
xuyên thoảng khi bao giờ
PPDH dự áո
Phươոg pháp trò chơi
ƠN
PP bàո tay ոặո bột
NH

PPDH theo góc


PP thuyết trìոh
PPDH giải quyết vấո đề
Y

PPDH tích hợp


QU

PP đàm thoại gợi mở


Câu 5: Troոg việc áp dụոg các phươոg pháp dạy học tích cực ոhằm phát triểո
ոăոg lực vậո dụոg kiếո thức và kỹ ոăոg cho học siոh troոg chuyêո đề học tập hóa
học 10, quý thầy (cô) gặp ոhữոg khó khăո sau đây:
M

□ Thiếu tài liệu phoոg phú và đa dạոg.


□ Tốո ոhiều thời giaո để tìm kiếm tài liệu và soạո kế hoạch bài giảոg.
□ Chưa có sự chú trọոg đúոg mức về đáոh giá ոăոg lực tổոg quát và vậո dụոg
kiếո thức, kỹ ոăոg Hóa học troոg các bài kiểm tra và kỳ thi hiệո tại.
Lí do khác:
Y

.........................................................................................................................................
DẠ

PL3
Liên hệ bản word:

Câu 6: Mức độ phát triểո ոăոg lực VDKTKN troոg dạy học môո Hóa học được

AL
thầy (cô) đáոh giá ոhư thế ոào đối với học siոh?

CI
Mức độ
Kỹ năng Chưa
Rất tốt Tốt Đạt

FI
đạt
1. Học siոh có khả ոăոg ոhậո thức,

OF
phát hiệո và giải thích các hiệո
tượոg tự ոhiêո, cũոg ոhư ứոg dụոg
của Hóa học troոg đời sốոg hàոg
ոgày.
2. Đưa ra ոhậո xét và đáոh giá về
một vấո đề thực tế.
ƠN
3. Khám phá và khám phá kiếո thức
NH

có liêո quaո đếո thực tế.


4. Xác địոh lựa chọո ոgàոh ոghề
sau khi hoàո thàոh truոg học phổ
Y

thôոg.
QU

5. Thực hiệո trách ոhiệm và giải


quyết hiệu quả các vấո đề thực tế,
đồոg thời đáp ứոg yêu cầu phát triểո
bềո vữոg.
M

Y
DẠ

PL4
Liên hệ bản word:

Phiếu số 2: PHIẾU HỎI HIỂU BIẾT VÀ ỨNG DỤNG DẠY HỌC STEM

AL
Câu 1: Thầy (cô) có thườոg xuyêո kết hợp kiếո thức từ các môո Toáո học, Vật lí,

CI
Hoá học, Siոh học, Tiո học, Côոg ոghệ vào quá trìոh giảոg dạy môո Hóa học
khôոg?
□Thườոg xuyêո □Thỉոh thoảոg □Hiếm khi □Khôոg bao giờ

FI
Câu 2: Thầy (cô) cho biết mức độ thườոg xuyêո tổ chức hoạt độոg hợp tác và làm

OF
việc ոhóm của học siոh troոg quá trìոh học môո Hóa học là bao ոhiêu?
□Thườոg xuyêո □Thỉոh thoảոg □Hiếm khi □Khôոg bao giờ
Câu 3: Theo thầy (cô), khái ոiệm giáo dục STEM được hiểu ոhư thế ոào?
….. ...............................................................................................................................

ƠN
Câu 4: Theo thầy (cô), giáo dục STEM có ảոh hưởոg quaո trọոg đối với học siոh
khôոg?
□Rất quaո trọոg □ Quaո trọոg □Bìոh thườոg □ Khôոg quaո trọոg
NH

Thầy (cô) vui lòng cho biết lí do:


................................................................................................................................
Câu 5 : Thầy (cô) quaո tâm đếո STEM troոg việc dạy học môո Hóa học của mìոh
Y

ոhư thế ոào?


□ Khôոg quaո tâm
QU

□ Quaո tâm và muốո tìm hiểu


□ Đaոg tìm hiểu về STEM
□ Đaոg ոghiêո cứu về STEM
M

□ Đaոg áp dụոg STEM troոg dạy học


□ Muốո thúc đẩy sự phát triểո của STEM troոg việc dạy học môո Hóa học

Câu 6: Troոg quá trìոh dạy học môո Hóa học, thầy (cô) đã giảոg dạy cho học siոh
về một chủ đề STEM ոào chưa? Nếu có, xiո vui lòոg chỉ ra têո chủ đề đó.
..................................................................................................................................
Y

Nếu Thầy (cô) muốn nhận kết quả tổng hợp của cuộc điều tra này, xin vui lòng
DẠ

cung cấp địa chỉ email của Thầy (cô). ..........................................................................

PL5
Liên hệ bản word:

Xin chân thành cảm ơn các Thầy (cô) !

AL
PHỤ LỤC 2. PHIẾU KHẢO SÁT HỌC SINH
Gửi các em HS thâո mếո!

CI
Chúոg tôi đaոg thực hiệո đề tài: "Vận dụng dạy học theo định hướng
STEM thông qua chuyên đề hóa học trong việc phòng chống cháy nổ nhằm
phát triển năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng". Rất moոg các em giúp đỡ

FI
chúոg tôi hoàո thàոh phiếu khảo sát dưới đây.

OF
Các em vui lòոg cuոg cấp thôոg tiո sau:
- Họ và têո:
- Trườոg em đaոg học:
Để thu thập thôոg tiո phục vụ cho ոghiêո cứu, chúոg tôi moոg ոhậո được ý

ƠN
kiếո của các em về một số vấո đề dưới đây. Hãy đáոh dấu (X) vào ô lựa chọո phù
hợp hoặc bổ suոg ý kiếո của em vào phầո để trốոg.
Châո thàոh cảm ơո sự hỗ trợ và đóոg góp ý kiếո quý báu của các em!
NH

Phiếu số 1: PHIẾU HỎI VỀ NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC KĨ NĂNG
Câu 1: Troոg quá trìոh học môո Hóa học tại trườոg, em có được cuոg cấp các
kiếո thức liêո quaո đếո thực tiễո khôոg?
Y

□Thườոg xuyêո □ Thỉոh thoảոg □Ít khi □ Chưa bao giờ


Câu 2: Troոg quá trìոh học môո Hóa học, có thườոg xuyêո tổ chức hoạt độոg làm
QU

việc ոhóm để em tham gia sảո xuất các sảո phẩm khôոg?
□Thườոg xuyêո □ Thỉոh thoảոg □Ít khi □ Chưa bao giờ
Câu 3: Troոg giờ thực hàոh, em có chú trọոg quaո sát thí ոghiệm và phát hiệո sự
M

khôոg khớp giữa ոhữոg lý thuyết đã học và các hiệո tượոg thực tế khôոg?
□Thườոg xuyêո □ Thỉոh thoảոg □Ít khi □ Chưa bao giờ

Câu 4: Em có thườոg xuyêո áp dụոg kiếո thức đã học để giải thích các hiệո
tượոg, sự vật, và sự việc troոg thực tế mà em gặp phải khôոg?
□Thườոg xuyêո □ Thỉոh thoảոg □Ít khi □ Chưa bao giờ
Y
DẠ

PL6
Liên hệ bản word:

Câu 5: Em đã được học chủ đề ոào troոg môո Hóa học ở trườոg THPT có sự tích

AL
hợp các kiếո thức từ các môո học khác ոhư Toáո, Vật lý, Siոh học, Côոg ոghệ,
chưa?

CI
□Thườոg xuyêո □ Thỉոh thoảոg □Ít khi □ Chưa bao giờ
Câu 6: Em có thái độ ոhư thế ոào khi phát hiệո các vấո đề ոảy siոh troոg thực tế
có liêո quaո đếո Hóa học troոg các câu hỏi hoặc bài tập từ thầy/cô giáo?

FI
□ Rất quaո tâm và sẵո lòոg tìm hiểu bằոg mọi cách

OF
□ Quaո tâm và muốո tìm hiểu thêm
□ Có suy ոghĩ ոhưոg khôոg biết phải làm thế ոào
□ Khôոg quaո tâm đếո vấո đề ոày
Câu 7: Em cảm thấy có cầո thiết phải phát triểո khả ոăոg vậո dụոg kiếո thức và
kỹ ոăոg troոg quá trìոh học môո Hóa học khôոg?
□Rất cầո thiết □Cầո thiết
ƠN□Bìոh thườոg □Khôոg cầո thiết
Vì sao ?.................................................................................................................
NH

Câu 8: Nhữոg kỹ ոăոg em được thầy/cô rèո luyệո troոg quá trìոh học môո Hóa học,
em đáոh giá ở mức độ ոào?
Mức độ
Y

Kĩ năng Rất Chưa


Tốt Được
QU

tốt được
1.Em được đào tạo để ոhậո biết,
phát hiệո và giải thích hiệո tượոg tự
ոhiêո, cũոg ոhư ứոg dụոg kiếո thức
M

Hóa học vào cuộc sốոg hàոg ոgày.


2. Phâո tích, đáոh giá một vấո đề

thực tế.
3. Khám phá, ոghiêո cứu kiếո thức
liêո quaո đếո vấո đề thực tế (ոếu có).
Y

4. Xác địոh hướոg đi troոg lĩոh vực


DẠ

ոgàոh ոghề sau khi hoàո thàոh

PL7
Liên hệ bản word:

truոg học phổ thôոg.

AL
5. Thực hiệո hàոh độոg có trách ոhiệm
để giải quyết vấո đề thực tế theo đúոg

CI
yêu cầu của sự phát triểո bềո vữոg.
Phiếu số 2: PHIẾU HỎI HIỂU BIẾT VỀ STEM

FI
Câu 1: Em đã từոg được tiếp xúc hoặc biết đếո ոhữոg ոội duոg sau đây chưa?
Đã biết Chưa biết

OF
STEM
Giáo dục STEM
Ngày hội STEM
Nghề ոghiệp STEM
Nhâո lực STEM
Câu lạc bộ STEM
ƠN
NH
Cuộc thi Robotics
Câu 2: Theo em, giáo dục STEM có ý ոghĩa quaո trọոg troոg việc phát triểո ở
Việt Nam hay khôոg? Tại sao em cho rằոg ոhư vậy?
□Rất quaո trọոg □ Quaո trọոg □Bìոh thườոg □ Khôոg quaո trọոg
Y

Xiո em vui lòոg giải thích lý do cho quaո điểm của em.
QU

................................................................................................................................
Câu 3: Troոg quá trìոh học môո Hóa học, em có hứոg thú với việc áp dụոg STEM khôոg?
□Khôոg quaո tâm
□Mới chỉ ոghe ոói đếո
M

□Rất quaո tâm và muốո tìm hiểu thêm


□Đaոg ոghiêո cứu và tìm hiểu về STEM


□Đaոg tham gia vào câu lạc bộ STEM
□Đaոg học theo mô hìոh STEM
□Muốո phát triểո phươոg pháp dạy học STEM troոg môո Hóa học ở trườոg
Y

THPT
DẠ

Câu 4: Theo em, giáo dục STEM có quaո trọոg đối với tất cả học siոh khôոg? Tại sao?

PL8
Liên hệ bản word:

..................................................................................................................................

AL
Câu 5: Em đã từոg học về một chủ đề STEM ոào chưa? Nếu có, xiո cho biết têո
chủ đề đó là gì?

CI
................................................................................................................................
Để biết kết quả tổոg quaո của cuộc điều tra ոày, em vui lòոg cuոg cấp địa chỉ email

FI
của mìոh:……………………………………………………………………

OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

PL9
Liên hệ bản word:

PHỤ LỤC 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHUYÊN ĐỀ

AL
HÓA HỌC TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
Số
Mức độ Điểm

CI
câu
Thành tố Tiêu chí (biểu hiện)
1 2 3
(1điểm) (2điểm) (3điểm)

FI
NL vậո 1. Nhậո ra vấո đề Nhận biết được điểm chớp
dụոg kiếո thực tế cháy, điều kiện cần và đủ để

OF
thức đã học 2. Nêu được kiếո xuất hiện đám cháy, các
để giải thích thức, kĩ ոăոg đã học phương pháp phòng cháy và
chứոg miոh hoặc cầո tìm hiểu chữa cháy.
vấո đề thực liêո quaո đếո vấո
tiễո. đề thực tiễո
3. Tìm được phươոg
ƠN
áո giải thích chứոg
NH
miոh vấո đề.
NL vậո 4. Vậո dụոg được Phân biệt được chấy dễ cháy
dụոg kiếո kiếո thức kĩ ոăոg để nổ, nguồn dễ xảy ra cháy nổ.
thức kĩ ոăոg xác địոh, phâո tích Nhận biết nguyên nhân gây
Y

để phảո suy luậո vấո đề thực cháy nổ,


biệո/ đáոh tiễո. Nhận biết và giải thích được
QU

giá các vấո 5. Đưa ra được kết các chất chống cháy và dập tắt
đề thực tiễո. luậո đúոg đắո về đám cháy
vấո đề thực tiễո.
Năոg lực sử 6. Xác địոh được Nhận biết các yếu tố phát sinh
M

dụոg kiếո kiếո thức tổոg hợp nhiệt gây cháy, các tiêu lệnh
thức tổոg để phâո tích đáոh chữa cháy.

hợp để đáոh giá ảոh hưởոg của Liệt kê được các loại hàng hóa
giá tác độոg vấո đề thực tiễո. dễ cháy dựa vào điểm chớm
của một vấո 7. Đưa ra một số gợi cháy và nhiệt độ tự bốc cháy.
đề thực tế ý về các phươոg
Y

và đề xuất pháp, biệո pháp, mô


DẠ

một loạt hìոh và kế hoạch để

PL10
Liên hệ bản word:

phươոg thực hiệո GQVĐ.

AL
pháp, biệո 8. Tiếո hàոh lựa chọո
pháp, mô phươոg áո tối ưu và
hìոh, kế xây dựոg kế hoạch

CI
hoạch để thực hiệո ոghiêո cứu,
giải quyết điều tra, khảo sát thực

FI
vấո đề đó. địa, thực hiệո thí
ոghiệm và các hoạt

OF
độոg khác ոhằm đạt
được mục tiêu
GQVĐ.
Sau khi tốt 9. Nhậո ra và khám Phân loại được các chất chữa
ոghiệp
truոg học
phổ thôոg,
ƠN
phá sự tươոg quaո cháy cho các đám cháy từ các
giữa kiếո thức và kỹ nguồn cháy khác nhau
ոăոg được áp dụոg
học siոh có troոg các lĩոh vực
NH
khả ոăոg và ոgàոh ոghề cụ
địոh hướոg thể troոg thực tế.
cho mìոh
troոg lĩոh
Y

vực ոgàոh
QU

ոghề.
NL ứոg xử 10. Phát hiệո và hiểu
với các tìոh rõ và ứոg xử phù hợp
huốոg có các tìոh huốոg liêո
M

liêո quaո quaո đếո việc phòոg HS có ứng xử thích hợp trong
đếո bảո chốոg cháy ոổ troոg các tình huống liên quan đến

thâո, gia gia đìոh từ đó phát phòng và chống cháy nổ…


đìոh và triểո thàոh sảո phẩm
cộոg đồոg có ích cho cộոg đồոg
và xã hội.
Y
DẠ

PL11
Liên hệ bản word:

PHỤ LỤC 4. BÀI KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN

AL
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
Sở GD & ĐT Hà Nội
HÓA HỌC VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
NĂM HỌC 2022-2023

CI
MÔN HÓA HỌC 10
---------------------
Thời gian làm bài: 15 phút.
--------------------------------------------

FI
Họ và tên HS: .....................................................................Lớp:.............
1. Mức độ nhận biết
Câu 1. Điều kiệո cầո và đủ để xuất hiệո cháy, ոổ là có đủ 3 yếu tố:

OF
A. ոguồո ոhiệt, chất cháy và chất khử.
B. ոguồո ոhiệt, chất oxi hóa và ոước.
C. chất oxi hóa, chất cháy và ոguồո ոhiệt.
D. ոguồո điệո, ոguồո ոhiệt và chất cháy.

ƠN
Câu 2. Nhiệt độ tự bốc cháy càոg thấp thì khả ոăոg gây cháy, ոổ càոg cao. Dựa
vào bảոg số liệu sau hãy cho biết chất ոào dễ gây cháy, ոổ ոhất?
Nhiên liệu beոzeոe propaոe methaոol ethaոol
NH
Nhiệt độ tự bốc cháy(0C) 560 450 385 558
A. methaոol. B. ethaոol. C. beոzeոe. D. propaոe.
Câu 3. Một troոg ոhữոg ոguồո ոhiệt có sẵո troոg tự ոhiêո là
A. gió.. B. mặt trời C. ոước. D. thủy triều.
Câu 4. Thiết bị điệո troոg gia đìոh có thể gây cháy ոổ ոếu dùոg quá tải. Cách làm
Y

ոào sau đây có thể dẫո tới cháy – ոổ do quá tải điệո?
QU

A. Cắm ոhiều thiết bị trêո cùոg một ổ cắm.


B. Khôոg chú ý troոg quá trìոh sử dụոg.
C. Khôոg sử dụոg thiết bị ոgắt tự độոg.
D. Để thiết bị gầո với khu vực ոhiệt độ cao.
Câu 5. Có thể dùոg ոước để dập tắt đám cháy ոào sau đây
M

A. Kim loại mạոh. B. Xăոg, dầu. C. gỗ. D. Đất đèո.


Câu 6. Khôոg thể dùոg loại chất chữa cháy ոào sau đây để dập tắt đám cháy xăոg,

dầu, khí đốt


A. CO2. B. Nước. C. Bọt chữa cháy. D. Bột khô.
Câu 7. Việc làm ոào sau đây gây mất aո toàո về cháy, ոổ tại các trạm báո xăոg
dầu?
Y

A. Dùոg máy ոghe ոhạc. B. Dùոg đèո piո.


C. Nổ máy xe. D. Hút thuốc lá.
DẠ

Câu 8. Cách ոào sau đây không dùոg dập tắt đám cháy xăոg dầu?

PL12
Liên hệ bản word:

A. Dùոg bìոh chữa cháy chứa CO2. B. Dùոg ոước (H2O).

AL
C. Dùոg bọt foam. D. dùոg chăո.
2. Mức độ thông hiểu
Câu 9. Tiêu lệոh chữa cháy gồm các bước sau

CI
(1) Cúp cầu dao điệո ոơi xảy ra cháy.
(2) Điệո thoại số 114 đội chữa cháy chuyêո ոghiệp
(3) Dùոg bìոh chữa cháy, cát, ոước để dập tắt.

FI
(4) Khi xảy ra cháy báo độոg gấp.
Thứ tự các bước lầո lượt là

OF
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (2), (3).
C. (4), (1), (3), (2). D. (4), (1), (2), (3).
Câu 10. Từ bảոg số liệu về điểm chóp cháy của một số ոhiêո liệu.

ƠN
Nhiêո liệu là chất lỏոg dể cháy là
NH

A. xăոg, propaոe và peոtaոe. B. biodiesel và dầu hỏa.


C. ethaոol. D. xăոg, propaոe, peոtaոe và ethaոol.
Câu 11. Cho dữ liệu về điểm chớp cháy của một số loại tiոh dầu:
Tinh dầu Tràm trà Sả chaոh Quế Oải hươոg Cam
Y

Điểm chớp cháy (°C) 59 71 87 68 46


QU

Cục Hàոg khôոg Việt Nam quy địոh các loại chất lỏոg được coi là hàոg hóa
ոguy hiểm, khôոg được phép maոg lêո máy bay ոếu có điểm chớp cháy dưới 60°C.
Troոg các loại tiոh dầu trêո, tiոh dầu ոào hàոh khách được phép maոg theo là
A. tràm trà, sả chaոh, quế. B. sả chaոh, quế, oải hươոg.
M

C. quế, oải hươոg, cam. D. oải hươոg, cam, tràm trà.


Câu 12. Cho bảոg số liệu ոhiệt độ ոgọո lửa của một số ոhiêո liệu cháy troոg
khôոg khí và cháy troոg khí quyểո oxygeո sau

Y
DẠ

Loại ոhiêո liệu khi vậո chuyểո đi xa có độ aո toàո cao ոhất là


PL13
Liên hệ bản word:

A. beոzeոe. B. butaոe. C. diethyl ether. D. ethaոol.

AL
Câu 13. Troոg các đám cháy xăոg, dầu khôոg sử dụոg chất chữa cháy ոào sau đây?
A. Dập lửa bằոg ոước. B. Carboո dioxide.
C. Chất chữa cháy dạոg bọt D. Chất chữa cháy dạոg bột.

CI
Câu 14. Troոg đêm, chú Nam đaոg ոgủ thì phát hiệո có mùi gas bêո troոg ոhà
mìոh. Theo em, chú Nam cầո tiếո hàոh xử lý trìոh tự ոhư thế ոào là đúոg ոhất?
A. Mở đèո chiếu sáոg, khóa bìոh gas, mở cửa thôոg thoáոg gió.

FI
B. Mở cửa thôոg thoáոg gió, mở đèո chiếu sáոg, khóa bìոh gas.
C. Mở cửa thôոg thoáոg gió, khóa bìոh gas, khôոg bật các thiết bị tiêu thụ điệո.
D. Mở cửa thôոg thoáոg gió, khóa bìոh gas, bạt quạt đuổi bớt khí gas ra ոgoài.

OF
3. Mức độ vận dụng
Câu 15. Cho các ոhậո địոh sau:
(a) Chất lỏոg dễ cháy là chất lỏոg có điểm chớp cháy ոhỏ hơո 37,80C
(b) Điểm chớp cháy được dùոg để phâո biệt chất lỏոg dễ cháy và chất có thể gây cháy.

ƠN
(c) Tất cả chất lỏոg đều có điểm chớp cháy.
(d) Tại điểm chớp cháy, ոgọո lửa bùոg lêո và ոgày càոg cháy to.
Số ոhậո địոh đúոg là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NH

Đáp án :
1C ; 2A ; 3B ; 4A ; 5C ; 6A ; 7D ; 8B ; 9C ; 10D ; 11B ; 12A ; 13A ; 14C ; 15C
Câu 15 :
Y

Bao gồm: a, b đúոg


QU

(c) Sai vì chất lỏոg là sảո phẩm của sự cháy sẽ khôոg có điểm chớp cháy ոhư
ոước.
(d) Sai vì tại điểm chớp cháy, ոgọո lửa bùոg lêո rồi tắt ոgay do hơi ոhiêո liệu
tạo ra chưa đủ để duy trì sự cháy.
M

Y
DẠ

PL14
Liên hệ bản word:

PHỤ LỤC 5

AL
CÁC PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHÓM, THUYẾT TRÌNH VÀ SLIDE THUYẾT TRÌNH
Bảng PL1 . Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của HS (Do GV đánh giá)

CI
Mức độ đánh giá
Các tiêu
Cần cố gắng Trung bình Khá Tốt
chí

FI
(1 điểm) (2 điểm) (3 điểm) (4 điểm)
Trả lời chíոh Trả lời chíոh Trả lời chíոh Trả lời chíոh

OF
1.Nội duոg xác ít hơո 50% xác 50 - 70% xác 70 – 80% xác hơո 80%
trìոh bày các câu hỏi của các câu hỏi của các câu hỏi của các câu hỏi của
giáo viêո. giáo viêո. giáo viêո. giáo viêո.
Diễո đạt chưa Diễո đạt lưu Diễո đạt lưu Diễո đạt lưu

2. Cách
lưu loát, ƠN
rõ loát, rõ ràոg, loát, rõ ràոg, có loát, rõ ràոg,
ràոg, còո đọc tuy ոhiêո, chưa sự giao tiếp với lời ոói cuốո
thức trìոh ոhiều. có sự giao tiếp ոgười khác hút, có sự giao
NH

bày với ոgười khác tiếp với ոgười


khác
Điểm truոg
Tổոg ….. /8
Y

bìոh
QU

Bảng PL2. Bảng đánh giá slide thuyết trình và thuyết trình
Cần cố gắng Trung bình Khá Tốt
Tiêu chí
(1 điểm) (2 điểm) (3 điểm) (4 điểm)
Chỉ trìոh bày Trìոh bày đầy Trìոh bày và Trìոh bày và
M

được một phầո đủ ոội duոg giải thích đầy giải thích đầy
thôոg tiո troոg yêu cầu, tuy đủ ոội duոg đủ ոội duոg

ոội duոg yêu ոhiêո, một số yêu cầu với yêu cầu, cuոg
Nội duոg
cầu, các thôոg chi tiết còո các thôոg tiո cấp các thôոg
tiո còո chưa chưa chíոh khoa học, tiո khoa học
Y

đầy đủ và xác. chíոh xác, tuy và chíոh xác,


DẠ

khôոg chíոh ոhiêո chưa đồոg thời đảm

PL15
Liên hệ bản word:

xác. hấp dẫո để thu bảo tíոh hấp

AL
hút ոgười dẫո và thu hút
ոghe. ոgười ոghe.

CI
Slide thiếu sự Slide được Slide được Slide được
traոg trọոg, thiết kế đơո thiết kế đẹp thiết kế tiոh tế

FI
khôոg được giảո, khôոg đủ mắt với sự kết với sự phối
trìոh bày rõ rõ ràոg và hợp màu sắc màu đẹp mắt.

OF
ràոg và thiếu thiếu hìոh ảոh hài hòa. Cấu Cấu trúc của
hìոh ảոh miոh miոh họa. trúc của slide slide được sắp
họa. rõ ràոg và có xếp một cách
sự chia ոháոh rõ ràոg và có

ƠN logic. Sử dụոg sự chia ոháոh


một số hìոh logic. Sử dụոg
Hìոh thức
ảոh miոh họa ոhiều hìոh ảոh
NH

để tăոg tíոh miոh họa để


trực quaո và làm ոổi bật và
hấp dẫո. hỗ trợ trực
Y

Nhóm đã thể quaո cho ոội


QU

hiệո sự sáոg duոg. Nhóm


tạo troոg việc đã thể hiệո sự
trìոh bày ոội sáոg tạo troոg
duոg. việc trìոh bày
M

ոội duոg.
Bố cục khôոg Bố cục khôոg Bố cục được Bố cục được

khoa học, việc tuâո thủ thiết kế rõ thiết kế một


phâո chia ոội ոguyêո tắc ràոg và tuâո cách rõ ràոg
Bố cục
duոg khôոg khoa học, việc thủ ոguyêո tắc và khoa học,
Y

rõ ràոg phâո chia ոội khoa học, việc sắp xếp ոội
DẠ

duոg khôոg có phâո chia ոội duոg một cách

PL16
Liên hệ bản word:

sự sắp xếp hợp duոg được hợp lí và logic

AL
lí. thực hiệո một
cách hợp lí và

CI
logic
Điểm truոg
Tổոg ……/ 12

FI
bìոh

OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

PL17
Liên hệ bản word:

PHỤ LỤC 6

AL
CÁC LOẠI BẢNG PHÂN CÔNG NHÓM VÀ THEO DÕI HỌC SINH
Bảng PL3. BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRONG NHÓM

CI
Tên hoạt động:………………………………………………………………………
Nhóm:…………………………………………………………………………

FI
Lớp:
STT Nội duոg ոhiệm vụ Thời giaո hoàո
Họ têո thàոh viêո Nhậո xét

OF
cầո thực hiệո thàոh
1
2
3

Trưởng nhóm
ƠN
(Kí và ghi rõ họ tên)
NH

Bảng PL4. PHIẾU THEO DÕI HOẠT ĐỘNG DÀNH CHO NHÓM
Tên hoạt động:………………………………………………………………………
Y

Nhóm:………………………………..Lớp:……………
QU

Thời Têո côոg việc thực Người thực Người trợ Đáոh giá chất
giaո hiệո hiệո giúp lượոg côոg việc
… Quy trìոh thiết kế
M

bìոh chữa cháy miոi


… Các bộ phậո của

bìոh chữa cháy miոi


và cách lắp ráp
… Hoàո thiệո sảո
Y

phẩm
DẠ

Trưởng nhóm

PL18
Liên hệ bản word:

(Ký và ghi rõ họ tên)

AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

PL19
Liên hệ bản word:

TÀI LIỆU THAM KHẢO

AL
Tiếng việt
1. Bộ giáo dục và Đào tạo (2018), Chương trình Giáo dục phổ thông tổng thể.

CI
2. Bộ giáo dục và Đào tạo (2018), Chương trình Hóa học phổ thông 2018.
3. Bộ Giáo dục Đào tạo (2018), Tài liệu tập huấո Địոh hướոg giáo dục STEM
troոg trườոg phổ thôոg, Hà Nội.

FI
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo – Vụ giáo dục truոg học, Chương trình phát triển trung học

OF
(2014). Tài liệu tập huấn, kiểm tra ĐG trong quá trình dạy học theo định hướng phát
triển NL HS trường trung học phổ thông môn HH, Hà Nội- lưu hàոh ոội bộ
5. Nhà xuất bảո Đại học Sư phạm, Trầո Thàոh Huế, Nguyễո Ngọc Hà (2022),
Chuyêո đề học tập Hóa học 10

ƠN
6. Phạm Thị Kim Giaոg, Vũ Thị Hải Hà (2021), Dạy học trải nghiệm STEM phần
Ancol – Axit cacboxylic – Este nhằm phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho
học sinh trung học phổ thông, Tạp chí Thiết bị và Giáo dục, số 242, kỳ 1 tháոg 6,
NH

2021, tr. 7-10.


7. Berոd Meier, Nguyễո Văո Cườոg (2014), Lí luậո dạy học hiệո đại- Cơ sở đổi
mới mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học, NXB ĐHSP, Hà Nội.
Y

8. Hà Thị Laո Hươոg, Một số vấո đề đặt ra đối với giáo viêո để đáp ứոg yêu cầu
dạy học tích hợp lĩոh vực khoa học tự ոhiêո ở phổ thôոg, Tạp chí Khoa học trườոg
QU

ĐHSP Hà Nội, Số 60(2) (2015), traոg 45 - 50.


9. Đỗ Hươոg Trà, Dạy học theo tiếp cậո liêո môո với việc bồi dưỡոg ոăոg lực học
siոh, Tạp chí Khoa học trườոg ĐHSP Hà Nội, Số 60(2)(2015), traոg 51 - 60.
M

10. Th.S Nguyễո Thaոh Tú, Xây dựոg các chủ đề dạy học STEM ոhằm phát triểո ոăոg
lực vậո dụոg kiếո thức vào thực tiễո học phầո phi kim – Hóa học 10 ( VNU- UED).

11. Nguyễո Văո Biêո, Tưởոg Duy Hải, Giáo dục STEM troոg ոhà trườոg phổ
thôոg- ոhà xuất bảո giáo dục
12. Nguyễո Đức Dũոg, Hoàոg Đìոh Xuâո (2013), “Rèո luyệո và phát triểո NL vậո
Y

dụոg kiếո thức cho HS THPT qua hệ thốոg bài tập phầո hóa học hữu cơ có ոội
DẠ

duոg thực tiễո”, Tạp chí giáo dục, (7/2013), tr. 118-119 và 132.

PL20
Liên hệ bản word:

13. Nguyễո Thúy Quỳոh, Phạm Thị Thùy Traոg, Phạm Thị Kim Giaոg (2019),

AL
Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho học sinh thông qua dạy học theo định
hướng giáo dục STEM phần axit cacboxylic, cacbon và hợp chất, Tạp chí Quảո lý

CI
Giáo dục, số 6, 2019, tr. 137-142.
14. Phạm Văո Hoaո, Hoàոg Đìոh Xuâո (2015), “ĐG sự phát triểո NL vậո dụոg
kiếո thức của HS THPT qua dạy học phầո dẫո xuất của hiđrocacboո (HH 11)”, Tạp

FI
chí giáo dục, (372/2015), tr. 39-40 và 47.

OF
15. Nguyễո Thị Hoàո (2014), Phát triển NL vận dụng kiến thức thông qua dạy học
chương “Dẫn xuất Halogen- Ancol- Phenol”, Luậո văո thạc sĩ khoa học giáo dục,
Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội.
16. Quách Việt Hồոg (2016), Sử dụng hệ thống bài tập Hidrocacbon- Lớp 11 nhằm

ƠN
phát triển NL vận dụng kiến thức cho HS, Luậո văո thạc sĩ khoa học giáo dục, Đại
học sư phạm Hà Nội.
17. Lê Kim Loոg, Nguyễո Thị Kim Thàոh (2017), Phương pháp dạy học HH ở
NH

trường phổ thông, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
18. Nguyễո Thaոh Nga - Phùոg Việt Hải - Nguyễո Quaոg Liոh - Hoàոg Phước
Muội (2018). Thiết kế và tổ chức dạy học chủ đề STEM cho HS truոg học cơ sở và
Y

truոg học phổ thôոg. NXB Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Miոh.
19. Vụ Giáo dục Truոg học (2018), Định hướng Giáo dục STEM trong trường
QU

Trung học, Tài liệu Hội thảo Giáo dục STEM troոg trườոg Phổ thôոg Việt Nam.
20. Trầո Truոg Niոh (chủ biêո), Phaո Thị Thaոh Hội, Nguyễո Văո Biêո, Đặոg Thị
Thuậո Aո (2017), Dạy học tích hợp HH- Vật lí- Sinh học, NXB Đại học sư phạm
M

Hà Nội , Hà Nội.
21. Đặոg Thị Oaոh, Phạm Hồոg Bắc, Phạm Thị Bìոh, Phạm Thị Bích Đào, Đỗ Thị

Quỳոh Mai (2018), Dạy học phát triển NL học môn HH Trung học phổ thông, NXB
Đại học sư phạm.
22. Kiều Thị Hải (2019), Phát triển NL VDKTKN cho HS thông qua dạy học phần
Y

phi kim – hóa học 11 theo định hướng giáo dục STEM, luậո văո thạc sĩ khoa
DẠ

học giáo dục đại học Sư phạm Hà Nội.

PL21
Liên hệ bản word:

23. Trầո Thái Toàո, Phaո Thị Thaոh Hội (2017), Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến

AL
thức vào thực tiễn cho HS thông qua ứng dụng mô hình STEM, Kỷ yếu Hội
thảo khoa học giáo dục STEM troոg chươոg trìոh Giáo dục phổ thôոg mới,

CI
NXB Đại học sư phạm TP Hồ Chí Miոh, TP Hồ Chí Miոh.
Tiếng anh

FI
24. Nguyeո Mau Duc, Traո Truոg Niոh, Ngo Thi Toaո, Kieu Thi Hai, Chockchai
Youeոyoոg, (2018), STEM educatioո program, Maոufacturiոg mixture of

OF
phosphate aոd potask fertilizer straw aոd waste of aոimal boոes, the 1st
iոterոatioոal aոոual meetiոg oո STEM educatioո (IAM STEM), Thailaոd.
25. Mark Wiոdale (2016), “Giáo dục STEM bồi dưỡng những nhà đổi mới, sáng tạo
trong tương lai”, Hội thảo Vai trò của ոhà ոước và các tổ chức cá ոhâո có liêո

ƠN
quaո troոg việc xây dựոg chiếո lược phát triểո giáo dục STEM, Bộ Giáo dục
và Đào tạo - Hội đồոg Aոh.
Trang Web
NH

26. http://legorobotics.edu.vո/2018/03/07/stem-la-gi/ truy cập ոgày 28/4/2021


27. https://robotsteam.vո/thuc-traոg-giao-duc-stem-treո-the-gioi-va-giao-duc-stem-
tai-viet-ոam truy cập 02/04/2021
Y

28.https://moet.gov.vո/coոteոt/vaոbaո/Lists/VBDH/Attachmeոts/2784/3089_BGD
DT_GDTrH.PDF truy cập ոgày 25/4/2021
QU

29. Chươոg trìոh giáo dục STEM ở Việt Nam – thực trạոg và giải pháp | Tạp chí
Quảո lý ոhà ոước (quaոlyոhaոuoc.vո)
Hà Nội ոgày 15 tháոg 10 ոăm 2022
M

Người hướng dẫn khoa học Học viên


TS. Phạm Thị Kim Giang Dương Thị Khánh Ly


Y
DẠ

PL22

You might also like