Professional Documents
Culture Documents
HYPEBOL
1. Định nghĩa.
Cho hai điểm cố định F1 , F2 với F1 F2 2c c 0 và hằng số a c . Hypebol là tập hợp các
điểm M thỏa mãn MF1 MF2 2a . Kí hiệu H .
Ta gọi F1 , F2 là tiêu điểm của H . Khoảng cách F1F2 2c là tiêu cự của H .
2. Phương trình chính tắc của hypebol.
Với F1 c;0 , F2 c;0 .
x2 y 2
Điểm M x; y H 1 với b 2 c 2 a 2 2
a 2 b2
Phương trình 2 được gọi là phương trình chính tắc của hypebol.
3. Hình dạng và tính chất của hypebol H .
Tiêu điểm: Tiêu điểm trái F1 c;0 , tiêu điểm phải F2 c;0 .
Các đỉnh: A1 a; 0 , A2 a; 0 .
Trục Ox gọi là trục thực, trục Oy gọi là trục ảo của hypebol. Khoảng cách 2a giữa hai đỉnh gọi
là độ dài trục thực, 2b gọi là độ dài trục ảo.
Hypebol gồm hai phần nằm hai bên trục ảo, mỗi phần gọi là nhánh của hypebol.
Hình chữ nhật tạo bởi các đường thẳng x a , y b gọi là hình chữ nhật cơ sở. Hai đường
thẳng chứa hai đường chéo của hình chữ nhật cơ sở gọi là hai đường tiệm cận của hypebol và có
b
phương trình là y x .
a
c
Tâm sai: e 1 .
a
c c
M xM ; yM thuộc H thì MF1 a exM a xM , MF2 a exM a xM .
a a
có MF1 MF2 2 2 .
Lời giải
1
Ta có M x; y thuộc H : y nên có
x
2
2 2 2 1
MF12 x 2 y 2 x 2 2
x
2
1 2 1 1 1
x2
x2
2 2 2x 2 2
x
2x x 2 .
x x
Tương tự
2
2 2 2 1
2
2
MF x 2 y 2 x 2 2
x
2
1 2 1 1 1
x
2
x 2 2 2 2x 2 2 2x x 2 .
x x x
1 1 1
Nếu x 0 thì x 2 nên MF1 MF2 x 2 x 2 2 2 .
x x x
1 1 1
Nếu x 0 thì x 2 nên MF1 MF2 x 2 x 2 2 2 .
x x x
Vậy MF1 MF2 2 2 .
x2 y 2
Câu 7. Cho hyperbol H : 1 . Gọi là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và có hệ số góc
4 9
k , là đường thẳng đi qua O và vuông góc với .
a) Xác định tọa độ các tiêu điểm. tâm sai, phương trình các đường tiệm cận và đường chuẩn của
H .
b) Tìm điều kiện của k để cả và đều cắt H .
c) Tứ giác với bốn đỉnh là bốn giao điểm của và với H là hình gì? Tính diện tích tứ giác
này theo k . Xác định k để diện tích tứ giác đó có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
a) Ta có a 2 4, b 2 9 c 2 b 2 a 2 13 , suy ra a 2, b 3 và c 13 .
c 13
Vậy H có các tiêu điểm F1 13;0 , F2
13;0 ; tâm sai e
a
2
; các đường tiệm
b 3 a 4
cận y x x và đường chuẩn x .
a 2 e 13
3 3
cắt H khi 9 4k 2 0 k .
2 2
2
k
2 3
cắt H khi 9k 4 0 .
k 2
3
3 3
2 k 2 3 2
k
2 2 3
Vậy và đều cắt H khi và chỉ khi k .
3 2
k 3
2 3 2
k 3
x2 y 2
1 6 6k
Giải hệ phương trình của và H : 4 9 ta được A ; .
2
y kx 9 4k 9 4k 2
x2 y2
1 6k 6
4 9
Giải hệ phương trình của và H : ta được B ; .
y 1 x
2 2
9k 4 9k 4
k
2 2 2
36 k 2 1 6 k 2 1 2 2 2
36 k 2 1 6 k 2 1
Ta có OA x y
A A OA ; OB x y
B B OB .
9 4k 2 9 4k 2 9k 2 4 9k 2 4
Vậy diện tích ABCD nhỏ nhất khi các đường thẳng và là các đường phân giác của các góc
phần tư thứ nhất và thứ hai.
x2 y 2
Câu 8. Cho hyperbol H : 1 . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm tùy ý
a2 b2
a 2b 2
trên H đến các đường tiệm cận bằng 2 2 .
a b
Lời giải
b
H có hai đường tiệm cận 1,2 : y x hay 1 :bx ay 0, 2 : bx ay 0 .
a
x2 y 2
M x; y H 2 2 1 b 2 x 2 a 2 y 2 a 2 b 2 .
a b
bx ay bx ay b2 x 2 a2 y 2 a 2b 2
Khi đó: d M , 1 .d M , 1 . (đpcm).
a2 b2 a2 b2 a 2 b2 a 2 b2
x2 y 2
Câu 9. 1 . Một đường thẳng cắt H tại P, Q và cắt hai đường tiệm
Cho hyperbol H :
a2 b2
cận ở M , N . Chứng minh MP NQ . Nếu có phương trình không đổi thì tích PM .PN là hằng số.
Lời giải
x2 y 2
Phương trình chung các đường tiệm cận 1, 2 là 0.
a2 b2
Gọi 1 : Ax By C 0 A2 B2 0 .
Nếu B 0 thì vuông góc với Ox . Khi đó MP NQ vì H nhận làm Ox trục đối xứng.
Nếu B 0 thì P, Q có hoành độ là nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 (Vì vế trái của
phương trình H và phương trình các đường tiệm cận giống nhau).
1 a2b2
Do đó t1.t2 .
m2 n2 m2b2 n2a2
a2 b2
a 2b 2
Vậy PM .PN t1.t2u 2 . m2 n 2 không đổi.
m 2b 2 n 2 a 2
x2 y 2
Câu 10. Cho hyperbol H : 1 . Gọi F1 , F2 là các tiêu điểm, A1 , A2 là các đỉnh của H . M
a2 b2
là điểm tùy ý trên H và N là hình chiếu của nó trên trục hoành. Chứng minh rằng
2
a) OM 2 MF1.MF2 a 2 b2 .
b) MF1 MF2 4 OM 2 b 2 .
b 2
c) MN 2 .NA1.NA2 .
a2
Lời giải
x2 y 2 c c
a) M x; y H 2
2 1, MF1 a x , MF2 a x . Khi đó:
a b a a
c2 2 2 2 2 2 y2 c2 2
OM 2 MF1.MF2 x 2 y 2 a 2 x x y a c 1 2
x 2
y 2
b 2
y
a2 b b2
a2 2 2 a2 b2 2
a2 2
y b 2
y a 2 b2 .
b b
b) Ta có
2 2 c2 2 4c 2 2
MF1 MF2 MF1 MF2 4MF1.MF2 4a 2 4 a 2 x 4 a 2
4b 2
y .
a2 b2
2 a2
4 OM 2 b 2 MF1 MF2 4 x 2 y 2 b 2 4 a 2 2 y 2 4 y 2 4b2
b
2 2
a 4c
4a 2 4b2 4 y 2 2 1 4a 2 4b 2 2 y 2 .
b b
2
Vậy MF1 MF2 4 OM 2 b 2 .
c) Ta có
MN 2 y 2 .
b 2 b 2 b2 2 2 x
2
a 2
. NA1 . NA2
a 2 x a x a
a 2 a x 2
b
a
2
2 1 y .
Lời giải
x2 y2
Gọi H : 1.
a2 b2
Qua điểm M tùy ý trên H , kẻ hai đường thẳng song song với hai đường tiệm cận và cắt hai
tiệm cận tại B và A .
b b b
Đặt A m; m , B n; n . Ta có: OM OA OB m n; m n .
a a a
2 2
M H nên
m n
m n 1 4mn a 2 .
a2 b2
Gọi S là diện tích hình bình hành OAMB , ta có:
b b b ab
S 2SOAB OA.OB.sin
AOB m n m n 2mn (không đổi).
a a a 2
Câu 12. Hai đỉnh đối diện của một hình bình hành nằm trên hyperbol H , các cạnh của hình bình
hành song song với các đường tiệm cận của H . Chứng minh đường thẳng nối hai đỉnh đối diện
còn lại của hình bình hành đó luôn đi qua tâm đối xứng của H .
Lời giải
Hai cạnh của hình bình hành đi qua A có phương trình: b x x1 a y y1 0 1 và
b x x1 a y y1 0 2 .
b 2 x12 x22 a 2 y12 y22 b 2 x12 x22 a 2 y12 y22 2b 2 x12 x22 2a 2 y12 y22 0
x12 x22 y12 y22 x12 y12 x22 y22
0 (đúng).
a2 b2 a2 b2 a2 b2
PARABOL
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa:
Cho điểm cố định F và đường thẳng cố định không đi qua F . Parabol P là tập hợp
parabol.
3. Hình dạng và tính chất của parabol.
p
Tiêu điển F ;0 .
2
p
Phương trình đường chuẩn x .
2
Gốc tọa độ được gọi là đỉnh của parabol.
Ox được gọi làtrục đối xứng.
p
M xM ; yM thuộc P thì MF d M; xM .
2
Dạng 1. Xác định các yếu tố của parabol.
Câu 1. Tìm tiêu điểm, đường chuẩn và vẽ parabol sau
a) y 2 4 x . b) y 2 x 0 .
Lời giải
a) y 2 4 x p 2 .
p
Tiêu điển F 1;0 , phương trình đường chuẩn x 1 .
2
1
b) y 2 x 0 y 2 x p .
2
1 p 1
Tiêu điển F ;0 , phương trình đường chuẩn x .
4 2 4
Lời giải
c) Lập phương trình chính tắc của parabol P có tiêu điểm trùng với tiêu điểm bên phải của elip
E .
Lời giải
x2 y2
a) E : 9 x 2 16 y 2 144 1.
16 9
Ta có a 2 16 , b 2 9 a 4, b 3, c a 2 b 2 5 .
7
Vậy elip E có các tiêu điểm F1 7 ;0 ; F2
7 ; 0 , tiêu cự 2c 2 7 , tâm sai e
4
.
x2 y 2
b) Hypebol H : 1 có cùng hình chữ nhật cơ sở với elip nên A a 4, B b 3 .
A2 9
x2 y2
Vậy H : 1.
16 9
c) Phương trình chính tắc của parabol P : y 2 2 px , p 0 .
p
Ta có tiêu điểm là tiêu điểm bên phải của elip F2
7 ; 0 nên
2
7 p2 7.
Vậy P : y 2 4 7 x .
Dạng 3. Tìm điểm thuộc parabol thỏa điều kiện cho trước
Để xác định tọa độ điểm M thuộc parabol có phương trình chính tắc là y 2 2 px ta làm như sau:
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Giả sử M xM ; yM , điểm M P yM2 2 pxM ta thu được phương trình thứ nhất.
Từ điều kiện của bài toán ta thu được phương trình thứ hai.
Giải phương trình, hệ phương trình ẩn xM , yM ta tìm được tọa độ của điểm M .
c) Tìm điểm A nằm trên parabol và một điểm B nằm trên đường thẳng :4 x 3 y 5 0 sao cho
AB ngắn nhất.
Lời giải
p
Ta có FM xM suy ra xM 1 , kết hợp với * ta có yM 2 2 .
2
Vậy có hai điểm thỏa mãn là M1 1; 2 2 , M 2 1; 2 2 .
a2
b) Ta có M P M ; a với a 0 .
8
1
SOMF 8 OF .d M ; OF 8 a 8 .
2
Vậy điểm M cần tìm là M 8;8 .
a2
4. 3a 5 2
a2
A P A ; a với a 0 , khi đó d A ;
8
a 3 1 1 .
8 5 10 10
9
Suy ra AB nhỏ nhất khi và chỉ khi A ;3 và B là hình chiếu của A lên .
8
Đường thẳng đi qua A vuông góc với nhận u 3; 4 là véc – tơ pháp tuyến nên có phương
9
trình là 3 x 4 y 3 0 24 x 32 y 123 0 .
8
209
x
4 x 3 y 5 0 200
Do đó tọa độ điểm B là nghiệm của hệ .
24 x 32 y 123 0 y 153
50
9 209 153
Vậy A ;3 , B ; thỏa yêu cầu bài toán.
8 200 50
Ta có: F 3;0 nên tam giác OAB nhận F là trực tâm thì A , B đối xứng qua Ox .
Gọi A m ; n thì B m ; n , m 0 .
Chọn m 15 nên n 2 180 n 6 5 . Vậy A 15;6 5 và B 15; 6 5 .
Câu 7. Cho parabol P có phương trình y 2 4 x . Tìm tọa độ các điểm M nằm trên parabol P và
cách tiêu điểm một khoảng bằng 3.
Lời giải
Giả P : y 2 4 x 2 px p 2 .
p
Gọi M x ; y P thì MF x x 1 . Ta có MF 3 x 1 3 x 2 .
2
Thế vào P : y 2 8 y 2 2 .
Vậy có hai điểm M1 2;2 2 và M 2 2; 2 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Dạng 4. Tính chất của parabol.
Câu 8. Tìm độ dài dây cung vuông góc với trục đối xứng của parabol y 2 2 px tại tiêu điểm F .
Lời giải
p
Ta có F ; 0 là tiêu điểm của parabol y 2 2 px , p 0 .
2
p
Đường thẳng vuông góc với O x tại F có phương trình là x .
2
y 2 2 px
Giao điểm của đường thẳng với parabol phải có tọa độ thỏa mãn hệ: p .
x
2
p p
Do đó y 2 p 2 y p nên có giao điểm là A ; p và B ; p .
2 2
Vậy AB 2 p .
Câu 9. Cho parabol P : y 2 2 px . Với mỗi điểm M P và khác gốc O , gọi M ' là hình chiếu của
M lên O y và I là trung điểm của đoạn O M ' . Chứng minh đường thẳng IM có điểm chung duy
nhất với P và là phân giác của góc M ' MF .
Lời giải
y
Gọi M x0 ; y0 P thì y02 2 px0 ; M ' 0; y0 suy ra I 0; 0 .
2
2 x0
y 2 2 px x y y x0
0
Xét hệ phương trình x 2 y .
x y 1 0 y 2 2 p 2 x0 y x
0 0
0
y0
y02 yy y2
Mà x0 nên y0 2 p 0 0 y 2 2 y0 y y02 0 .
2p p 2p
Vì phương trình có nghiệm kép IM có điểm chung duy nhất với P .
Hạ HM . Ta chứng minh HF MI .
Vì tam giác HMF có MH MF nên cân tại M .
Suy ra đường cao MI cũng là phân giác của góc M ' MF .
Câu 10. Qua một điểm A cố định trên trục đối xứng của parabol P : y 2 2 px , ta vẽ một đường
thẳng cắt P tại hai điểm M , N . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ M , N tới trục đối xứng
của P là hằng số.
Lời giải
Với A 0 , khi đó tung độ các giao điểm của đường thẳng và P là nghiệm của phương trình
y2
A By Aa 0 Ay 2 2 pBy 2 pAa 0 .
2p
2 pAa
Suy ra d M ; O x . d N ; O x yM . yN 2 p a không đổi.
A
Câu 11. Cho dây cung AB đi qua tiêu điểm F của parabol P . Chứng minh khoảng cách từ trung
AB
điểm I của AB đến đường chuẩn bằng . Suy ra đường tròn đường kính PB tiếp xúc với
2
đường chuẩn.
Lời giải
Lời giải
a 2 b2 c 2
Giả sử A ;a , B ;b ,C ;c .
2 p 2 p 2 p
Phương trình đường thẳng BC là: 2 px b c y bc 0
b 2 a 2 c 2 a 2 4 p 2 b a c a 0
b a c a 4 p 2 0
bc a b c a 2 4 p 2 0
Do đó: bc a b c a 2 4 p 2 nên phương trình của BC là
2 px a 2 4 p 2 b c y a 0 .
a2
Từ đó đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định M 2 p; a .
2p
Câu 16. Cho hai parabol P và P lần lượt có phương trình y 2 2 px và y 2 2 px . Qua O vẽ
OA
đường thẳng thay đổi cắt P và P tại hai điểm phân biệt A và A . Chứng minh rằng tỉ số
OA
không thay đổi.
Lời giải
Đường thẳng đi qua O cắt hai parabol P và P lần lượt tại hai điểm phân biệt A và A có
dạng y kx với k 0 .
2p
y kx x0 2
k .
Giả sử A x0 ; y0 là nghiệm khác 0 của hệ phương trình: 2
y 2 px y 2p
0 k
2 2
2p 2p 2p
Do đó OA 2 2 2 . 1 k 2
k k k
2 p
Tương tự OA 2 . 1 k 2 .
k
OA p
Vậy không đổi.
OA p
Câu 17. Cho Parabol P : y 2 2 px p 0 và đường thẳng d quay quanh tiêu điểm F và cắt P
tại hai điểm M , N . Gọi i, FM , 0 .
1 1
a) Chứng minh không đổi.
MF NF
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tích FM .FN khi thay đổi.
Lời giải
1 1
a) Chứng minh không đổi.
MF NF
Gọi H , M theo thứ tự là hình chiếu của M trên Ox và đường chuẩn của parabol P .
Gọi I là giao điểm của Ox và .
Ta có: MF MM IH
Tọa độ giao điểm của hai parabol đã cho là nghiệm của hệ phương trình:
y 2 2 px
2
a 0 .
y ax bx c
Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với a rồi trừ đi phương trình thứ 2 ta được:
ay 2 y 2apx ax 2 bx c
ax 2 ay 2 2ap b x y c 0
2ap b 1 c
x2 y2 x y 0.
a a a
Tọa độ các giao điểm thỏa mãn phương trình trên là phương trình của một đường tròn.
Vậy bốn giao điểm nằm trên một đường tròn.
BA ĐƯỜNG CONIC
I. Đường chuẩn của elip và hypebol.
Không chỉ có parabol mới có đường chuẩn, elip và hypebol cũng có những đường chuẩn được định nghĩa
tương tự như sau:
1. Đường chuẩn của elip.
x2 y2 a
Định nghĩa 1: Cho E : 2
2
1 . Khi đó đường thẳng 1 : x 0 được gọi là đường
a b e
a
chuẩn của elip, ứng với tiêu điểm F1 c;0 ; Đường thẳng 2 : x 0 được gọi là đường
e
chuẩn của elip, ứng với tiêu điểm F2 c;0 .
MF1 MF2
Tính chất 1. Với mọi điểm M thuộc E ta có e, e 1
d M , 1 d M , 2
2. Đường chuẩn của hypebol.
x2 y2 a a
Định nghĩa 2: Cho H : 2
2
1 . Các đường thẳng 1 : x 0 và 2 : x 0
a b e e
F2 c;0 .
MF1 MF2
Tính chất 2. Với mọi điểm M thuộc H ta có e, e 1 .
d M , 1 d M , 2
II. Định nghĩa ba đường conic.
Định nghĩa :
Cho số thực dương e , điểm F cố định và đường thẳng cố định không đi qua F .
MF
Tập hợp các điểm M sao cho tỉ số e được gọi là ba đường conic.
d M ,
Điểm F gọi là tiêu điểm, được gọi là đường chuẩn và e gọi là tâm sai của đường conic.
Chú ý:
• Elip là đường conic có tâm sai e 1 .
Parabol là một đường cônic có tâm sai e 1 .
Hypebol là một đường cônic có tâm sai e 1 .
Dạng 1. Nhận dạng và xác định các yếu tố của đường cônic
Để nhận dạng đường cônic ta dựa vào tâm sai:
Elip là một đường cônic có tâm sai e 1 .
Parabol là một đường cônic có tâm sai e 1 .
Hypebol là một đường cônic có tâm sai e 1 .
Từ phương trình của các đường cônic ta xác định được dạng của nó từ đó xác định được tiêu điểm và
đường chuẩn của nó.
Câu 1. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của các đường cônic sau.
x2 y2 x2 y2
a) 1. b) 1 c) y 2 18x
5 4 7 10
Lời giải
c 1
Do đó c 1 , tâm sai e .
a 5
Vậy ta có:
5
Tiêu điểm F1 (1;0) tương ứng có đường chuẩn x 0 hay x 5 0 .
1
5
5
Tiêu điểm F2 (1;0) tương ứng có đường chuẩn x 0 hay x 5 0 .
1
5
a 2 7 a 7
Ta có 2 c 2 a 2 b 2 17 .
b 10 b 10
c 17
Do đó c 17 , tâm sai e .
a 7
Vậy ta có:
7 7
Tiêu điểm F1 ( 17;0) tương ứng có đường chuẩn x 0 hay x 0.
17 17
7
7 7
Tiêu điểm F2 ( 17; 0) tương ứng có đường chuẩn x 0 hay x 0.
17 17
7
Ta có 2 p 18 p 9 .
9 9
Vậy tiêu điểm F ;0 và đường chuẩn x 0 .
2 2
Câu 2. Cho cônic có tiêu điểm F (1;1) đi qua điểm M (1;1) và đường chuẩn : 3x 4 y 5 0 .Cônic
này là elip, hypebol hay là parabol?
Lời giải
3 45 2 MF
Ta có MF 2, d ( M ; ) . Suy ra 5 1 suy ra đây là elip.
32 4 2 5 d ( M ; )
Dạng 2. Viết phương trình đường cônic
Dựa vào các dạng của đường cônic mà giả thiết đã cho để viết phương trình
Dựa vào định nghĩa ba đường cônic
Câu 3. Cho đường thẳng : x y 1 0 và điểm F (1;0) . Viết phương trình của đường cônic nhận
F làm tiêu điểm và làm đường chuẩn trong mỗi trường hợp sau:
1
a) Tâm sai e 3 . b) Tâm sai e c) Tâm sai e 1
2
Lời giải
x y 1
Ta có: MF (1 x)2 y 2 , d ( M ; )
2
MF
Theo định nghĩa ta có: e MF e.d ( M ; ) (*)
d ( M ; )
x y 1
(*) (1 x) 2 y 2 3.
2
2 x 2x 1 y
2 2
3( x 2
y 2 1 2 xy 2 x 2 y )
2x 2 y 2 6 xy 10 x 6 y 1 0.
1
b) Tâm sai e thì
2
1 x y 1
(*) (1 x)2 y 2 .
2 2
8 x 2 2 x 1 y 2 x 2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y
7x 2 7 y 2 2 xy 18 x 2 y 7 0.
2 x 2 2 x 1 y 2 x 2 y 2 1 2 xy 2 x 2 y
x 2 y 2 2 xy 6 x 2 y 1 0.
x2 y2
a) Gọi phương trình chính tắc của elip là: 1, a>b>0 .
a 2 b2
a a2
Elip có một đường chuẩn là nên 2 2 2 a 2 2c (*)
c c
Ta lại có: b 2 a 2 c 3 a 2 c c a 2 3
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc elip cần tìm là: 1.
6 3
a a2 a2
Hypebol có một đường chuẩn là nên 2 2 c . (1)
e c 2
b
Hypebol có một đường tiệm cận là ' nên 3 b 3a . (2)
a
Suy ra b2 9a 2 360 .
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc hypebol cần tìm là: 1.
40 360
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/