You are on page 1of 5

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BA ĐƯỜNG CONIC
TOPCLASS ILEARN TOÁN 10 - BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

1. x
2
y
2

Cho elip có phương trình chính tắc + = 1 . Tìm các tiêu điểm và tiêu cự của elip. Tính tổng
100 36

các khoảng cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm.

2. x
2
y
2

Cho hypebol có phương trình chính tắc − = 1 . Tìm các tiêu điểm và tiêu cự của hypebol. Hiệu
25 11

khoảng cách từ một điểm nằm trên hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?

3. Cho parabol (P ) : y = 2x .
2

a) Tìm tiêu điểm F và đường chuẩn Δ của (P ) .


b) Tìm những điểm trên (P ) có khoảng cách tới F bằng 2 .

4. Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hầm
là 10 m , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m (minh họa hình vẽ). Người kĩ
sư muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể qua hầm. Biết rằng xe tải có chiều cao 2, 5 m thì có
chiều rộng không quá 3 m . Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2, 5 m có thể đi qua hầm được không?

5. x
2
y
2

Cho elip (E) có phương trình chính tắc là + = 1 (a > b > 0) (hình vẽ). Viết phương trình elip
a2 b
2

√3
(E) , biết rằng (E) có tâm sai bằng và hình chữ nhật đi qua các điểm A 1
, B1 , A2 , B2 có chu vi
2
bằng 12 .

6. y
2

Cho hypebol (H ) có phương trình chính tắc là x 2


− . Tìm điểm M thuộc nhánh phải của (H )
= 1
4
sao cho M F ngắn nhất.
1

Trang 1/5
7. x
2
y
2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E) : + = 1 . Tìm các điểm A, B thuộc (E) có hoành
9 4
độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.

8. Cho parabol (P ) : y = 2x và hai điểm A (0; 2


−2) , B (−4; 2) . Tìm trên (P ) điểm C sao cho tam
giác ABC có diện tích nhỏ nhất.

9. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip ?
A. x y 2 2

2
y
2 B. + = 1 .
x 2 2

= 1 . 2 3
+
2 2
4 4
2 2 2 2
x y x y
C. 2
+ = 1 . D. 2
+ = −1 .
2 2
3 2 3 2

10. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài hai trục lần lượt là 18 và 12 .
A. x y 2 2

2
y
2 B. + = 1 .
x 9 6
− = 1 .
9 6
2 2 2 2
x y x y
C. − = 1 . D. + = 1 .
81 36 81 36

11. Viết phương trình chính tắc của elip trong hình vẽ sau:

A. x
2
y
2

2
y
2 B. + = 1 .
x 16 4
+ = 1 .
4 2
2 2 2 2
x y x y
C. + = 1 . D. + = 1 .
8 4 4 16

12. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình chính tắc của hypebol?
A. x y 2 2

x
2
y
2 B. − = 1 .
2 2

= −1 .
5 6

2 2
6 5
2 2 2 2
x y x y
C. 2

2
= 1 . D. 2

2
= 1 .
6 6 6 5

13. Viết phương trình hypebol: 9x 2


− 16y
2
= 1 dưới dạng chính tắc ta được

Trang 2/5
2 2 2 2
x y x y
A. − = 1 . B. − = 1 .
9 16 16 9
2 2 2 2
x y x y
C. + = 1 . D. 1

1
= 1 .
16 9
9 16

14. Viết phương trình parabol x = 1


y
2
dưới dạng chính tắc ta được
4
A. B. y 2
=
1
x .
y
2
= 2x . 4

C. x 2
=
1
y . D. y 2
= 4x .
4

15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. B. y = 10x . 2

y = −10x .
2

C. x = −10y .
2
D. x = 10y 2

16. Viết phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn Δ : x + 2 = 0 .
A. B. y = 8x . 2

y = 4x .
2

C. y = 2x .
2
D. y = 16x. 2

17. Lập phương trình chính tắc của elip (E) có một tiêu điểm F 2
(3; 0) và đi qua điểm M (0; 4) .
2 2 2 2
x y x y
A. − = 1 . B. + = 1 .
25 16 25 16
2 2 2 2
x y x y
C. + = 1 . D. + = 1 .
16 9 16 25

18. x
2
y
2

Cho elip có phương trình chính tắc + = 1 . Tính tiêu cự của elip đó.
16 7

A. B. 6 .
3 .

C. 8 . D. 16 .
19. 8
Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua hai điểm M (0; 2) và N (3; ) .
5

A. x
2
y
2

2
y
2 B. + = 1 .
x 25 16
− = 1 .
25 4
2 2 2 2
x y x y
C. + = 1 . D. + = 1 .
25 4 16 4

20. Viết phương trình chính tắc của đường hypebol (H ) có một tiêu điểm là F 2 (8; 0) và đi qua điểm
A (5; 0) .

A. x y
2 2

2
y
2 B. − = 1 .
x 25 39
− = 1 .
39 25
2 2 2 2
x y x y
C. − = 1 . D. − = 1 .
25 64 64 25

21. Viết phương trình chính tắc của hypebol có độ dài trục thực bằng 12 và tiêu cự bằng 20 .

Trang 3/5
A. x
2
y
2

2
y
2 B. − = 1 .
x 12 16
− = 1 .
6 8
2 2 2 2
x y x y
C. − = 1 . D. + = 1 .
36 64 36 64

22. Viết phương trình chính tắc của hypebol có độ dài trục ảo bằng 8 và tiêu cự bằng 10 .
A. x y 2 2

2
y
2 B. + = 1 .
x 9 16
− = 1 .
9 16
2 2 2 2
x y x y
C. − = 1 . D. − = 1 .
25 16 6 8

23. Viết phương trình chính tắc của parabol (P ) , biết (P ) có tiêu điểm là F (7; 0) .
A. x = 28y . 2
B. y = 7x . 2

C. y = 28x . 2
D. y = 14x . 2

24. Viết phương trình chính tắc của parabol (P ) , biết (P ) đi qua điểm A (3; 2) .
A. B.
3
. 2
y = x
2
4 4
x = y
3
2 4
C. y 2
= x . D. y 2
= x .
3 3

25. Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí M , N cách nhau 200 km . Tại cùng một thời điểm,
hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 250 000 km/s để một tàu thủy thủ thu và đo độ lệch thời gian.
Tín hiệu từ M đến sớm hơn tín hiệu từ N là 0, 0004 s . Từ thông tin trên ta có thể xác định được tàu
thủy thuộc đường hypebol nào?
A. x y
2 2

2
y
2 B. − = 1 .
x 5000 7500
+ = 1 .
2500 7500
2 2 2 2
x y x y
C. − = 1 . D. + = 1 .
2500 7500 2500 2000

26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (x; y) di động có tọa độ luôn thỏa mãn
x = 8 cos t
{ , trong đó t là tham số thay đổi. Hỏi điểm M di động trên đường nào?
y = 6 sin t

A. x
2
y
2

2
y
2 B. Elip có phương trình + = 1 .
x 64 36
Hypebol có phương trình − = 1 .
64 36
2 2 2 2
x y x y
C. Elip có phương trình + = 1 . D. Hypebol có phương trình − .
= 1
36 64 36 64

27. Cho parabol (P ) có đường chuẩn là đường thẳng Δ : x + 2 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P ) sao
cho khoảng cách từ M đến tiêu điểm của (P ) bằng 3 .
A. B. M (1; 2√2) hoặc M (1; −2√2) .
M (1; 8) hoặc M (1; −8) .

C. M (1; √2) D. M (2√2; 2√2)


28. x
2
y
2

Cho elip (E) có phương trình chính tắc là + = 1 . Lấy điểm M thuộc (E) , sao cho M nhìn hai
13 4
tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông. Kết quả nào sau đây là sai?

Trang 4/5
A. 4 √65
B. M ( ; ) .
√65 4 3 3
M ( ; ) .
3 3

√65 4 √65 4
C. M (− ; ) . D. M ( ; − ) .
3 3 3 3

Trang 5/5

You might also like