Professional Documents
Culture Documents
Phuong Trinh Hypebol Nang Cao 1679630696
Phuong Trinh Hypebol Nang Cao 1679630696
MỤC TIÊU
Khái niệm đường Hypebol: Định nghĩa, phương trình chính tắc, các yếu tố của hypebol.
Các dạng toán quan trọng.
I. KHÁI NIỆM
1 Đường Hypebol
a. Định nghĩa
F1F2 c 0
Cho hai điểm F1 , cố định có khoảng cách 2c
F2
Đường hypebol (còn gọi là hypebol) là tập hợp các điểm M trong mặt
phẳng sao cho
MF1 2a (trong đó 0 a c )
MF2
Độ dài
A1 A2 gọi là độ dài trục thực của hypebol H
2a
Mọi điểm của hypebol nếu không phải là đỉnh đều nằm trên hình chữ nhật cơ
sở của nó.
Trục dài B1B2 được gọi là độ dài trục ảo của hypebol H
2b
1
Hai đường thẳng PR và QS lần lượt có phương trình b b
y x; y x và được gọi là hai đường tiệm cận
của hypebol H . a a
c
Tâm sai e
c a e 1
a
Bán kính qua tiêu:
c
a x
+ Bán kính qua tiêu điểm trái: MF a M
e.xM a
1
c
+ Bán kính qua tiêu điểm phải: MF a e.x a x
2 M M
a
Đường thẳng 1 a
:x gọi là đường chuẩn ứng với tiêu điểm F1 c;0
e
Đường thẳng 2 a
:x gọi là đường chuẩn ứng với tiêu điểm F2 c;0 .
e
ĐỀ BÀI
Câu 2: Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai, tiêu cự, độ dài trục thực, trục ảo của hypebol:
9x2 16 y2 144 .
2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H 2 2
có phương trình: x y 1. Tính bán kính qua tiêu của
9 7
một điểm M thuộc hypebol H
và có hoành độ bằng 12 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho F1 4; 0 ; F2 4; 0 ; A2; 0 . Lập phương trình hypebol H đi qua A
2
2 y
Câu 8: Tìm các điểm có tọa độ nguyên trên hypebol H : x 1.
4 2 2
x y
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H có phương trình: và đường thẳng
1
4 8
d : x y 2 0 . Chứng minh rằng d luôn cắt H
tại hai điểm phân biệt A, B và tính độ dài AB .
bằng 2 70 m, độ dài trục ảo bằng 2 42 m. Biết chiều cao của tháp là 120 m và
2
khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol là
3 khoảng cách từ tâm đối
xứng đến đáy. Bán kính nóc và bán kính đáy của tháp lần lượt là?
x2 y2
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H có phương trình: 1. Tìm tọa độ các tiêu điểm,
45
các đỉnh, tâm sai và viết phương trình các đường chuẩn, đường tiệm cận của H.
Cách giải:
Ta có: c2 a2 b2 4 5 9 c 3
Các tiêu điểm:
F1 3; 0 ; F2 3; 0
Đỉnh hypebol: A1 2; 0 ; A2 2; 0
c 3
Tâm sai: e
a 2
a 4
Phương trình các đường chuẩn: x
e 3
b 3
Phương trình các tiệm cận: y x x.
a 2
Câu 2: Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai, tiêu cự, độ dài trục thực, trục ảo của
hypebol:
giải:y 144 .
9x2 16 2
Cách
2 2
2 x y
Ta có: 9x 16 y 144 1
16 9
a 2
16 c2 a2 b2 16 9 25 c 5
Vì
2
b 9
+ Tiêu cự: 2c 10
4
c 5
+ Tâm sai: e
a 4
+ Độ dài trục thực: 2a 8
+ Độ dài trục ảo: 2b 6
x2 y2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H
có phương trình: 1. Tính bán kính qua tiêu của
97
một điểm M thuộc hypebol H và có hoành độ bằng 12 .
Cách giải:
a 2 9
Ta có: 2 c2 a2 b2 16 c 4
b
7
4
+ Bán kính qua tiêu điểm trái: MF 3 .12 19
1
3
4
+ Bán kính qua tiêu điểm phải: MF 3 .12 13
2
3
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho F1 4; 0; F2 4; 0; A2; 0 . Lập phương trình hypebol H đi qua
A
2 2
x y a, b 0
1
2 2
a b
Vì c 4 a2 b2 c2 16 1
2
Vì A2; 0 H 2
2
1a 4
a b02
2
Thay a2 4 vào 1 b2 12
x y
Vậy phương trình H : 2 2 1.
4 12
Câu 5: Lập phương trình chính tắc của hypebol biết:
Hypebol đi qua M 2; 2 và có một đường tiệm cận tạo với Ox góc 600
Hai trục trùng với trục tọa độ và đi qua hai điểm A 6; 1; B 4; 6 .
5
Cách giải:
M 2; 2
1) Hypebol đi qua và có một đường tiệm cận tạo với Ox góc 600
x y
Gọi H : 2 2 1 a, b 0
a 2
b 2
1 1 1
4 4 1
Vì M 2; 2 H 1
2 2 a2 b2 4
a b
x y
Gọi H : 2 2 1 a, b 0
a 2
b 2
2 4
Vì N 2; 2 H 1 3
2 2
a b
b
Hai đường tiệm cận có phương trình: y 2x 2 b2 4a2 4
a
2 2 2
Từ 3 , 4 a H : x y 1.
b 2 4 1 4
3) Hai trục trùng với trục tọa độ và đi qua hai điểm A 6; 1; B 4; 6 .
x y
Gọi H : 2 2 1 a, b 0
a 2
b 2
x y
6 1 1 H: 1.
a
2
A
a2 b2 2 2
Vì 6; 1 H 4
2 4 2
B 4; 6 H 16 6 1 b 2
a 2 b 2
x2 y2
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H 1. Tìm hai điểm M và N lần
có phương trình:
169
lượt nằm trên hai nhánh của H sao cho MN nhỏ nhất.
Cách giải:
Đỉnh hypebol là A1 4; 0 và A2 4; 0
Điểm
M xM ; yM nằm trên nhánh trái của H xM 4
Điểm
N xN ; yN nằm trên nhánh phải của H xN 4
6
Khi đó MN
xNMx y2 NM
y 2 xN xM 8
M A1 M 4; 0
Dấu “=” xảy ra khi N 4; 0
N A 2
x2 y2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H có phương trình: 1. Tìm tọa độ điểm M thuộc
63
H sao cho M nhìn hai tiêu điểm12F , F của H dưới một góc 900 .
Cách giải:
Ta có: c2 a2 b2 9 c 3 F 3; 0 ; F 3; 0
1
2 2
x y
Gọi M x; y H 1
1
6 3
F1M x 3; y
Ta có:
F2M x 3; y
2 2 2 2
Vì F M F M F M .F M 0 x 9 y 0 x y 9 2
1 2 1
y2
Câu 8: Tìm các điểm có tọa độ nguyên trên hypebol H2 :4x 1.
Cách giải:
Do H nhận Ox, Oy là các trục đối xứng, nên ta chỉ cần xét những điểm x; y của H mà: x, y nguyên,
x 0, y 0 , rồi sau đó ta tìm những điểm đối xứng với những điểm này qua trục Ox và Oy .
Ta có:
4x2 y2 4 0 2x y 2x y 4 1
2x y 1
2x y 2
2x 4 4
2x y 2 3 2 ;
x 1
Hệ không có nghiệm nguyên, hệ 3 có một nghiệm nguyên là
y
Vậy những điểm trên H có tọa độ nguyên là: 1; 0 ; 1; 0 .
7
x2 y2
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H có phương trình: 1 và đường thẳng
48
d : x y 2 0 . Chứng minh rằng d luôn cắt H tại hai điểm phân biệt A, B và tính độ dài AB .
Cách giải:
Xét hệ phương trình tạo bởi d và H :
x 6
x
2
y
2 y 2 2 y
2
1 y 8
4 8 1
4 8 x 2
xy2
x y2
y
0
A 6; 8
AB 8 2
B 2;
Vậy d luôn cắt H 2
tại hai điểm phân biệt A, B và AB 8 .
x2 y2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol Hcó phương trình: 1 và đường thẳng
45
:xym0.
Chứng minh rằng luôn cắt H tại hai điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của H xM xN
Gọi F1 là tiêu điểm trái và F2 là tiêu điểm phải của H . Xác định m để F2 N 2F1M .
Cách giải:
2
2 y 2 2
x
a) H : 1 5x 4 20 0
4 5
y
a2 4 a 2; b2 5 b 5 ; c2 a2 b2 9 c 3
H
có hai nhánh: nhánh trái ứng với x 2 , nhánh phải ứng với x2
Hoành độ giao điểm của H
và là nghiệm của phương trình:
2
5x2 4 x m 20 hay x2 8mx 4 m 2 5 0 *
0
12
279m2 72m 41 0 m 1415
93
12
Vậy với m 1415
thì F N 2F M .
2 1
93
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol H M 5; 9 và nhận điểm F 5; 0 làm tiêu
đi qua điểm 4 1
điểm của nó.
Viết phương trình chính tắc của hypebol H .
Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol H biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
5x 4 y 1 0 .
Cách giải:
1)
Viết phương trình chính tắc của hypebol H .
x y
Gọi H : 2 2 1 a, b 0
a 2
b 2
Vì tiêu điểm
F 5; 0 a2 b2 52 25 1
1
2
9 9
2 4
5
Vì M 5; H 1 2
4 2 2
a b
Từ 1 a2 25 b2 thay vào 2 ta được:
2
9
2
5 4 1 25b2 81 25 b2 b2 25 b2
2
25 b2 b
1
400b2 2025b 81b2 400b2 16b4 16b4 81b2 2025 0 b2 9
x y
Với b 2 9 a2 16 H : 1.
2 2
16 9
2)
Viết phương trình tiếp tuyến của hypebol H
biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
5x 4 y 1 0 .
Gọi là tiếp tuyến của H
cần tìm
|| d phương trình : 5x 4 y m 0
m 1
2
m 5x
9x2 16 y2 144
9x2 16 144 *
Xét hệ phương trình:
4
5x 4 y m 0 m 5x
y 4
Để là tiếp tuyến của H khi *
có nghiệm kép
2
9x2 m 5x 144 có nghiệm kép
Cách giải:
391 m
2 2
x y x2 722
Thay y 72 vào phương trình H 871
ta được: 1 1 x 2
Bán kính đường tròn đáy bằng 2 871 m 282 422 28 422
Vậy bán kính đường tròn đáy và bán kính đường tròn nóc của tháp lần lượt là: 2 m và 2 871 m.
391
11