You are on page 1of 10

BÀI GIẢNG: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG HYPEBOL CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA

ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

MỤC TIÊU
Kiến thức trọng tâm về hypebol: định nghĩa, phương trình chính tắc.
Các dạng bài tập quan trọng:
Dạng 1: Xác định phương trình chính tắc của hypebol.
Dạng 2: Viết phương trình chính tắc của hypebol
Dạng 3: Xác định một số yếu tố cơ bản của hypebol
Dạng 4: Tìm điểm thuộc đường hypebol thoả mãn điều kiện cho trước
Dạng 5: Ứng dụng

PHẦN I: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

a. Định nghĩa

Cho hai F1 và F2 cố định có khoảng F1F2  c  0 .


điểm cách 2c

Đường hypebol (còn gọi là hypebol) là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng
sao cho MF   2a (trong đó 0  a  c ).
1
MF2

Hai điểm F F2 là được gọi là hai tiêu điểm của hypebol.


1
,

b. Phương trình chính tắc


Chọn hệ trục tọa độ như hình bên, phương trình chính tắc của đường
x
hypebol (H) là: 2 y2
a2  2 1
b
trong đó a  0,b  0 .

F1 c; 0  , F2 c; là hai tiêu điểm,


0

c2  a2  b2 .

Đỉnh của Hypebol A1 a;0  A2  a;0  (điểm giao với trục Ox )


là ,

PHẦN II: BÀI TẬP

ĐỀ BÀI
1
Dạng 1: Xác định phương trình chính tắc của hypebol
1. Những phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
2
a) x y2 2
b) x y2 c) x
2
y2 d) x
2
y2
 1
9 9 9 9 1 9 64  1 64  9  1
Dạng 2: Viết phương trình chính tắc của hypebol
1.
Viết phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) có tiêu điểm F2(5;0) nằm trên (H) và có 1 đỉnh
A2(4;0).
10;
2.
Viết phương trình chính tắc của hypebol (H), biết N  nằm trên (H) và hoành độ một giao điểm

của (H) với trục Ox bằng 3.


2 
3.
Viết phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua hai điểm M   
6; 1 , N 4; 6 
Dạng 3: Xác định một số yếu tố cơ bản của hypebol
1. Tìm toạ độ các đỉnh và tiêu điểm của đường hypebol trong mỗi trường hợp sau:
2
a) x y2 2 2 2
b) x y2 c) x  3y  3
 1
9 16 36 25  1
Dạng 4: Tìm điểm thuộc đường hypebol thoả mãn điều kiện cho trước
y2
1. Tìm toạ độ điểm M biết điểm M thuộc hypebol (H): x  2
 1 và có tung độ bằng 3.
9
x y2
2. Cho hypebol  H  : 2
1. Tìm toạ độ điểm M thuộc (H) sao cho M nhìn 2 tiêu điểm F1, F2 của (H)
6 3 
dưới một góc 900 .
Dạng 5: Ứng dụng
Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm
cùng phát tín hiệu với vận tốc 292000km/s để một tàu thủy thu và đo độ lệch thời gian. Tín hiệu từ A đến
sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005s. Từ thông tin trên, ta có thể xác định được tàu thủy thuộc đường hypebol
nào?
2
HƯỚNG DẪN GIẢI

Dạng 1: Xác định phương trình chính tắc của hypebol


1. Những phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
2 2 2 2 2 2 2 2
a) x y  1 b) x y  1 c) x y  d) x  y  1
19 9 9 9 9 64 64 9
Cách giải:
x2 y2
H   1 a  0, b  0
2 2
: a b

2 2 2 2
=> x  y  1 và x  y  1 là 2 phương trình hypebol.
9 9 9 64
1. Viết2:phương
Dạng trình chính
Viết phương trình tắc củatắc
chính hypebol (H), biết (H) có tiêu điểm F2(5;0) nằm trên (H) và có 1
của hypebol
đỉnh A2(4;0).
Cách giải:
x y
Giả sử (H) có phương trình chính tắc:  H  : 2  1 a  0, b  0
2

a 2
b 2

+) Do (H) có tiêu điểm F2(5;0) => c = 5  c  a  b  a  b  25 1


2 2 2 2 2

+) Do (H) có 1 đỉnh A2(4;0)  a  4 , thay vào (1): 42  b2  25  b  3.


x y2
 H : 2 1.
16 9 
10;
2. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H), biết N 
nằm trên (H) và hoành độ một giao điểm
2 
của (H) với trục Ox bằng 3.
Cách giải:
x y
Giả sử (H) có phương trình chính tắc:  H  :  1 a  0, b  0
2 2
a b
2 2
10 4
+) N  
10; 2   H     1 1
a2 b2
+) (H) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 3  a  3.
10 4
Thay vào (1):  4 1
1   b2  36  b  6.

9 b 2
b2 9
x2
 H : y2 1.
 
9 36
3. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua hai điểm
 
6; 1 , N 4; 6 
M 
3
Cách giải:
x y
Giả sử (H) có phương trình chính tắc:  H  : 2  1 a  0, b  0
2

a 2
b 2

6 1
 1 1
 1 6.   1 1 1
 a 2 b2 
M, N   H    a2 b2 a2 4 a  4
2
 
16 6  1 1  2 1  2
1   16.  6.  b   b  2
1
a b 2 2  a 2 b2  2
x
  H  : 2 y2 1.
 
4 2
Dạng 3: Xác định một số yếu tố cơ bản của hypebol
1. Tìm toạ độ các đỉnh và tiêu điểm của đường hypebol trong mỗi trường hợp sau:
x2 y2 x2 y2
a) 1 916 b) 1 3625 c) x22  3y  3

Cách giải:
2 2
a) x y  1
9 16

a = 3, b = 4  c  a2  b2  5.
+ Đỉnh (H): A1 3; 0  , A2 3; 0

+ Tiêu điểm: F1 5; 0, F2 5; 0 .

2 2
b) x y  1
36 25

a = 6, b = 5  c  a2  b2  61
+ Đỉnh (H): A1 6; 0  , A2 6; 0
+ Tiêu điểm: F1

 61; 0 , F2  61; 0 . 

x2 y2
c) x  3y  3 
2 2
 1
3 1

a = 3 , b = 1  c  a2  b2  2


+ Đỉnh (H): A1  3; 0 , A
2  3; 0

+ Tiêu điểm: F1 2; 0 , F2 2; 0 .

Dạng 4: Tìm điểm thuộc đường hypebol thoả mãn điều kiện cho trước

y2
1. Tìm toạ độ điểm M biết điểm M thuộc hypebol (H): x 2 91 và có tung độ bằng 3.
Cách giải:

4
2
3 2 2
Giả sử M  x0;3    H   x0   1  x0  2  x0  2 .
9
Vậy có 2 điểm M thoả mãn:
2;3 , M  2;3 .   
M 
x2 y2
2. Cho hypebol  H  :   1. Tìm toạ độ điểm M thuộc (H) sao cho M nhìn 2 tiêu điểm F1, F2 của (H)
dưới một góc 900 . 63

Cách giải:
Ta có: c2  a2  b2  9  c  3  F 3; 0  , F 3; 0 .
1
2 2
x y
Gọi M  x; y    H     1 1
6 3
 F1M   x  3; y 

 F2M   x  3;

y  Vì F1M  F2M F1M.F2M  0


2 .
 x2  9  y2  0  x2  y2  9  x 2 y2 x2  8 
   1  2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  6 3    2
x
y2  1  y  1 .
 x 2  y 2  9 

   
Vậy có 4 điểm M thoả mãn M1 2 2;1 , M2 2 2;1 , M3 2 2; 1 , M4 2 2; 1 .    
Dạng 5: Ứng dụng
Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng ph
Cách giải:
Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho A, B nằm trên trục Ox, tia Ox trùng với tia OB, O là trung điểm của AB.
Nên toạ độ hai điểm A(-150;0), B(150;0).
Khi đó vị trí tàu thuỷ là điểm M nằm trên hypebol có 2 tiêu điểm là A và B.
x2 y2 2 2 2
Gọi phương trình chính tắc của hypebol có c a2  1 với a, b > 0, a b .
dạng b2

Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005s nên ta có:
MA  MB  0, 0005.292000  146 km .

Do MA  MB  146  2a  a  73.

A(-150;0) là tiêu điểm của (H) => c = 150.

5
 c2  a2  b2  b  c2  a2  131 .
x2 y2
Vậy  H  2
 2
 1.
: 73 131

You might also like