You are on page 1of 6

Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.

com/VanLuc168

III. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN


Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân

A. Tóm tắt lí thuyết


I. CÔNG THỨC
1. Công thức tính diện tích hình phẳng

y (C2 ) : x  g ( y)
y (C1 ) : x  f ( y )
xb (C ) : x  g ( y )
xa b y b 
(C1 ) : y  f ( x ) (C1 ) : y  f ( x) (H ) :  2
(C ) : y  g ( x )
 2 (H )  1 : y  a
(H ) :  (C2 ) : y  g ( x) (H )   2 : y  b
 1 : x  a a ya
 2 : x  b x
x
O a b O
(C1 ) : x  f ( y)

b b

S   f ( x)  g ( x) dx S   f ( y)  g ( y) dy
a a

2. Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay

y y
xb
xa b y b
(C ) : y  f ( x)
x0 (C ) : x  f ( y )

a ya
x x
O a y0 b O

b 2 b 2
V     f ( x) dx V     f ( y ) dy
a a

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  x  3 và đường
thẳng y  2 x  1.
Bài giải
♥ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
x 1
x 2  x  3  2 x  1  x 2  3x  2  0  
 x  2

♥ Diện tích hình phẳng cần tìm là


2

S   x 2  3 x  2 dx
1

2
2
 x3 3x 2 
 2 x  . 
1
   x  3 x  2   
2
 3 2 
1 6
1

Ví dụ 2: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
1
các đường y  , y  0, x  0 và x 1 xung quanh trục hoành.
1  4  3x
Bài giải
1
dx
♥ Thể tích khối tròn xoay là V  2
.
0 1  4  3x 
4  t2
♥ Đặt t  4  3x , ta có khi x0 thì t  2, khi x 1 thì t 1 và x nên dx   2t dt.
3 3
1 2 2
1 2t 2 t 2  1 1 
Khi đó ta có V  2
. dt   2
dt      dt
2
(1  t ) 3 3 1 (t  1) 3 1  t  1 (t  1)2 
2  1  2 2  3 1    3 
  ln | t  1|     ln     6ln  1 . 
3  t  1 1 3  2 6  9  2 

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x  1 ,trục hoành, x = ln3
và x = ln8.

ln8
Diện tích S   e x  1dx ; Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  e x  t 2  1
ln 3

2t
Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx  dx  2
dt
t 1
3 3
2t 2  2   t 1  3  3
Do đó S   2
dt   2  2  dt   2t  ln   2  ln   (đvdt)
2
t 1 2
t 1  t 1  2 2

x 1
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ.
x2

0
x 1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại (-1; 0). Do đó S   dx
1
x2

0 0
x 1 3 0 2 3
Ta có S   dx =  (1  x  2 )dx  ( x  3ln x  2 )|  1  3ln  3ln  1 .
1
x2 1
1 3 2

Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  ( x  1) ln x và đường thẳng
y  x  1.

+) Xét phương trình: (x-1)lnx = x-1 x = 1 hoặc x = e.


y

x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8

-5

+ Diện tích cần tìm là:


e e e
x2
S   ( x  1)(ln x  1) dx   ( x  1)(ln x  1)dx   (ln x  1)d (  x) 
2
1 1 1
e
x2 x 1 1 
 (  x )(ln x  1) |1e   (  1)dx     x 2  x  |1e
2 2 2 4 
1
2
e  4e  5
 (đvdt).
4

Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y  x 2 , trục hoành và hai
đường thẳng x=0, x=2.

y  x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x=2.


Trên [0; 2] ta có x 2  0  x  0  [0; 2]
Diện tích của hình phẳng đã cho:

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
2 2
1 8
S   x 2 dx  x 3 
0
3 0 3

Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y  x 2 , y  2 x  3 và hai
đường thẳng x =0, x=2.

Đặt f1 ( x)  x 2 , f 2 ( x)  2 x  3
 x  1 [0;2]
Ta có: f1 ( x)  f 2 ( x)  0  x 2  (2 x  3)  0  x 2  2 x  3  0  
 x  3  [0;2]
Diện tích hình phẳng đã cho
2
S   | x 2  2 x  3 | dx
0
1 2
  ( x 2  2 x  3)dx   ( x 2  2 x  3)dx
0 1
1 2
 x3   x3 
   x 2  3x     x 2  3x 
 3 0  3 1
1 8 1 5 7
  2   4  6  1  3    4
3 3 3 3 3

Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y  x 2 , y  x  2

 x  1
Ta có: x 2  ( x  2)  0  x 2  x  2  0  
x  2
Diện tích hình phẳng
2
2
2  x3 x 2  8 1 1 9
S   | x  x  2 | dx     2x    2  4    2 
1 3 2  1 3 3 2 2

Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
y  x 3  4x 2  3x  1 và y  2x  1 .

x  1
Cho x 3  4x 2  3x  1  2x  1  x 3  4x 2  5x  2  0  
x  2
2
 Diện tích cần tìm là: S   x 3  4x 2  5x  2 dx
1
2
 x 4 4x 3 5x 2  1 1
(x 3  4x 2  5x  2)dx   
2
hay S  1   2x     (đvdt)
4 3 2 1 12 12

Câu 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  : y   x 3  3x 2  4 và đường thẳng
: y   x  1
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

Phương trình hoành độ giao điểm của C  và  là:


 x 3  3x 2  4  x  1  x 3  3x 2  x  3  0
 x  1
  x  3
 x  1
Diện tích hình phẳng phải tìm:
3 3

  x  3x 2  4    x  1 dx 
3 3
S  x  3x 2  x  3 dx
1 1
1 3
3
  x  3x 2  x  3 dx    x 3  3x 2  x  3 dx
1 1
1 3

  x  3x 2  x  3dx    x  3x 2  x  3dx
3 3

1 1
1 3
 x4 3 x2   x4 3 x2 
   x   3x     x   3x 
 4 2  1  4 2 1
  4  4  8 (đvdt)

Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ( x  1).( x2  2 x) với trục
hoành.

Ta có
x  0
( x  1).( x2  2 x)  0   x  1 
 x  2
Do đó diện tích cần tìm là
2
S   ( x  1).( x 2  2 x) dx
0
1 2
  ( x  1).( x2  2 x) dx   ( x  1).( x 2  2 x) dx
0 1
1 2
  ( x  1).( x 2  2 x)dx   ( x  1).( x 2  2 x)dx
0 1
1 2
1 1
  ( x2  2 x)d ( x2  2 x)   ( x2  2 x)d ( x 2  2 x)
20 21
1 2
1 
  ( x 2  2 x) 2  ( x 2  2 x) 2 
4  0 1 
1
 1  (0  1) 
4
1
 .
2

Câu 10. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D)
giới hạn bởi y  1  x 2 , y  0

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ


Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168

Ta có: 1  x 2  0  x  1
b

Áp dụng công thức: V    f 2 ( x)dx


a

1 1
1
 2x 3 x5 
Ta có: V    (1  x ) dx    1  2x  x  dx    x 
2 2
  2 4

1 1  3 5  1

 2 1   2 1   4 2  16
  1      1        2    
 3 5   3 5   3 5  15

Câu 11. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y  x sin x , các trục Ox, Oy và

đường thẳng x  . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox.
4

Thể tích khối tròn xoay cần tính là



 
4
1  cos 2 x   

V=   ( x sin x)2 dx =  04 x.sin 2 xdx   04 x. dx    4 xdx   4 x cos 2 xdx 
0
2 2 0 0

 
4
x2 4 2
+  xdx =  .
0
2 0
32

1
+  4
x cos 2 xdx . Đặt từng phần u = x, dv = cos 2xdx. Ta có du = dx, v = sin 2x.
0 2

 1  2
Từ đó, tính được  4
x cos 2 xdx =  . Do đó, V = (  4  8) .
0 8 4 64

Câu 12. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các

đường y = tanx ; y=0 ; x=0; x = quanh trục Ox.
4

Gọi V là thể tích của vật thể cần tìm:


  
4 4 1 
V    tan 2 xdx   (  1)dx   (tan x  1) 04   (1  )
0 2
0 cos x 4

Câu 13. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 3  1 ,y =0,x =0,x =1 khi quay xung quanh trục Ox.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  x3  1 và y=0:


x 3  1  0  x  1  0;1
Gọi V là thể tích của vật thể cần tìm:
1 1 1
 x7 1   1 1  23
V    ( x  1) dx    ( x  2 x  1)dx     x 4  x       1    ( đvtt )
3 2 6 3

0 0  7 2 0  7 2  14

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ

You might also like